Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De KT HKI su 6 DE 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.6 KB, 6 trang )

UBND QUẬN ĐỒ SƠN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 - 2020

TRƯỜNG THCS BÀNG LA

Môn: Lịch sử - Lớp 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian chép đề)

I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - SỬ 6
Chủ đề

Nhận biết
TL

TN

Thông hiểu
TL

Sơ lược về lịch
sử

Cách tính thời
gian trong lịch
sử
1.Các quốc gia
cổ đại phương
Đông
2. Các quốc gia


cổ đại phương
Tây

TL

Điểm
TN

Số
câu:1
0,25
đ
Số
câu:1
0,25 đ
Biết được
các quốc
gia cổ đại
phương
Đông.
các quốc
gia cổ đại
phương
tây

Số câu: 1
Số điểm:1,5
Tỉ lệ %: 15%
Đời sống vật
chất của người

nguyên thủy
2:Nhà nước
Trình bày
Văn lang
được sự
ra đời của
nhà nước
Văn Lang
Số câu:1
Số điểm:4
Tỉ lệ %:40%
3.Tổ chức bộ
máy nhà nước
thời Văn Lang.

TN

Vận dụng

Sơ đồ tổ
chức nhà
nước thời
Văn Lang

Số câu: 2
0,5 đ
Đời sống
vật chật
và tinh
thần của

cư dân
Văn Lang
Số câu: 6
Số điểm:
1,5
Hiểu được
tổ chức bộ
máy nhà
nước Văn

Nhận xét
về nhà
nước Văn
Lang: Sơ


Lang
Số câu: 1
Số điểm:
3,0
Hiểu được
nguyên
nhân thất
bại của An
Dương
Vương

3

5Cuộc kháng

chiến chống
quân xâm lược
của An dương
Vương
Số câu: 1
Số điểm:2
Tỉ lệ
%:20%
Tổng

khai
Số câu: 1
Số điểm:
0,5 đ
Bài học
lịch sử từ
thất bại của
An Dương
Vương

Số câu: 2
Điểm: 0,5
10 đ

II. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN LỊCH SỬ 6
Năm học 2019-2020
I.Trắc nghiệm (4 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Hùng Vương lên ngôi, đặt tên nước là:
A. Đại Việt
B. Văn Lang

C. Đại Cồ Việt
D. Âu Lạc
Câu 2: Hiện vật tiêu biểu cho nền văn hoá của cư dân Văn Lang:
A. Vũ khí bằng đồng
B. Lưỡi cày đồng
C. Lưỡi cuốc sắt
D. Trống đồng
Câu 3: Năm 179 TCN Triệu Đà xâm lược Âu Lạc, năm đó cách ngày nay (2019) là :
A. 2198 năm.
B. 2009 năm .
C. 1840 năm .
D. 179 năm .
Câu 4: Truyện Âu Cơ- Lạc Long Quân (Con Rồng cháu Tiên) thuộc nguồn tư liệu:
A. Truyền miệng.
B. Chữ viết.
C. Hiện vật.
D. Không thuộc các nguồn tư liệu trên
Câu 5: Thục Phán là người chỉ huy quân ta kháng chiến thắng lợi trước quân xâm lược :
A. Tần.
B. Triệu Đà.
C. Nam Hán.
D. Hán.
Câu 6: Sản xuất nông nghiệp của người Việt cổ bắt đầu phát triển khi :
A. Đồ đồng ra đời.
B. Đồ đá được cải tiến .
C. Công cụ xương, sừng xuất hiện .
D. Đồ gốm ra đời.
Câu 7: Thuật luyện kim ra đời dựa trên cơ sở của nghề :
A. Làm đồ gốm
B. Rèn sắt

C. Làm đồ đá
D. Làm đồ trang sức .
Câu 8: Lý do chủ yếu dẫn đến sự ra đời của nhà nước Văn Lang là :
A. Nhu cầu trị thuỷ và làm thuỷ lợi
B. Dân số tăng
C. Xuất hiện nhiều người giàu có
D. Làm ra nhiều lúa gạo .
Câu 9: Truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nói lên hoạt động gì của nhân dân ta?
A- Chống lũ lụt, bảo vệ sản xuất nông nghiệp B- Chống giặc ngoại xâm
C- Giải thích việc tạo thành núi
D- Giải thích việc sinh ra lũ lụt
Câu 10: Thành Cổ Loa gồm các vòng thành:
A.Thành Thượng, thành Hạ, thành Trung
B. Thành Thượng, thành Trung, thành Nội
C. Thành Ngoại, thành Trung, thành Hạ
D. Thành Ngoại, thành Trung, thành Nội
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Thời cổ đại có những quốc gia lớn nào đã hình thành ở phương Đông?
Câu 2: (3,0 điểm) Bộ máy nhà nước Văn Lang được tổ chức như thế nào? Tại sao gọi nhà
nước Văn Lang là nhà nước sơ khai?


