Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

NGỮ PHÁP l NỘI ĐỘNG TỪ và NGOẠI ĐỘNG TỪ l Bài tập chi tiết đi kèm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.25 KB, 3 trang )

NỘI ĐỘNG TỪ VÀ NGOẠI ĐỘNG TỪ
I. Nội động từ (Intransitive Verb)
Nội động từ diễn tả hành động của chủ thể không tác động trực tiếp lên bất kỳ đối tượng
nào, không có hoặc không cần Bổ ngữ trực tiếp để tạo thành 1 câu có nghĩa.
Ví dụ:
I want to sit here.
Tôi muốn ngồi đây.
Trong câu này, “I” là chủ thể, “sit” là nội động từ, đằng sau “sit” không có đối tượng nào
bị tác động lên.
She went to the zoo yesterday.
Cô ấy đi đến sở thú ngày hôm qua.
“She” là chủ thể của hành động, “went” là động từ, sau “went” không có đối tượng bị tác
động lên.
II. Ngoại động từ (Transitive Verb)
Ngoại động từ chỉ các hành động chủ thể tác động đến một đối tượng khác. Ngoại động
từ không đi một mình mà phải đi kèm theo một bổ ngữ trực tiếp để thành một câu có
nghĩa.
1 số ngoại động từ: buy, make, give, send…
Ví dụ:
My father bought a car.
“My father” là chủ thể của hành động “bought”, sau ngoại động từ “bought” là đối tượng
bị tác động đến “car” (mua cái gì – mua xe ô tô)
He has sent a letter to them.
Anh ấy vừa gửi một bức thư tới họ.
“He” là chủ thể của hành động “sent”, sau ngoại động từ “sent” là đối tượng được tác
động: “a letter” (gửi cái gì – gửi thư)
* Chú ý: - Trong một số trường hợp, nội động từ cũng có thể đi kèm với một túc từ
nhưng luôn liên kết với túc từ ấy bằng một giới từ.
Example: I arrive at the bus stop.
- Một số động từ vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
Ngoại động từ



Nội động từ

give
answer

arrive
live

Cả ngoại động từ và
nội động từ
sleep
ring


buy
tell
park
explain
read

burn
drop
shake
move
win

happen
occur
rise

exist

* Exercise

Hoàn thành mỗi câu với một động từ thích hợp trong hộp. Đặt các động từ vào trong các
tenses đúng.
burn
tell

win
drink

live
explain

give
ring

1. We _____________ here for 40 years.
2. I ____________ the bell, but no one answered it.
3. William _____________ too much recently, which makes his parent really worried.
4. If you had played for us, we ________________ the game.
5. Gerald ______________ the situation to me, but I couldn't understand it at all.
6. The firm ______________ him a gold watch when he retired.
7. The fire ______________ furiously, but the fire brigade put it out.
8. The truth ______________ to you soon.
Tìm động từ trong mỗi câu sau và viết T nếu nó là ngoại động từ và I nếu nó là nội động
từ.
1. The chef will prepare the food.
2. John is working at the bakery.

3. Lightning didn’t cause the fire.
4. We walked downtown after work yesterday.
5. Thousands of people ride the subway every day.
6. The baby was crying in the room.
7. Joe fell down on his way to school this morning.
8. Our houseguests are going to arrive tomorrow afternoon.
9. The fire burnt all their belongings
10. What happened in class yesterday?
11. That athlete finished 12 seconds outside the world record.
12. John will have finished his project when we arrive next month.
Change the sentences that have objects into the passive voice.
___________________________________________________________
___________________________________________________________
___________________________________________________________
___________________________________________________________
___________________________________________________________




×