Ngày dạy: B2
Chương I : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Tiết 1
Bài 1 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I – Mục tiêu
1– Về Kiến thức
- Hiểu được khái niệm hàm số lượng giác (của biến số thực).
- HS nắm được các định nghĩa : Các giá trị lượng giác của cung
α
, các hàm số lượng
giác của biến số thực.
2 – Về Kỹ năng
- Xác định được : Tập xác định ; tính chất chẵn, lẻ ; tính tuần hoàn ; chu kì ; khoảng
đồng biến nghịch biến của các hàm số y = sinx ; y = cosx ; y = tanx ; y = cotx,
- Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sinx ; y = cosx ; y = tanx ; y = cotx.
3 – Thái độ
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, trong vẽ đồ thị.
II – Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1 – Chuẩn bị của giáo viên:
Tài liệu tham khảo, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay.
2 – Chuẩn bị của học sinh:
Xem và chuẩn bị các câu hỏi trước ở nhà, thước kẻ, compa
III – Tiến trình bài học
1 Kiểm tra bài cũ:
Thông qua trong quá trình học
2 Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học
Hoạt động 1 :
a) Nhắc lại bảng giá trị lượng giác của
các cung đặc biệt.
b) Tính các giá trị của sinx, cosx bằng
máy tính cầm tay với x là các số :
6
π
, 1,5 ;
3,14 ; 4,356.
c) Trên đường tròn lượng giác, hãy xác
định các điểm M mà số đo của cung
¼
AM
bằng x (rad) tương ứng đã cho ở câu b)
nêu trên và xác định sinx, cosx (lấy
3,14
π
≈
)
GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện
Hoạt động 2 : Hàm số cosin và hàm số
sin
GV : Đặt tương ứng mỗi số thực x với một
điểm M trên đường tròn lượng giác mà số
đo của cung
¼
AM
bằng x. Nhận xét về điểm
M tìm được?
Xác định giá trị sinx tương ứng?
GV: Dựa vào đường tròn lượng giác xác
định tập giá trị của hàm số y = sinx.
HS: Trả lời
GV : Đặt tương ứng mỗi số thực x với một
điểm M trên đường tròn lượng giác mà số
đo của cung
¼
AM
bằng x. Nhận xét về
điểm M tìm được?
Xác định giá trị cosx tương ứng?
GV: Dựa vào đường tròn lượng giác xác
định tập giá trị của hàm số y = cosx.
HS: Trả lời
Hđtp Nhắc lại kiến thức về giá trị lượng
giác đã học ở lớp 10.
Hoạt động 3: Hàm số tang và hàm số
cotang
- Tập xác định của hàm số y = tanx ?
I – Định nghĩa
1 – Hàm số sin và hàm số cosin
a) Hàm số sin
Định nghĩa:
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với
số thực sinx
sin :
sinx y x
→
=a
R R
được gọi là hàm số sin, kí hiệu y = sin.
b) Hàm số cosin
Định nghĩa:
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với
số thực cosx
cos:
sx y co x
→
=a
R R
được gọi là hàm số cosin, KH : y = cosx
2 – Hàm số tang và cotang
a) Hàm số tang
Hàm số tang là hàm sốđược xác
định bởi công thức
sin
cos
x
y
x
=
(cosx ≠ 0)
Kí hiệu là y = tanx.
Cách xác định sin
của cung lượng giác
Cách biểu diển điểm
M’(x;sinx)
Cách xác định cos của
cung lượng giác
Cách biểu diển điểm
M’=(x;cosx)
GV: Hàm số y = tanx xác định khi nào?
HS: cosx ≠ 0
Gv: tìm điều kiện của x?
- Nhắc lại kiến thức về giá trị lượng giác
cotang đã học ở lớp 10.
-Tập xác định của hàm số y = cotx ?
GV: Hàm số y = cotx có nghĩa khi nào?
HS: sinx ≠ 0
GV: tìm điều kiện của x?
GV: Nhắc lại định nghĩa hàm số chẵn
hàm số lẻ.
HS: Suy nghĩ và trả lời
GV: So sánh các giá trị của sinx và sin(-x),
cosx và cos(-x).Từ đó rút ra được gì?
Hđtp: Tìm những số T sao cho
f(x+T)=f(x) với mọi x thuộc tập xác định
của hàm số sau :
a) f(x)=sinx b) f(x)=tanx
HS: Suy nghĩ trả lời
Vì cosx ≠ 0 khi và chỉ khi
( )
2
x k k Z
π
π
≠ + ∈
Nên tập xác định của hàm số y = tanx là:
\ ,
2
D k k Z
π
π
= + ∈
R
b) Hàm số cotang
Hàm số cotang là hàm số được xác
định bởi công thức
cos
sin
x
y
x
=
(sinx ≠ 0)
Kí hiệu là y = cotx
Vì sinx ≠ 0 khi và chỉ khi
( )x k k Z
π
≠ ∈
Nên tập xác định của hàm số y = cotx là:
{ }
\ ,D k k Z
π
= ∈R
Nhận xét: Hàm số y = sinx, y= tanx, y
=cotx là các hàm số lẻ, hàm số y = cosx là
hàm số chẵn.