Câu 3: (2,0 điểm) Vì sao An Dương Vương thất bại trong cuộc kháng chiến chống quân xâm
lược Triệu Đà? Từ thất bại của An Dương Vương em rút ra bài học gì?
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 đ
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3

Câu 4
Đáp án
B
D
A
A
Câu
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Đáp án
A
B
A
A

Câu 5
A
Câu 10
D

B. Tự luận (6 điểm)
Câu
Hướng dẫn chấm
Câu 1
1,0 điểm
Các quốc gia lớn ở Phương đông ra đời vào thời cổ đại:
- Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc.
Câu 2

* Tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang:
3,0 điểm
Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước
- Đứng đầu nhà nước là Hùng Vương, giúp việc cho vua là
các Lạc Hầu, Lạc Tướng
- Cả nước được chia thành 15 bộ, đứng đầu bộ là Lạc Tướng
-

Câu 3
2 điểm

Dưới bộ là Chiềng, Chạ. Đứng đầu Chiềng, Chạ là Bồ Chính

*Gọi là nhà nước sơ khai vì: Là tổ chức nhà nước đầu tiên của
nước ta. Chưa có luật pháp, quân đội
* An Dương Vương thất bại vì:
- Chủ quan, mất cảnh giác, để lộ bí mật quốc gia
- Nội bộ chia rẽ, nhân dân không ủng hộ
* Bài học:
- Phải luôn luôn đề cao cảnh giác với kẻ thù xâm lược.
- Đoàn kết dân tộc để chống kẻ thù chung.

Tổng

Duyệt của ban ra đề

Tổ trưởng CM

Điểm
1,0 đ

3,0 đ
1,0
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2,0 đ
0,5 đ
0.5 đ
0,5 đ
0,5 đ
6,0 điểm

GV ra đề

Đào Thị Lan Anh


Họ và tên: ……………………………………………….
Lớp …….

KIỂM TRA HỌC KÌ I LỊCH SỬ 6
Ngày kiểm tra:
Ngày trả bài:

Điểm

Lời phê của giáo viên

Chữ kí của học sinh


I. Trắc nghiệm (4 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Hùng Vương lên ngôi, đặt tên nước là:
A. Đại Việt
B. Văn Lang
C. Đại Cồ Việt
D. Âu Lạc
Câu 2: Hiện vật tiêu biểu cho nền văn hoá của cư dân Văn Lang:
A. Vũ khí bằng đồng
B. Lưỡi cày đồng
C. Lưỡi cuốc sắt
D. Trống đồng
Câu 3: Năm 179 TCN Triệu Đà xâm lược Âu Lạc, năm đó cách ngày nay (2019) là :
A. 2198 năm.
B. 2009 năm .
C. 1840 năm .
D. 179 năm .
Câu 4: Truyện Âu Cơ- Lạc Long Quân (Con Rồng cháu Tiên) thuộc nguồn tư liệu:
A. Truyền miệng.
B. Chữ viết.
C. Hiện vật.
D. Không thuộc các nguồn tư liệu trên
Câu 5: Thục Phán là người chỉ huy quân ta kháng chiến thắng lợi trước quân xâm lược :
A. Tần.
B. Triệu Đà.
C. Nam Hán.
D. Hán.
Câu 6: Sản xuất nông nghiệp của người Việt cổ bắt đầu phát triển khi :
A. Đồ đồng ra đời.
B. Đồ đá được cải tiến .

C. Công cụ xương, sừng xuất hiện .
D. Đồ gốm ra đời.
Câu 7: Thuật luyện kim ra đời dựa trên cơ sở của nghề :
A. Làm đồ gốm
B. Rèn sắt
C. Làm đồ đá
D. Làm đồ trang sức .
Câu 8: Lý do chủ yếu dẫn đến sự ra đời của nhà nước Văn Lang là :
A. Nhu cầu trị thuỷ và làm thuỷ lợi
B. Dân số tăng
C. Xuất hiện nhiều người giàu có
D. Làm ra nhiều lúa gạo .
Câu 9: Truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nói lên hoạt động gì của nhân dân ta?
A- Chống lũ lụt, bảo vệ sản xuất nông nghiệp B- Chống giặc ngoại xâm
C- Giải thích việc tạo thành núi
D- Giải thích việc sinh ra lũ lụt
Câu 10: Thành Cổ Loa gồm các vòng thành:
A.Thành Thượng, thành Hạ, thành Trung
B. Thành Thượng, thành Trung, thành Nội
C. Thành Ngoại, thành Trung, thành Hạ
D. Thành Ngoại, thành Trung, thành Nội
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Thời cổ đại có những quốc gia lớn nào đã hình thành ở phương Đông?
Câu 2: (3,0 điểm) Bộ máy nhà nước Văn Lang được tổ chức như thế nào? Tại sao gọi nhà
nước Văn Lang là nhà nước sơ khai?
Câu 3: (2,0 điểm) Vì sao An Dương Vương thất bại trong cuộc kháng chiến chống quân xâm
lược Triệu Đà? Từ thất bại của An Dương Vương em rút ra bài học gì?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................



.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
…...................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................
.............




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×