Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

Bộ đề thi học kì 1 môn toán lớp 6 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (721.44 KB, 76 trang )

Trờng THCS Nghĩa Tân
- 2011

Đề kiểm tra Học kì I - Năm học 2010
Môn: Toán 6
(Thời gian: 90 phút)

I/ Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Trả lời câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái đứng trớc phơng
án đúng.
Câu 1. Cho tËp hỵp M = { a; b; 5; 8 }, chØ ra c¸ch viÕt SAI:
A. b ∈ M

B. { a } ∈ M

C. O ∉ M

D. { 5; 8 } M

Câu 2. Sắp xếp các số nguyên -1; 3; -8; 7; -4; 0; -2 theo thứ tự giảm
dần ta ®ỵc:
A. -8; 7; -4; 3; -2; -1; 0.

C. 7; 3; 0; -1; -2; -4; -8.

B. -8; -4; -2; -1; 0; 7; 3.

D. 7; 3; 0; -8; -4; -2; -1.

C©u 3. Cho MP = 2cm, PQ = 6cm, MQ = 4cm. Ta có:
A. Điểm P nằm giữa 2 điểm M và Q.


B. Điểm M nằm giữa 2 điểm P và Q.
C. Điểm Q nằm giữa 2 điểm M và P.
D. Trong 3 điểm M, P, Q không có điểm nào nằm giữa 2 điểm
còn lại.
Câu 4. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A. Hai tia IAvà IB đối nhau.

C. AI + IB = AB.

B. IA = IB.

D. IA = IB =

AB
2

II/ Tự luận (8 điểm)
Bài 1( 1,5 điểm): Thùc hiƯn phÐp tÝnh (hỵp lý nÕu cã thĨ)
a) 81.6 2 + 9 2 .64 ;
b) 7 6 : 7 4 − ( 2 3.3 2 − 60 ).2
Bµi 2( 1,5 điểm): Tìm x Z biết:
a) 100 7(x-5) = 58;
b) 3. x − 1 − 6 = 9
Bµi 3( 2 ®iĨm):
Khi cho häc sinh khèi 6 cđa mét trờng xếp hàng 6, hàng 8, hàng
10 đều vừa đủ. TÝnh sè häc sinh khèi 6 cđa trêng ®ã biÕt rằng số
học sinh đó trong khoảng từ 200 đến 300 em?
Bài 4 ( 2,5 điểm):
Trên tia Ox vẽ hai điểm C; E sao cho OC = 4cm, OE = 8cm.
a) Trong 3 điểm O, C, E: Điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại?

Vì sao?
b) C có là trung điểm của đoạn thẳng OE không? Vì sao?
c) Trên tia đối cđa tia EO lÊy ®iĨm M sao cho EM =2cm.
TÝnh độ dài đoạn thẳng OM.
Bài 5( 0,5 điểm)


Tìm n là số tự nhiên sao cho: n +1 lµ íc cđa 2n+7.


Đáp án và biểu điểm TOáN 6 Học kỳ I
I/ Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm
Câu 1:B
Câu 2:C
Câu 3:B
Câu 4:D
II/ Tự luận (8 điểm)
Bài 1( 1,5 điểm): Mỗi câu đúng đợc:
0,75 đ
a) 8100;
b) 25.
Bài 2( 1,5 điểm): Mỗi câu đúng đợc:
0,75 đ
a) x = 11;
b) x { 4;6}
Bài 3( 2 điểm):
Lập luận để có số học sinh(x) là BC(6,8,10):
0,75đ.
Tính BC(6,8,10)

0,75đ.
Kết hợp điều kiện: 200Số học sinh khối 6 có 240 em.
0,5đ
Bài 4( 2,5 điểm)
a) Chứng tỏ: C nằm giữa O và E.
1đ.
b) Chứng tỏ: C là trung ®iĨm cđa OE.

c) TÝnh OM=10cm.
0,5®
O

C

E

M

Bµi 5( 0,5 ®iĨm)
n + 1 ∈ U (2n + 7) ⇒ 2n + 7 n + 1 ⇒ 2(n + 1) + 5 n + 1
⇒ n + 1 ∈ U (5) = {1;5} ⇒ n ∈ { 0;4}

x


BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỀ 1

TỐN 6


Bài 1 (1 điÓm):
a, Cho tập hợp A = { x∈ N / 9< x≤ 15} . Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
b, Tìm BCNN(45;75)
Bài 2: (2 điểm)
Thực hiện phép tính
a) 22 . 5 + (149 – 72) b) 24.67 + 24.33 c) 136. 8 - 36.23 d) −2010 + 5
Bài 3: (2điểm) Tìm x biết:
a) 5.(x + 35) = 515

b) 34 x chia hết cho cả 3 v 5

Bài 4:( 2 iểm)
Mt s sỏch nu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển
đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng s sỏch trong khong t 200 n
500.

Bài 5:(2,5 điểm)
V on thẳng MN dài 8cm. Gọi R là trung điểm của MN.
a. Tính MR, RN
b. Lấy hai điểm P và Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP = NQ = 3cm. Tính
PR, QR
c. Điểm R có là trung điểm của on PQ khụng? Vỡ sao ?
Bài 6: ( 0,5điểm)
Cho dóy số tự nhiên: 5; 11; 17; 23; 29; ...
Hỏi số 2010 có thuộc dãy số trên khơng? Vì sao?
ĐỀ 2
Bài 1 (1 điÓm):
a, Ghi tập hợp sau bằng cách liệt kờ các phần tử : B = { x N/ 10≤x ≤15}
b, Tìm ¦CLN(45,75)

Bài 2: (2 điểm)
Thực hiện phép tính
a) 22 . 5 + (136 – 62) b)14 .23 +14 .77 c) 136. 23 - 36. 8

d)

