Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Trọn gói Bài tập + Đáp án Tin hoc dai cuong Ehou (Luyện tập, Kiểm tra và thi)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.3 KB, 44 trang )

Loại tài liệu bằng văn bản có thể được sử dụng mà không cần sự cho phép của bản quyền?
Chọn một câu trả lời:
a. Tài liệu phạm vi công cộng
b. Tài liệu có bản quyền
c. Các tài liệu thương hiệu
d. Tài liệu chưa được công bố

Câu hỏi 2
Thành phần phần cứng nào bảo vệ máy tính của bạn khỏi nguy hại do điện khi chuyển đổi giữa các hệ
thống điện.
Chọn một câu trả lời:
a. Bộ triệt sóng
b. Bộ lưu điện UPS
c. Bộ chuyển đổi
d. Bộ nguồn

Câu hỏi 3
Phần mềm gián điệp (Spyware) là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Một công nghệ cho phép theo dõi, bí mật giám sát, ngăn chặn, hoặc mất kiểm soát sự tương tác
của người dùng với máy tính
b. Một chương trình có thể sao chép chính nó và lây nhiễm sang một máy tính mà không được
phép
c. Một cơ sở dữ liệu lưu trữ các thiết lập và tùy chọn cho hệ điều hành Microsoft Windows và
chứa thông tin và cài đặt cho phần cứng
d. Một dịch vụ cung cấp cho người sử dụng mà không cần thanh toán trên cơ sở thử nghiệm mà
thường bị giới hạn bởi bất kỳ sự kết hợp của các chức năng, tính sẵn có, hoặc thuận tiện

Câu hỏi 4
Hãy chỉ ra đặc điểm của tin nhắn tức thời?
Chọn một câu trả lời:


a. Có thể gửi tin nhắn bảo mật
b. Có thể có nhiều thông điệp cùng một lúc, tức thời (Khả năng)
c. Có thể gửi tin nhắn sử dụng mã số (Sai)
d. Có thể lưu trữ hoặc lưu các tin nhắn


Câu hỏi 5
Lựa chọn trong trường học: lý do hợp lệ để hạn chế truy cập của sinh viên với các mạng và Internet?
Chọn một câu trả lời:
a. Xác định một người dùng cụ thể trên mạng
b. Ngăn chặn việc xem hoặc chỉnh sửa các tập tin hoặc thư mục nhất định, màn hình và các hoạt
động trực tuyến bộ lọc
c. Giảm sử dụng các thiết bị thông tin liên lạc
d. Tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 6
Định nghĩa của một giấy phép bản quyền là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Các thủ tục được sử dụng để truy cập vào một hệ điều hành hoặc ứng dụng
b. Một sự bảo đảm pháp lý mà một máy tính sẽ làm việc như mô tả trong các tài liệu sản phẩm.
c. Việc ủy quyền hợp pháp để sử dụng một sản phẩm phần mềm
d. Khả năng đăng nhập vào hệ thống máy tính đa người dùng

Câu hỏi 7
Người truy cập trái phép vào máy tính của bạn và lấy cắp thông tin được gọi là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Docker
b. Cracker
c. Hacker
d. Staker


Câu hỏi 8
Giáo dục và đào tạo qua internet thường được gọi là…
Chọn một câu trả lời:
a. Phát thanh qua web (podcasting)
b. Học trực tuyến (e-learning)
c. Giáo dục tại gia đình
d. Kết nối mạng xã hội


Câu hỏi 9
Cho phép sinh viên sử dụng thông tin thuộc sở hữu của người khác trong cùng một báo cáo nghiên cứu
khoa học mà không cần sự cho phép của chủ sở hữu là:
Chọn một câu trả lời:
a. Luật bản quyền tác giả
b. Luật sở hữu trí tuệ
c. Quy tắc sử dụng tài liệu hợp lý (không phải xin phép trong 1 số trường hợp nhất định) phải sử
dụng.
d. Luật bản quyền sáng chế

Câu hỏi 10
Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn?
Chọn một câu trả lời:
a. Không có đáp án đúng
b. Không có ánh sáng chiếu vào
c. Đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn
d. Không đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn.

