Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Sử dụng ảnh vệ tinh nghiên cứu tác động của đô thị hóa đến biến đổi sử dụng đất ở thành phố huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.4 MB, 79 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
-----------------------------

Nguyễn Thị Thu Hà

SỬ DỤNG ẢNH VỆ TINH NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG
CỦA ĐƠ THỊ HĨA ĐẾN BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT
Ở THÀNH PHỐ HUẾ

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Hà Nội - 2016


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
-----------------------------

Nguyễn Thị Thu Hà

SỬ DỤNG ẢNH VỆ TINH NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG
CỦA ĐƠ THỊ HĨA ĐẾN BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT
Ở THÀNH PHỐ HUẾ

Chuyên ngành: Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý
Mã số: 60 44 02 14

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:


PGS. TS. Phạm Văn Cự
Th.S Đinh Thị Diệu

Hà Nội - 2016


ỜI CẢ

N

L
P S TS P

V

C

T

Đ

T

D




N
K






E

ng d y, truy

và nâng cao nh ng ki n th c v chuyên ngành trong th i gian h c t p t

t

Đ a lý

Đ i h c Khoa h c T nhiên- Đ i h c Quốc gia Hà Nộ Đặc bi t là s
c a các th y cô t i bộ môn B
X

ồ - Viễn thám và H thông ti Đ a lý.
Đ

Nghiên c u- ng dụng

d li u nh v tinh VNREDSat-1A phục vụ công tác b o tồn các di s
s n thiên nhiên ở Mi n Trung, th nghi m t i Thành phố Hu (di s
V

n Quốc gia Phong Nha K Bàng (di s


)


ố lu

C ố
mẹ



ộng viên, ng hộ v tinh th n c a bố
X



)

Cao h c K13 Đ

L


Em in h n th nh ảm n
H Nội ng

th ng năm
Họ viên

Nguyễn Thị Thu Hà



MỤC LỤC
DANH

ỤC BẢNG ...................................................................................................... 3

DANH

ỤC CÁC HÌNH ............................................................................................. 4

DANH

ỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................. 5

MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 6


.............................................................................................. 10

Mụ

................................................................................................... 10

N



P

................................................................................................. 10



.............................................................................. 10

P

............................................................................................ 10

Ý

ễ .................................................................................... 10

C



........................................................................... 10

C

................................................................................................. 10

Chư ng . TỔNG QUAN VỀ ỨNG DỤNG VIỄN THÁ

VÀ GIS TRONG

NGHIÊN CỨU ĐÔTHỊ HÓA VÀ BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT .............................. 10
1.1.T

....................................................... 10


1.1.1.Khái niệm đơ thị hóa...................................................................................... 10
1.1.2.Các yếu tố của đơ thị hóa ảnh hưởng đến biến đổi sử dụng đất ................... 12
1.1.3.Viễn thám trong nghiên cứu đơ thị hóa và biến đổi sử dụng đất ................. 14
1.2.C

..................................................................................... 21

1.3.P

......................................................................................... 25

Chư ng .ĐÔ THỊ HÓA VÀ BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT Ở THÀNH PHỐ HUẾ ...... 29
2.1Q



2.1.1Vị tr địa
2.1.2

ố H .................................................................. 29

...................................................................................................... 29

c đi m t nhiên inh tế

h i .................................................................... 30

2.1.3Quá trình đơ thị hố ở tỉnh Thừa Thiên Huế ................................................ 31
2.2P






............................... 34

2.2.1Xây d ng bảng chú giải .................................................................................. 34
2.2.2Qui trình phân oại ảnh .................................................................................. 37
2.2.3Kết quả phân oại ảnh..................................................................................... 43
2.2.4Ki m chứng ết quả phân oại ảnh ................................................................. 44
2.2.5Bản đồ ớp phủ hu v c nghiên cứu ............................................................... 47
1


Chư ng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

ỐI QUAN HỆ GIỮA BIẾN ĐỔI SỬ

DỤNG ĐẤT VÀ ĐƠ THỊ HĨA THÀNH PHỐ HUẾ............................................... 51
3.1X
3.2Q

ốH


ốH

........................................................... 51



........ 60

KẾT UẬN .................................................................................................................. 68
TÀI IỆU THA