2015 − −5

Bài 3: (2điểm) Tìm x biết:
a) 10 + 2x = 45 : 43
b) 34 x chia hết cho c¶ 2 và 5
Bµi 4:( 2 điĨm)
Nhân ngày sinh nhật của con, mẹ có 40 cái kẹo và 32 cái bánh dự định sẽ chia đều và
các đĩa, mỗi đĩa gồm có cả bánh và kẹo. Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đĩa?
Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh, bao nhiờu cỏi ko?
Bài 5:(2,5 điểm)
Cho hai tia i nhau Ox, Ox’. Lấy A ∈ Ox; B ∈ Ox’ sao cho OA = 3 cm ; OB = 3cm.
a/ Tính AB
b/ Chứng tỏ điểm O là trung điểm AB


c/ Gọi C là trung điểm OB. Tính OC.
Bµi 6: ( 0,5®iĨm)
Cho dãy số tự nhiên: 5; 11; 17; 23; 29; ...
Hỏi số 2010 có thuộc dãy số trên khơng? Vì sao?
ĐỀ 3:
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3 §iĨm)
Câu 1: Câu nào sau đây đúng?
A. Nếu (a + b)Mm thì aMm và bMm
B. Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó cũng chia hết cho 9

C. Nếu a là phần tử của tập hợp A thì ta viết a ⊂ A
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 2: Lựa chọn cách viết đúng cho tập hợp M gồm các số tự nhiên không
lớn hơn 4:
A. M = {1;2;3}
B. M = {1;2;3;4}
C. M = {0;1;2;3;4}
D. M = {0;1;2;3}
Câu 3: Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
A. 280
B. 285
C. 290
D. 297
Câu 4: BCNN(10;14;16) là:
A. 24
B. 5.7
C. 2.5.7
D. 24.5.7
Câu 5: Với a = – 2; b = – 1 thì tích a2.b3 bằng:
A. – 4
B. 4
C. – 8
D. 8
Câu 6: Số đối của −5 là:
A. 5
B. – 5
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 7: Tập hợp nào chỉ toàn là các số nguyên tố:
A. {1 ; 2 ; 5 ; 7}

B. {3 ; 7 ; 10 ; 13}
C. {3 ; 5 ; 7 ; 11}
D. {13 ; 15 ; 17 ; 19}
Câu 8: Tập hợp A = {40 ; 42 ; 44 ; … ; 98 ; 100} có số phần tử là:
A. 61
B. 60
C. 31
D. 30
Câu 9: Tổng các số nguyên x biết −6 < x ≤ 5 là:
A. 0
B. – 6
C. –5
D. –1
Câu 10: Cho hai điểm A, B phân biệt cùng thuộc đường thẳng xy, khi đó:
A. Hai tia Ax và By đối nhau
B. Hai tia Ax và Ay đối nhau
C. Hai tia Ay và Bx đối nhau
D. Hai tia Ax và By trùng nhau
Câu 11: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:
A. Khơng có điểm chung nào
B. Có 1 điểm chung
C. Có 2 điểm chung
D. Có vơ số điểm chung
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB = 2cm. Lấy điểm C sao cho A là trung điểm
đoạn BC; lấy điểm D sao cho B là trung điểm đoạn AD. Độ dài đoạn thẳng
CD là:
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm

II. TỰ LUẬN: (7§iĨm)
Bài 1: (1,75đ) Thực hiện các phép tính sau:
a) 27 ×77 + 24 ×27 − 27
2
b) 174 : 2 36 + ( 4 − 23) 
2
Bài 2: (1,5đ) Tìm x biết:
a) 12 + ( 518 − x ) = −36
b) 2 x − 5 = 8

{

}


Bài 3: (1,25đ) Một đồn học sinh có 80 người trong đó có 32 nữ, cần phân
chia thành các tổ có số người bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chia thành
các tổ có khơng q 10 người với số nam và số nữ đều nhau giữa các tổ.
Bài 4: (2đ) Trên tia Ax lấy hai điểm B , C sao cho AB = 3cm, AC = 7cm.
a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng
MC.
Bài 5: (0,5đ) Cho P = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27. Chứng minh P
chia hết cho 3.

ĐÁP ÁN ĐỀ 1

Bài 1a, A = { 10;11;12;13;14;15}
b, BCNN(45;75) = 32.52 = 225

a) Bài 2: 22 . 5 + (149 – 72) = 4.5 + (149 – 49)= 20 + 100 = 120
b) 24.67 +24.33 = 24.(67+33) =24.100 = 2400
c) 136. 8 - 36.23 = 136.8 – 36.8 = 8.(136 – 36) = 8.100 = 800
d) −2010 + 5 = 2010 + 5= 2015
Bài 3a) 5.(x + 35) = 515  x + 35 = 103 ==> x = 103 – 35 = 68
b) 34 x chia hết cho 3 và 5
5 ⇒ x = 0; 5
34 x M
với x = 0 340 3
với x = 5 345 3
VËy x = 5
Bµi 4Gọi số sách là a thì a c.h 12, a c.h 15, a c.h 18 và 200 ≤ a ≤ 500.
Do đó a ∈ BC(12, 15, 18) và 200≤a ≤ 500. BCNN(12, 15, 18)
12 = 22. 3 ; 15 = 3. 5 ; 18 = 2. 32
⇒ BCNN(12, 15, 18) = 22. 32. 5 = 180
BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360; 540;…}
Mà 200 ≤ a ≤ 500 nên a = 360 Vậy có 360 quyển sách.
Bµi 5
P
Q
N

M

R

a, Lập luận và tính được: MR = RN = 4cm
b, Lập luận và tính được: PR = QR = 2cm
c, Lập luận và kết luận được: R có là trung điểm của PQ
Bµi 6: Ta có: 11 chia cho 6 có sốdư là 5