Câu hỏi 6
Thiết bị nào chịu được nguy hại do từ tính?

Chọn một câu trả lời:
a. Đĩa cứng mở rộng
b. DVD ROM
c. Bộ nhớ Flash
d. Đĩa cứng trong

Câu hỏi 8
Nội dung nào dưới đây thuộc loại phần mềm máy tính giá rẻ?
Chọn một câu trả lời:
a. Phiên bản dùng thử, bán lẻ, phần mềm miễn phí.
b. Phần mềm giảm giá cho sinh viên, phần mềm chia sẻ, bán lẻ.
c. Bán lẻ, phần mềm giảm giá cho sinh viên, phiên bản thử nghiệm.


d. Phần mềm miễn phí, phần mềm chia sẻ, phần mềm giảm giá cho sinh viên.

Câu 1/
Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương trình
hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:
Chọn một câu trả lời:
a. 2 loại
b. 3 loại
c. 4 loại
d. 1 loại

Câu hỏi 2
Muốn tạo một thư mục trên Desktop của windows, ta click phải chuột và chọn...
Chọn một câu trả lời:
a. Properties -> New Folder
b. New Folder

c. New , Folder
d. Properties -> Folder

Câu hỏi 3
Sau khi bạn kích đúp vào một tập tin trong Windows, nó mở chương trình phần mềm sai. Nguyên nhân
có khả năng nhất của vấn đề là gì ?
Chọn một câu trả lời:
a. Tập tin bị hỏng
b. Tập tin không thể mở
c. Từ chối truy cập tập tin
d. Liên kết sai
e. Tập tin không thể tìm thấy

Câu hỏi 4
Làm thế nào để tắt máy tính đúng cách?
Chọn một câu trả lời:


a. Bấm nút Power trên hộp máy
b. Tắt nguồn điện
c. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
d. Bấm nút Reset trên hộp máy

Câu hỏi 5
Trong Windows Explorer, ngoài các thành phần như Explorer bar, Explorer view, Tool bar, Menu bar,
còn có thành phần nào khác?
Chọn một câu trả lời:
a. Task bar
b. Đáp án khác
c. Menu bar

d. Status bar

Câu hỏi 6
Trong Windows, làm cách nào để thực hiện việc tính toán đơn giản?
Chọn một câu trả lời:
a. Start/Program/Acessories/Calculator
b. Start/Program/Acessories/Wordpad
c. Start/Program/Acessories/NotePad
d. Start/Program/Acessories/Paint

Câu hỏi 7
Loại tập tin nào thường chiếm không gian đĩa cứng ít nhất ?
Chọn một câu trả lời:
a. Âm nhạc
b. Video
c. Hình ảnh
d. Văn bản

Câu hỏi 8
Theo hình minh hoạ, nhấn chọn mục Copy trong thực đơn Edit là để làm gì?


Chọn một câu trả lời:
a. sao lưu tệp tin
b. di chuyển tệp tin đến thư mục khác
c. sao chép tệp tin
d. cắt dán tệp tin

Câu hỏi 9
Nếu một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm virus thì cách thức tốt nhất để kiểm tra và diệt

virus là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Khởi động lại máy tính và sau đó xóa tất cả những tập tin bị nghi ngờ nhiễm virus
b. Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và cho
chương trình này loại bỏ virus
c. Cài đặt lại hệ điều hành, sau đó cài đặt lại tất cả các chương trình ứng dụng khác
d. Lưu trữ dự phòng các tệp tin của máy tính và hồi phục chúng bằng việc sử dụng
những tập tin dự phòng này
Câu hỏi 1
Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn làm thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nháy đúp chuột phải
b. Nháy phải chuột vào
c. Nháy chuột trái vào
d. Nhấp đúp chuột trái vào biểu tượng

Câu hỏi 2
Để thoát khỏi Windows và tắt hẳn máy tính ta nhấn vào nút Start/Shutdown hoặc Tunrn off Computer)
và chọn ...
Chọn một câu trả lời:
a. Shutdown
b. Stanby
c. Restart
d. Log off

Câu hỏi 4


Trong hệ điều hành Windows, trong hộp thoại "Display properties", thẻ nào trong các thẻ sau dùng để
thay đổi chế độ màn hình chờ (chế độ bảo vệ màn hình)?

