Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Thu 2 - Tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.69 KB, 7 trang )

Tuần 5 :
Thứ hai ngày 9 tháng 10 năm 2006
Tiết1: Chào cờ.
Tập trung trên sân trờng.
Tiết2:Tập đọc:
$9: Những hạt thóc giống.
I/ Mục tiêu:
1/ Phát âm đúng: chẳng nảy mầm, sững sờ, truyền ngôi, trừng phạt, gieo trồng.
- Đọc trơn toàn bài. Biết đọc với giọng kể chậm rãi, cmả hứng ca ngợi đức
tính trung thực của cậu bế mồ côi. Đọc phân biệt lời của nhân vật ( Chú bé mồ
côi, nhà vua) với lời ngời kể chuyện. Đọc đúng ngữ điệu của câu kể và câu hỏi.
2/ Hiểu nghĩa các từ khó: Bệ hạ, dõng dạc, sững sờ, hiền minh.
-Nắm đợc những ý chính của câu chuyện.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám
nói lên sự thật
II/ Đồ dùng:
-Tranh minh hoạ SGK.
III/ Các HĐ dạy - học:
A/ KT bài cũ:
- Đọc bài HTL:" Tre Việt Nam" ( 2 HS).
? Bài thơ ca ngợi những phẩm chát gì? Của ai?
? Em thích hình ảnh nào trong bài? Vì sao?
B/ Bài mới:
1/ Gt bài: - GV treo ảnh:
? Bức tranh vẽ cảnh gì?
? Cảnh này em thờng gặp ở đâu?
.....qua câu chuyện: Những hạt thóc giống ông
cha ta muốn nói gì với chúng ta. Chúng ta cùng
học bài: Những hạt thóc giống
2/ HD luyện đọc và tìm hiểu bài:
a/ Luyện đọc:


? Bài " Những hạt thóc giống'' đợc chia làm mấy
đoạn?
-Gọi HS đọc nối tiếp lần 1,kết hợp sửa lỗi phát âm
-Gọi HS đọc nối tiếp lần 2kết hợp giảng từ
? Em hiểu thế nào là bệ hạ ?
?Sững sờ có nghĩa ntn?
?Dõng dạc là nói ntn?
? Hiền minh SGK chú giải ntn?
- Quan sát tranh.
- 1 ông vua dắt tay 1em bé trớc đám dân
chúng nô nức chở hang hoá.
- Cảnh này em thờng thấy ở những câu
chuyện cổ.
- 4đoạn
-Đ1:Từ đầu ...trừng phạt
-Đ2: Tiếp ...nảy mầm đợc
-Đ3: Tiếp....của ta
-Đ4:Phần còn lại
-8 HS đọc
- 4 HS đọc
-HS nêu
-Đọc theo cặp
- HS đọc bài
1
-GV đọc bài
b. Tìm hiểu bài :
Nhà vua chọn ngời ntnđể truyền ngôi cô mời
..đọc đoạn 1
? Nhà vua làm cách nào để chọn đợc ngời trung
thực ?

? Thóc đã luộc chín đem gieo còn nảy mầm đợc
không ?
? Thóc luộc kĩ thì không nảy mầm đợc .Vậy mà
nhà vua lại giao hẹn ,nếu không có thóc nộp thì sẽ
trừng trị .Theo em nhà vua có mu kế gì trong việc
này ?
?Đoạn 1 nói lên điều gì ?
-Tiểu kết - chuyển ý
-Gọi HS đọc đoạn 2
? Theo lệnh vua chú bé Chôm dã làm gì ? Kết
quả ra sao ?
? Đến kì nộp thóc cho vua mọi ngời làm gì ?
Chôm làm gì ?
? Hành động của cậu bé Chôm có gì khác mọi ng-
ời ?

