HOAẽT TNH SINH HOẽC
CAC HễẽP CHAT THIEN NHIEN
i tng Y5 A KHOA
MỤC TIÊU
1. Liệt kê được tên các hợp chất hữu cơ hiện diện
trong thiên nhiên
2. Trình bày được tác dụng của 12 hợp chất hữu cơ
thiên nhiên ( hoạt tính sinh học )
3. Liệt kê được tên dược liệu thuộc 12 nhóm hợp
chất hữu cơ thiên nhiên nêu trên
CAÙC HÔÏP CHAÁT THIEÂN NHIEÂN
1. Alkaloides
2. Acid hữu cơ
3. A. béo chưa bão hòa
4. Anthraquinon
5. Flavon
6. Glycoside
7. Heteroside
8. Pectine
9. Resine
10. Saponin
11. Tanin
12. Tinh dầu
ALKALOIDES
T NHIấN
Vũ ủaộng
Cú tớnh kim
D thay i
ACID YU
MUI ALKALOIDES
Hot tớnh sinh hc mnh,
c hiu
Khụng mu hoc
Tan trong ru, nc
maứu vng (Berberine)
c tớnh cao
maứu ủoỷ (Sangkinarin)
Khong an ton hp
Khụng tan trong nửụực
(tr cafeine)
Tan trong ru, ether,
cloroforme
THN TRNG KHI S DNG
Tác dụng dược lý của ALKALOIDE
1. Hệ TK trung ương
- Ức chế , gây ngủ :
Rotundine ( củ BÌNH VÔI )
- Kích thích: Cafein, Strychnine
2. Hệ TK thực vật
- KT hệ P : Arecoline ( hạt CAU )
- P : Atropine
3. Kháng sinh:
Berberine ( HOÀNG ĐẰNG)
4. Kháng KST sốt rét
Alkaloide dây THẦN THÔNG
5. Hạ huyết áp
-Reserpine ( cây BA GẠC )
-Epherin (tăng huyết áp)
6. Dãn phế quản:
Ephedrine ( MA HOÀNG )
7. Lợi tiểu:
Theobromine
8. Giảm ho:
Codeine
9. đau:
Morphine
10. KT trung khu hơ hấp:
Spartein
11. Ức chế sự phát triển TB:
Colchicine
ACID HỮU CƠ
Có vị chua khi ở dạng tự do
Có vị nhạt hơi mặn khi ở dạng muối (oxalat canxi)
SÁT TRÙNG
ĐƯỜNG HÔ HẤP
Acid Benzoic
(CÁNH KIếN TRắNG)
LỢI MẬT
Acid Clorogenic
(CÂY LÁ GAI)
GIẢI KHÁT
NHUẬN TRÀNG
Acid Citric (CHANH)
Acid Tartric (ME)
ACID BÉO CHƯA BÃO HÒA
Không tan trong H2O, tan trong MeOH (cồn)
Tác dụng chống xơ vữa mạch máu
Vit F.
MÈ ĐEN
HAÏT HÖÔÙNG DÖÔNG
ANTHRAQUINON
Nhúm mu :
phm nhum
Nhúm mu vng: thuc ty x
TNG NHU NG RUT
Liu nh: giỳp tiờu húa
Liu trung bỡnh:
Nhun trng ( laự MUONG )
Liu cao:
Ty x
( ẹAẽI HOAỉNG )
TC DNG LấN C TRN
BNG QUANG V T CUNG
Khụng dựng:
Ph n cú thai
Viờm bng quang
FLAVON
Có vị chua khi ở dạng tự do
Có vị nhạt hơi mặn khi ở dạng muối (oxalat canxi)
CHỐNG VIÊM
BỀN CHẮC THÀNH MẠCH
GIẢI DỊ ỨNG
• Ngăn oxyd hóa
- Hyaluronidase
( + Vitamine C )
- Wedelolacton
Adrenalin
• Ức chế men COMT
•
Rutin
SÀI ĐẤT
Nor – Adrenalin
CỎ XƯỚC
HOA HÒE
TĂNG SỰ CHUYỂN
HĨA CÁC CHẤT
• Anti-oxydant
Hesperidine
Vỏ QT
GLYCOSIDE
Vị đắng, hậu ngọt
Aglycon
Glycoside
Kiềm
Đường: Oza
A. loãng
Men
HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
TRỢ TIM
Aucubine
Glycoside
Mesioline
MAÕ ÑEÀ
Daây KHOÅ QUA
TRÚC ĐÀO
CHỐNG VIÊM
HERETOSIDE
PECTINE
Kớch thớch tit dch v
Gentian
LONG ẹễM THAO
RESINE
Nhun trng
Che ch cỏc
nieõm mc
MAẽCH MON
Ty x
Pharbitin
BèM BèM
SAPONIN
Lắc mạnh tạo ra nhiều bọt
Tan trong H2O, cồn; không tan trong ether, cloroforme
THUỐC BỔ
• S. Sterolic
tổng hợp
A. Nucleic
CHỐNG VIÊM
LONG ĐỜM
S. Steroid
S. Triterpène
TAM THAÁT
BAÙN HAÏ
CHỐNG XƠ MỠ
HẠ
CHOLESTEROL
TANIN
Có vị chát, khơ se niêm mạc
Kết tủa protein
bài tiết
tiêu chảy
( ỔI, LÁ TRÀ )
Chống viêm
Bảo vệ niêm mạc
xuất tiết
dạ dày - ruột
viêm họng
( PRAKNAO )
( MĂNG CỤT )
Cầm máu nhẹ
(CỎ MỰC)
TINH DẦU
• Hỗn hợp các chất : thơm , có vị the – cay
• Bốc hơi theo nước, tan trong rượu, dung môi hữu cơ
• Đa số nhẹ hơn nước
• Nặng hơn nước : vd QUế, ĐINH HƯƠNG
KHÁNG KHUẨN
CHỐNG
ỨC CHẾ TK.
- Hoâ haáp:
CO THẮT
TRUNG ƯƠNG
BạC HÀ, TRÀM…
MỘC HƯƠNG
- Tieát nieäu:
GỪNG
SÂM ĐạI HÀNH
Làm đau
HƯƠNG PHỤ
Làm đau
XUYÊN KHUNG
KÍCH THÍCH
TRUNG TÂM
THỰC VẬT
LONG NÃO
QUế