ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
-----------------------------
Nguyễn Thị Thu Hà
SỬ DỤNG ẢNH VỆ TINH NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG
CỦA ĐƠ THỊ HĨA ĐẾN BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT
Ở THÀNH PHỐ HUẾ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội - 2016
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
-----------------------------
Nguyễn Thị Thu Hà
SỬ DỤNG ẢNH VỆ TINH NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG
CỦA ĐƠ THỊ HĨA ĐẾN BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT
Ở THÀNH PHỐ HUẾ
Chuyên ngành: Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý
Mã số: 60 44 02 14
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. Phạm Văn Cự
Th.S Đinh Thị Diệu
Hà Nội - 2016
ỜI CẢ
N
L
P S TS P
V
C
T
Đ
T
D
ố
ố
N
K
ộ
ộ
ố
E
ng d y, truy
và nâng cao nh ng ki n th c v chuyên ngành trong th i gian h c t p t
t
Đ a lý
Đ i h c Khoa h c T nhiên- Đ i h c Quốc gia Hà Nộ Đặc bi t là s
c a các th y cô t i bộ môn B
X
ồ - Viễn thám và H thông ti Đ a lý.
Đ
Nghiên c u- ng dụng
d li u nh v tinh VNREDSat-1A phục vụ công tác b o tồn các di s
s n thiên nhiên ở Mi n Trung, th nghi m t i Thành phố Hu (di s
V
n Quốc gia Phong Nha K Bàng (di s
)
ồ
ố lu
C ố
mẹ
ố
ộng viên, ng hộ v tinh th n c a bố
X
ộ
)
Cao h c K13 Đ
L
ố
Em in h n th nh ảm n
H Nội ng
th ng năm
Họ viên
Nguyễn Thị Thu Hà
MỤC LỤC
DANH
ỤC BẢNG ...................................................................................................... 3
DANH
ỤC CÁC HÌNH ............................................................................................. 4
DANH
ỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................. 5
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 6
Tí
.............................................................................................. 10
Mụ
................................................................................................... 10
N
ụ
P
................................................................................................. 10
ố
.............................................................................. 10
P
............................................................................................ 10
Ý
ễ .................................................................................... 10
C
ở
........................................................................... 10
C
................................................................................................. 10
Chư ng . TỔNG QUAN VỀ ỨNG DỤNG VIỄN THÁ
VÀ GIS TRONG
NGHIÊN CỨU ĐÔTHỊ HÓA VÀ BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT .............................. 10
1.1.T
....................................................... 10
1.1.1.Khái niệm đơ thị hóa...................................................................................... 10
1.1.2.Các yếu tố của đơ thị hóa ảnh hưởng đến biến đổi sử dụng đất ................... 12
1.1.3.Viễn thám trong nghiên cứu đơ thị hóa và biến đổi sử dụng đất ................. 14
1.2.C
..................................................................................... 21
1.3.P
......................................................................................... 25
Chư ng .ĐÔ THỊ HÓA VÀ BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT Ở THÀNH PHỐ HUẾ ...... 29
2.1Q
ở
2.1.1Vị tr địa
2.1.2
ố H .................................................................. 29
...................................................................................................... 29
c đi m t nhiên inh tế
h i .................................................................... 30
2.1.3Quá trình đơ thị hố ở tỉnh Thừa Thiên Huế ................................................ 31
2.2P
ố
ộ
............................... 34
2.2.1Xây d ng bảng chú giải .................................................................................. 34
2.2.2Qui trình phân oại ảnh .................................................................................. 37
2.2.3Kết quả phân oại ảnh..................................................................................... 43
2.2.4Ki m chứng ết quả phân oại ảnh ................................................................. 44
