Câu 81 Đáp án D
Hướng dẫn/ Cây chỉ hấp thụ được N2 ở dạnh NO3- và NH4+
Câu 82 Đáp án B
Hướng dẫn/ Ếch đồng tim 3 ngăn
Cá tim 2 ngăn
Thỏ và mèo tim có 4 ngăn
Câu 83 Đáp án C mARN
Câu 84, 85, 86, 87 Đáp án A
Câu 88 Đáp án B
Câu 89 Đáp án B
Hướng dẫn/ Số nhóm gen liên kết bằng số NST trong bộ NST đơn bội của loài
Câu 90 Đáp án B
Câu 91 Đáp án A
Hướng dẫn/ Tần số kiểu gen Aa của quần thế là 400/(400+400+200)=0,4
Câu 92 Đáp án A
Câu 93, 94 Đáp án D
Câu 95 Đáp án C
Câu 96 100 Đáp án A
Câu 101 Đáp án B
Câu 102 Đáp án A
Câu 103 Đáp án B
Câu 104, 105 Đáp án C
Câu 106, 107 Đáp án A
Câu 108 Đáp án D
Câu 109 Đáp án D
Hướng dẫn/
Ta có P: Aaaa x Aaaa
Tỉ lệ giao tử Aa = , aa =
Vậy kiểu gen AAaa ở f1 là sự kết hợp của 2 giao tử Aa và Aa và tỉ lệ là x =
Câu 110 Đáp án A
Hướng dẫn/ thể đột biến là phải biểu hiện ra kiểu hình đột biến
Câu 111 Đáp án C
Hướng dẫn/ + A sai do nếu là đột biến mất hoặc thêm thì số nu sẽ thay đổi sao với ban đầu
+ B sai do có thể tăng nếu là thêm cặp hoặc giảm nếu là mất cặp
+ C đúng do nếu là đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp T-A thì tỷ lệ (A+T)/(G+X) sẽ
không thay đổi
+ D sai do nếu là thêm cặp thì chiều dài sẽ tăng còn mất cặp thì chiều dài sẽ giảm
Câu 112 Đáp án C
Hướng dẫn/
Ta có P: Aa x Aa
Xét riêng Aa x Aa Aa = 0,5
x Bb,Dd = 0,25
Tỉ lệ kiểu gen dị hợp 3 cặp gen là Aa,Bb,Dd = 0,5 x 0,25 = 0,125
Câu 113 Đáp án A
Hướng dẫn
A1 đỏ > A2 vàng > A3 trắng
P: cây hoa đỏ x cây hoa vàng F1 thu được 2 A1-: 1 A2-:1 A2 A3 nên cây P có kiểu gen
P: A1A3 x A2 A3 F1- có 4 kiểu gen A1A2 : A1A3 : A2A3: A3A3
Giao tử của F1:
A1A2 = (A1: A2 )
A1A3 =(A1: A3 )
A2A3= (A2: A3 )
A3A3 = .1 A3
A1= ; A2 = ; A3 =
F1 x F1 = (A1= ; A2 = ; A3 = ) x (A1= ; A2 = ; A3 = )
Ở F2 số cây hoa vàng chiếm tỉ lệ x+xx2=
Câu 114 Đáp án A
Hướng dẫn
Theo đề bài P 2 cây có kiểu hình trội về 2 tính trạng và đều dị hợp 1 cặp gen giao
phấn với nhau nên KG P: (AABb: AaBB) x (AABb: AaBB) và F1 cho 1 loại kiểu hình
nên
P: AABb
x
G: AB: Ab
AaBB
AB: aB
F1 số cây chiếm 3 alen trội chiếm: x +x=
Câu 115 Đáp án B
Hướng dẫn
F1: aabbdd=0,0125%
aabb =0,0125 : =0,05 A-B- = 0,5+0,05= 0,55
F`1: A-B-D- = 0,55 x =0,4125
Câu 116 Đáp án C
Hướng dẫn
P: Gà trống đen x gà mái vằn F1: 1 trống vằn: 1 mái đen Các gen nằm trên NST X
P:
F1 :
F1 x F1 F2:
F2 x F2:
G:
x
XA = ; Xa=
XA = ; Xa= ; Y=