II – Tính tuần hoàn của hàm số
Định nghĩa : Hàm số y=f(x) có tập
xác định D được gọi là hàm số tuần hoàn
nếu tồn tạimột số T≠ 0 sao cho mọi x
∈
D
ta có :
a) x – T
∈
D và x + T
∈
D;
b) f(x+T) = f(x).
Số T dương nhỏ nhất thõa mãn các tính
chất trên gọi lá chu kì của hàm số tuần hoàn
đó.
Hàm số y = sinx và hàm số y = cosx tuần
hoàn với chu kì
2
π
Hàm số y = tanx và hàmsố y = cotx tuần
hoàn với chu kì
π
3.Củng cố và luyện tập
Câu hỏi 1:
Nhắc lại định nghĩa hàm số sin và cosin. Cho biết tập giá trị của chúng.
Câu hỏi 2:
Nhắc lại định nghĩa hàm số tang và cotang. Cho biết tập giá trị của chúng.
Tìm TXĐ của các hàm số sau :
a)
1 sin
cos
x
y
x
+
=
b)
tan
4
y x
π
= −
÷
4 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
Về học bài, làm bài tập1,2 trang 17/ SGK
Ngày dạy: B2
Tiết 2
Bài 1 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I – Mục tiêu
1 – Về kiến thức
- Hiểu được khái niệm hàm số lượng giác (của biến số thực).
- HS nắm được các định nghĩa : Các giá trị lượng giác của cung
α
, các hàm số lượng
giác của biến số thực.
2 – Về kỹ năng
- Xác định được : Tập xác định ; tính chất chẵn, lẻ ; tính tuần hoàn ; chu kì ; khoảng
đồng biến nghịch biến của các hàm số y = sinx ;
-Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sinx .
3– Về thái độ
Xây dựng tư duy lôgíc, linh hoạt, biến lạ về quen.
Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, trong vẽ đồ thị.
II – Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1 – Giáo viên:
Mô hình đường tròn lượng giác, thước kẻ, compa.
Câu hỏi gợi mở
2 – Học sinh:
Xem bài trước ở nhà, thước kẻ, compa
III – Tiến trình bài học
1 Kiểm tra bài cũ:
Xác định tính chẵn lẻ các hàm số sau:
1. f(x) = x + sin2x 2. f(x) =
2
os2c x
x
3. f(x) = x + 3 cosx
2 Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học
Hoạt động 1 : Hệ thống hóa về tập
xác định, tập giá trị, tính chẵn, lẻ của
hàm y=sinx
GV: Gọi một học sinh hệ thống
Hoạt động 2 : Khảo sát sự biến thiên
và vẽ đồ thị hàm số y=sinx
* Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
hàm số y=sinx trên đọan [0;
π
]
GV: Nhắc lại định nghĩa về hàm số
đồng biến, hàm số nghịch biến.
HS: Suy nghĩ và trả lời.
GV: HS quan sát hình vẽ 3, trang 7
và trả lời câu hỏi:
+ Nêu quan hệ giữa x
1
với x
2
, x
3
với
x
4
; Nêu quan hệ giữa sinx
1
với sinx
2
và sinx
3
với sinx
4
HS: x
1
< x
2
và sinx
1
< sinx
2
x
3
< x
4
và sinx
3
> sinx
4
GV: Kết luận gì về sự biến thiên của
hàm số y = sinx trên đoạn [0;
π
]
HS: Trả lời.
GV: Từ kết luận trên hãy lập bảng
biến thiên trên đoạn [0;
π
]
HS: Thực hiện.
GV: có nhận xét gì về đồ thị hàm số
lẻ.
HS: Hàm số lẻ có đồ thị đối xứng qua
gốc tọa độ.
GV: Vậy từ đồ thị hàm số y = sinx
trên đoạn [0;
π
] hãy vễ đồ thị hàm số
III – Sự biến thiên và đồ thị của hàm số
lượng giác
1 – Hàm số y=sinx
Ta thấy hàm số y=sinx :
Xác định với mọi x
∈
R
và
1 sin 1x− ≤ ≤
;
Là hàm số lẻ ;
Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2
π
.
a) Sự biến thiên và đồ thị hàm số y=sinx
trên đoạn [0;
π
]
Xét các số thực : 0≤ x
1
,x
2
≤
2
π
. Đặt
3 2
x x
π
= −
và
4 1
x x
π
= −
. Ta biểu diển chúng
trên đường tròn lượng giác và xét sinx tương
ứng.
KL: Hàm số y=sinx đồng biến trên
0;
2
π
và
nghịch biến trên
;
2
π
π
Bảng biến thiên :
x
0
2
π
π
y=sinx
1
0 0
Đồ thị của hàm số y=sinx trên đoạn [0;
π
] đi
qua các điểm(0;0), (x
1
, sinx
1
), (x
2
, sinx
2
),
;1
2
π
÷
, (x
3
, sinx
3
), (x
4
, sinx
4
) ,(
π
;0).