-Gọi HS đọc bài ?
? Thái độ của mọi ngời ntn khi nghe Chôm nói ?
? Nhà vua đã nói ntn?
? Vua khen cậu bé Chôm những gì ?
? Cậu bé Chôm đợc hởng nững gì do tính thật
thà ,dũng cảm của mình ?
? theo em vì sao ngời trung thực là ngời đáng
quý ?
? Đoạn 2,3,4 ý nói gì ?
? Câu chuyện có ý nghĩa ntn?
c.Hớng dẫn HS đọc diễn cảm :
- 1 HS đọc bài ,lớp đọc thầm
- Vua phát cho mỗi ngời dân mỗi ngời
một thúng thóc giống đã luộc kĩ mang

về gieo trồng và hẹn :Ai thu đợcnhiều
thóc nhất ... bị trừng phạt .
-....không
-Vua muốn tìm xem ai là ngời trung
thực ,ailà ngời chỉ mong làm đẹp lòng
vua ,tham lam quyền chức .
*)ý 1: Nhà vua chọn ngời trung thực để
nói ngôi .
- 1 HS đọc đoạn 2 ,lớp đọc thầm
- Chôm gieo trồng ,dốc công chăm sóc
mà thóc vẫn không nảy mầm .
-....mọi ngời nô nức chở thóc về kinh
nộp ,Chôm không có thóc em lo lắng
,thành thật quỳ tâu vua ....
-Mọi ngời không làm trái ý vua sợ bị
trừng trị .Chôm dũng cảm dám nói lên
sự thật ,không sợ bị trừng phạt .
- 1 HS đọc đoạn 3,lớp đọc thầm
-Mọi ngời sững sờ , ngạc nhiên ,sợ hãi
thay cho Chôm vì Chôm dám nói sự thật
,sẽ bị trừng phạt
- 1 HS đọc đoạn 4 ,Lớp đọc thầm
-...mọi ngời biết rằng thóc giống đã luộc
thì làm sao còn mọc đợc .Mọi ngời có
thóc nộp thì không phải là thóc giống
vua ban .
-Vua khen Chôm trung thực ,dũng cảm
-Cậu đợc vua truyền cho ngôi báu và trở
thành ông vua hiền minh .
-Ngời trung thực bao giờ cũng nói đúng

sự thật ,không vì lợi ích của mình mà
nói dối ,làm hỏng việc chung
*) ý 2,3,4: Cậu bé Chôm là ngời dũng
cảm ,trung thực dám nói lên sự thật
* ND : Câu chuyện ca ngợi cậu bé
Chôm dũng cảm ,trung thực dám nói
lên sự thật và cậu dợc hởng hạnh
2
?Nêu cách đọc bài ?
-GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn "Chôm lo
lắng ...Từ thóc giống của ta "
phúc .
- 4HS nối tiếp đọc bài ,lớp nghe tìm ra
-HS nêu cách đọc bài .
-Đọc theo cặp
-Thi đọc diẽn cảm
-3 HS đọc phân vai
-NX sửa sai ,
3.Củng cố -dặn dò :
? Câu chuyện muốn nói với em điều gì ?
-NX giờ học . BTVN : Luyện đọc bài và trả lời câu hỏi SGK .
- Chuẩn bị bài : Gà trống và cáo
Tiết 3:Toán :
$21: Luyện tập
I) Mục tiêu : Giúp HS :
- Củng cố về nhận biết số ngày trong từng tháng của một năm .
-Biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuận có 365 ngày
- Củng cố về mối quan hệ giữacác đơn vị đo t/g đã học ,cách tính mốc thế kỉ .
II) Các HĐ daỵ- học :
1. KT bài cũ:

1 giờ = ? phút , 1 phút = ? giây , 1 TK = ? năm .
2. Bài mới : - GT bài
Bài 1(T26) : - 2 HS đọc đề
Bài 2(T26) : ? Nêu y/c ?
-Nhận xét
Bài 3 (T26):
Bài 5(T 26): ? Nêu y/c ?
-Làm BT vào vở ,đọc BT
* Các tháng có 31 ngày là :Tháng
1,3,5,7,8,10,12.
* Các tháng có 30 ngày là : Tháng
4,6,9,11.
* Các tháng có 28 hoặc 29 ngày là :
Tháng 2
-1HS nêu ,lớp làm BT vào vở , 3HS lên
bảng
-NX ,sửa sai
- 2HS đọc BT
- HS làm vào vở ,đọc BT,NX
a. TK XVIII
b.Nguyễn Trãi sinh năm : 1980- 600=
1320
năm đó thuộc TK thứ XIV.
-Làm vào SGK ,đọc bài tập .
ý đúng b, c.
3. Tổng kết - dặn dò : - NX giờ học .
Tiết 4: Luyện từ và câu
3
$9 : Mở rộng vốn từ :
Trung thực - tự trọng.

