Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ôn tập xác suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.1 KB, 5 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
Môn: Đại Số 11
Họ và tên học sinh:..........................................................
Lớp:..........
I) Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: Một bài tập có 2 câu,hai câu này có các cách giải không liên quan đến nhau.Câu 1 có 3 cách
giải,câu 2 có 2 cách giải.Số cách giải để hoàn thành bài tập trên là:
a) 2 b) 3 c) 5 d) 6
Câu 2:Sắp xếp 4 học sinh ngồi cùng 1 bàn.Hỏi có tất cả bao nhiêu cách sắp xếp?
a) 6 b) 12 c) 16 d) 24
Câu 3: Từ 4 chữ số 1,2,3,4 ta lập được tất cả bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau?
a) 12 b) 24 c) 18 d) 16
Câu 4:Một tổ có 9 học sinh.Chọn 2 học sinh trong tổ làm tổ trưởng,tổ phó.Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
a) 9! b)
C
2
9
c) 2! d)
A
2
9
Câu 5:Gieo một con súc sắc 2 lần.Số phần tử của không gian mẫu bằng:
a) 4 b) 8 c) 18 d) 36
Câu 6:Cho A là biến cố:"gieo con súc sắc được mặt 5 chấm"
B là biến cố:"gieo con súc sắc được mặt 2 chấm".Chọn khẳng định đúng?
a) A,B xung khắc b) A,B đối nhau c) A,B độc lập d) Cả a,b,c đều sai
Câu 7:Gieo 1 đồng tiền 3 lần.Xác suất của biến cố A:"mặt ngữa xuất hiện ít nhất 1 lần" bằng:
a)
8
1
b)


8
7
c)
8
5
d)
2
1
Câu 8:Trong khai triển (x+2y)
6
,hệ số của số hạng chứa y
5
là:
a) 192 b) 64 c) 32 d) 16
II)Tự luận: (6đ)
Bài 1: a) Khai triển nhị thức (x
2
-2y)
4
b) Tìm số hạng thứ 8 của khai triển (1-2x)
10
Bài 2:Trên giá sách có 4 quyển sách Toán,3 quyển sách Lý và 2 quyển sách Hoá.Lấy ngẫu nhiên đồng
thời 3 quyển sách trên giá.
a) Tính n(Ω)
b) Tính xác suất sao cho 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
c) Tính xác suất sao cho ít nhất lấy được 1 quyển sách Toán.
Bài 3:Từ các chữ số 1,2,3,4,5 ta lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau,trong đó có chữ số 1?
Bài Làm
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
Môn: Đại Số 11
Họ và tên học sinh:..........................................................
Lớp:..........
I) Trắc nghiệm:(4đ)
Câu 1:Gieo 1 đồng tiền 3 lần.Số phần tử của không gian mẫu là:
a) 4 b) 6 c) 8 d) 10
Câu 2:Từ 4 chữ số 1,2,3,4 ta lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
a) 12 b) 24 c) 18 d) 16
Câu 3:Một tổ có 9 học sinh.Chọn 2 học sinh trong tổ làm tổ trưởng,tổ phó.Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
a)
A
2
9
b) 2! c)
C

2
9
d) 9!
Câu 4: Chọn khẳng định đúng?
a) Biến cố đối là biến cố xung khắc b) Biến cố xung khắc là biến cố đối
c) Biến cố đối là biến cố độc lập d) Biến cố xung khắc là biến cố độc lập
Câu 5:Gieo 1 con súc sắc 2 lần.Xác suất của biến cố:"Tổng số chấm 2 lần gieo bằng 5" bằng:
a)
9
1
b)
36
5
c)
12
1
d)
6
1
Câu 6:Trong khai triển (a-b)
8
.Chọn khẳng định sai:
a) Số các số hạng là 9 b) Hệ số của số hạng đứng giữa bằng
C
4
8
c) Số hạng thứ 3 có hệ số bằng
C
2
8

d) Hệ số nhỏ nhất bằng 1
Câu 7: Trong mặt phẳng cho 5 điểm phân biệt A,B,C,D,E.Số các đoạn thẳng có được từ 5 điểm đó là:
a) 10 b) 5 c) 15 d) 20
Câu 8:Gieo 1 đồng tiền 3 lần.Xác suất của biến cố A:"mặt ngữa xuất hiện lần đầu tiên" bằng:
a)
8
1
b)
8
3
c)
8
5
d)
2
1
II)Tự luận:(6đ)
Bài 1:a)Khai triển nhị thức: (1-2x)
5
b) Tìm số hạng thứ 6 của khai triển
9
2
2








x
Bài 2:Hai bạn lớp A và 2 bạn lớp B được xếp ngồi vào 1 dãy ghế hàng ngang.
a) Tính n(Ω).
b) Tính xác suất sao cho các bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau.
c) Tính xác suất sao cho các bạn lớp A ngồi cạnh nhau.
Bài 3:Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 ta lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
Bài Làm
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
Môn: Đại Số 11
Họ và tên học sinh:..........................................................
Lớp:..........
I) Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1:Một đội văn nghệ có 10 người,trong đó có 4 nam và 6 nữ.Có bao nhiêu cách chọn 1 đôi song ca
nam-nữ?
a) 24 b) 10 c)
C
2

