Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tiet 13 - 14 Hình 8 - Chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.53 KB, 6 trang )

Giáo án Hình 8 – Năm học 2010 - 2011
Ngày soạn : 23/9/2010
Ngày giảng : 30/9/2010
Tiết 13 : ĐỐI XỨNG TÂM
I - Mục tiêu:
- Hiểu định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua 1 điểm. Nhận biết được 2 đoạn thẳng
đối xứng nhau qua 1 điểm, nhận biết được hình bình hành là hình có tâm đối xứng.
- Biết vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trước qua 1 điểm, đoạn thẳng đối xứng với
đoạn thẳng cho trước qua 1 điểm.
- Biết nhận ra một số hình có tâm đối xứng. Biết chứng minh điểm đối xứng nhau
qua 1 điểm
- Rèn kỹ năng vẽ hình, vẽ chính xác điểm đối xứng và hình đối xứng
- Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác trong vẽ hình và học tập.
II - Chuẩn bị:
- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, compa
- Hs: Thước thẳng, compa
III - Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
Hoạt động 1: Hai điểm đối xứng nhau qua một điểm
Gv: Yêu cầu hs làm
?1

Gv: Giới thiệu: A' là
điểm đối xứng với A qua
O, hay A là điểm đối
xứng với A' qua O. Ta
nói A và A' là hai điểm
đối xứng nhau qua O


? Vậy hai điểm đối xứng
nhau qua O khi nào
? Nếu A ≡ O thì A' ở đâu
Gv: Đưa ra quy ước
? Tìm trên hình bình
hành hai điểm đối xứng
nhau qua O
? Ứng với một điểm O
cho trước với mỗi điểm
A có mấy điểm A' đối
Hs: Làm vào vở sau đó một
hs lên bảng giải
Hs: Chú ý lắng nghe
Hs: Trả lời
Hs: A' ≡ O
Hs: Chỉ ra điểm đối xứng
Hs: Chỉ có một điểm A' duy
nhất
1. Hai điểm đối xứng nhau
qua một điểm.
*) Định nghĩa:<SGK - Tr 93>
A đối xứng với A' qua O ⇔
O là trung điểm của AA'
*) Quy ước: <SGK - Tr 94>
/ /
O
A
B
Giáo án Hình 8 – Năm học 2010 - 2011
xứng với A qua O

Hoạt động 2: Hai hình đối xứng qua một điểm
Gv: Cho hs làm
?2

Gv: Thông báo hai đoạn
thẳng xứng nhau qua O.
? Thế nào là hai hình đối
xứng nhau qua điểm O
Gv thông qua h.77 giới
thiệu hai đoạn thẳng, hai
đường thẳng, hai ∆ đối
xứng nhau qua O
? Em có nhận xét gì về
các đoạn thẳng, các góc,
các tam giác đối xứng
nhau qua O
- Quan sát hình 78 cho
biết hình H và H' có
quan hệ gì ?
? Nếu quay hình H
quanh O một góc 180
0
thì sao
Hs: Thực hiện
?2

Hs: Lắng nghe
Hs: Nêu định nghĩa
Hs: Trả lời
Hs: Đối xứng nhau quaO

Hs: Thì 2 hình trùng nhau
2. Hai hình đối xứng qua
một điểm.
?2

*) Định nghĩa: <SGK- Tr 94>

O gọi là tâm đối xứng
*) Nhận xét: <SGK - Tr 94>
Hoạt động 3 : Hình có tâm đối xứng
Gv: Ở trên h.b.h ABCD,
hãy tìm hình đối xứng
với các cạnh AB, AD
qua O
Gv: Lấy một điểm M ∈
AB thì điểm đối xứng
với M qua O có thuộc
h.b.h không ?
Gv: Yêu cầu Hs đọc
định lý sau đó làm
?4

BC đối xứng với AD qua O
DC đối xứng với AB qua O
Hs: Điểm đối xứng với M
qua O vẫn thuộc h.b.h
Hs: Đọc to định lý sau đó
làm
?4


3. Hình có tâm dối xứng
Định nghĩa: < SGK - Tr95>
*) Định lý: <SGK - Tr95>
Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố
Làm bài tập 50(SGK)
? Trong các hình: Tam
giác đều, đường tròn
hình nào có tâm đối
xứng
Gv: Yêu cầu hs nêu lại 2
điểm đối xứng, 2 hình
đối xứng, hình có tâm
đối xứng
Hs: Lên bảng thực hiện
Hs: Trả lời
4. Hướng dẫn về nhà:
- Nắm chắc các địng nghĩa, định lí trong phần lý thuyết,phân biệt với đối
xứng trục và hình có trục đối xứng.
X
x
/
/ \\
\\
C'
B' A'
A
B
O
C
O