KHẢO........................................................................................... 72

2


DANH
B

1 1: T

B

21 H



ỤC BẢNG



.................................................... 23






...... 35

ố H ................................................................................................................ 35
B

22 H

B

23 X

B

2 4: M

B

31 L

B

32 B

B

33 T

B


34 B



ốH

....................................................... 35

................................................................... 42


ốH
ốH





í

ốH

í

ốH
/

3


............... 46
................. 52

1995 -2014 .............. 53
.................................. 60

............................................................. 60


DANH
H

11:T



Hình1. 2: Đ
H

1 3 Đặ

H

1 4: Đồ

H

1 5: Ví ụ

H


1 6: X

H

2 1: B

H

2 2: Q

H

2 3 :C

ởV

ỤC CÁC HÌNH

................................................................................. 13
N

................................. 19


í

................... 22

PVI ....................................................................... 24



............................................................................. 27
........................................................................................... 28



........................................................................... 30


.................................................. 37

: - VNRESat-1A

2014; - SPOT5

2005; - SPOT3

1995 ....................................................................................................................... 37
Hình 2 4: P

SPOT

2005

ốH

........................................... 40

H


2 5: Bộ

VNREDS -1

H

2 6: Bộ

S

2005 .......................................... 41

H

2 7 : Bộ

Spot

1995 ......................................... 42

H

28:X

................ 43

H

29:K


................................................................................... 44
í

ốH

2014 ............................ 41

Hình 2.10: S



H

2 11: S



H

2 12: B



ốH

1995 ................................................... 48

H


2 13: B



ốH

2005 ................................................... 49

H

2 14: B



ốH

2014 ................................................... 50

ốH

Hình 3.1 : C



Hình 3.2 : B

........................................... 45




ốH

............................... 46

.............................................. 52

ốH

....................................... 53

H

33:B





ốH

1995-2005.................. 56

H

34:B






ốH

2005-2014.................. 57

H

35:B





ốH

1995-2014.................. 58

H

3 6: B



ở ộ

1995 – 2005

ốH

.............. 63


H

3 7: B



ở ộ

2005 – 2014

ốH

.............. 64

H

3 8: B



ở ộ

1995 – 2014

ốH

.............. 65

H


3 9: B



ở ộ

1995 – 2005 – 2014
4

ốH

.. 66


DANH

BI

ỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

Build-up index

ĐTH

Đ

ETM

E


GIS

Geography Imformation of System

HTSDĐ
MNDWI

NDVI

NDBI

PCA

T

H
M

M

L

7


f

N

N


z

z

D ff

D ff

W

V

I



I




Normalized Difference Build-

P

C

I




A

í

chính

TM

T

UI

U

VI

V

M

L



5

5



Ở ĐẦU
Tính ấp thiết ủa đềt i
H

im

di n tích l

n vi c thu hồi một

t nông nghi p cho xây d ng khu công nghi p, khu kinh t

m i

và nhi u d án phi nông nghi p khác. Theo báo cáo c a Bộ nông nghi p và Phát tri n
nơng t

n từ

2001

chuy

n 2005 có kho

t cơng nghi

di n tích l
Đ


T

366000

T

t nơng nghi

16 nh và thành phố thu hồi

Đồng Nai, Hà Nộ

V

P

hoá là một quy lu t khách quan diễn ra ở t t c các quốc gia trên tồn th

gi i, Vi t Nam nói chung và thành phố Thừa Thiên Hu
ngoài quy lu

P

u trở thành thành phố tr c thuộ

th hoá t i t nh diễn ra khá nhanh. Đặc bi t ở vùng ven


h

ối v

ng bi

i dân ở

hóa diễn ra sơi

u s dụng

ộng m nh, nh t là q trình chuy n mụ

t nơng nghi

dụ

Đ



í

t từ
u bi n

ồng th

mb os

n


i sống kinh t , chính tr và xã hội.