Chọn một câu trả lời:
a. Screen Saver
b. Desktop
c. Settings
d. Background

Câu hỏi 5
Khởi động máy tính thuộc giai đoạn nào của dòng chảy thông tin trong một máy tính?
Chọn một câu trả lời:
a. Bắt đầu từ một chương trình ứng dụng
b. Xóa các tập tin không mong muốn
c. Khởi động của máy tính
d. Mở một tập tin trong một chương trình ứng dụng

Câu hỏi 25
Biểu tượng Caculator dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả đều đúng
b. Thực hiện các phép tính số muc, logarit, lượng giác
c. Thực hiện các phép toán so sánh, chuyển đổi các số thập phân, thập phân, nhị phân
d. Thực hiện các phép toán số học

Câu hỏi 7
Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. để cài thêm máy in, nhắp chọn thực đơn File.
b. có hai máy in đã được cài đặt nhưng HP Laser Jet 5N là máy in ưu tiên
c. để chuyển đổi máy in ưu tiên, nhắp chọn thực đơn Edit.
d. máy in ưu tiên là HP Laser Jet 6L


Câu hỏi 8
Theo hình minh họa dưới đây, Shortcut to Game.txt là biểu tượng gì?
Chọn một câu trả lời:


a. Biểu tượng của thư mục Game
b. Biểu tượng lối tắt cho thư mục Game
c. Biểu tượng của tệp tin Game.txt
d. Biểu tượng lối tắt cho tệp tin Game.txt (bên phải)

Câu hỏi 9
Chọn phát biểu đúng:
a. Chỉ có thể cài duy nhất một máy in trong cửa sổ Printers.
b. Hình trên cho thấy có 1 máy in tên là Add Printer đã được cài đặt
c. Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn File->Setup
d. Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng Add Printer

Câu hỏi 10
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với phần mềm nén/giải nén tệp tin Winzip?
Chọn một câu trả lời:
a. Winzip có cả ba chức năng nêu trên.
b. Winzip có khả năng nén nhiều thư mục, tệp tin vào một thư mục duy nhất có tên là Zip
c. Winzip có khả năng nén nhiều tệp tin, thư mục thành 1 tệp tin. Tệp tin sau khi nén thường có
đuôi .zip và có kích thước nhỏ hơn tổng kích thước của các tệp tin ban đầu
d. Các tệp tin sau khi được giải nén sẽ có kích thước nhỏ hơn kích thước ban đầu do mất mát thông
tin trong quá trình nén trước đó

Câu hỏi 1

Câu trả lời không đúng

Phím tắt Windows + Pause/Break có tác dụng gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Giống như phím tắt Alt + F4
b. Đăng xuất windows (Log Off…)
c. Mở hộp thoại (System Properties) (Khả năng)
d. Đáp án khác

Câu hỏi 2
Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai?
Chọn một câu trả lời:


a. Bấm nút Power trên hộp máy
b. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
d. Bấm nút Reset trên hộp máy

Câu hỏi 4
Danh sách các mục chọn trong thực đơn được gọi là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Menu pad
b. Menu options
c. Menu bar
d. Đáp án khác

Câu hỏi 5
Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ được gọi là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Text box
b. Dialog box

c. List box
d. Control box

Câu hỏi 6
Phát biểu nào dưới đây là sai:
Chọn một câu trả lời:
a. Winzip là phần mềm để nén và giải nén tệp tin và thư mục.
b. NotePad là phần mềm soạn thảo văn bản.
c. Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng.
d. MS-Windows là phần cứng

Câu hỏi 9
Khi nào bạn nên lên lịch quét virus?
Chọn một câu trả lời:
a. Mỗi khi bạn tắt máy tính.
b. Bất cứ khi nào bạn khởi động máy tính.


c. Khi bạn bắt đầu thấy một số thông báo lỗi.
d. Vào cuối mỗi tuần.