2.2.5Bản đồ ớp phủ hu v c nghiên cứu ............................................................... 47
1
Chư ng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
ỐI QUAN HỆ GIỮA BIẾN ĐỔI SỬ
DỤNG ĐẤT VÀ ĐƠ THỊ HĨA THÀNH PHỐ HUẾ............................................... 51
3.1X
3.2Q
ốH
ở
ốH
........................................................... 51
ụ
........ 60
KẾT UẬN .................................................................................................................. 68
TÀI IỆU THA
KHẢO........................................................................................... 72
2
DANH
B
1 1: T
B
21 H
ễ
ỤC BẢNG
ụ
.................................................... 23
ố
ộ
...... 35
ố H ................................................................................................................ 35
B
22 H
B
23 X
B
2 4: M
B
31 L
B
32 B
B
33 T
B
34 B
ố
ốH
....................................................... 35
................................................................... 42
ố
ốH
ốH
ộ
ừ
í
ốH
í
ốH
/
3
............... 46
................. 52
1995 -2014 .............. 53
.................................. 60
............................................................. 60
DANH
H
11:T
ụ
Hình1. 2: Đ
H
1 3 Đặ
H
1 4: Đồ
H
1 5: Ví ụ
H
1 6: X
H
2 1: B
H
2 2: Q
H
2 3 :C
ởV
ỤC CÁC HÌNH
................................................................................. 13
N
................................. 19
ố
í
................... 22
PVI ....................................................................... 24
ố
............................................................................. 27
........................................................................................... 28
ồ
........................................................................... 30
ố
.................................................. 37
: - VNRESat-1A
2014; - SPOT5
2005; - SPOT3
1995 ....................................................................................................................... 37
Hình 2 4: P
SPOT
2005
ốH
........................................... 40
H
2 5: Bộ
VNREDS -1
H
2 6: Bộ
S
2005 .......................................... 41
H
2 7 : Bộ
Spot
1995 ......................................... 42
H
28:X
................ 43
H
29:K
................................................................................... 44
í
ốH
2014 ............................ 41
Hình 2.10: S
ồ
H
2 11: S
ồ
H
2 12: B
ồ
ốH
1995 ................................................... 48
H
2 13: B
ồ
ốH
2005 ................................................... 49
H
2 14: B
ồ
ốH
2014 ................................................... 50
ốH
Hình 3.1 : C
ố
Hình 3.2 : B
........................................... 45
ộ
ốH
............................... 46
.............................................. 52
ốH
....................................... 53
H
33:B
ồ
ộ
ốH
1995-2005.................. 56
H
34:B
ồ
ộ
ốH
2005-2014.................. 57
H
35:B
ồ
ộ
ốH
1995-2014.................. 58
H
3 6: B
ồ
ở ộ
1995 – 2005
ốH
.............. 63
H
3 7: B
ồ
ở ộ
2005 – 2014
ốH
.............. 64
H
3 8: B
ồ
ở ộ
1995 – 2014
ốH
.............. 65
H
3 9: B
ồ
ở ộ
1995 – 2005 – 2014
4
ốH
.. 66
DANH
BI
ỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Build-up index
ĐTH
Đ
ETM
E
GIS
Geography Imformation of System
HTSDĐ
MNDWI
NDVI
NDBI
PCA
T
H
M
M
L
7
ụ
f
N
N
z
z
D ff
D ff
W
V
I
ố
I
ố
ố
Normalized Difference Build-
P
C
I
ố
A
í
chính
TM
T
UI
U
VI
V
M
L
ố
ố
5
5
Ở ĐẦU
Tính ấp thiết ủa đềt i
H
im
di n tích l
n vi c thu hồi một
t nông nghi p cho xây d ng khu công nghi p, khu kinh t
m i
và nhi u d án phi nông nghi p khác. Theo báo cáo c a Bộ nông nghi p và Phát tri n
nơng t
n từ
2001
chuy
n 2005 có kho
t cơng nghi
di n tích l
Đ
T
366000
T
t nơng nghi
16 nh và thành phố thu hồi
Đồng Nai, Hà Nộ
V
P
hoá là một quy lu t khách quan diễn ra ở t t c các quốc gia trên tồn th
gi i, Vi t Nam nói chung và thành phố Thừa Thiên Hu
ngoài quy lu
P
u trở thành thành phố tr c thuộ
th hoá t i t nh diễn ra khá nhanh. Đặc bi t ở vùng ven
ộ
h
ối v
ng bi
i dân ở
hóa diễn ra sơi
u s dụng
ộng m nh, nh t là q trình chuy n mụ
t nơng nghi
dụ
Đ
ị
í
t từ
u bi n
ồng th
mb os
n
i sống kinh t , chính tr và xã hội.