17 chia cho 6 có số dư là 5
23 chia cho 6 có số dư là 5
29 chia cho 6 có số dư là 5
Vì: 2010 c/hết cho 6 ==> 2010 không thuộc dãy số trên
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Bài 1a, B = { 10;11;12;13;14;15}
b, ¦CLN(45;75) = 3.5 = 15
Bài 2: a) 22 . 5 + (136 – 62) = 4.5 + (136 – 36) = 20 + 100 = 120
b) 14 . 23 + 14 . 77 = 14.(23 + 77) = 14.100 = 1400
c) 136. 23 - 36. 8 = 136.8 – 36.8
= 8.(136 – 36) = 8.100 = 800
d) 2015 − −5 = 2015 – 5 = 2010
Bài 3: a) 10 + 2x = 45 : 43
10 + 2x = 16
2x = 6
x=3


b) 34 x chia hết cho 2 và 5
2 ⇒ x = 0; 2; 4; 6; 8
34 x M
5 ⇒ x = 0; 5 VËy x = 0
34 x M
Bài 4Gọi số đĩa là a thì 40a, 32a, a18 và a lớn nhất. Do đó a là
ƯCLN(40;32)
Tính được: a = 8
Vậy chia được nhiều nhất thành 8 đĩa
Mỗi đĩa có: 5 cái kẹo, 4 cái bánh
Bµi 5 ’
B C

A
x

0

x

a, Lập luận và tính được: AB = 6cm
b, Lập luận và tính được: OA = OB = 3cm
c, Lập luận và kết luận được: OC = 1,5cm
Bài 6Ta có: 11 chia cho 6 có sốdư là 5
17 chia cho 6 có số dư là 5
23 chia cho 6 có số dư là 5
29 chia cho 6 có số dư là 5
Vì: 2010 6 2010 không thuộc dãy số trên
Đáp án đề 3
Trắc nghiệm: (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng: 0,25đ.
Trả lời:
1D , 2C , 3B , 4D , 5A , 6B , 7C , 8C , 9A , 10B , 11A , 12D
Mọi cách giải đúng khác đều cho điểm tối đa. Điểm làm trịn đến 0,5đ (Ví
dụ: 7,25đ = 7,5đ; 7,5đ = 7,5đ; 7,75đ = 8đ)
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,75đ)
a) 27 ×77 + 24 ×27 − 27 = 27 (77 + 24 – 1)
: 0,25đ
=
27 . 100
: 0,25đ
=
2700

: 0,25đ
2
b) 174 : 2 36 + ( 4 − 23)  = 174 : 2 36 + ( 16 − 23)  : 0,25đ

{

}

{
}
= 174 : { 2 36 + ( −7 ) }
= 174 : ( 2 ×29 )
=
3

Bài 2: (1,5đ)
122 + ( 518 − x ) = −36
a)
518 − x = −36 − 144
518 − x = −180
x = 698
2 x−5 = 8
b)
x−5 = 4

: 0,25đ
: 0,25đ
: 0,25đ

: 0,25đ

: 0,25đ
: 0,25đ
: 0,25đ
: 0,25đ
: 0,25đ

Suy ra:
x −5 = 4 ⇒ x = 9
x − 5 = −4 ⇒ x = 1
Bài 3: (1,25đ)
Số học sinh nam trong đoàn là: 80 – 32 = 48 (học sinh)
: 0,25đ
Giả sử đoàn được chia thành n tổ với số nam và số nữ đều nhau giữa
các tổ thì:
: 0,25đ
48Mn và 32 Mn
n

Hay
ƯC(48 ; 32) = {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16}
: 0,25đ


Vậy có 2 cách chia tổ mà mỗi tổ có không quá 10 người với số nam và
số nữ đều nhau giữa các tổ là:
8 tổ (6 nam và 4 nữ)
: 0,25đ
16 tổ (3 nam và 2 nữ)
: 0,25đ
Bài 4: (2đ)

B

A

a)
b)

M

C

Vẽ hình đúng
Vì AB < AC (3cm < 7cm) nên B nằm giữa A và C
Vì B nằm giữa A và C
nên: AB + BC = AC
Tính được: BC = 4 (cm)

x

: 0,25đ
: 0,5đ
: 0,25đ
:

0,25đ
c)

M là trung điểm của BC nên: MC = MB =

Bài 5: (0,5đ)


1
BC
2

MC = 2 (cm)
P = ( 1 + 2 ) + 2 ( 1 + 2 ) + 24 ( 1 + 2 ) + 26 ( 1 + 2 )
2

P = 3 ( 1 + 2 2 + 2 4 + 26 ) M
3

: 0,5đ
: 0,25đ
: 0,25đ
: 0,25đ

ĐỀ 4
Bài 1 : (2đ)

a) Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ?
b) Viết bốn số nguyên tố nhỏ hơn 20.
Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể ) :
2
a) 62 : 4 + 2 . 52
b) −8 -  4 + ( −5 ) 
c) 15 . 141 - 41 . 15
d) -7624 - ( 1543 - 7624 )
Bài 3: (1đ) Phân tích ra thừa số nguyên tố: 168 ; 180 rồi tìm
ƯCLN (168,180 ) và BCNN (168,180 ).

Bài 4: (2đ) Tìm số tự nhiên x, bieát:
a) 3x – 18 = 12
b) ( 2x – 8 ) . 2 = 24 .
Bài 5: (2đ) Cho đoạn thẳng AB, M là một điểm thuộc đoạn thẳng
AB. Biết AM = 2cm, AB = 7cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MB.
b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MB. Tính IB.
Bài 6: (1đ) a) Chứng tỏ rằng số abcabc là bội của 7, 11 và
13.
b) So sánh a và b mà không tính cụ thể giá trị của
chúng:
a = 2008 . 2008 ;
b = 2006 . 2010
ĐÁP ÁN ĐỀ 4
Bài 1 : ( 2đ ) a) Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ
có hai ước 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai
ước.