Câu hỏi 10
Loại tập tin nào thường được ẩn?
Chọn một câu trả lời:
a. Tập tin tải về
b. Tập tin tài liệu
c. Tập tin hệ thống
d. Tập tin nén

Câu hỏi 2

Để di chuyển thư mục hoặc tệp tin ra ổ đĩa hoặc thư mục khác ta thực hiện như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Copy, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải
chọn Paste
b. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Remove, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải
chọn Paste
c. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Cut, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn
Paste
d. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Rename, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải
chọn Paste

Câu hỏi 4

Câu trả lời không đúng
Hệ điều hành nào được sử dụng cho hệ điều hành mạng?
Chọn một câu trả lời:
a. Windows NT Server (Khả năng)
b. UNIX
c. Novell Netware
d. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 5
Recyle Bin được dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:


a. Lưu trữ các tài liệu đã được xóa tạm thời
b. Lưu trữ các văn bản
c. Lưu trữ các chương trình
d. Lưu trữ các hình ảnh


Câu hỏi 6
Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng ...
Chọn một câu trả lời:
a. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
b. My Computer hoặc Recycle Bin
c. My Computer hoăc My Network Places
d. My Computer hoặc Windows Explorer

Câu hỏi 8
Khi một máy in mới một trang thử nghiệm sau khi nó được bật, điều này có nghĩa rằng ...
Chọn một câu trả lời:
a. máy in là máy móc chức năng
b. cài đặt trình điều khiển in đã thành công (Sai)
c. trình điều khiển máy in là chính xác / hiện tại
d. máy in trực tuyến với máy tính

Câu hỏi 1
Trong khi soạn thảo văn bản, nếu khi kết thúc 1 đoạn văn mà ta muốn sang 1 trang mới thì:
Chọn một câu trả lời:
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter
b. Bấm tổ hợp phím Alt – Enter
c. Bấm phím Enter
d. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter

Câu hỏi 2
Trong MS Word 2013, tổ hợp phím nào được dùng để lưu văn bản?
Chọn một câu trả lời:
a. Shift+ O
b. Ctrl+ P



c. Ctrl+ S
d. Ctrl+ N

Câu hỏi 3
Nhấp chuột trái 3 lần vào khoảng trống lề trái của đoạn văn bản sẽ có tác dụng gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn toàn bộ đoạn văn bản tại vị trí nhấp chuột
b. Chọn một từ
c. Chọn toàn bộ văn bản
d. Chọn một dòng

Câu hỏi 4
Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:
Chọn một câu trả lời:
a. Page Layout/Font
b. Page Layout/Spacing
c. Page Layout/Object
d. Page Layout/Style

Câu hỏi 5
Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp
chí), ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. View -> Column
b. Page Layout -> Column
c. Insert -> Column
d. Table -> Column


Câu hỏi 6
Trong MS Word 2016, để xoá bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang chọn, ta nhấn tổ hợp
phím gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Shift+ Space


b. Ctrl+ Space
c. Ctrl+ Enter
d. Ctrl+ Delete

Câu hỏi 7
Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word 2013, muốn chèn thêm một cột ở phía trước cột
hiện tại, ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Layout / Rows & Columns/ Insert Above
b. Layout / Rows & Columns/ Insert Left
c. Layout / Rows & Columns/ Insert Right
d. Layout / Rows & Columns/ Insert Below

Câu hỏi 8
Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng Shift + Tab dùng để:
Chọn một câu trả lời:
a. Phím nóng trên không có chức năng gì
b. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước
c. Thêm một tab vào ô
d. Di chuyển con trỏ đến hàng trên

Câu hỏi 9
Trước khi in ta phải chọn cỡ giấy định in bằng cách, chọn Page Layout, trong mục Page Setup tiếp tục

chọn:
Chọn một câu trả lời:
a. Normal view
b. Margins
c. Page break
d. Size

Câu hỏi 10
Trong MS Word 2013, để thực hiện trộn thư theo từng bước được hướng dẫn, bạn vào thực hiện thao
tác nào sau đây?


Chọn một câu trả lời:
a. Mailings/Start Mail Merge/E-mail Messages
b. Mailings/Start Mail Merge/Normal Word Document
c. Mailings/Start Mail Merge/Step by step Mail Merge Wizard

d. Mailings/Start Mail Merge/Letter

Câu hỏi 6
Làm thế nào để xóa bỏ tệp tin?
Chọn một câu trả lời:
a. mở cửa sổ tìm kiếm tệp tin Search
b. mở cửa sổ My Computer.
c. mở cửa sổ Files Manager
d. nhắp chọn Internet Explorer.