Chú ý : Hàm số lẻ có đồ thị đối xứng qua gốc
tọa độ.
Vậy ta đã phát họa được đồ thị hàm số y=sinx
trên đoạn [-
π
,
π
]
b)Đồ thị hàm số y=sinx trên R
y = sinx trên một chu kỳ và trên toàn
tập xác định
HS: Thực hiện nhiệm vụ
Do hàm số y=sinx tuần hoàn vớichu kì 2
π
nên
ta tinh tiến đồ thị của hàm y=sinx trên [
π
;-
π
]
theo vectơ
( )
2 ,0v
π
=
r
ta sẽ được đồ thị hàm số
y = sinx trên R.
c) Tập giá trị
Tập giá trị của hàm y=sinx là [-1;1].
3 Củng cố và luyện tập
Câu hỏi 1: Nhắc lại kiến thức về hàm số y=sinx .
4 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
Về học bài, làm bài tập 3,4,6 trang 17,18/ SGK
Ngày dạy: B2
Tiết 3
Bài 1 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I – Mục tiêu
1 –Về Kiến thức
- Hiểu được khái niệm hàm số lượng giác (của biến số thực).
- HS nắm được các định nghĩa : Các giá trị lượng giác của cung
α
, các hàm số lượng
giác của biến số thực.
2 – Về Kỹ năng
- Xác định được : Tập xác định ; tính chất chẵn, lẻ ; tính tuần hoàn ; chu kì ; khoảng
đồng biến nghịch biến của các hàm số y = cosx ;
- Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sinx ; y = cosx ; .
3 – Về thái độ
- Xây dựng tư duy lôgíc, linh hoạt, biến lạ về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, trong vẽ đồ thị.
II – Chuẩn bị:
1 – Giáo viên:
Tài liệu tham khảo, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay.
2 – Học sinh:
Xem và chuẩn bị các câu hỏi trước ở nhà, thước kẻ, compa
III – Tiến trình bài học
1 Kiểm tra bài cũ:
Bài tập : Vẽ đồ thị hàm số y = 2sinx
2 Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học
Hoạt động 1 : Hệ thống hóa về tập xác
định, tập giá trị, tính chẵn, lẻ của hàm
y=cosx
GV: Gọi một học sinh hệ thống
2 – Hàm số y=cosx
Ta thấy hàm số y=cosx :
Xác định với mọi x
∈
R
và
1 cos 1x
− ≤ ≤
;
Là hàm số chẵn ;
Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2
π
.
Hoạt động 2 : Khảo sát sự biến thiên và
vẽ đồ thị hàm số y=cosx
* Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
hàm số y=cosx trên đọan [0;
π
]
GV: Có thể vẽ đường tròn lượng giác
thực hiện tương tự như hàm số y = sinx
GV: có nhận xét gì về sin(x +
2
π
) và
cosx
HS: sin(x +
2
π
) = cosx
GV: Bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số
y=sinx theo vectơ
;0
2
u
π
= −
÷
r
hãy vẽ
đồ thị hàm số y = cosx
Ta có :
sin cos
2
x x
π
+ =
÷
Từ đó bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx
theo vectơ
;0
2
u
π
= −
÷
r
ta được đồ thị hàm số
y=cosx.
Hàm số y=cosx đồng biến trên đoạn [-
π
;0] và
đồng biến trên đọan [0;
π
].
Bảng biến thiên :
x -
π
0
π
y = cosx
1
-1 -1
Đồ thị của hàm số y = sinx, y = cosx được gọi
chung là các đường hình sin.
3 Củng cố- luyện tập
Câu hỏi 1:Nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số y=cosx.
Hướng dẫn bài 1:
Bài tập 1 :Hãy xác định các giá trị của x trên đoạn
3
;
2
π
π
−
để hàm số y=tanx :
a) Nhận giá trị bằng 0: b) Nhận giá trị bằng 1;
c) Nhận giá trị dương; d) Nhận giá trị âm.
GV :Vẽ hình hướng dẫn học sinh làm câu a)
a) tanx=0 tại x
{ }
;0;
π π
∈ −
b) tanx=1 tại
3 5
; ;
4 4 4
x
π π π
∈ −
c) tanx >0 khi
3
; 0; ;
2 2 2
x
π π π
π π
∈ − − ∪ ∪
÷ ÷ ÷
d) tanx < 0 khi
;0 ;
2 2
x
π π
π
∈ − ∪
÷ ÷
4 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
Về học bài, làm bài tập 5,7 trang 17,18/ SGK
Ngày dạy: B2
Tiết 4
Bài 1 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I – Mục tiêu
1 – Về kiến thức
- Hiểu được khái niệm hàm số lượng giác (của biến số thực).
- HS nắm được các định nghĩa : Các giá trị lượng giác của cung
α
, các hàm số lượng
giác của biến số thực.