Đ
ố
ộ
õ
ở
t
ụ
[48] Đ
5
ộ
T
dụ
ỏi ph i có s qu n lý chặt
nâng cao hi u qu qu n lý và s dụ
nh v m i mặt c
a bàn
t phi nông nghi
ộng khác trong quá trình trình s dụ
chẽ c
quá trình
ã t o ra nh ng di n m o m i cho bộ mặt nơng thơn c ng
u áp l
t
ằm
ụ
Đ
ộ
ễ
õ
ộ
ộ
C
í
ộ
ở
V
ồ
í
ừ
ố
KTXH
ụ
ố
ụ
ặ
ụ
6
ụ
ộ
ồ
ố
í
ụ
ố
( IS) [49, 53, 84] P
ụ
T
ốH
V
T ừ T
ởV
N
N
H
ặ
ố
ễ ộ
ộ
H
H ; ặ
Q
UNESCO
Hồ C í M
í
Cố
H
D
;
N
C ng
í
C
ộ ụ
ặ
C
ở
ụ
ở
ụ
ụ
T
dụ
ụ
Mở ộ
ố
ụ.C í
ộ
c th c tiễ
c nghiên c u s tác ộng c
t là c n thi Q
, có th th y bi
ộng s dụ
us
t theo không gian và th i
gian.
D
c nghiên c
ộng c
phố Hu là c n thi t và c
hóa t i bi
Đ nghiên c u mối quan h gi a bi
u nguồn tài li
i s dụ
phụ
t t i thành
i s dụ
t
: ừ các số li u thống kê hàng
ố li u ki m kê, hay từ các cuộ
u tra mộ
i s dụ
…Các số li
c công bố sau khi
ng không ch a các thong tin v mối quan h không gian c a bi n
hoá P
dụ
u viễn thám và GIS
c
c nh
Từ
: “Sử dụng ảnh vệ tinh để nghiên cứu
tác động của đô thị hóa đến biến đổi sử dụng đất ở thành phố Huế”
ỏ
:
Biến đổi sử dụng đất ở thành phố Huế diễn ra như thế nào về m t hông gian và
thời gian trong giai đoạn 20 năm trở ại đây?
ô thị hóa và biến đổi sử dụng đất thành phố Huế có quan hệ như thế nào?
7
Mục tiêu nghiên cứu
Đ
ối quan h gi
hóa và bi
i s dụ
t t i thành phố Hu
Nhiệm vụ nghiên cứu
Đ
t
c mụ
tài c n gi i quy t các nhi m vụ sau:
T ng quan v l ch s phát tri
hóa ở thành phố Hu
n từ
1995
2014
T ng quan v
hóa t i bi
ng dụng viễn thám và GIS phục vụ
ộng s dụng
t
X lý nh v tinh, chi t su t thông tin bi
d ng phục vụ phát tri
Th
ộng c
)
n từ
i s dụ
t ( chú tr
1995
t xây
2014
a ki m ch ng thu th p b sung tài li u, số li u
Đ
i s dụ
t, phân tích quan h gi a bi
i s dụ
th hóa
Ph m vi không gian: Khu v c thành phố Hu .
Ph m vi th
Đố
từ
:
n từ
ng nghiên c u: Bi
1995
1995
2014
ộng s dụ
hóa thành phố
n
2014
Phư ng ph p nghiên ứu
P
i nh v tinh bằ
P
ố
ng,
ộng sau phân lo i s dụng GIS
P
i s dụ
nh
í
ởng c
n bi n
t
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
Ý nghĩa hoa học:N
ụ
ụ
ốH
Ý nghĩa th c tiễn: K
ụ
ộ
ố
ốH
1995 - 2014.
C sở tài liệu để thực hiện luận văn
Đ tài
dụng bộ d li u c
tài nghiên c u khoa h c c
Nghiên
cứu, ứng dụng dữ iệu ảnh vệ tinh VNREDSat-1 và hệ thông tin địa
phục vụ công tác
8
bảo tồn các di sản văn hóa, di sản thiên nhiên ở Miền Trung, thử nghiệm tại TP.Huế và
Vườn Quốc Gia Phong Nha Kẻ Bàng
Thuộ
P S TS Ph
ụ
V
C là ch nhi
tài,
n 2012-2015.