( HS phát biểu đúng ý số nguyên tố ( 0,5đ ) , đúng ý
hợp số ( 0,25đ ) )
b) HS viết đúng bốn số nguyên tố nhỏ hơn 20 : 1đ
( đúng mỗi số 0,25đ)
Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể ) :
a) 62 : 4 + 2 . 52 = 36 : 4 + 2 . 25 ( 0,25ñ )
= 9 + 50 = 59
( 0,25ñ )
2
b) −8 -  4 + ( −5 )  = 8 – 16 + ( −5 )  ( 0,25ñ )

= 8 – 11 = -3
( 0,25ñ )
c) 15 . 141 - 41 . 15 = 15 . ( 141 – 41 )
( 0,25ñ )
= 15 . 100 =
15 000
( 0,25ñ )
d) -7624 - ( 1543 - 7624 ) = -7624 – 1543 + 7624 ( 0,25đ )
=1543
( 0,25đ )
Bài 3: (1đ) 168 = 23 . 3 . 7 ( 0,25ñ )
180 = 22 . 32 . 5 ( 0,25đ )
ƯCLN ( 168, 180 ) = 22 . 3 = 12 ( 0,25ñ )
BCNN ( 168 , 180 ) = 23 . 32 . 5 . 7 = 2 520 ( 0,25đ )
Bài 4: (2ñ)
a) 3x – 18 = 12
3x = 12 + 18 = 30 ( 0,5ñ )
x = 30 : 3 = 10 ( 0,5ñ )
b) ( 2x – 8 ) . 2 = 24 .
2x – 8 = 24 : 2 = 8 ( 0,5ñ )
2x = 8 + 8 = 16 ( 0,25ñ )
x =16 : 2 = 8 ( 0,25đ )
Bài 5: (2đ) Hình vẽ đúng ( 0,5đ )
a) Vì M nằm giữa A và B, ta có : ( 0,25ñ )
AM + MB = AB ( 0,25ñ )
2 + MB = 7 ( 0,25ñ )
MB = 7 – 2 = 5 (cm) ( 0,25đ )
b) Vì I là trung điểm của đoạn thẳng MB , nên : ( 0,25đ
)
MB 5

= = 2,5 (cm) ( 0,25đ )
IB =
2
2
Bài 6: (1ñ)
a) abcabc = abc . 1000 + abc = abc ( 1000 + 1) = abc . 1001 = abc . 7 .
11 . 13 ( 0,5ñ )
b)
a = 2008 . 2008 = 2008 . ( 2006 + 2) = 2008. 2006 + 4016
b = 2006 . 2010 = 2006 . ( 2008 + 2) = 2006 . 2008 + 4012
Vậy a > b ( 0,5đ )
( không chia nhoỷ ủieồm)

Đề kiểm tra chất lợng học kì 1
Môn: Toán 6
Năm học : 1998 - 1999
Thời gian: 90 phút


Bài 1:( 2 điểm) Nêu cách tính giá trị biểu thøc mét c¸ch nhanh
nhÊt:
a) 1 +5 +9 + 13 + 17 + 21 + 25 + 29
b) 2.4.6 + 3.5.8 + 2.3.12
Bài 2: (3,5 điểm)
a) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất gồm 3 chữ số mà tổng các chữ số
bằng 15.
b) Tìm tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số có dạng x3y mà nó
chia hết cho 36.
Bài 3: ( 2 ®iĨm )
Mét líp häc cã 45 häc sinh, trong một bài kiểm tra tất cả học sinh

đều đợc điểm 8 hoặc điểm 9. Tổng số điểm của cả lớp là 379
điểm . Tính số học sinh đợc điểm 8 và số học sinh đợc điểm 9.
Bài 4: ( 4 điểm )
a) Nếu ta chia 3698 và 736 cho cùng một số thì ta sẽ đợc số d tơng ứng là 26 và 56. Hỏi số phải chia bằng bao nhiêu?
b) Tìm chữ số tận cùng của số 71998.

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện
Môn: Toán 6
Năm häc : 1998 - 1999
Thêi gian: 120 phót

Bµi 1: a) Chøng minh r»ng:31999 - 71997 chia hÕt cho 5.
b) T×m a để : 20a20a20a chia hết cho 7.
Bài 2: Tìm chữ số a và b biết rằng: 900:( a+ b) = a.b
Bài 3: Với điều kiện nào của n để phân số:
8n +193
có giá trị là một số tự nhiên.
4n +3


Bài 4: HÃy tính dÃy tình sau một cách nhanh nhÊt:
A=

24347.78 − 26.4.3.600
4 + 5 + 6 + 7 + ..... + 25 + 28

Bài 5: Biết rằng tuổi Bình sẽ bằng 2 lần tổi Cờng khi mà tuổi Anh
bằng tuổi Bình bây giờ. HÃy xác định tuổi của các bạn ?

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện

Môn: Toán 6
Năm học : 2000-2001
Thời gian: 120phút

Câu 1: HÃy so sánh các phân số sau đây bằng cách nhanh nhất :
a)

22
31

36
27

b)

22
35



110
177

Câu 2: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất để khi chia cho: 13 ; 19 ; 23
thì đợc lần lợt các số d là : 8 ; 14 ;18
Câu 3: Tính tỉng b»ng c¸ch nhanh nhÊt:
A=

3
3

3
3
3
+
+
+
+
5.8 8.11 11 .14 14.75 75.78

B=

57831.33 − 11 .167490
5 + 6 + 7 + ..... + 27 + 28

C = 1 + 3 + 32 + 33 + ..... + 3100


C©u 4: Trong líp 6 A, nÕu bè trÝ 4 em ngåi mét ghÕ th× thõa mét
ghÕ . NÕu bè trÝ 3 em ngåi mét ghÕ th× thiÕu 2 ghÕ . Tính số học
sinh và số ghế của lớp 6A.

Đề kiểm tra chất lợng học kì 2
Môn: Toán 6
Năm học : 1998 - 1999
Thêi gian: 90 phót

Bµi 1: ( 2 ®iĨm)

Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau:
1 3 7

1

+ −
a)
b)  + 0,75 + 1.0,5
4

2 4 12

Bài 2: ( 2 điểm )
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiỊu réng 35
m. Hái diƯn tÝch cđa thưa rng lµ bao nhiêu ha?
Bài 3: ( 4điểm)
a) Một ngời thợ dự định dệt 420m vải . Trong hai ngày đầu ngời
thự đó dệt đợc 120m vải . Hỏi trong hai ngày đầu ngời thợ đó hoàn
thành đợc bao nhiêu % công viƯc.
b) Mét trêng THCS cã 384 h/s líp 6. Hái trờng đó có bao nhiêu h/s
biết rằng số học sinh líp 6 b»ng 0,3 sè häc sinh toµn trêng .
Bµi 4: (2 điểm )
Cho hai góc kề bù AOB và BOC. Tia OM nằm giữa hai tia OA và OB
sao cho: Gãc AOM b»ng gãc MOB. Tia ON n»m gi÷a hai tia OB vµ OC
sao cho gãc BON b»ng gãc NOC. Chøng tá r»ng: Gãc MON b»ng 90 0.