2 – Về kỹ năng
- Xác định được : Tập xác định ; tính chất chẵn, lẻ ; tính tuần hoàn ; chu kì ; khoảng
đồng biến nghịch biến của các hàm số y = sinx ; y = cosx ; y = tanx ; y = cotx,
- Vẽđược đồ thị của các hàm số y = sinx ; y = cosx ; y = tanx ; y = cotx.
3– Về thái độ
- Xây dựng tư duy lôgíc, linh hoạt, biến lạ về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, trong vẽ đồ thị.
II – Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1– Giáo viên:
Tài liệu tham khảo, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay.
2 – Học sinh:
Xem và chuẩn bị các câu hỏi trước ở nhà., thước kẻ, compa
III – Tiến trình bài học
1 Kiểm tra bài cũ :
Bài tập:
Vẽ đồ thị hàm số y = -2cosx
2 Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1 : Hệ thống hóa về tập xác
định, tập giá trị, tính chẵn, lẻ của hàm
y=tanx
HS: thực hiện nhiệm vụ
Hđtp Hướng dẫn hs cách chon các điểm
x
1
, x
2
trong sgk.
GV: So sánh tanx
1
và tanx
2
.Từ đó rút ra
kết luận gì??
HS: Do x
2
> x
1
và tanx
1
< tanx
2
nên hàm
3 - Hàm số y = tanx
Ta thấy hàm số y = tanx :
Có tập xác định là
\ ,
2
D k k Z
π
π
= + ∈
R
Là hàm số lẻ;
Là hàm số tuần hoàn với chu kì
π
a) Sự biến thiên và đồ thị hàm số y =
số đồng biến.
GV: Hướng dẫn học sinh lập bảng biến
thiên.
Hoạt động 2 : Hệ thống hóa về tập xác
định, tập giá trị, tính chẵn, lẻ của hàm
y=cotx
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài tập 2 : Tìm tập xác định của các
hàm số:
a)
1 cos
sin
x
y
x
+
=
b)
1 cos
1 cos
x
y
x
+
=
−
c)
tan
3
y x
π
= −
÷
d)
tanx trên nữa khoảng
0;
2
π
÷
(sgk)
Bảng biến thiên :
x
0
4
π
2
π
y=tanx
+∞
1
0
Cách vẽ đồ thị (Xem sgk).
b) Đồ thị hàm số y=tanx trên D
Sgk
4 – Hàm số y=cotx
Từ định nghĩa ta thấy:
Có tập xác định là
{ }
\ ,D k k Z
π
= ∈R
Là hàm số lẻ;
Là hàm số tuần hòan với chu kì
π
a)Sự biến thiên vàđồ thị hàm số y=cotx
trên khoảng (0; π )
Hàm số y= cotx nghịch biến trên khoảng
( )
0;
π
x
0
2
π
π
y=cotx
+∞
0
−∞
b) Đồ thị hàm số y = cotx trên D
Xem sgk
Bài Tập 2:
Giải :
a)Hàm số xác định khi
sin 0x ≠
,x k k Z
π
⇔ ≠ ∈
.
Vậy
{ }
\ ,D k k Z
π
= ∈R
b) Vì
1 cos 0x
+ ≥
nên hàm số xác định khi
1 cos 0x
− >
hay
cos 1x
≠
cot
6
y x
π
= +
÷
GV : Gọi học sinh lên bảng để giải bài
tập
GV: Nhắc lại tập xác định của hàm số
y = tanx. từ đó áp dụng với bài tập 2c.
HS: Trả lời và thực hiện làm bài tập.
GV: Nhắc lại tập xác định của hàm
y = cotx
2 ,x k k Z
π
⇔ ≠ ∈
Vậy tập xác định
{ }
\ 2 ,D k k Z
π
= ∈R
c) Hàm số xác định khi
,
3 2
5
,
6
x k k Z
x k k Z
π π
π
π
π
− ≠ + ∈
⇔ ≠ + ∈
Vậy tập xác định
5
\ ,
6
D k k Z
π
π
= + ∈
R
d) Hàm số xác định khi
,
6 6
x k x k k Z
π π
π π
+ ≠ ⇔ ≠ − + ∈
Vậy tập xác định là
\ ,
6
D k k Z
π
π
= − + ∈
R
3 Củng cố và luyện tập
Bài tập 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a)
1 tan
sin
x
y
x
+
=
b)
5
cot
4
y x
π
= −
÷
Bài tập 2: Xác định giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
a)
1 cosy x= −
b)
cos2 cosy x x= −
4 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
Đọc bài đọc thêm trong sgk để hiểu thêm về hàm số tuần hoàn.
Về học bài, làm bài tập cuối trang 17,18/ SGK và các bài trong sách bài tập.
Ngày dạy: B2
Tiết 5
Bài 1 : LUYỆN TẬP
I – Mục tiêu
1 – Về Kiến thức
- Hiểu được khái niệm hàm số lượng giác (của biến số thực).
- HS nắm được các định nghĩa : Các giá trị lượng giác của cung
α
, các hàm số lượng
giác của biến số thực.
