Tải bản đầy đủ (.pdf) (169 trang)

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ HỐC MIỆNG ĐH Y DƯỢC TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.48 MB, 169 trang )

Ung Thư Hốc Miệng
PGS.TS.Nguyễn Thò Hồng
Bộ môn Bệnh Học Miệng
Đại học Y Dược Tp.HCM




MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Nêu các đặc điểm dòch tễ và nguyên nhân UTHM.
2. Mô tả các dạng lâm sàng chính của UTHM.
3. Trình bày được diễn tiến lâm sàng của UTHM.
4. Mô tả các đặc điểm mô bệnh học của UTHM.
5. Chỉ định các xét nghiệm chẩn đoán UTHM.
6. Chẩn đoán UTHM và xếp hạng lâm sàng TNM.
7. Nêu được các phương pháp điều trò UTHM hiện nay.


DÀN BÀI
I.

Dòch tễ học

II.

Bệnh học

III. Chẩn đoán
IV. Điều trò
V.


Tiên lượng



Oral Cancer
 IARC (1998): Male: 6% (6th) - Female: 2,8% (8th)
 HCMC Cancer Hospital (1993-1996): 6% (7th )




UTHM

Nam
ASR
Hạng

Hà Nội 1996
TPHCM 1996
Hà Nội 1998
TPHCM 1998

Nữ
ASR

Hạng

2,7
5


BẢY

2,9
3,8

TÁM

0,8
3,1

MƯỜI
SÁU

0,3
2,8

MƯỜI

6

NAM

5

ASR

4

NỮ


3

TP.HCM

NAM

2
1
0
1996
1996

1998
1998

Hà Nội



UNG THÖ HOÁC MIEÄNG

Nöõ
Nöõ
Nam

Nam
Nam/nöõ = 1,05 / 1

Nam/nöõ = 1,9 / 1


(1993-1996)

(2005-1996)


Incidence of head and neck cancers in the UK population, 2000
18
Lip

rate per 100,000 population

16

Tongue
Mouth

14

Oropharynx
12

Nasopharynx
Larynx

10
8
6
4
2
0

0-4

5-9

1014

1519

2024

2529

3034

3539

4044

4549

age at diagnosis

5054

5559

6064

6569


7074

7579

8084

85+


Vị trí nguy cơ UT cao
Người hút thuốc / uống rượu:
- Bờ lưỡi
- Sàn miệng
- KC mềm-hậu hàm-trụ Amiđan

Người nhai trầu: UT nm má
Người da trắng, phơi nắng: UT mơi


• Vị trí UTHM thường gặp nhất:
-

Phương tây: UT Mơi

-

VN: UT lưỡi

°


UT nhiều ổ ở đường hô hấp-tiêu hóa trên:

15-20%


45%

UT lưỡi 42%

40%
35%
30%
25%

UT sàn miệng 20%

20%

UT nướu 13%

15%

UT KC-hậu hàm12%

10%

UT n.mạc má 7%

5%


UT môi 7%

0%
1993-1996

1998-1999

2005-2006


100%

Hút thuốc (nam) 88%

90%
80%
70%

76%

Nhai trầu (nữ)

60%
50%

44%

40%

Không thói quen 22%


30%
20%
10%
0%
1993-1996

1998-1999

2000-2002

2005-2006


Global trends in epidemiology
of Head & Neck Cancer


First to tenth most common



Marked geographical variation



Shift to Left in age distribution




Mortality rates show minimal improvement



Risk Factors for Oral Cancer
1. Tobacco / Excess alcohol / Betel chewing habit
2. Viral & Fungal infections
3. UV
4. Dental Trauma
5. Poor diet
6. Presence of potentially malignant lesions


Thuoỏc laự:
Yeỏu toỏ nguy cụ quan troùng nhaỏt

OR = 5


Thuốc lá


Benzanthracene, Benzopyrene, Nitrosamin,…



Nguy cơ tăng theo số năm và liều dùng.




Vò trí UT liên quan vò trí tiếp xúc thuốc lá.



BVUB(1993-1996): 89% nam UTHM
UT KC cứng - hậu hàm 100%, sàn miệng 99%, lưỡi 90%
(Miền nam VN : 66% nam hút thuốc lá


Uoáng röôïu quá nhiều

OR = 2-3

°

BVUB : 59% nam UTHM

Nguyeân nhaân Ung thö


ORAL CANCER & PRECANCER


°

Wight (1998):
Ehtanol

ADH (Alcohol Dehydrogenase)
Acetaldehyde


ALDH (Aldehyde Dehydrogenase)
Acetat

Carbon, axit béo, nước


×