F3: trong tổng số gà trống lông vằn ở F3 số gà có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ:
Câu 117 Đáp án D
Hướng dẫn
I đúng
Một cặp gen có 2 alen sẽ tạo tối đa 3 kiểu gen 3 cặp gen tạo tối đa 3.3.3=27 KG
II đúng
III sai
Lưu ý 1 cặp có 2 alen VD: A,a sẽ có 4 KG ở thể 3n: AAA; AAa; Aaa; aaa
Số kiểu gen 3n = 4x4x4=64
IV sai
Các thể 1 của loài này là: 2x3x3x=48
Câu 118 Đáp án D
Hướng dẫn
P: 0,4 AaBb : 0,6 aaBb
Giao tử tạo ra từ quần thể này là:
0,4.() : 0,6.( ) = (0,1AB: 0,1Ab:0,4aB:0,4ab)
Mặt khác giao tử có 2 alen lặn không có khả năng thụ tinh nên giao tử của quần thể
còn 0,1AB: 0,1Ab:0,4aB =
PxP: () x ()
Ở F1 số cây thân cao hoa đỏ A-B- chiếm tỉ lệ =
Câu 119 Đáp án C
Hướng dẫn
- Xét tính trạng màu sắc:
Đỏ: trắng = 3:1 P: Aa x Aa
- Xét tính trạng hình dạng quả
quả tròn : quả dài = 9 : 7 tính trạng hình dạng quả tương tác bổ sung
P: BbDd x BbDd
P: Aa,BbDd x Aa,BbDd
F1: A-B-D-= 0,405
A-B- = 0,405 : = 0,54 aabb = 0,04 = 0,2 x 0,2 hoặc 0,4 x 0,1
TH1 aabb = 0,04 = 0,2 x 0,2 f=0,4 P:
P: Dd
x
Dd (f=0,4)
xét riêng Dd x Dd = 1DD:2Dd:1dd
G: Ab=aB=0,3
Ab=aB=0,3
AB=ab=0,2
AB=ab=0,2
TH2 aabb = 0,04 = 0,4 x 0,1 f=0,2 P:
P:
Dd
x
Dd (f=0,2)
G: Ab=aB=0,1
Ab=aB=0,4
AB=ab=0,4
AB=ab=0,1
Xét các đáp án của đề bài
A. đúng
Cây hoa đỏ quả dài đồng hợp 3 cặp gen có 3 kiểu gen
AABBdd, AabbDD, Aabbdd
Xét ở TH1: f=40%
AABBdd, AabbDD, Aabbdd = 0,04 x + 0,09 x+ 0,09 x= 5,5%
Xét ở TH2 f=20%
AABBdd, AabbDD, Aabbdd = 0,04 x + 0,04 x+ 0,04 x= 3% đúng
B. đúng
KG quy định đỏ dài = 4+5+2=11
A-bbD- = 2.2=4
A-B-dd = 5.1=5
A-bbdd = 2.1=2
C sai
KG quy định trắng dài= 2+2+1=5
aaB-dd = 2.1=2
aabbD- = 1.2=2
aabbdd = 1.1=1
D đúng
Câu 120 đáp C
Hướng dẫn
I đúng
Xét bệnh P
(1) x (2) con (5) bị bệnh nên bệnh P do gen lặn trên NST thường quy định
5,9 có KG aa
1,2,11: Aa
7:AA
(10): 2/3AA:1/3Aa hay 5/6A:1/6a
(11): Aa = 1/2A:1/2a
XS sinh con bị bệnh P là 1/6 x 1/2 = 1/12
- Xét bệnh Q
(3)x(4) con (8) bình thường nên gen lặn/ NST X
4: XbY
2,6,9,10: XBY
7: XBXB
8: XBXb
Vậy có 3 người biết chắc chắn KG là 2,7,9
Cặp vợ chồng 10 và 11:
(10): XBY = 1/2XB:1/2Y
(11): 1/2 XBXB:1/2 XBXb hay 3/4XB: 1/4Xb
(10) x (11): (1/2XB:1/2Y) x (3/4XB: 1/4Xb)
XS sinh con trai không bị bệnh Q là 1/2.3/4 = 3/8
II đúng
KG 3: A-XBX-; KG 8: A-XBXb
III đúng
XS sinh con trai chỉ bị bệnh P là 1/12 x 3/8= 1/32
IV đúng
XS sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh P và Q là
AAXBXB = 5/12 x (3/8+3/8)= 5/16