2 –Về kỹ năng
- Xác định được : Tập xác định ; tính chất chẵn, lẻ ; tính tuần hoàn ; chu kì ; khoảng
đồng biến nghịch biến của các hàm số y = sinx ; y = cosx ; y = tanx ; y = cotx,
- Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sinx ; y = cosx ; y = tanx ; y = cotx.
3– Về Thái độ
Xây dựng tư duy lôgíc, linh hoạt, biến lạ về quen.
Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, trong vẽ đồ thị.
III– Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1– Giáo viên:
Tài liệu tham khảo, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay.
2 – Học sinh:
Xem và chuẩn bị các câu hỏi trước ở nhà., thước kẻ, compa
III – Tiến trình bài học
1 Kiểm tra bài cũ:
Lồng vào bài mới
2 Giảng bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bài tập
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các
hàm số
) 2 sina y x= +
) cos sinb y x x= +
GV : Gọi hs lên bảng làm để làm :
Gợi ý : a) Nhắc lại tập giá trị của hàm
số y=sinx.
b) Nhắc lại công thức lượng giác đã
học ở lớp 10.
GV: Nhắc lại công thức sinx + cosx = ?
HS:
sin cos 2 sin
4
x x x
π
+ = +
÷
GV: Tập giá trị của hàm y = sinx
Giải :
a.Ta có :
1 sin 1x− ≤ ≤
nên
1 2 sin 3x≤ + ≤
Vậy
1 3y≤ ≤
*) y
max
= 3 khi sinx =1
⇔
2 ,
2
x k k Z
π
π
= + ∈
*)
min
1y =
khi sinx= -1
2 ,
2
x k k Z
π
π
⇔ = − + ∈
b) Ta có :
sin cos 2 sin
4
x x x
π
+ = +
÷
Mà
1 sin 1
4
x
π
− ≤ + ≤
÷
nên
2 2y− ≤ ≤
HS: -1≤ sinx ≤ 1
- Trường hợp đặt biệt sinx = 1, tìm x?
- Trường hợp đặt biệt sinx = 1, tìm x?
Bài tập 3 sgk/17
- Nhắc lại đồ thị hàm số y = sinx
- Cho Hs nhận xét về khoảng của x mà
y <0
Bài 1.1(SBT/12). Tìm tập xá định của
các hàm số sau:
a. y = cos
2
1
x
x −
b. y = tan
3
x
GV: Hàm số y = tan
3
x
xác định khi nào?
HS: Khi cos
3
x
≠ 0
GV: Tìm điều kiện của x?
c. y = cot2x
Vậy
max
2y =
khi
sin 1
4
x
π
+ =
÷
2 ,
4 2
x k k Z
π π
π
⇔ + = + ∈ 2 ,
4
x k k Z
π
π
⇔ = + ∈
min
2y = −
khi
sin 1
4
x
π
+ = −
÷
2 ,
4 2
x k k Z
π π
π
⇔ + = − + ∈
3
2 ,
4
x k k Z
π
π
⇔ = − + ∈
Giải :
Ta có
sin sin 0
sin
sin sin 0
x x
x
x x
≥
=
− <
Mà
( )
sin 0 2 ;2 2x x k k
π π π π
< ⇔ ∈ + +
,
k Z∈
Nên lấy đối xứng qua trục Ox phần đồ thị của
hàm số y = sinx trên các khoảng này, còn giữ
nguyên phần đồ thị của hàm số y=sinx trên
các đoạn còn lại, ta được đồ thị của hàm số
siny x=
như hình sau :
Bài 1.1/12-SBT.
a. Hàm số xác định khi x – 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1
Vậy TXĐ : D = R/{1}
b. ĐK : Cos
3
x
≠ 0 ⇔
3
x
≠
2
π
+ kπ
⇔ x ≠
3
2
π
+ 3kπ; k∈Z
Vậy D = R/{
3
2
π
+ 3kπ ; k∈Z }
c. ĐK : sin2x ≠ 0 ⇔ 2x ≠ kπ; k∈Z
⇔ x ≠
2
k
π
; k∈Z
3 Củng cố - luyện tập
Vẽ đồ thị của các hàm số sau :
cosy x=
Đáp án:
cosy x=
=
osx nê cosx 0
-cosx nêu cosx < 0
c u ≥
4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm thêm các bài tập ở SBT
***********************************************************************
Ngày dạy: B2
Tiết 6
Bài 1 : LUYỆN TẬP
I – Mục tiêu
1 – Về Kiến thức
- Hiểu được khái niệm hàm số lượng giác (của biến số thực).
- HS nắm được các định nghĩa : Các giá trị lượng giác của cung
α
, các hàm số lượng
giác của biến số thực.
2 –Về kỹ năng
- Xác định được : Tập xác định ; tính chất chẵn, lẻ ; tính tuần hoàn ; chu kì ; khoảng
đồng biến nghịch biến của các hàm số y = sinx ; y = cosx ; y = tanx ; y = cotx,
- Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sinx ; y = cosx ; y = tanx ; y = cotx.
3– Về Thái độ
Xây dựng tư duy lôgíc, linh hoạt, biến lạ về quen.
Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, trong vẽ đồ thị.
III– Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1– Giáo viên:
Tài liệu tham khảo, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay.
2 – Học sinh:
Xem và chuẩn bị các câu hỏi trước ở nhà., thước kẻ, compa
III – Tiến trình bài học
1 Kiểm tra bài cũ:
Lồng vào bài mới
2 Giảng bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bài tập 8 sgk/18
- Nhắc lại tập giá trị của hàm số y = sinx
và hàm số y = cosx.
- Gọi hai học sinh lên bảng làm câu a) ,b)
GV: Sử dụng phương pháp đánh giá
Bài tập thêm
Bài 1.5(SBT/13)
Xác định tính chẵn lẻ của các hàm số sau :
a)
cos2x
y
x
=
b)
siny x x= −
c) 1 cosy x= − d)
sin cosy x x= +
Gv: Nhắc lại cách xác định hàm số chẵn lẻ
HS: Suy nghĩ và trả lời
GV: Vận dụng định nghĩa Hãy xác định
tính chẵn lẻ của các hàm số sau.
HS: Thực hiện theo hướng dẫn của giáo
viên.
Bài 1.2/12- SBT.
a. y =
osx+1c
GV: ĐK?
HS: cosx +1 ≥ 0
Giải :
a) 2 cos 1y x= + (ĐK : cosx > 0)
Ta có
cos 1x ≤
nên
cos 1x ≤
2 cos 2x⇒ ≤
2 cos 1 3x⇒ + ≤
. Vậy
max
3y =
khi
cos 1 2 ,x x k k Z
π
= ⇔ = ∈
b) y = 3 – 2sinx
Ta có
1 sin 1x− ≤ ≤
nên
2 2sin 2x− ≤ ≤
. Suy
ra
3 2 3 2sin 3 ( 2)x− ≤ − ≤ − −
1 3 2sin 5x⇒ ≤ − ≤
Vậy
max
5y =
khi
sin 1 2 ,
2
x x k k Z
π
π
= − ⇔ = + ∈
Bài 1.5(SBT/13)
Giải
a)
cos2x
y
x
=
TXĐ D=R\{0} . Với mọi
x D
∈
ta có :
( )
cos2( ) cos2
( )
x x
f x f x
x x
−
− = = − = −
−
Vậy f là hàm lẻ.
b)
siny x x= −
TXĐ D=R . Với mọi
x D
∈
ta có :
( ) ( ) sin( ) sin
sin ) ( )
f x x x x x
x x f x
− = − − − = − +
= −( − = −
Vậy f là hàm lẻ.
c) 1 cosy x= −
TXĐ D=R . Với mọi
x D
∈
ta có :
( ) 1 cos( ) 1 cos ( )f x x x f x− = − − = − =
Vậy f là hàm chẵn.
d)
sin cosy x x= +
TXĐ D=R . Với mọi
x D
∈
ta có :
( ) sin( ) cos( ) sin cosf x x x x x− = − + − = − +
Ta thấy f(-x) ≠ f(x) và f(-x) ≠ -f(x)
Nên hàm f không chẵn cũng không lẻ.
Bài 1.2/12- SBT. Tìm tập xác định các
hàm số sau:
a. y =
osx+1c
Đk: cosx +1 ≥ 0 ⇔ cosx ≥ -1
Thỏa mãn ∀x∈ R
b. y =
2 2
3
os sinc x x−
GV: Theo công thức nhân đôi cos2x =?
HS: Trả lời
GV: Nhắc lại công thức
cosa – cosb =?
HS: Suy nghĩ trả lời.
GV: Vận dụng biến đổi
Cosx – cos3x = ?
- từ đó tìm điều kiện của mẫu số
TXĐ : D = R
b. y =
2 2
3
os sinc x x−
ĐK: cos
2
x – sin
2
x ≠ 0 ⇔ cos2x ≠ 0
⇔ 2x ≠
2
π
+ kπ ⇔ x ≠
4
π
+
2
k
π
; k∈Z
c. y =
3
os os3c x c x−
ĐK : Cosx – cos3x ≠ 0
⇔ - sin2x.sin(-x) ≠ 0
⇔ sin2x.sin(x) ≠ 0
⇔
sin 2 0
sinx 0
x ≠
≠
⇔
;
2
x k
k Z
x k
π
π
≠
∈
≠
⇔ x ≠
2
k
π
; k∈Z
3 Củng cố - luyện tập
Vẽ đồ thị của các hàm số sau :
cosy x=
Đáp án:
cosy x=
=
osx nê cosx 0
-cosx nêu cosx < 0
c u
≥
4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm thêm các bài tập ở SBT
Chuẩn bị bài mới : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Ngày dạy: B2
Tiết 7
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
I.Mục đích
1 Về Kiế thức
- Biết được phương trình lượng giác cơ bản : sinx = a;
- Nắm được điều kiện của a để phương trình sinx = a có nghiệm . Biết công thức
nghiệm.