Đ





õ



t



[48] Đ

5


T

dụ

ỏi ph i có s qu n lý chặt

nâng cao hi u qu qu n lý và s dụ


nh v m i mặt c

a bàn

t phi nông nghi

ộng khác trong quá trình trình s dụ
chẽ c

quá trình

ã t o ra nh ng di n m o m i cho bộ mặt nơng thơn c ng

u áp l
t

ằm



Đ




õ





C

í




V


í




KTXH









6










í




( IS) [49, 53, 84] P


T

ốH

V

T ừ T

ởV

N

N
H






ễ ộ

H

H ; ặ

Q

UNESCO

Hồ C í M

í

Cố

H

D

;

N

C ng

í


C

ộ ụ


C









T

dụ



Mở ộ


ụ.C í



c th c tiễ


c nghiên c u s tác ộng c

t là c n thi Q

, có th th y bi

ộng s dụ

us
t theo không gian và th i

gian.
D

c nghiên c

ộng c

phố Hu là c n thi t và c

hóa t i bi

Đ nghiên c u mối quan h gi a bi
u nguồn tài li

i s dụ
phụ

t t i thành
i s dụ


t

: ừ các số li u thống kê hàng

ố li u ki m kê, hay từ các cuộ
u tra mộ

i s dụ

…Các số li

c công bố sau khi

ng không ch a các thong tin v mối quan h không gian c a bi n
hoá P

dụ

u viễn thám và GIS

c

c nh
Từ

: “Sử dụng ảnh vệ tinh để nghiên cứu

tác động của đô thị hóa đến biến đổi sử dụng đất ở thành phố Huế”



:

Biến đổi sử dụng đất ở thành phố Huế diễn ra như thế nào về m t hông gian và
thời gian trong giai đoạn 20 năm trở ại đây?
ô thị hóa và biến đổi sử dụng đất thành phố Huế có quan hệ như thế nào?

7


Mục tiêu nghiên cứu
Đ

ối quan h gi

hóa và bi

i s dụ

t t i thành phố Hu

Nhiệm vụ nghiên cứu
Đ

t

c mụ

tài c n gi i quy t các nhi m vụ sau:


T ng quan v l ch s phát tri

hóa ở thành phố Hu

n từ

1995

2014
T ng quan v
hóa t i bi

ng dụng viễn thám và GIS phục vụ

ộng s dụng

t

X lý nh v tinh, chi t su t thông tin bi
d ng phục vụ phát tri
Th

ộng c

)

n từ

i s dụ


t ( chú tr

1995

t xây

2014

a ki m ch ng thu th p b sung tài li u, số li u

Đ

i s dụ

t, phân tích quan h gi a bi

i s dụ

th hóa
Ph m vi không gian: Khu v c thành phố Hu .
Ph m vi th
Đố
từ

:

n từ

ng nghiên c u: Bi


1995

1995

2014

ộng s dụ

hóa thành phố

n

2014

Phư ng ph p nghiên ứu
 P

i nh v tinh bằ

 P



ng,

ộng sau phân lo i s dụng GIS

 P
i s dụ


nh

í

ởng c

n bi n

t

Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
Ý nghĩa hoa học:N



ốH

Ý nghĩa th c tiễn: K






ốH

1995 - 2014.

C sở tài liệu để thực hiện luận văn
Đ tài


dụng bộ d li u c

tài nghiên c u khoa h c c

Nghiên

cứu, ứng dụng dữ iệu ảnh vệ tinh VNREDSat-1 và hệ thông tin địa

phục vụ công tác

8


bảo tồn các di sản văn hóa, di sản thiên nhiên ở Miền Trung, thử nghiệm tại TP.Huế và
Vườn Quốc Gia Phong Nha Kẻ Bàng
Thuộ

P S TS Ph



V

C là ch nhi

tài,

n 2012-2015.