Mã số: VT/UD-03/14-15.
Cấu trúc của luận văn
C
và bi
1: T ng quan v
i s dụ
ng dụng viễn thám và GIS trong nghiên c u
hóa
t
C
2: Đơ th hóa và bi
C
3: Mối quan h c
i s dụ
t t i thành phố Hu
n bi n
K t lu n và ki n ngh
Tài li u tham kh o
9
i s dụ
t ở thành phố Hu
Chư ng :
TỔNG QUAN VỀ ỨNG DỤNG VIỄN THÁ
VÀ GIS TRONG NGHIÊN
CỨU ĐƠ THỊ HĨA VÀ BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT
C
hóa,
1
ụ
và
ộ
ụ
khung lý
Mụ
í
và
1.1. Tổng quan tài liệu và các vấn đề nghiên cứu
1.1.1. Khái niệm đơ thị hóa
Thu t ng
T
B
N
1867 trong một tác phẩm c a kỹ
I
th hóa là một hi
f
C
L
ng nhi u t
n chung v
T
n v kinh t , xã hộ
ng bi u hi n ở
phát tri n th công nghi p, công nghi p, s n xu
ở và làm vi
ng
ộng, chuy n
…[1]. Tuy nhiên, h u h t các nghiên c
nay v v
n
u l y khía c nh dễ nh n bi t nh t c a nhân khẩu h
n c a dân số
trên t ng dân số c a một vùng, một quốc gia hoặc c a châu
lục; hay xem xét v
hóa thơng qua hi
ng nh
ng và mở rộng v
c các tiêu chuẩn c
nh ngh
hóa [1] Đ
hóa ph i hi
theo nhi
. Các nhà khoa h c
m ch y u là d
a v chính tr , các thuộc
tính v nhân khẩu h c, các tham số kinh t
ng tiêu chuẩn tối thi u cho vi
nên mỗi quốc gia l
nh
ội. Do khơng có
nh một khu v
c g i là khu v
ộ
ồn t i kho
,
30
nh
[1].
Từ
ộ nhân khẩu h
ng tối thi u v
a lý, các h c gi
ng t p trung dân số và m
thi u cho một khu v
ng, nhi
có số dân tối thi u từ 2000
i trở
khác còn thêm ch tiêu v m
ộ dân số
ph i có quy mơ dân số từ 1000
d a trên
ộ dân số[1]. L y tiêu chuẩn số dân tối
là khu v c
T
B
N
S
E
Một số
, v i Canada khu v
i và m
ộ dân số từ 400
10
i trên 1 km2 trở lên.
c
Đ phân bi t nông thôn v
trên ho
không ch d a vào nhân khẩu h c, mà còn d a
ộng kinh t và chính tr c a khu v c. Theo qu
th là khu v c có dân số ch y u ho
Ấ
ộ
c công nghi p và d ch vụ [1]. Ở
ộ, ngồi hai tiêu chí t ng số dân và m
là ba ph
ố nam gi
m c a các nhà kinh t
ộ dân số, h cịn thêm một tiêu chí n
ở
ộng phi nơng nghi p thì khu v
i
.
Các nhà xã hội h c và nhân ch ng h c k t nố
v i hành vi và mối quan h
c
i. Louis Wirth l p lu n rằ
trúc xã hộ
ặc tính xã hội, cách sống tiêu bi u c a khu v c thành th khác bi t rõ r t
v
Đ
ặ
là các ki u m
í
u
[1].
Ở Vi N
m c a qu
v
2
là một khu
u ki n:
- V phân c p qu
là thành phố, th xã, th tr n
c
có thẩm quy n thành l p.
-V
ộ phát tri n
ph
c nh ng tiêu chuẩn là trung tâm t ng
h p hoặ
ị
vùng lãnh th v i quy mơ dân số
c một số tiêu chuẩn v
ẩy kinh t c a c
tối thi u ph
c hay c a một
t bố
i trở lên và
ở h t ng [10], [2], [3].