I. Mục tiêu:
- Mở rộng vốn TN thuộc chủ điểm: Trung thực- tự trọng
- Hiểu đợc nghĩa các TN, các câu thành ngữ, tục ngữ, thuộc chủ điểm trên.
- Tìm đợc các từ ngữ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với các từ thuộc chủ điểm.
- Biết dùng các TN thuộc chủ điểm để đặt câu.
II. Đồ dùng:
-Bảng phụ kẻ sẵn BT1 từ điển:
-2 tờ phiếu to viết BT3,4
III. Các hoạt động day - học.
A. KT bài cũ:
-Một em học bài tập 2, 1 em học bài tập 3
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: (T. 48): đọc yêu cầu cả mẫu - 2 học sinh đọc
- Từng cặp làm ra nháp
-Báo cáo kết quả, nhận xét
- Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay
thật, thật thà, thành thật, thật lòng, thật tình, thật tâm, bộc trực, chính thực.
- Từ trái nghĩa với trung thực: dối tra, gian dối, dan manh, gian ngoan, dan
giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợp, lừa đảo, lừa lọc.
Bài 2; (T.120):? nêu yêu cầu?
Bài 3: (T120): ? Nêu yêu cầu
Giáo viên chốt ý là đúng.
Bài 4: (T49): Nêu yêu cầu?
- Tính chung thực khoanh bằng
bút đỏ, lòng tự trọng khoanh bằng bút
xanh
- Suy nghĩ nói câu của mình
- Bạn Lan rất thật thà

- Tô Hiến Thành là ngời chính trực
- Chúng ta cần sống thật lòng với
nhau
- Hai học sinh đọc yêu cầu và nội
dung
- Hoạt động cặp. Tra từ điển để đối
chiếu các từ có nghĩa, từ đã cho, chọn
nghĩa phù hợp.
- Các nhóm báo cáo, nhận xét
- Trao đổi cặp.
- Học sinh lên bảng làm bài tập
- Lớp nhận xét
- Các thành ngữ tục ngữ a,c,d: Nói về tính trung thực
- Các thành ngữ, tục ngữ b,e nói về lòng tự trọng
3- Củng cố dặn dò:
4
- Nhận xét giờ học: Học thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ SGK
Tiết 5: Khoa học :
$9: Sử dụng hợp lí chất béo
và muối ăn
I) Mục tiêu : Sau bài học, HS có thể :
-Giải thích lí do cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc đvvà chất béo có
nguồn gốc tv.
-Nói về ích lợi của muối i-ốt .
-Neu tác hại của thói quen ăn mặn .
II)Đồ dùng :
- Hình vẽ 20,21 SGk
-Tranh ảnh, nhãn mác quảng cáo về TP có chứa i-ốt .
III) Các HĐ dạy - học :
1. KT bài cũ : ? Vì sao cần ăn phối hợp đạm đv và đạm tv?

? Tại sao chúng ta nên ăn cá trong cá bữa ăn ?
2. Bài mới : - GT bài
* HĐ1:Trò chơi thi kể tên các món ăn cung cấp nhiều chất béo :
+Mục tiêu : Lập ra đựoc danh sách tên các món ăn chứa nhiều chất béo .
+ Cách tiến hành :
*Bớc 1: Tổ chức
- Chia lớp thành 2 đội ,mời 2đội trởng
rút thăm
* Bớc 2: Cách chơi và luật chơi .
- 2đội thi kể về các món ăn chứa nhiều
chất béo .Thời gian 10 phút
-Nếu cha hết thới gian nhng đội nào nói
chậm ,nói sai hoặc nói lại tên món ăn
của đội kia đã nói là thua và trò chơi có
thể kết thúc .
-Nếu hết 10phút mà cha có đội nào thua
.GV cho kết thúc cuộc chơi
* Bứớc 3: Thực hiện chơi
-GV bấm đồng hồ theo dõi diễn biến
và kết thúc cuộc chơi
- 2 đội trởng rút thăm
- Nghe
-Dán kết quả lên bảng
-NX đánh giá
* HĐ2:Thảo luận về ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc đv và chất béo có nguồn
gốc tv
+ Mục tiêu : Biết kể tên một số món ăn vừa cung cấp chất béo đv vừa cung cấp
chất béo tv
- Nêu ích lợi của việc ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc đv và chất béo có nguồn
gốc tv

5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×