Mã số: VT/UD-03/14-15.
Cấu trúc của luận văn
C
và bi

1: T ng quan v
i s dụ

ng dụng viễn thám và GIS trong nghiên c u

hóa

t

C

2: Đơ th hóa và bi

C

3: Mối quan h c

i s dụ

t t i thành phố Hu
n bi n

K t lu n và ki n ngh
Tài li u tham kh o


9

i s dụ

t ở thành phố Hu


Chư ng :

TỔNG QUAN VỀ ỨNG DỤNG VIỄN THÁ

VÀ GIS TRONG NGHIÊN

CỨU ĐƠ THỊ HĨA VÀ BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT
C
hóa,

1







khung lý

Mụ

í




1.1. Tổng quan tài liệu và các vấn đề nghiên cứu
1.1.1. Khái niệm đơ thị hóa
Thu t ng
T

B

N

1867 trong một tác phẩm c a kỹ
I

th hóa là một hi

f

C

L

ng nhi u t

n chung v

T

n v kinh t , xã hộ


ng bi u hi n ở

phát tri n th công nghi p, công nghi p, s n xu
ở và làm vi

ng

ộng, chuy n

…[1]. Tuy nhiên, h u h t các nghiên c

nay v v

n

u l y khía c nh dễ nh n bi t nh t c a nhân khẩu h

n c a dân số

trên t ng dân số c a một vùng, một quốc gia hoặc c a châu

lục; hay xem xét v

hóa thơng qua hi

ng nh

ng và mở rộng v
c các tiêu chuẩn c


nh ngh

hóa [1] Đ

hóa ph i hi

theo nhi

. Các nhà khoa h c

m ch y u là d

a v chính tr , các thuộc

tính v nhân khẩu h c, các tham số kinh t
ng tiêu chuẩn tối thi u cho vi
nên mỗi quốc gia l

nh

ội. Do khơng có

nh một khu v

c g i là khu v



ồn t i kho


,
30

nh

[1].
Từ

ộ nhân khẩu h

ng tối thi u v

a lý, các h c gi

ng t p trung dân số và m

thi u cho một khu v

ng, nhi

có số dân tối thi u từ 2000

i trở

khác còn thêm ch tiêu v m

ộ dân số

ph i có quy mơ dân số từ 1000


d a trên

ộ dân số[1]. L y tiêu chuẩn số dân tối
là khu v c

T

B

N

S

E

Một số

, v i Canada khu v

i và m

ộ dân số từ 400

10

i trên 1 km2 trở lên.

c



Đ phân bi t nông thôn v
trên ho

không ch d a vào nhân khẩu h c, mà còn d a

ộng kinh t và chính tr c a khu v c. Theo qu

th là khu v c có dân số ch y u ho




c công nghi p và d ch vụ [1]. Ở

ộ, ngồi hai tiêu chí t ng số dân và m

là ba ph

ố nam gi

m c a các nhà kinh t

ộ dân số, h cịn thêm một tiêu chí n



ộng phi nơng nghi p thì khu v

i


.
Các nhà xã hội h c và nhân ch ng h c k t nố

v i hành vi và mối quan h

c

i. Louis Wirth l p lu n rằ

trúc xã hộ

ặc tính xã hội, cách sống tiêu bi u c a khu v c thành th khác bi t rõ r t

v

Đ



là các ki u m

í

u

[1].

Ở Vi N


m c a qu

v

2

là một khu

u ki n:

- V phân c p qu

là thành phố, th xã, th tr n

c

có thẩm quy n thành l p.
-V

ộ phát tri n

ph

c nh ng tiêu chuẩn là trung tâm t ng

h p hoặ



vùng lãnh th v i quy mơ dân số

c một số tiêu chuẩn v

ẩy kinh t c a c

tối thi u ph

c hay c a một

t bố

i trở lên và

ở h t ng [10], [2], [3].

T

hóa khơng ch diễn ra ở

và các thành phố l n mà

quá trình này cịn hi n di n t i các vùng nơng thơn, khu v

[4-6] Đ

hóa ở

i từ khu v c nông thôn thành khu v c thành th , q trình này
nâng vai trị, ch

a thành phố trong s phát tri n xã hộ Q


nh ng khu v



-

Theo h

[1]:
í



hóa ở










-

T

-


T


-



ở ộ

í


ở ộ

T
11


í


Đ

hóa ở khu v

thái

Đ


hóa ở khu v

nơng thơn nằm ngo i ô thành phố [4, 6-9] Đ
thành lan tỏa và phát tri n c
nông thôn vốn n i trộ



i c a khu v c

c nh c a v

c


c

nv

m phù h p v i mụ

m và các tiêu chí v
t h

a lý h

ng ph c t p, nhi u chi u.

u ch nghiên c u một hoặc một số khía


hóa. Do v

n ph i có mộ

ặc tính nơng nghi p,

hóa [8].
hóa là hi

ỗi ngành d

-

n quá trình chuy
thay th cho nh

Từ
N

ặc tính và s c

hóa ở khu v c này nh n m nh s hình

í

c khi b

i có nh

hóa cho khu v c ven


í

u c a lu

hóa d a trên khía c nh nhân khẩu h c, kinh
:

C
.