2 Về Kĩ năng
- Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản , biết sử dụng máy tính bỏ túi hỗ trợ
tìm nghiệm phương trình lượng giác cơ bản.
- Biết cách viết công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản trong trường
hợp số đo bằng radian và số đo được cho bằng độ.
- Biết cách sử dụng kí hiệu
arcsin a
khi viết công thức nghiệm của phương trình lượng
giác.
3.Về Thái độ
- Xây dựng tư duy lôgíc, linh hoạt, biến lạ về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, trong vẽ đồ thị.
II– Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1 Chuẩn bị của Giáo viên:
Tài liệu tham khảo, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay.
2 Chuẩn bị của Học sinh:
Xem và chuẩn bị các câu hỏi trước ở nhà, thước kẻ, compa,
III Tiến trình bài học
1.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tập xác định và tập giá trị của hàm số y = sinx.
2 Giảng bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1 : Có giá trị nào của x
thỏa mãn phương trình sinx = -2 .
- Xét sinx = a
Gv giao nhiệm vụ :
Trường hợp
1a >
Trường hợp
1a ≤
- Minh họa trên đường tròn lượng giác
tâm O
GV: Kết luận nghiệm của phương
trình sinx = a là :
- Nếu a là giá trị đặc biệt
2
2
x k
x k
α π
π α π
= +
= − +
, k∈Z
- Nếu a không là giá trị đặc biệt
arcsin 2
arcsin 2
x a k
x a k
π
π π
= +
= − +
, k∈Z
GV: Nêu chú ý cho học sinh
1. Phương trình sinx = a (1)
a)Trường hợp
1a >
Phương trình (1) vô nghiệm vì
sin 1x ≤
với mọi x.
b) Trường hợp
1a ≤
Phương trình (1) có nghiệm là :
2
2
x k
x k
α π
π α π
= +
= − +
, k∈Z
Hoặc
arcsin 2
arcsin 2
x a k
x a k
π
π π
= +
= − +
, k∈Z
Trong đó:
arcsin a
α
=
(đọc là ac-sin-a, nghĩa
là cung có sin bằng a) Nếu số thực
α
thỏa
mãn điều kiện
2 2
sin a
π π
α
α
− ≤ ≤
=
Chú ý :
1) Phương trình
sin sinx
α
=
, với
α
là số cho
-Gv gọi Hs lên làm các ví dụ sgk
trước có các nghiệm là :
2 ,
2 ,
x k k
x k k
α π
π α π
= + ∈
= − + ∈
¢
¢
Tổng quát :
( ) ( ) 2 ,
sin ( ) sin ( )
( ) ( ) 2 ,
f x g x k k
f x g x
f x g x k k
π
π π
= + ∈
= ⇔
= − + ∈
¢
¢
2) Phương trình
0
sin sinx
β
=
có các nghiệm là
:
0 0
0 0
360 ,
360 ,
x k k
x k k
β
β
0
= + ∈
= 180 − + ∈
¢
¢
3) Trong một công thức nghiệm không dùng
đồng thời hai đơn vị độ và radian
4) Các trường hợp đặc biệt (sgk/20)
Bài tập : Giải các phương trình :
a)
1
sin
4 2
x
π
+ =
÷
b)
( )
sin 2 1x− =
c)
sin3 0x =
d)
5 3
sin 5 0
4 2
x
π
+ − =
÷
Gv gọi Hs lên bảng làm những ví dụ
sách giáo khoa.
Giải
a) Sin( x +
4
π
) = sin
6
π
⇔
2
4 6
2
4 6
x k
x k
π π
π
π π
π π
+ = +
+ = − +
, k∈Z
⇔
2
12
7
2
12
x k
x k
π
π
π
π
= − +
= +
, k∈Z
d)Phương trình vô nghiệm do
3
2
> 1
3. Củng cố Giải các phương trình sau :
a)
3
sin 2
2
x = −
b)
2 1
sin 2
3 2
x
π
+ = −
÷
c)
3 4 2
sin
2 3 2
x
π
− =
÷
d) sin(3x -
5
π
) =
2
3
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
Về học bài và làm bài tập 1,2 trang 28,29
Ngày dạy: B2
Tiết 8
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
I.Mục tiêu
1)Kiến thức
- Biết được phương trình lượng giác cơ bản : sinx = a; cosx = a;
- Nắm được điều kiện của a để phương trình sinx = a; cosx = a có nghiệm . Biết công
thức nghiệm.
2) Kĩ năng
-Biết Giải phương trình lượng giác cơ bản , biết sử dụng máy tính bỏ túi hỗ trợ tìm
nghiệm phương trình lượng giác cơ bản.
- Biết các viết công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản trong
trường hợp số đo bằng radian và số đo được cho bằng độ.
- Biết cách sử dụng các kí hiệu
arcsin ; arccosa a
khi viết công thức nghiệm của
phương trình lượng giác.
3 Thái độ
- Xây dựng tư duy lôgíc, linh hoạt, biến lạ về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, trong vẽ đồ thị.
II .Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1 Giáo viên:
Tài liệu tham khảo, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay.