T
hóa khơng ch diễn ra ở
và các thành phố l n mà
quá trình này cịn hi n di n t i các vùng nơng thơn, khu v
[4-6] Đ
hóa ở
i từ khu v c nông thôn thành khu v c thành th , q trình này
nâng vai trị, ch
a thành phố trong s phát tri n xã hộ Q
nh ng khu v
ễ
-
Theo h
[1]:
í
ồ
hóa ở
ở
ộ
ở
ộ
ộ
-
T
-
T
ặ
-
ộ
ở ộ
í
ẩ
ở ộ
T
11
ỏ
í
Đ
hóa ở khu v
thái
Đ
hóa ở khu v
nơng thơn nằm ngo i ô thành phố [4, 6-9] Đ
thành lan tỏa và phát tri n c
nông thôn vốn n i trộ
ặ
i c a khu v c
c nh c a v
c
ặ
c
nv
m phù h p v i mụ
m và các tiêu chí v
t h
a lý h
ng ph c t p, nhi u chi u.
u ch nghiên c u một hoặc một số khía
hóa. Do v
n ph i có mộ
ặc tính nơng nghi p,
hóa [8].
hóa là hi
ỗi ngành d
-
n quá trình chuy
thay th cho nh
Từ
N
ặc tính và s c
hóa ở khu v c này nh n m nh s hình
í
c khi b
i có nh
hóa cho khu v c ven
í
u c a lu
hóa d a trên khía c nh nhân khẩu h c, kinh
:
C
.
-
C
-
T
-
T
ộ
ừ
.
ố.
.
1.1.2. Các yếu tố của đơ thị hóa ảnh hưởng đến biến đổi sử dụng đất
Phân tích s
gi a s dụ
i s dụ
t và các y u tố
t xoay quanh câu hỏi tr ng tâm v mối quan h
i s dụ
T
i s dụ
bởi r t nhi u nhân tố có nguồn gốc khác nhau: y u tố t nhiên, ph
ộ. Các y u tố
thành hai lo i: nhân tố
và nhân tố
ởng t i bi
ộng c
ộng c
, y u tố dân tộ N
qu c a ho
c
ộng kinh t xã hộ
ộng s dụ
ng t
ộng
a lý, th i gian
t có th
í
tb
c phân chia
u,th
ng
ố, cơng ngh , h thống chính tr và kinh t ,
y, có th th y rằ
i s dụng
t là k t
u ki n t nhiên trong quá trình khai thác, s dụng
c th hi n trong hình 1.1 [1].
12
Hình 1.1 : ThABIC F_1"1" \o "Trịn
Trong các y u tố
ở
i s dụ
th coi là tác nhân chính và ch y u. Mộ
dụng từ
t nông nghi
ặ
t, tác nhân kinh t - xã hội có
m dễ nh n th
c chuy
, khu cơng nghi p là hi n t
hình x y ra ở h u h t các n
ng ph bi
n
V t Nam[1].
Đ u ki n t nhiên: trong th i kỳ kinh t
phụ thuộc r t nhi
is
n m nh mẽ
hóa
u ki n t nhiên. Nh ng vùng có khí h u th i ti t thu n l i, có
nhi u khống s n, giao thơng thu n l i và nh ng l i th khác sẽ thu hút
ẽ
hóa s
th hóa ch
N
ỏ
thố
Từ
c l i nh ng vùng khác sẽ
n s phát tri
ồ
uh
gi a các vùng
Đ u ki n xã hội: mỗ
hóa có nh
ng cho l
u ki
hi
c s n xu t sẽ có mộ
ặ
ng
a nó. Kinh t th
ng s n xu t phát tri n m nh. S phát tri n c a l
cơng nghi p hóa, hi
i hóa và là ti
ở
ng s n xu t là
hóa. Cơng nghi p hóa,
i hóa trong khu v c nơng thơn, lâm nghi p, th y s n c a n n kinh t sẽ t o ra q
hóa nơng thơn các vùng ven bi n
V
ộc: mỗi dân tộc có một n
có
ở
n t t c các v
a mình và n
kinh t , chính tr , xã hộ …
nói riêng
T
ộ phát tri n kinh t : phát tri n kinh t là y u tố có tính quy
T
ộ
ở
DP
ộ phát tri n kinh t th hi n trên nhi u
nh trong quá
n: quy mô, tốc
u ngành c a n n kinh t , s phát tri n các thành ph n kinh t ,
13
lu t pháp kinh t
ộ hoàn thi n c a k t c u h t
ộ
ục c a
c số
Tình hình chính tr : trong th i kỳ
i m i, v i các chính sách mở c a n n kinh t ,
c ngoài, phát tri n n n kinh t nhi u thành ph
s phát tri n kinh t
Chuy
t b c.