Câu hỏi 7
Trong MS Word 2013, phím hoặc tổ hợp phím nào dùng để di chuyển con trỏ về cuối dòng văn bản?
Chọn một câu trả lời:

a. Page Down
b. Ctrl + Home
c. Ctrl + End
d. End

Câu hỏi 8
Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
Chọn một câu trả lời:
a. Mở một văn bản đã có
b. Mở một văn bản mới
c. Lưu văn bản vào đĩa
d. Đóng văn bản đang mở

Câu hỏi 9
Khi muốn định dạng kí tự cho một đoạn văn bản đã được chọn ta chọn Home sau đó chọn:
Chọn một câu trả lời:


a. Tab
b. Font
c. Paragraph
d. Drop Tab

Câu hỏi 10
Trong Word 2013, cách nào dưới đây không dùng để tạo khoảng cách giữa các dòng là 1.5 lines?
Chọn một câu trả lời:
a. Vào Home/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5 lines
b. Vào Home/Line and Paragraph Spacing/ Line Spacing Options, chọn Line Spacing là 1.5 lines
c. Vào Home/Line and Paragraph Spacing, chọn 1.5
d. Vào Format/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5


Câu hỏi 11
Trong MS Word 2013, để chọn nhiều hình vẽ trên văn bản, bạn cần nhấn thêm phím gì khi click vào
hình vẽ?
Chọn một câu trả lời:
a. Enter
b. Shift
c. Tab
d. Alt

Câu hỏi 12
Trong MS Word 2013, thao tác nào cho phép chèn chữ nghệ thuật vào văn bản?
Chọn một câu trả lời:
a. Insert/ClipArt
b. Insert/WordArt
c. Insert/Equation
d. Insert/Chart

Câu hỏi 13
Trong MS Word 2013, khi bạn đang thực hiện các thao tác trộn thư, nút Preview Results có chức năng
gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Lưu các bức thư đã trộn


b. Xem trước cấu trúc bức thư
c. Hiển thị tất cả các bức thư đã trộn được
d. Thay thế các trường (merge fields) trong văn bản bằng dữ liệu thực từ danh sách người nhận đã
chọn


Câu hỏi 14
Trong MS Word 2013, khi thực hiện trộn thư ta cần có danh sách người nhận thư và các thông tin có
liên quan. Vậy danh sách người nhận thư không thể lưu ở những định dạng file?
Chọn một câu trả lời:
a. MS Excel
b. PDF
c. MS Access
d. MS Word

Câu hỏi 15
Thanh ribbon Home trong MS Excel không chứa lệnh nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Sao chép
b. Chèn biểu đồ

c. Căn lề văn bản
d. Cắt

Câu hỏi 16
Trong Excel chèn thêm Sheet mới vào bảng tính ta phải thực hiện thao tác nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Edit / Move or Copy Sheet …
b. Format / Sheet
c. Edit / Delete Sheet
d. Home/ Insert / Insert Sheet

Câu hỏi 17
Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết quả hàm =YEAR(A1) là bao
nhiêu?
Chọn một câu trả lời:



a. 15
b. VALUE#?
c. 1970
d. 10

Câu hỏi 18
Biểu thức =OR(5>4, 6<9, 2<1) cho giá trị là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời:
a. # Value!
b. False
c. #Name?
d. True

Câu hỏi 19
Để đổi kiểu biểu đồ bạn cần thực hiện thao tác nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Format/ Change Chart Type
b. Chart Tools Design/ Type group/ Change Chart Type

c. Edit/ Change Chart Type
d. Home/Type group/Change Chart Type

Câu hỏi 20
Ta có thể ấn định số Sheet mặc định trong một Workbook, bằng cách:
Chọn một câu trả lời:
a. File/Options/General, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets
b. File/Options/Advanced, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets
c. File/Options/View, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets

d. File/Options/Formulas, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets

Câu hỏi 1
Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp bàn phím
Chọn một câu trả lời:
a. Ctrl + Z


b. Ctrl + X
c. Ctrl + C
d. Ctrl + V

Câu hỏi 2
Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Nháy chuột phải, rồi chọn Return
b. Nháy chuột phải, rồi chọn Exit
c. Nháy chuột phải, rồi chọn Screen
d. Nháy chuột phải, rồi chọn End Show

Câu hỏi 3
Chọn câu sai trong các câu sau Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,
Chọn một câu trả lời:
a. có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử
b. có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án
c. có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
d. không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2 ) như trong MS-Word

Câu hỏi 4
Để đưa họ tên của mình vào cuối mỗi slide làm tiêu đề chân trang, người thiết kế phải

Chọn một câu trả lời:
a. Chọn view -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và
nhấn Apply to All
b. Chọn Insert -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER
và nhấn Apply to All
c. Chọn Insert -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER
và nhấn Apply
d. Chọn Chọn view -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại
FOOTER và nhấn Apply

Câu hỏi 5
Vào Transition ->tích vào after-> gõ vào 00 05 giây, bấm Apply to all slide sẽ thực hiện được lệnh
trình chiếu
Chọn một câu trả lời:


a. Mỗi Slide được trình chiếu 00 05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu (Đúng)
b. Các Slide phải tuân thủ sự theo trình tự là trình chiếu lâu hơn 00 05 giây
c. Chỉ cần kích chuột một lần Slide được trình chiếu 00 05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được
trình chiếu
d. Các Slide không tự động trình chiếu

Câu hỏi 6
Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên ta phải
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề
b. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề
c. Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng
d. Đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề


Câu hỏi 7
Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn View -> Background
b. Chọn Slide Show -> Background
c. Chọn Format->Background
d. Chọn Insert-> Background

Câu hỏi 8
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ
hiệu ứng và thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Remove
b. Cả 2 câu đều đúng
c. Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Delete
d. Cả 2 câu đều sai

Câu hỏi 9
Chèn 1 đoạn nhạc vào Slide và chọn kiểu chạy cho đoạn nhạc “ Play across slides” nghĩa là
Chọn một câu trả lời:
a. Không biểu hiện gì


b. chạy hết đoạn nhạc mới chuyển slide
c. Tự động khi trình chiếu, đoạn nhạc sẽ thực hiện
d. Đoạn nhạc sẽ chạy xuyên suốt các slide

Câu hỏi 10
Tạo một Text box chỉ chứa cụm từ “ THI TRẮC NGHIỆM” nếu muốn dùng cụm từ này làm nhãn để
thực hiện liên kết đến tập tin “BTTN XVL” thì làm cách nào sau đây không đúng?

Chọn một câu trả lời:
a. Đặt con trỏ vào trong hộp Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink để tạo liên kết
b. Chọn Textbox chứa cụm từ đó rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết
c. Vẽ Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink rồi nhập cụm từ đó vào hộp thoại Lookin và tiếp tục
liên kết
d. Chọn cụm từ đó trong textbox rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết

Câu hỏi 1
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Tools – View Show
b. Window – View Show
c. Slide Show – View Show
d. File – View Show

Câu hỏi 3
Thêm 1 slide giống trước ta dùng tổ hợp phím lệnh nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. ALT+T+D
b. ALT+L+O
c. ALT+I+D
d. ALT+A+D

Câu hỏi 4
Chọn phát biểu sai
a. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn
b. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho
đối tượng đó



c. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối
văn bản khi trình chiếu
d. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn

Câu hỏi 6
Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một chương
trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải
Chọn một câu trả lời:
a. nhấn tổ hợp phím Esc + Tab
b. nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
c. nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
d. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab

Câu hỏi 7
Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó?
Chọn một câu trả lời:
a. chọn Edit ->Cut
b. Nhấn phím Delete
c. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ
d. Nhấn tổ hợp phím Alt+X;

Câu hỏi 9
Muốn chèn một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa vào trong slide ta chọn
Chọn một câu trả lời:
a. Picture
b. Insert ->Photo Album
c. Insert -> Picture
d. Insert -> Clip Art