Đề kiểm tra chất lợng học kì 1
Môn: Toán 6
Năm häc : 1999 - 2000
Thêi gian: 90 phót

Bµi 1: ( 3điểm ) Tìm x biết :

a) x : 45 = 346
b) 3270 : x = 15
c) 9x - 5x = 34216
Bài 2 ( 2 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 38 :35
b) 26.29:211
Bài 3( 2 điểm )
a) Tìm ƯCLN ( 168;588)
b) Tìm BCNN( 140;168;588)
Bài 4 ( 2 điểm ) Ba tấm vải có tổng chiều dài là 126 m. Tấm thứ
nhất dài gấp 2 lần tấm thứ 3 và ngắn hơn tấm thứ 2 là 6m. Hỏi mỗi
tấm dài bao nhiêu m?
Bài 5 ( 1 điểm )
Một số tự nhiên khi chia cho 5 thì d 4, khi chia cho 7 th× d 6.
Hái : Sè tự nhiên đó khi chia cho 35 thì d bao nhiêu?

Đề kiểm tra chất lợng học kì 2
Môn: Toán 6
Năm häc : 1999 - 2000
Thêi gian: 90 phót


Câu 1: Thực hiện các phép tính sau với số gần đúng:
a) 425,62 + 15,325 + 0,390 + 35,00 +62,061
b) 7806,02 + 1352,097
c) 8,5.6,2:2,1
Câu 2: Tìm x biết: 6x +10 = 22
Câu3: Tính giá trị của biểu thức:

2

1 5 3  4
.13 +  −  :
9
2  6 10 6
Câu 4: Vờn trờng trồng 450 cây ăn quả. trong đó 2/5 là cam, 50%
là hồng xiêm, còn lại là bởi. Hỏi có bao nhiêu cây bởi?
Câu 5: Trên tia O x xác định A và điểm B sao cho OA = 2 cm, OB
= 7 cm.
TÝnh AB
TiÕp ®ã trên tia BA xác định điểm G sao cho cách B một
khoảng bằng 3 cm.
Tính : AC = ?

Đề kiểm tra chất lợng học kì 1
Môn: Toán 6
Năm học : 2000 - 2001
Thời gian: 90 phút

Bài 1: ( 4 điểm) TÝnh:
a)

1 1
+ + 0,3
12 15

5
7
: 0,125 + 0,49 :
16
25


b)

21 18
− + 60%
28 60

4 5
9 2

c)36% . 2,5 . .

d)


Bài 2: ( 2 điểm )
a) Tìm x biết: x - 40%x = 3,6
b) Thay x và y bằng các chữ số sao cho: x2001y chia hết cho
45.
Bài 3: ( 3 ®iĨm )
Líp 6 A cã mét nưa sè häc sinh xếp loại văn hoá khá; 1/3 số học sinh
xếp loại văn hoá giỏi; có 5 học sinh xếp loại văn hoá trung bình và
không có học sinh xếp loại văn hoá yếu . Tính : Tổng số học sinh của
lớp 6A và số học sinh mỗi loại.
Bài 4: ( 1 điểm )
Tìm số tự nhiên a biết rằng a là số có hai chữ số và khi chia a cho 2
thì ta đợc số tự nhiên b. Nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau ta đợc số
tự nhiên c gấp 9 lần số b.

Đề kiểm tra chất lợng học kì 1

Môn: Toán 6
Năm học : 2001 - 2002
Thời gian: 120 phút

Câu 1: HÃy viết tập hợp A gồm các số tự nhiên x biết rằng:
25 x < 30 ( Viết bằng 2 cách)
Câu 2: Tính:
a) 12 + 5.(247 - 82) - 871 :13
b) 39.(250 + 87) + 61.(350 - 13)
Câu 3: Tìm ƯCLN ; BCNN và ƯC cña:
a) 56 ; 70 ; 126
b) 63 ; 126 ; 252
Câu 4: Trong xe có 83 chiếc xe vừa mô tô 3 bánh và ô tô 6 bánh. Kể
cả 77 chiếc bánh dự trữ nữa thì đợc 500 bánh . Hỏi có bao nhiêu
bánh mô tô và ô tô?


Câu 5: Một số có 2 chữ số và chia hết cho 3. Nếu thêm số 0 vào
giữa 2 chữ số đó rồi cộng vào số mới một số bằng 2 lần chữ số hàng
trăm của nó thì đợc số gấp 9 lần số ban đầu . Tìm số đó?

Đề kiểm tra chất lợng học kì 2
Môn: Toán 6
Năm học: 2001 - 2002
Thêi gian: 120 phót.