10
d)
A
2
10
Câu 2:Gieo 1 đồng tiền 3 lần.Xác suất của biến cố:"3 lần gieo như nhau" bằng:
a)
4
1
b)
6
1
c)
2
1
d)
3
1
Câu 3:Hệ số của số hạng thứ tư trong khai triển (x+2)
9
bằng:
a)
4
4
9
2.
C
b)
3
3

9
2.
C
c)
6
3
9
2.
C
d)
5
4
9
2.
C
Câu 4:Từ 4 chữ số 1,2,3,4 ta lập được bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số khác nhau?
a) 12 b) 24 c)18 d) 16
Câu 5:Một tổ có 9 học sinh.Chọn 2 học sinh trong tổ làm trực nhật.Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
a)
A
2
9
b) 2! c)
C
2
9
d) 9!
Câu 6: Chọn khẳng định đúng?
a) Biến cố đối là biến cố xung khắc b) Biến cố đối là biến cố độc lập
c) Biến cố xung khắc là biến cố độc lập d) Biến cố xung khắc là biến cố đối

Câu 7:Gieo 1 con súc sắc 2 lần.A là biến cố:"Tổng 2 lần gieo là 8 chấm".Chọn khẳng định sai?
a) n(Ω)=36 b) n(A)=7 c)
36
7
)(
=
AP
d)
36
29
)(
=
AP
Câu 8:Một tổ có 9 học sinh,trong đó có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ.Cần chọn ra 2 học sinh nam
hoặc 2 học sinh nữ đi trực trường.Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
a)
CC
2
4
2
5
.
b)
CC
2
4
2
5
+
c)

C
4
9
d)
A
4
9
II)Tự luận: (6đ)
Bài 1: a) Khai triển nhị thức (x
2
-2y)
4
b) Tìm số hạng thứ 8 của khai triển (1-2x)
10
Bài 2:Trên giá sách có 4 quyển sách Toán,3 quyển sách Lý và 2 quyển sách Hoá.Lấy ngẫu nhiên đồng
thời 3 quyển sách trên giá.
a) Tính n(Ω)
b) Tính xác suất sao cho 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
c) Tính xác suất sao cho ít nhất lấy được 1 quyển sách Toán.
Bài 3:Từ các chữ số 1,2,3,4,5 ta lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau,trong đó có chữ số 1?
Bài Làm
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
Môn: Đại Số 11
Họ và tên học sinh:..........................................................
Lớp:..........
I) Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1:Một lớp học có 20 bạn nam và 15 bạn nữ.Số cách chọn ra 4 bạn nam và 4 bạn nữ đi thi đấu thể
thao là:
a)
AA
4
15
4
20
.
b)
C
8
35
c)
CC
4
15
4
20
.
d)
CC

4
15
4
20
+
Câu 2:Gieo 1 con súc sắc 2 lần.A là biến cố:"Tổng 2 lần gieo là 8 chấm".Chọn khẳng định sai?
a)
36
29
)(
=
AP
b) n(A)=7 c)
36
7
)(
=
AP
d) n(Ω)=36
Câu 3: Trong khai triển (a-b)
8
.Chọn khẳng định sai:
a) Số hạng thứ 3 có hệ số bằng
C
2
8
b) Hệ số của số hạng đứng giữa bằng
C
4
8

c) Hệ số nhỏ nhất bằng 1 d) Số các số hạng là 9
Câu 4:Sắp xếp 4 học sinh ngồi cùng 1 bàn.Hỏi có tất cả bao nhiêu cách sắp xếp?
a) 24 b) 16 c) 12 d) 6
Câu 5: Từ 4 chữ số 1,2,3,4 ta lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
a) 12 b) 16 c) 18 d) 24
Câu 6:Hệ số của số hạng đứng giữa của khai triển (x-2)
8
là:
a)
4
4
8
2.
C
b)
4
4
8
2.
C

c)
3
5
8
2.
C

d)
3

3
8
2.
C


Câu 7:Gieo 1 đồng tiền 3 lần.Số phần tử của không gian mẫu bằng:
a) 6 b) 4 c) 8 d) 9
Câu 8:Gieo 1 con súc sắc 2 lần.Xác suất của biến cố "2 lần gieo như nhau" bằng:
a)
4
1
b)
6
1
c)
2
1
d)
3
1

II)Tự luận:(6đ)
Bài 1:a)Khai triển nhị thức: (1-2x)
5
b) Tìm số hạng thứ 6 của khai triển
9
2
2








x
Bài 2:Hai bạn lớp A và 2 bạn lớp B được xếp ngồi vào 1 dãy ghế hàng ngang.
a) Tính n(Ω).
b) Tính xác suất sao cho các bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau.
c) Tính xác suất sao cho các bạn lớp A ngồi cạnh nhau.
Bài 3:Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 ta lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
Bài Làm
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×