Câu hỏi 10

Để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào slide hiện hành, người thiết kế có thể
Chọn một câu trả lời:
a. chọn AutoShapes -> Action Buttons
b. chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều đúng
c. chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều sai


d. chọn Insert -> Shape -> Action Buttons

Câu hỏi 1
Thao tác chọn File -> Close dùng để
Chọn một câu trả lời:
a. mở một tập tin nào đó
b. lưu tập tin hiện tại
c. thoát khỏi Powerpoint
d. đóng tập tin hiện tại

Câu hỏi 2
Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn File -> Save
b. Chọn File -> New
c. Chọn File -> Open
d. Chọn File -> Save As

Câu hỏi 3
Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn File -> Save
b. Chọn File -> Save As

c. Chọn File -> Save hoặc File-> Save As đều được
d. Chọn File ->Close

Câu hỏi 4
Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một ô TextBox trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format>TextBox, chọn thẻ Color and Lines và
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng
b. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line
c. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai
d. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill

Câu hỏi 5


Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết đến
Chọn một câu trả lời:
a. chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
b. chỉ các trang Web có trên mạng
c. chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
d. tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web

Câu hỏi 9
Muốn tô nền cho 1 textbox trong slide hiện hành, sau khi đã chọn Textbox đó ta thực hiện
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn view -> Chọn Background và chọn màu cần tô
b. Chọn Format ->Chọn Background và chọn màu cần tô
c. Chọn Format ->Chọn Placcholder và chọn màu cần tô
d. Chọn View-> Chọn Placcholder và chọn màu cần tô

Câu hỏi 1

PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các
slide trong bài trình diễn Để thực hiện điều này, người dùng phải?
Chọn một câu trả lời:
a. chọn View -> Slide Master
b. chọn Insert -> Master Slide
c. chọn View -> Master -> Slide Master
d. chọn Insert -> Slide Master

Câu hỏi 4
Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải
Chọn một câu trả lời:
a. chọn Insert -> Table
b. chọn Table -> Insert
c. chọn Format -> Table
d. chọn Table -> Insert Table

Câu hỏi 10
Âm thanh đưa vào bài trình diễn
Chọn một câu trả lời:


a. thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
b. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide
c. không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
d. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide

Câu hỏi 2
Muốn ẩn thanh công cụ trên màn hình PowerPoint, người sử dụng phải
Chọn một câu trả lời:
a. chọn File ->Exit

b. không ẩn được
c. nhấn F1
d. nhấn Ctrl+ F1

Câu hỏi 4
Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta
Chọn một câu trả lời:
a. kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells
b. chọn ô đó và chọn layout -> Merge -> split cells
c. chọn Table -> draw table
d. các cách nêu trên đều đúng

Câu hỏi 7
Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng một cột của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột phải và
chọn Insert Rows below thì ta đã
Chọn một câu trả lời:
a. thêm vào bảng 1 dòng
b. thêm vào bảng 3 ô
c. thêm vào bảng 3 cột
d. thêm vào bảng 3 dòng

Câu hỏi 1
Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm mất đi các
đối tượng đó?
Chọn một câu trả lời:
a. Alt + X


b. Ctrl + X
c. Shift + X

d. Ctrl + Shift + X

Câu hỏi 4
Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới),
toàn bộ các thao tác phải thực hiện là
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
b. nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
c. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I
d. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

Câu hỏi 9
Khi thực hiện thao tác Insert -> Movies and Sounds người sử dụng
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án
b. Có thể chèn âm thanh hoặc phim vào giáo án
c. Chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án
d. Chỉ được phép chèn phim vào giáo án

Câu hỏi 10
Khi thực hiện thao tác chọn Insert ->Media -> sound người sử dụng
Chọn một câu trả lời:
a. có thể chèn âm thanh hoặc phim vào giáo án
b. chỉ được phép chèn phim vào giáo án
c. chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án
d. chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án

Câu hỏi 1
Trong MS Word 2013, tổ hợp phím nào dùng để giảm cỡ chữ cho nội dung văn bản?
Chọn một câu trả lời:

a. Ctrl+ <
b. Ctrl+ >
c. Ctrl+]


×