-

C

-

T

-

T





.

ố.

.

1.1.2. Các yếu tố của đơ thị hóa ảnh hưởng đến biến đổi sử dụng đất
Phân tích s
gi a s dụ

i s dụ

t và các y u tố

t xoay quanh câu hỏi tr ng tâm v mối quan h
i s dụ

T

i s dụ

bởi r t nhi u nhân tố có nguồn gốc khác nhau: y u tố t nhiên, ph
ộ. Các y u tố
thành hai lo i: nhân tố
và nhân tố

ởng t i bi
ộng c

ộng c
, y u tố dân tộ N

qu c a ho
c


ộng kinh t xã hộ

ộng s dụ

ng t

ộng

a lý, th i gian

t có th
í

tb

c phân chia

u,th

ng

ố, cơng ngh , h thống chính tr và kinh t ,
y, có th th y rằ

i s dụng

t là k t

u ki n t nhiên trong quá trình khai thác, s dụng


c th hi n trong hình 1.1 [1].

12


Hình 1.1 : ThABIC F_1"1" \o "Trịn
Trong các y u tố



i s dụ

th coi là tác nhân chính và ch y u. Mộ
dụng từ

t nông nghi



t, tác nhân kinh t - xã hội có

m dễ nh n th

c chuy

, khu cơng nghi p là hi n t

hình x y ra ở h u h t các n


ng ph bi

n

V t Nam[1].

Đ u ki n t nhiên: trong th i kỳ kinh t
phụ thuộc r t nhi

is

n m nh mẽ

hóa

u ki n t nhiên. Nh ng vùng có khí h u th i ti t thu n l i, có

nhi u khống s n, giao thơng thu n l i và nh ng l i th khác sẽ thu hút


hóa s

th hóa ch

N


thố

Từ


c l i nh ng vùng khác sẽ

n s phát tri



uh

gi a các vùng
Đ u ki n xã hội: mỗ
hóa có nh
ng cho l

u ki
hi

c s n xu t sẽ có mộ


ng

a nó. Kinh t th

ng s n xu t phát tri n m nh. S phát tri n c a l
cơng nghi p hóa, hi

i hóa và là ti



ng s n xu t là

hóa. Cơng nghi p hóa,

i hóa trong khu v c nơng thơn, lâm nghi p, th y s n c a n n kinh t sẽ t o ra q
hóa nơng thơn các vùng ven bi n
V

ộc: mỗi dân tộc có một n





n t t c các v

a mình và n

kinh t , chính tr , xã hộ …

nói riêng
T

ộ phát tri n kinh t : phát tri n kinh t là y u tố có tính quy
T






DP

ộ phát tri n kinh t th hi n trên nhi u

nh trong quá
n: quy mô, tốc

u ngành c a n n kinh t , s phát tri n các thành ph n kinh t ,
13


lu t pháp kinh t

ộ hoàn thi n c a k t c u h t



ục c a

c số
Tình hình chính tr : trong th i kỳ

i m i, v i các chính sách mở c a n n kinh t ,

c ngoài, phát tri n n n kinh t nhi u thành ph
s phát tri n kinh t
Chuy

t b c.


i s dụ

t là một hi

ởng kinh t [10],[11]. M

ng t t y u c a quá trình phát tri

ộ dân số

c coi là nh ng y u tố ch

ởng kinh t

o gây ra chuy

phát tri n [12]. Ở Vi t Nam, chuy
v i tố

t nông nghi p ở

t nông nghi

ộ nhanh và m nh mẽ từ nh

thiên v

o ra

t phi nơng nghi p diễn ra


1990

c có nh ng chính sách

ởng và phát tri n kinh t [13].