Câu 81 Đáp án D
Hướng dẫn/ Cây chỉ hấp thụ được N2 ở dạnh NO3- và NH4+
Câu 82 Đáp án B
Hướng dẫn/ Ếch đồng tim 3 ngăn
Cá tim 2 ngăn
Thỏ và mèo tim có 4 ngăn
Câu 83 Đáp án C mARN
Câu 84, 85, 86, 87 Đáp án A
Câu 88 Đáp án B
Câu 89 Đáp án B
Hướng dẫn/ Số nhóm gen liên kết bằng số NST trong bộ NST đơn bội của loài
Câu 90 Đáp án B
Câu 91 Đáp án A
Hướng dẫn/ Tần số kiểu gen Aa của quần thế là 400/(400+400+200)=0,4
Câu 92 Đáp án A
Câu 93, 94 Đáp án D
Câu 95 Đáp án C
Câu 96 100 Đáp án A
Câu 101 Đáp án B
Câu 102 Đáp án A
Câu 103 Đáp án B
Câu 104, 105 Đáp án C
Câu 106, 107 Đáp án A
Câu 108 Đáp án D
Câu 109 Đáp án D
Hướng dẫn/
Ta có P: Aaaa x Aaaa
Tỉ lệ giao tử Aa = , aa =
Vậy kiểu gen AAaa ở f1 là sự kết hợp của 2 giao tử Aa và Aa và tỉ lệ là x =
Câu 110 Đáp án A
Hướng dẫn/ thể đột biến là phải biểu hiện ra kiểu hình đột biến
Câu 111 Đáp án C
Hướng dẫn/ + A sai do nếu là đột biến mất hoặc thêm thì số nu sẽ thay đổi sao với ban đầu
+ B sai do có thể tăng nếu là thêm cặp hoặc giảm nếu là mất cặp
+ C đúng do nếu là đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp T-A thì tỷ lệ (A+T)/(G+X) sẽ
không thay đổi
+ D sai do nếu là thêm cặp thì chiều dài sẽ tăng còn mất cặp thì chiều dài sẽ giảm
Câu 112 Đáp án C
Hướng dẫn/
Ta có P: Aa x Aa
Xét riêng Aa x Aa Aa = 0,5
x Bb,Dd = 0,25
Tỉ lệ kiểu gen dị hợp 3 cặp gen là Aa,Bb,Dd = 0,5 x 0,25 = 0,125
Câu 113 Đáp án A
Hướng dẫn
A1 đỏ > A2 vàng > A3 trắng
P: cây hoa đỏ x cây hoa vàng F1 thu được 2 A1-: 1 A2-:1 A2 A3 nên cây P có kiểu gen
P: A1A3 x A2 A3 F1- có 4 kiểu gen A1A2 : A1A3 : A2A3: A3A3
Giao tử của F1:
A1A2 = (A1: A2 )
A1A3 =(A1: A3 )
A2A3= (A2: A3 )
A3A3 = .1 A3
A1= ; A2 = ; A3 =
F1 x F1 = (A1= ; A2 = ; A3 = ) x (A1= ; A2 = ; A3 = )
Ở F2 số cây hoa vàng chiếm tỉ lệ x+xx2=
Câu 114 Đáp án A
Hướng dẫn
Theo đề bài P 2 cây có kiểu hình trội về 2 tính trạng và đều dị hợp 1 cặp gen giao
phấn với nhau nên KG P: (AABb: AaBB) x (AABb: AaBB) và F1 cho 1 loại kiểu hình
nên
P: AABb
x
G: AB: Ab
AaBB
AB: aB
F1 số cây chiếm 3 alen trội chiếm: x +x=
Câu 115 Đáp án B
Hướng dẫn
F1: aabbdd=0,0125%
aabb =0,0125 : =0,05 A-B- = 0,5+0,05= 0,55
F`1: A-B-D- = 0,55 x =0,4125
Câu 116 Đáp án C
Hướng dẫn
P: Gà trống đen x gà mái vằn F1: 1 trống vằn: 1 mái đen Các gen nằm trên NST X
P:
F1 :
F1 x F1 F2:
F2 x F2:
G:
x
XA = ; Xa=
XA = ; Xa= ; Y=