i s dụ
t là một hi
ởng kinh t [10],[11]. M
ng t t y u c a quá trình phát tri
ộ dân số
c coi là nh ng y u tố ch
ởng kinh t
o gây ra chuy
phát tri n [12]. Ở Vi t Nam, chuy
v i tố
t nông nghi p ở
t nông nghi
ộ nhanh và m nh mẽ từ nh
thiên v
o ra
t phi nơng nghi p diễn ra
1990
c có nh ng chính sách
ởng và phát tri n kinh t [13].
1.1.3. Viễn thám trong nghiên cứu đơ thị hóa và biến đổi sử dụng đất
1.1.3.1. Trên thế giới
Q
ễ
trên t
ố
ở
ở
ộ
ụ
ở
ễ
ở
ố
ộ
S
65%
ố
sự bùng nổ dân số, ằ
1950
2007
30%
ố
ố
B
50% N
í
15
ố
20
ộ
ằ
ố
ở
ố
ởC
Á
ố
1960
75%
ộ
25%
ở
ẽ
930
ở
50%
2025
ừ2
29 ỷ
14
2
ố
ặ
ỷ
ố
ố
180
2/3 ố
ỗ
ộ
M
2002
65%
ố
ỗ
S
ừ
L
ở
1960
Tố
ừ
ố
í
175000
ở
ụ
2025[14].
Trên t
M
í
N
ỞN
2000
38%. Và theo
2015
1960
ố
ộ
ố
T
H
th
ố 10
ố
25
ố
Đ
N
ộ
T
ố
8
2010
ố
ố
450
50
ố
37 ỷ
ỷ
T
ố
2000
ố
35
-
C
ẽ ố
ố
ố
ằ
ở
M
2025
ở
ẽ
B
60%
ễ
ở
ố
D
ốở
ố
ố
n
ố
ụ
Q
ễ
T
ỞT
Q ố
ằ
í
[15] N
ố
ừ
ễ
ị
ồ
[14] C
ố
ằ
ở
S
ồ
ụ
ố
[16].
N
q
ặ
í
X
ốY
T
ở
Q ố [1]
Xiuhon
[1] C
P
H
P
M
H
H
V
C
í
ụ
ễ
IS
ằ
ụ
Đỗ Đ
Q
M
L
S
D ẩ
S
n
N
w
ễ Đ
T
T
D
V
P
X
S L
ố
L
Y[1] C
ụ
ộ
ộ H
ộ
ẽ
ộ
ộ
ộ ố
15
C
ộ
ụ
ở
ễ [1], phân tích và
ộ
ồ
H
:
ố
ố
ố
ụ
Tuy nhiên, các y u tố c
i s dụ
dụ
ộ
ộ
n s dụ
t ở trên cho th y bi n
t là một v
ph c t p, s ph c t p không ch nằm ở nội hàm y u tố s
ò
n các y u tố
ởng t i s
ic
một ngành hay mộ
D
í
ột
cách tồn di n, sâu s c.
T
ộ
í
ụ
ụ
ộ
T
sensing-based quantification of land-cover and land-
[17]
ụ
í
ộ
ở
A
/
ễ
U
S
T
Ấ Độ B
ụ
w
H
ụ
V
ở
ễ
I
L
U
[19]
ị
(
2020) T
A
/
B M
ặ
ở
z
L
U /L
T
Rz Đ
79
C
U
30
B
T
N
Kỳ
7
T
ồ
16
D
ở
ố
ộ ố
ộ
MSS (1976) và Landsat ETM+
õ
ố
R
ồ
L
ộ
C
[20]
ụ
(2000)
-temporal Landsat Remote
1980-2000)
Sensing and GIS in Rize, North-E
ụ
C
ụ
ộ
trì
C
ộ
ụ
M
(
C
ỗ M
T
S
U / L
[18]
ố Vj
N
ụ
L
w A
ặ
Đ
R
f
ở
D
ằ
ỏ
ộ
S
ụ
ễ
ố
ộ
ộ
í
ố
khơ
Độ
ễ
ộ
ặ
ố
í
ễ
ụ
ộ
ặ
[21].