1.1.3. Viễn thám trong nghiên cứu đơ thị hóa và biến đổi sử dụng đất
1.1.3.1. Trên thế giới
Q



trên t






















S

65%



sự bùng nổ dân số, ằ

1950
2007

30%





B

50% N

í

15



20










ởC

Á



1960

75%



25%




930



50%

2025
ừ2

29 ỷ
14

2









180

2/3 ố




M
2002


65%




S



L



1960

Tố





í

175000





2025[14].


Trên t

M

í

N

ỞN
2000
38%. Và theo
2015

1960







T

H

th

ố 10



25


Đ

N



T



8

2010




450

50



37 ỷ



T



2000



35

-

C
ẽ ố









M

2025





B

60%






D

ốở




n




Q



T

ỞT

Q ố



í

[15] N











[14] C







S







[16].
N

q


í

X
ốY

T


Q ố [1]

Xiuhon

[1] C

P

H

P

M

H


H

V

C

í




IS




Đỗ Đ

Q

M

L

S

D ẩ
S


n

N

w

ễ Đ
T

T

D
V

P
X

S L



L

Y[1] C




ộ H









ộ ố
15

C







ễ [1], phân tích và





H

:










Tuy nhiên, các y u tố c
i s dụ
dụ





n s dụ

t ở trên cho th y bi n

t là một v

ph c t p, s ph c t p không ch nằm ở nội hàm y u tố s

ò

n các y u tố

ởng t i s

ic


một ngành hay mộ

D

í

ột

cách tồn di n, sâu s c.
T



í







T

sensing-based quantification of land-cover and land-

[17]


í





A
/



U

S

T

Ấ Độ B


w

H



V





I


L

U

[19]



(
2020) T

A

/

B M





z

L

U /L

T
Rz Đ

79

C

U

30

B

T

N

Kỳ

7

T



16

D




ộ ố




MSS (1976) và Landsat ETM+

õ


R


L



C

[20]


(2000)

-temporal Landsat Remote

1980-2000)

Sensing and GIS in Rize, North-E


C





trì

C





M

(

C

ỗ M

T
S

U / L

[18]
ố Vj

N




L

w A



Đ

R

f



D








S










í



khơ
Độ








í









[21].

V i các

ộ phân gi i th

d li u chung v

L

SPOT

p nh ng

ng và bối c nh c a nh ng khu v c quan tr ng nh

nghiên c u vùng rừng nhi

i ở châu Âu và vùng sa m c khô cằn ở New Mexico [22].

Đ nghiên c u chi ti t s bi



thì các tác gi



dụng nh v

ng trong các di s n k c
ộ phân gi i cao và sẵ


nh QuickBird,

IKONOS [23, 24]. Trung tâm nghiên c u Sinh thái và Qu n lý Rừ
c a Australia l

ng s dụng nh v

i CRC

ộ phân gi i siêu cao trong theo dõi l p ph

khu b o tồn [25]. T i Thái Lan, h thống THEOS (có d li

v i VNREDSat-1)

c dùng vào r t nhi u ng dụng, ch y

ộng l p ph k

c sau th m h a sóng th n (Tsunami)[26]. Tuy nhiên, một trong các quốc gia ng dụng v
tinh nhỏ

ộ phân gi

ừa nh n ph i phối h p d li u Theos v i các

d li u Landsat, Aster cho các ng dụng c a h [26] P



chi t tách thông tin từ d li

[27, 28]

c áp dụng rộng rãi hi n nay. Ở Vi t Nam, d li

chính th

ng
ộ phân gi i siêu cao
SPOT 5

ễn bi n tài nguyên rừ


ng

i

dụng chính th c v i s tr giúp c a ph n m m

eCognition. Công ngh viễn thám cung c p một công cụ hi u qu
di s n và thi t l

c s dụng

ở d li

nh các khu v c


hỗ tr vi c qu n lý và giám sát khu v c b o tồn một

cách hi u qu [29]. Tuy nhiên, nguồn d li u viễn thám sẽ không cịn h u ích n u các nhà
qu n lý và nhà quy ho ch không s dụ

c chúng một cách dễ dàng.