C©u 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh:

1 1 1 
+ +  : 0,1

 4 6 12

a)

4

0,8 : .1,25
5

b)
1
0,64
25

Câu 2:
a) Tìm x biÕt: (4

1
2 11
− 2 x ).3 =
2
3 15

b) ViÕt tập hợp các phân số lớn hơn 8/15 nhng nhỏ hơn 17/15 và
có mẫu là 15.
Câu 3: Bốn thửa ruộng thu hoạch đợc tất cả 900 kg thóc . Số thóc
thu hoạch đợc ở thửa ruộng 1 ; thửa 2; thửa 3 lần lợt bằng 1/6 ; 1/4 ;
15% tổng số thóc thu đợc ở cả 4 thửa.Tính khối lợng thóc thu đợc ở
từng thửa.
Câu 4: Cho góc xoy =500. Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox; tia Oz là tia

đối của tia Oy. Tính số đo của các góc tạo thành trong hình vẽ.
Câu 5: Tính tổng:
S = 1 + 4 + 42 + 43 + .... ...... + 4100


Đề kiểm tra chất lợng học kì 1
Môn: Toán 6
Năm häc :2002 - 2003
Thêi gian: 90 phót

C©u 1: ( 2 ®iĨm ) Cho c¸c sè : 2003 ; 3572 ; 4698 ; 23457. Số nào:
a) Chia hết cho 2? Vì sao?
b) Chia hÕt cho 3? V× sao?
c) Chia hÕt cho cả 2 và 3? Vì sao?
Câu 2: ( 2 điểm ) Cho hai sè: 120 ; 180
a) H·y ph©n tÝch các số trên ra thừa số nguyên tố.
b) Tìm ƯCLN và BCNN của hai số trên?
Câu 3: (3 điểm ) Trong các phép tính sau, phép tính nào đúng ,
phép tÝnh nµo sai?
a) ( -2002) +2002 = 0
b) (-68) - 32 = -100
c) (-9) - (11) = 2
d) (-15) +(-25) = -35
e) − 15 + − 18 = −30
f) 40 +

60 = 20
Câu 4: ( 2 điểm ) Trên tia O x vẽ các đoạn thẳng OA , OB , OC biÕt
: OA = 6 cm, OB = 9 cm, OC = 12 cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB , AC , BC?

b) Tìm trung điểm của các đoạn thẳng OC , AC ( giải thích rõ)
Câu 5: (1 điểm ) HÃy tính tổng các số tự nhiên có 3 chữ số và
không chia hết cho 9.


Đề kiểm tra chất lợng học kì 2
Môn: Toán 6
Năm häc : 2002 - 2003
Thêi gian: 120 phót

C©u 1: ( 2,5điểm ) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng , khẳng định nào sai?
1. Tích của 2003 thừa số ©m lµ mét sè ©m.
2. TÝch cđa hai ph©n ssè cùng mẫu là một phân số có tử là tích
các tử , mẫu là mẫu chung.
3. Trong hai phân số cùng mẫu , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn
hơn.
4. Nếu góc xOy = 2 lần góc xOt = 2 lần góc yOt thì tia Ot là tia
phân gi¸c cđa Gãc xOy.
5. NÕu gãc xOy = gãc yOt = 1/2 góc xOt thì tia Ot là tia phân
giác của góc xOy.
Câu 2: ( 2,5 điểm ) Thực hiện c¸c phÐp tÝnh sau:
a) 2.(-3).4.(-5).(-8).(-2,5).1,25.(-2,003).(2/3 -1).

c)

18 21

− 60%
60 28

b)

1
1
+ + 0,3
12 15

 3

− 0,8 : 1 .1,25 
 5

d)
1
0,64 −
25

C©u 3: (2 điểm )Tổng kết cuối năm học, lớp 6 A cã sè häc sinh giái
chiÕm 20% tæng sè , sè häc sinh kh¸ chiÕm 1/3 tỉng sè , sè học
sinh trung bình gấp đôi số học sinh giỏi . Chỉ có 3 học sinh yếu và
không có học sinh kÐm. TÝnh sè häc sinh líp 6 A vµ sè học sinh mỗi
loại.
Câu 4: ( 2 điểm ) Cho góc BOC = 1200 , OD là tia phân giác của
góc BOC, OA là tia đối của tia OD, OE là tia đối của tia OB.
a) Tính các góc : BOD ; BOA.
b) Tia OE có là tia phân giác của góc AOC không ? Tại sao?
Câu 5: ( 1điểm) Tìm số tự nhiên có hai chữ số , biết rằng: Số đó
chia hết cho tích các chữ số của nó.

Đề kiểm tra chất lợng học kì1

Môn: Toán 6


Năm học : 2003 -2004
Thời gian: 90 phút

Câu1 :(3 điểm ) Chọn cách phát biểu đúng:
1. Nếu tổng các chữ số của một số = 2003 thì số đó chia hÕt
cho 3.
2. NÕu hai sè ®Ịu chia hÕt cho 2 thì tổng của chúng chia hết
cho 2.
3. Nếu a là số tự nhiên thì a không thuộc Z
4. Nếu hai số nguyên có giá trị tuyệt đố bằng nhau thì bằng
nhau.
5. Hai tia chung gốc và cùng nằm trên một đờng thẳng thì đối
nhau.
6. Nếu MA = MB = AB/2 thì M là trung điểm của AB.
Câu 2: ( 2 ®iĨm ) Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh:
a) 10:[35.3 - (6 +22)]
b) (-74) -26
c) 40 - 60
Câu 3: ( 2điểm) Cho hai số 45 và 60
a) HÃy phân tích các số trên ra thừa số nguyên tố.
b) Tìm ƯCLN và BCNN của hai số trên.
Câu4:( 2 điểm ) Cho AB = 8 cm, C là trung điểm của AB, trên
đoạn AB lấy các điểm M và N sao cho: AM = 2 cm,AN = 6 cm.
a) Tính : Độ dài AC , CM , CN , BN
b) Xác định trung điểm của các đoạn thẳng MN, CA, CB( giải
thích rõ lí do)
Câu 5: ( 1 điểm ) Cho A = 2 + 23 + 25 + 27 + ..... + 22003

Tìm chữ số tận cùng của A

Đề kiểm tra chất lợng học kì 2
Môn: Toán 6
Năm học :2003 - 2004
Thời gian: 90 phút
Câu1: (3 điểm )
Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng khẳng
định nào sai?