V i các
ộ phân gi i th
d li u chung v
L
SPOT
p nh ng
ng và bối c nh c a nh ng khu v c quan tr ng nh
nghiên c u vùng rừng nhi
i ở châu Âu và vùng sa m c khô cằn ở New Mexico [22].
Đ nghiên c u chi ti t s bi
ộ
thì các tác gi
ố
dụng nh v
ng trong các di s n k c
ộ phân gi i cao và sẵ
nh QuickBird,
IKONOS [23, 24]. Trung tâm nghiên c u Sinh thái và Qu n lý Rừ
c a Australia l
ng s dụng nh v
i CRC
ộ phân gi i siêu cao trong theo dõi l p ph
khu b o tồn [25]. T i Thái Lan, h thống THEOS (có d li
v i VNREDSat-1)
c dùng vào r t nhi u ng dụng, ch y
ộng l p ph k
c sau th m h a sóng th n (Tsunami)[26]. Tuy nhiên, một trong các quốc gia ng dụng v
tinh nhỏ
ộ phân gi
ừa nh n ph i phối h p d li u Theos v i các
d li u Landsat, Aster cho các ng dụng c a h [26] P
ố
chi t tách thông tin từ d li
[27, 28]
c áp dụng rộng rãi hi n nay. Ở Vi t Nam, d li
chính th
ng
ộ phân gi i siêu cao
SPOT 5
ễn bi n tài nguyên rừ
ố
ng
i
dụng chính th c v i s tr giúp c a ph n m m
eCognition. Công ngh viễn thám cung c p một công cụ hi u qu
di s n và thi t l
c s dụng
ở d li
nh các khu v c
hỗ tr vi c qu n lý và giám sát khu v c b o tồn một
cách hi u qu [29]. Tuy nhiên, nguồn d li u viễn thám sẽ không cịn h u ích n u các nhà
qu n lý và nhà quy ho ch không s dụ
c chúng một cách dễ dàng.
1.1.3.2. Ở ViệtNam và Thừa Thiên Huế
17
Q
hoá ở Vi t Nam tuy diễn ra khá s m, ngay từ th
s hình thành một số
ra ch m ch p, m
iv i
phong ki n, song do nhi
ộ phát tri
ễn
th p.Q
ộ
ỹ
ụ
ẩ
ộ
Q
ố
1990
ồ
ộ
ộ
ởV
N
ừ
í
ừ
2001-2005 có 500.000
2007
Thố
120 000
n cuố
[30].
2012 V
32 45% Đ
N
70% DP
20
i m i. Trong b
5/4/2012 cho bi t:Vi
c, t
Đ
N
, chi m tỷ l
t
ộng l c cho phát tri
c
hóa ở Vi
hóa mộ
sẽ là một ph n quan tr
và có kh
765
a Vi N
N
a WB ngày
Q
hóa
m b o có thành phố dễ sống
nh tranh trong khu v
Đ
ẽ trở thành
một ph n c n thi t trong chi
c phát tri n kinh t c a Vi t Nam. Theo báo cáo này,
tố
3 4%/
ộ
hóa c a Vi
N
ố t p trung trong và xung quanh thành
phố Hồ Chí Minh và Hà Nộ Đ
ị
m nghèo c a Vi N
trung tâm quố
H
P ò
B
H
L
:
Đ
H
B
T
ỗ
trung tâm quốc gia gồm Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh,
Đ Nẵng, Hu C
V
B
trung tâm vùng gồm các thành phố
M T
…C
ộ N
T
trung tâm huy ;
V
ch, d ch vụ
u mối giao thông; và các
m i.
T
ừ
N
1986
V
N
ẽ
ố
ở
T
Đ nh, Thái Nguyên, Vi t Trì, H
trung tâm cụ
N
ố
N
:C
trung tâm t nh gồm các thành phố, th xã gi ch
trung tâm hành chính-chính tr , kinh t
T
ởng kinh t
3 4%/
ở
ố ộ
V
N
T
34%
ố
ố
L
18
H
ố
Q ố
ộ
ằ
2040
ố
V
Hình1.1: Đ
ỞV
N
ởV
ẽ
ố
.