Một số bài tập và câu hỏi gợi mở
2 Học sinh:
Xem và chuẩn bị các câu hỏi trước ở nhà, thước kẻ, compa,
III. Tiến trình bài học
1 Kiểm tra bài cũ:
Nêu các bước giải phương trình lượng giác : sinx = a
2 Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1 :
- Nhắc lại tập giá trị của hàm y = cosx
- Trường hợp
1a ≤
2. Phương trình cosx = a
a)Trường hợp
1a >
Minh họa trên đường tròn lượng giác
tâm O
-Gv gọi Hs giải thích ý nghĩa của
arccos a
arccosa
α
=
(đọc là ac-cosin-a, nghĩa
là cung có cosin bằng a) Nếu số thực
α
thỏa mãn điều kiện
0
cos a
α π
α
≤ ≤
=
- Và ta cũng có những chú ý giống như
đối với phương trình sinx = a.
-Hoạt động 2 : Gọi Hs lên bảng giải
những ví dụ trong sách giáo khoa.
Phương trình vô nghiệm, vì
cos 1x ≤
với mọi
x.
b) Trường hợp
1a ≤
Phương trình (1) có nghiệm là :
arccos 2 ,x a k k Z
π
= ± + ∈
Trong đó:
arccosa
α
=
(đọc là ac-cosin-a,
nghĩa là cung có cos bằng a) Nếu số thực
α
thỏa mãn điều kiện
0
cos a
α π
α
≤ ≤
=
Chú ý :
1) Phương trình
cos cosx
α
=
, với
α
là số cho
trước có các nghiệm là :
2 ,x k k
α π
= ± + ∈ ¢
Tổng quát :
cos ( ) cos ( ) ( ) ( ) 2 ,f x g x f x g x k k
π
= ⇔ = ± + ∈ ¢
2) Phương trình
0
cos cosx
β
=
có các nghiệm
là :
0 0
360 ,x k k
β
= ± + ∈ ¢
3) Các trường hợp đặc biệt
cos 0 ,
2
x x k k
π
π
= ⇔ = + ∈ ¢
cos 1 2 ,x x k k
π
= ⇔ = ∈ ¢
cos 1 2 ,x x k k
π π
= − ⇔ = + ∈ ¢
3Củng cố
Giải các phương trình sau :
a)
3
3
2
Cos x = − b)
5 1
cos 2
3 2
x
π
+ = −
÷
c)
3 4
sin 2 cos 0
2 3
x
x
π
− =
÷
GV: Hướng dẫn học sinh giải.
- Có nhận xét gì về các giá trị của a
- Kết luận nghiệm.
HS: a)
3
3
2
Cos x = − = cos
5
6
π
⇔
5
3 2
6
5
3 2
6
x k
x k
π
π
π
π
= +
= − +
, k∈Z ⇔
5 2
18 3
5 2
18 3
k
x
k
x
π π
π π
= +
= − +
, k∈Z
b)
5 1
cos 2
3 2
x
π
+ = −
÷
= cos
2
3
π
⇔
5 2
2 2
3 3
5 2
2 2
3 3
x k
x k
π π
π
π π
π
+ = +
+ = − +
, k∈Z ⇔
2
7
6
x k
x k
π
π
π
π
= − +
= − +
, k∈Z
c)
3 4
sin 2 cos 0
2 3
x
x
π
− =
÷
⇔
sin 2 0
3x 4
os( ) 0
2 3
x
c
π
=
− =
sin
cosin
M
M’
a
O
P
4 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
Về xem lại các ví dụ để nắm vững kiến thức.
Về học bài và làm bài tập 1,2 trang 28,29
Ngày dạy: B2
Tiết 9:
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
I.Mục đích
1)Kiến thức
- Biết được phương trình lượng giác cơ bản : tanx = a;
- Nắm được điều kiện của a để phương trình sinx = a; cosx = a có nghiệm . Biết công
thức nghiệm.
2) Kĩ năng
- Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản , biết sử dụng máy tính bỏ túi hỗ trợ
tìm nghiệm phương trình lượng giác cơ bản.
- Biết các viết công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản trong trường
hợp số đo bằng radian và số đo được cho bằng độ.
- Biết cách sử dụng các kí hiệu arctanx khi viết công thức nghiệm của phương trình
lượng giác.
3)Thái độ
- Xây dựng tư duy lôgíc, linh hoạt, biến lạ về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, trong vẽ đồ thị.
II – Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1) Giáo viên:
Mô hình đường tròn lượng giác, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay.
2) Học sinh:
Xem và chuẩn bị các câu hỏi trước ở nhà, thước kẻ, compa
III – Tiến trình bài học
1 Kiểm tra bài cũ:
Nêu các bước giải phương trình lượng giác : cosx = a
Trả lời :
a)Trường hợp
1a >
Phương trình vô nghiệm, vì
cos 1x ≤
với mọi x. (3đ)
b) Trường hợp
1a ≤
Phương trình (1) có nghiệm là :
arccos 2 ,x a k k Z
π
= ± + ∈