A
B
D
C
Giáo án Hình 8 – Năm học 2010 - 2011
- BTVN: 50,52,53 <SBT - Tr 96>
Giáo án Hình 8 – Năm học 2010 - 2011
Ngày soạn : 23/9/2010
Ngày giảng :01/10/2010
Tiết 14: LUYỆN TẬP
I - Mục tiêu:
- Củng cố cho hs các kiến thức về phép đối xứng qua một tâm và biết so sánh với
phép đối xứng qua một trục
- Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng, kỹ năng áp dụng các kiến thức trên vào bài tập
chứng minh, nhận biết khái niệm
- Giáo dục tính cẩn thận, phát biểu chính xác
II - Chuẩn bị:
- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, compa
- Hs: Thước thẳng, compa, làm bài tập ở nhà
III - Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu định nghĩa hai điểm đối xứng, hai hình đối xứng, qua điểm O
? Cho ∆ABC hãy vẽ ∆A'B'C' qua trọng tâm G
3. Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
Hoạt động 1: Chữa bài tập
Làm Btập 52<SGK-Tr96>
Gv: Yêu cầu 1 hs lên bảng
vẽ hình ghi GT/KL, sau đó

chứng minh
? Muốn chứng minh hai
điểm đối xứng nhau ta làm
ntn
Hs: Lên bảng vẽ hình ghi
GT/KL
Hs: +) CM ba điểm thẳng
hàng
+) Chứng minh EB =
BF
Bài 52<SGK-Tr 96>
GT
ABCD là h.b.h
AD = AE; CD = CF
KL
E, F đối xứng qua B
C/m
Do
AD = BC (gt)
AD = AE(gt)



⇒ BC = AE
mà AD // BC ⇒ BC // AE
⇒ AEBC là hình bình hành
⇒ BE // = AC (1)
Tương tự: BF //= AC (2)
Từ (1) và (2) theo tiên đề
Ơclit ⇒ E, B, F thẳng hàng

và BE = BF
⇒ E, F đối xứng nhau qua B
/
/
\\
\\
E
F
B
D
C
A
Giáo án Hình 8 – Năm học 2010 - 2011
Hoạt động 3 :Luyện tập
Làm Btập 54 < SGK- Tr
96>
Gv: Mới 1 hs lên bảng vẽ
hình ghi GT/KH
Gvhể hướng dẫn hs C/m
Hs: Lên bảng thực hiện

Hs: B, C đối xứng nhau
qua O

OB = OC ; O, B, C
thẳng hàng
⇑ ⇑
OB OA
OC OA
=



=

µ µ
1 2
O O+
+
µ µ
3 4
O O+
=180
0

*) Bài tập54<SGK-Tr96>
GT
·
xOy = 90
0
,
µ
A

·
xOy
B đx với A qua Ox
C đx với A qua Oy
KL
B đx với C qua O
C/m

Do A đ.xứng B qua Ox ⇒ Ox
là tr.trực của AB ⇒ OA = OC
Do A đ.xứng C qua Oy ⇒ Oy
là tr.trực của AC ⇒ OA = OC
Vậy: OB = OC = OA (1)
µ µ
1 2
O O=
(vì Ox là trung trực
của AB)
µ µ
3 4
O O=
(vì Oy là trung trực
của AC)

µ µ
1 2
O O+
+
µ µ
3 4
O O+

=2(
µ µ
2 3
O O+
) = 2.90
0

= 180
0
(2)
Từ (1) và (2) ⇒ B, C đối
xứng nhau qua O
Hoạt động 4 : Củng cố
Gv: Treo bảng phụ tổng hợp kiến thức
Đối xứng trục Đối xứng tâm
Hai điểm đối xứng
A và A' đối xứng qua d ⇔
d là đường trung trực của
AA'
d
/
/
A
O
A'
A và A' đối xứng nhau qua
O ⇔ O là trung điểm của
AA'
Hai hình đối xứng
\\
\\
/
/
B'
O
A
A'

B
Hình có trục đối xứng Hình có tâm đỗi xứng
4
_
_
y
X
3
2
1
\\ \\
C
B
A
O
H
K
/ /
O
A
B
\\
////
d
E
F
A
B
D
C

\\
////
d
E
F
A
B
D
C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×