1.1.3.2. Ở ViệtNam và Thừa Thiên Huế

17


Q

hoá ở Vi t Nam tuy diễn ra khá s m, ngay từ th

s hình thành một số
ra ch m ch p, m

iv i

phong ki n, song do nhi

ộ phát tri

ễn

th p.Q











Q


1990







ởV

N



í



2001-2005 có 500.000

2007
Thố

120 000

n cuố

[30].

2012 V

32 45% Đ

N

70% DP

20

i m i. Trong b

5/4/2012 cho bi t:Vi

c, t

Đ

N

, chi m tỷ l


t

ộng l c cho phát tri

c

hóa ở Vi

hóa mộ

sẽ là một ph n quan tr
và có kh

765

a Vi N

N

a WB ngày

Q

hóa

m b o có thành phố dễ sống

nh tranh trong khu v


Đ

ẽ trở thành

một ph n c n thi t trong chi

c phát tri n kinh t c a Vi t Nam. Theo báo cáo này,

tố

3 4%/



hóa c a Vi

N

ố t p trung trong và xung quanh thành

phố Hồ Chí Minh và Hà Nộ Đ



m nghèo c a Vi N
trung tâm quố
H

P ò


B

H

L

:

Đ

H

B

T



trung tâm quốc gia gồm Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh,

Đ Nẵng, Hu C
V

B

trung tâm vùng gồm các thành phố

M T

…C


ộ N

T

trung tâm huy ;
V

ch, d ch vụ

u mối giao thông; và các
m i.

T



N

1986
V

N





T


Đ nh, Thái Nguyên, Vi t Trì, H

trung tâm cụ
N



N

:C

trung tâm t nh gồm các thành phố, th xã gi ch

trung tâm hành chính-chính tr , kinh t
T

ởng kinh t

3 4%/


ố ộ

V

N

T

34%





L

18

H


Q ố






2040



V

Hình1.1: Đ
ỞV

N

ởV






.

N

N




N





í

T



T

– Lai Châu [31],
L




2006




7

ốK



õ


5


í
P

L

IS

Lộ

T ừ T


MODIS

ốK

C

10

í



Hồ

T



S



9

í







19




2008 – 2010 [34]
Đ



M





h



~ 0 7) T

NDVI

~ 09 Đ

L
SPOT




TM ộ




(K

H [33]

13


Đ


~09


L



ố K








V



N



SPOT (2005)

í


~07 T
ốV

A [32]
(1992 2000)

C


5



Đ






L

(1992 2000)





09

SPOT



~ 0 7) T

í

M

xác, chi

V

í



P



Lộ

T ừ T





H


10

í






[34]




Hồ



2008 – 2010

NDVI


9



TM ộ




(K

[33]

MODIS


Đ

ốK

~09 Đ






í


H





t

~



13
S

L

IS
L

T


ố K




C

SPOT (2005)

ởV



N



.C








ởH
R






ốH

N

.


ốH

2006 – 2010 [35]






í

K
í

C


V








ồ Ở




L





í






T

ốH

IS







20












.V
í





m cho







N










N

ởV

D

Sử dụng ảnh vệ tinh nghiên cứu tác động

của đơ thị hóa đến biến đổi sử dụng đất ở thành phố Huế






T




ốH

1.2. Các nguyên tắc phân loại
1.2.1. Khái niệm cơ bản về phân loại ảnh
Phân

i là ỹ

t chi t tách thơng tin

t trong




Mộ



nh

ễn thám. Trong
c dùng làm



T

ột nhóm các pixel lân




c

T






tin

các thơng tin liên quan khác. T


i [30].
1.2.2. Các nguyên t trong không khô
a)

c trưng phổ phản xạ của m t số đối tượng
T



ừ ằ







t



D



í



Đố






)



Đồ






H





(

í

P

ố õ

í
21















í

Hình1.2.

.

c đi m phổ phản xạ của nhóm các đối tượng t nhiên chính

H







T



í










bình C















K





í



N





í





í


T

.



chung
ụ ừ



Mỗ

í ụ:



ỏ T









K

c

T

í



khác nhau. Ví






K





Đ




í







khác



V
è



.

b) Dữ liệu ảnh vệ tinh
22

ộ ố



×