N
N
ặ
ộ
N
ồ
ở
í
T
ễ
T
– Lai Châu [31],
L
ố
2006
Ứ
ụ
7
ốK
ễ
õ
ộ
5
ụ
í
P
L
IS
Lộ
T ừ T
MODIS
ộ
ốK
C
10
í
ố
Hồ
T
ồ
S
ồ
9
í
ụ
ồ
ụ
19
ụ
ộ
2008 – 2010 [34]
Đ
ộ
M
ụ
ụ
h
ộ
~ 0 7) T
NDVI
~ 09 Đ
L
SPOT
ặ
TM ộ
ộ
ằ
(K
H [33]
13
ồ
Đ
ộ
~09
ồ
L
ụ
ố K
ẳ
ễ
ố
ồ
V
ụ
N
ễ
SPOT (2005)
í
Ứ
~07 T
ốV
A [32]
(1992 2000)
C
5
ố
Đ
ễ
ụ
L
(1992 2000)
ồ
ộ
09
SPOT
ộ
~ 0 7) T
í
M
xác, chi
V
í
ụ
P
ễ
Lộ
T ừ T
ụ
ồ
H
ụ
10
í
ố
ụ
ằ
[34]
ồ
Hồ
ộ
2008 – 2010
NDVI
ụ
9
ặ
TM ộ
ộ
ồ
(K
[33]
MODIS
ộ
Đ
ốK
~09 Đ
ộ
ụ
í
ồ
H
ở
ụ
ụ
t
~
ồ
13
S
L
IS
L
T
ố K
ẳ
Ứ
C
SPOT (2005)
ởV
ằ
N
ễ
.C
ụ
ộ
ố
ộ
ởH
R
ở
ồ
ốH
N
.
ở
ốH
2006 – 2010 [35]
ộ
ộ
ố
í
K
í
C
ằ
ụ
V
ố
Ở
ố
ồ Ở
ễ
ụ
L
ố
ố
í
ố
ụ
ộ
T
ốH
IS
ễ
ộ
ộ
ỏ
20
ặ
ộ
ụ
ồ
ồ
.V
í
ừ
ễ
m cho
ụ
ố
ụ
N
ộ
ặ
ặ
ụ
ụ
N
ởV
D
Sử dụng ảnh vệ tinh nghiên cứu tác động
của đơ thị hóa đến biến đổi sử dụng đất ở thành phố Huế
ộ
ặ
ễ
T
ộ
ốH
1.2. Các nguyên tắc phân loại
1.2.1. Khái niệm cơ bản về phân loại ảnh
Phân
i là ỹ
t chi t tách thơng tin
t trong
ộ
ộ
Mộ
ặ
nh
ễn thám. Trong
c dùng làm
ộ
T
ột nhóm các pixel lân
ố
c
T
ụ
ị
ụ
tin
các thơng tin liên quan khác. T
ụ
i [30].
1.2.2. Các nguyên t trong không khô
a)
c trưng phổ phản xạ của m t số đối tượng
T
ụ
ừ ằ
ặ
ặ
ễ
t
ặ
D
ố
í
ặ
Đố
ộ
ở
ố
)
ặ
Đồ
ộ
ố
H
ộ
ỗ
ừ
(
í
P
ố õ
í
21
ộ
ố
ụ
ộ
ở
ễ
í
Hình1.2.
.
c đi m phổ phản xạ của nhóm các đối tượng t nhiên chính
H
ị
ố
ụ
T
ộ
í
ố
ộ
ố
ộ
bình C
ố
ộ
ố
ẽ
ỏ
ộ
ộ
K
ẽ
ặ
í
ố
N
ố
ố
í
ẽ
ở
í
ố
T
.
ừ
chung
ụ ừ
ố
Mỗ
í ụ:
ừ
ỏ T
ừ
ố
ụ
ụ
K
c
T
í
ụ
khác nhau. Ví
ộ
ộ
ố
K
ố
ặ
Đ
ộ
ễ
í
ỏ
ố
ố
khác
ặ
V
è
ố
.
b) Dữ liệu ảnh vệ tinh
22
ộ ố