F3: trong tổng số gà trống lông vằn ở F3 số gà có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ:
Câu 117 Đáp án D
Hướng dẫn
I đúng
Một cặp gen có 2 alen sẽ tạo tối đa 3 kiểu gen 3 cặp gen tạo tối đa 3.3.3=27 KG
II đúng
III sai
Lưu ý 1 cặp có 2 alen VD: A,a sẽ có 4 KG ở thể 3n: AAA; AAa; Aaa; aaa
Số kiểu gen 3n = 4x4x4=64
IV sai
Các thể 1 của loài này là: 2x3x3x=48
Câu 118 Đáp án D
Hướng dẫn
P: 0,4 AaBb : 0,6 aaBb
Giao tử tạo ra từ quần thể này là:
0,4.() : 0,6.( ) = (0,1AB: 0,1Ab:0,4aB:0,4ab)
Mặt khác giao tử có 2 alen lặn không có khả năng thụ tinh nên giao tử của quần thể
còn 0,1AB: 0,1Ab:0,4aB =
PxP: () x ()
Ở F1 số cây thân cao hoa đỏ A-B- chiếm tỉ lệ =
Câu 119 Đáp án C
Hướng dẫn
- Xét tính trạng màu sắc:
Đỏ: trắng = 3:1 P: Aa x Aa
- Xét tính trạng hình dạng quả
quả tròn : quả dài = 9 : 7 tính trạng hình dạng quả tương tác bổ sung
P: BbDd x BbDd
P: Aa,BbDd x Aa,BbDd
F1: A-B-D-= 0,405
A-B- = 0,405 : = 0,54 aabb = 0,04 = 0,2 x 0,2 hoặc 0,4 x 0,1
TH1 aabb = 0,04 = 0,2 x 0,2 f=0,4 P:
P: Dd
x
Dd (f=0,4)
xét riêng Dd x Dd = 1DD:2Dd:1dd
G: Ab=aB=0,3
Ab=aB=0,3
AB=ab=0,2
AB=ab=0,2
TH2 aabb = 0,04 = 0,4 x 0,1 f=0,2 P:
P:
Dd
x
Dd (f=0,2)
G: Ab=aB=0,1
Ab=aB=0,4
AB=ab=0,4
AB=ab=0,1
Xét các đáp án của đề bài
B. đúng
Cây hoa đỏ quả dài đồng hợp 3 cặp gen có 3 kiểu gen
AABBdd, AabbDD, Aabbdd
Xét ở TH1: f=40%
AABBdd, AabbDD, Aabbdd = 0,04 x + 0,09 x+ 0,09 x= 5,5%
Xét ở TH2 f=20%
AABBdd, AabbDD, Aabbdd = 0,04 x + 0,04 x+ 0,04 x= 3% đúng
B. đúng
KG quy định đỏ dài = 4+5+2=11
A-bbD- = 2.2=4
A-B-dd = 5.1=5
A-bbdd = 2.1=2
C sai
KG quy định trắng dài= 2+2+1=5
aaB-dd = 2.1=2
aabbD- = 1.2=2
aabbdd = 1.1=1
D đúng
Câu 120 đáp C
Hướng dẫn
I đúng
Xét bệnh P
(2) x (2) con (5) bị bệnh nên bệnh P do gen lặn trên NST thường quy định
5,9 có KG aa
1,2,11: Aa
7:AA
(10): 2/3AA:1/3Aa hay 5/6A:1/6a
(11): Aa = 1/2A:1/2a
XS sinh con bị bệnh P là 1/6 x 1/2 = 1/12
- Xét bệnh Q
(3)x(4) con (8) bình thường nên gen lặn/ NST X
4: XbY
2,6,9,10: XBY
7: XBXB
8: XBXb
Vậy có 3 người biết chắc chắn KG là 2,7,9
Cặp vợ chồng 10 và 11:
(10): XBY = 1/2XB:1/2Y
(11): 1/2 XBXB:1/2 XBXb hay 3/4XB: 1/4Xb
(10) x (11): (1/2XB:1/2Y) x (3/4XB: 1/4Xb)
XS sinh con trai không bị bệnh Q là 1/2.3/4 = 3/8
II đúng
KG 3: A-XBX-; KG 8: A-XBXb
III đúng
XS sinh con trai chỉ bị bệnh P là 1/12 x 3/8= 1/32
IV đúng
XS sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh P và Q là
AAXBXB = 5/12 x (3/8+3/8)= 5/16