1.

a 2004 = a 2004

2. NÕu a>bth×
3.

víi a ∈ Z

a b
>
víi a,b,m ∈ Z , m ≠ 0
m m

a
a
:c =
( a, b, c ∈ Z ; b, c ≠ 0)
b

b.c

4. NÕu m/n cđa x b»ng a th× x = a:m/n ( m, n ∈ Z ; m, n ≠ 0)
5. NÕu gãc ABD + gãc CBD = 1800 th× 3 điểm A,B,C thẳng

hàng.
6. Nếu góc xOy = góc yOt = 1/2góc xOy thì tia Ot là tia phân
giác của góc xOy.
Câu2: ( 2điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)

5 8 4 7 2003
+ − + +
9 15 9 15 2004

3
− 0,8 : (1 .125%)
5
c)
1
− 0,64
25

b)

36 21

− 60%
60 28


d) 2.(-3).(-4).(-5).(-6).(-

8).2,5.1,25.1,002.(8/9-1)
C©u 3:(2 điểm) Bạn Sơn đọc một cuốn sách "Toán tuổi thơ" trong
3 ngày . Ngày thứ nhất đọc đợc 7/16 số trang. Ngày thứ hai đọc tiếp
25% số trang. Ngày thứ 3 đọc nốt 10 trang còn lại. Tính số trang của
cuốn "Toán tuổi thơ"và số trang Sơn đọc đợc trong mỗi ngày.
Câu 4: (3 điểm)
Cho góc xOy = 1200 tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Gọi Ox / và
Oy/, Ot/ lần lợt là tia đối của c¸c tia Ox, Oy, Ot.
a) TÝnh c¸c gãc xOt; xOt/
b) Xác định tia phân giác của góc xOt/.
c) Tính số cỈp gãc b»ng nhau cỈp gãc b»ng nhau cã trong hình
vẽ.

Đề kiểm tra chất lợng học kì 1
Môn; Toán 6
Năm học : 2004 - 2005
Thời gian: 60 phút

Câu1: (3 điểm) Trong các khẳng định sai khẳng định nào đúng
khẳng định nào sai?
1. Nếu tổng các chữ số của một số bằng 2004 thì số đó chia hết
cho 3.


2. Nếu hai số đều không chia hết cho 2 thì tổng của chúng chia
hết cho 2.
3. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số tự nhiên.
4. Hai số nguyên có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì bằng nhau.

5. Nếu MB = MA thì M là trung ®iĨm cđa AB.
6. Hai ®iĨm A vµ B cïng thc tia O x và OA < OB thì điểm A
nằm giữa hai
điểm O và B.
Câu 2:(2,5 điểm ) Cho hai số 24 và 60
a) HÃy phân tích các trên ra thừa số nguyên tố .
b) Tìm ƯCLN và BCNN của hai số trên.
Câu 3: ( 2,5 điểm) Thực hiện các phÐp tÝnh sau:
a) 2004 + (-2004) b) (-8) + (-12)
d) − 8 + (−12)

{

[

c)

− 8 + −12

]

e) 10 − 5 2.2 : 35.3 − (6 + 2 2 ) 2 1

}

Câu 4: ( 2 điểm ) Trên tia Ox vẽ các điểm A và B sao cho: OA = 6
cm, AB = 2 cm.
Tính: Độ dài đoạn thẳng OB.

Đề kiểm tra chất lợng học kì 2

Môn: Toán 6
Năm học : 2004 - 2005
Thời gian90 phút
Câu 1:( 3 điểm) HÃy chỉ ra các khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
1. (-12004) - 12005 = 0
2. NÕu a + b = 0 th× a = b
víi a, b ∈ Z
a
b
>
3. NÕu
th× a > b ( víi: a,b,m ∈ Z ; m ≠ 0)
m m
a c a+c
4. + =
(víi a,b,c,d ∈ Z ; b, d , b + d ≠ 0 )
b d b+d
5. Hai gãc kỊ bï lµ hai gãc cã tæng bõng 1800.


6. NÕu gãc xOy = gãc yOt =1/2 gãc xOt thì tia Oy là tia phân
giác của góc xOt.
Câu2: ( 2 điểm)
1. Thức hiện các phép tính sau:
a)

3
0,4 : (1 .125%)
5

b)
1
0,64 −
25

−7
18 5
+ 0,2 − − + 80%
14
54 30

2 . T×m x biÕt :
a) 3

2
1
3
x− =2
7
8
4

b) x - 25% x = 1/2

Câu3: (2 điểm) Tổng kết cuối năm học môn Toán lớp 6A , số học
sinh giỏi chiếm 20% tổng số lớp, loại khá chiếm 3/10 tổng số lớp, loại
trung bình chiếm 2/5 tổng số lớp, còn lại 4 häc sinh lµ u.TÝnh
tỉng sè häc sinh líp 6A vµ số học sinh mỗi loại.
Câu 4: (3 điểm) Cho hai gãc kỊ bï AOB vµ BOC. BiÕt gãc AOB = 2
lần góc BOC. Vẽ tia phân giác OD của góc AOB.

a) Tính các góc: BOC và COD.
b) Xác định tia phân giác của góc COD? Giải thích ?
c) Vẽ tia OB/ là tia đối của tia OB, vẽ tia OD/ là tia phân giác của
góc COB/. Chứng tỏ rằng: OD/ là tia đối của tia OD
d) Tính số cặp góc bằng nhau có trong hình vẽ.

Đề kiểm tra chất lợng học kì 1
Môn: Toán 6
Năm học : 2005 - 2006
Thời gian: 120phút.

Câu 1: ( 2điểm)
1. Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a)Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng
không chia hết cho 3.
b) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
c) Tập hợp các số nguyên bao gồm hai bộ phận là số nguyên dơng
và số nguyên âm.
d) Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9.
2. Chọn câu trả lời đúng:
a) Kết quả của phép tính: 563 : 521 là:
A) 542
B) 53
C) 13
D) 584
b) Số nào trong số các sè sau chia hÕt cho 2 vµ 3?
A) 1274
B) 3152
C) 2376
D) 5344

c) ƯC(8;12;20) là:
A) {1 ; 4 ; 8}
B) {1 ; 2 ; 4}
C) {1 ; 2 ; 4 ; 8 }
D)
{2;4;8}


d) So sánh 23 và 32 thì:
A) 23 = 32
B) 23 > 32
C) 23 < 32
Câu 2: ( 2điểm) Thực hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau:
a) 28 + 16

b) (-15) + (-7)

c) 35 29

76:(4.52-3.23)
Câu 3:(2 điểm) Cho các số 56 và 140
1. Phân tích các trên ra thừa số nguyên tố.
2. Tìm ƯCLN và BCNN của các số trên .
Câu 4:( 2điểm)
1. Tìm x biết:
a) 125 + ( 103 -x) = 218

b) 15 -

x = 10


2. Cho A = 2 + 22 + 23 + .... + 2100 CMR: A chia hết cho 15
Câu5: ( 2điểm) Trên tia A x vẽ các điểm B và C sao cho AB = 11
cm, AC = 5 cm.
1. TÝnh BC = ?
2. Trên đoạn AB lấy điểm M sao cho CM = 2 cm. Tính AM
=?

Đề kiểm tra chất lợng học kì 2
Môn: Toán 6
Năm học : 2005 - 2006
Thời gian: 90 phút

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
a)

179 971
<
197 917

b)

9 9 18
+ =
=2
4 5 9

c) hai gãc xOy vµ zOy là hai góc kề bù vì có cạnh Oy chung.
d) Nếu tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy thì hai tia Ox và Oz
nằm cùng một

nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy.
Câu 2: Thực hiện các phép tính:




a) 1,08 −

2 4
:
25  7

b)

3 7 3 17 3 25
. + . − .
11 19 11 19 19 11

c)

5
7
1
: 0,125 + 1,456 :
+ 4 .0,8
16
25
2
Câu 3: Tìm x biết:
a)


3
1
x = + 0,75
5
4

b)

28  1 1 
1 1
. − 
 − x =
7
3
3


4 7

d)


Câu 4: Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dµi lµ 70 m, biÕt
40% chiỊu réng b»ng 2/7 chiỊu dài. Tính chu vi và diện tích của
mảnh vờn đó.
Câu 5: Cho hai gãc AOB vµ BOC kỊ nhau vµ cã tỉng b»ng 160 0.
BiÕt gãc AOB gÊp 7 lÇn BOC.
a) TÝnh gãc AOB vµ BOC.
b) VÏ ia OD n»m trong gãc AOC sao cho gãc COD = 90 0.

Chøng tỏ rằng: OD là tia phân giác của góc AOB?

Đề kiểm tra chất lợng học kì 1
Môn: Toán 6
Năm học :2006 - 2007
Thời gian: 90 phút
Bài 1:( 2điểm)
1. Trong các câu sau , câu nào đúng, câu nào sai?
a) Nếu tổng chia hết cho 3 thì mỗi số hạng của tổng chia
hết cho 3
b) Mọi số nguyên tố đều chia hết cho 2.
c) Tập hợp các số nguyên không âm cũng là tập hợp các số tự
nhiên.
d) Mọi số chia hết cho 3 và cho 9 thì số đó chia hết cho 27.
2. HÃy chọn một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng:
a) Kết quả của phép tính:524.512 là:
A. 2524x12
B.524x12
C. (5+5)24+12
D.536
b) Số nào trong các số sau chia hết cho 2 và cho5:
A. 2006
B.2007
C.2008
D.2010
c) ƯC(3 ; 27 ; 9 ) lµ:
A. { 1 ; 3 }
B.{1 ; 3 ; 9 }
C.{1 ; 3 ; 27 }
D.

{1 ; 3 ; 27 ; 9 }
d) BCNN(3 ; 9 ; 27 ) là:
A. 1
B. 3
C. 9
D. 27
Bài 2:( 2điểm) Thực hiƯn c¸c phÐp tÝnh:
1) 2006 + 2007
2) (-2007) + (-2006)
3) 60 39

4) 152:(4.52 - 3.23)

Bài 3:(2 điểm) Cho hai sè 24 vµ 36


1) Phân tích các số trên ra thừa số nguyên tố.
2) Tìm ƯCLN và BCNN của hai số trên.
Bài 4: (2 điểm)
1. Tìm x biết:

a) 120 - (100 - x) = 200
b) 1+ x = 100
2
2. Cho A = 3 + 3 + 33 +....... +32008 HÃy tìm chữ số tận cùng

của A?
Bài 5:( 2 điểm)
Trên tia Ax vẽ điểm B sao cho AB = 12 cm, vÏ
®iĨm C sao cho:

BC = 6 cm. Gọi M là trung điểm của đoạn AC, tính AM
=?

Đề kiểm tra chất lợng học kì 2
Môn: Toán 6
Năm học : 2006 - 2007
Thời gian: 90 phút
Bài 1: ( 3 điểm)
1.Em hÃy chỉ ra câu đúng , câu sai trong các câu sau:
a)Tỉ số phần trăm cđa 3 vµ 4 lµ 75%
b)

8.5 − 8.2 8.5 − 8.2 5 − 8
=
=
= −3
16
2.8
1

c)

− 5 − 18 1
.
=
9 20
2

d) Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau.
2. Điền vào chỗ trống (.....) những số hoặc cụm từ thích hợp:

a) Hỗn số -3

1
viết dới dạng phân sè lµ ......
7

b) NÕu gãc xOt b»ng gãc tOy vµ Ox, Oy thuộc hai nửa mặt
phẳng đối nhau
bờ là Ot thì............
Bài 2: ( 1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)

2 3 11 1 1 5
+ + + + +
7 8 7 8 7 8

 1
 3

2 3 6  1
2 1
 : 1 + 2 + 
3 4 4  5
5 5

b)  1 + 2 . 1 −

Bµi 3: ( 1,5 điểm) Tìm x biết :
a) x +


2 3 1
= −
3 4 6

 3
5 
2 
+ x −7
 : 16
=0
24 
3 
 8

b) 1 − 5

Bµi 4: ( 2 ®iĨm) Mét líp häc cã 40 häc sinh, xÕp loại học lực cuói
năm gồm 3 loại: Giỏi , Khá , Trung b×nh. Sè häc sinh Trung b×nh
chiÕm 35% sè học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 8/13 số học sinh
còn lại.
a) Tính số học sinh Giỏi , Kh¸ cđa líp.


×