ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1: CHƯƠNG 1 + 2
Dạng bài trắc nghiệm lí thuyết
Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là este?
A.HCOOCH
3
B.CH
3
COOH C.CH
3
COOCH
3
D.HCOOC
6
H
5
Câu 2:Este C
4
H
8
O
2
tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau:
A.Etyl fomiat B.n-propyl fomiat C.isopropyl fomiat D.B, C đều đúng
Câu 3:Hãy chọn nhận định đúng:
A.Lipit là chất béo. B.Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
C.Lipit là este của glixerol với các axit béo.
D.Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước, nhưng hoà tan trong
các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit....
Câu 4: Este X ( C
4
H
8
O
2
) thoả mãn các điều kiện: X
→
+
+
HOH ,
2
Y
1
+ Y
2
Y
1
→
+
xtO ,
2
Y
2
X có tên là: A.Isopropyl fomiat B.n-propyl fomiat C.Metyl propionat D.Etyl axetat.
Câu 5: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
5
H
10
O
2
là:
A.10 B.9 C.7 D.5
Câu6: Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)
2
khi đun nóng.
A.HCHO B.HCOOCH
3
C.HCOOC
2
H
5
D.Cả 3 chất trên.
Câu 7: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A.C
4
H
9
OH B.C
3
H
7
COOH C.CH
3
COOC
2
H
5
D.C
6
H
5
OH
Câu 8: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, đều tác dụng với
dung dịch NaOH A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 9: Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức tổng quát là
A. C
n
H
2n −1
COOC
m
H
2m+1
. B. C
n
H
2n −1
COOC
m
H
2m −1
. C. C
n
H
2n +1
COOC
m
H
2m −1
. D. C
n
H
2n +1
COOC
m
H
2m +1
.
Câu 10: Este no đơn chức có công thức tổng quát dạng
A. C
n
H
2n
O
2
(n2). B. C≥
n
H
2n -2
O
2
(n≥2). C. C
n
H
2n+2
O
2
(n2). D. C≥
n
H
2n
O (n2). ≥
Câu 11: Este X có CTTQ là RCOOR'. Phát biểu không đúng là
A. R' là gốc hiđrocacbon của ancol. B. X là este của axit đơn chức và ancol đơn chức.
C. R và R' có thể là H hoặc nhóm ankyl. D. R là gốc hiđrocacbon của axit.
Câu 12: Phát biểu sau đây sai là
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 13: Este điều chế từ ancol metylic có tỷ khối hơi so với hiđrô là 37. Công thức este đó là:
A. HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. CH
3
COOCH
3
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Dạng bài xác định công th ức cấu tạo và công thức phân tử của este
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 4,40 gam một este X no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO
2
(đktc). Công
thức phân tử của X là A. CH
2
O
2.
B. C
4
H
8
O
2
. C. C
3
H
6
O
2.
D. C
2
H
4
O
2.
.
Câu 15:Đun 5,8 gam X ( n-C
m
H
2m +1
COOC
2
H
5
) với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M thì phản ứng vừa đủ. Tên X là:
A.Etyl isobutirat B.Etyl n-butirat C.Etyl propionat D.Etyl axetat
Câu 16:Làm bay hơi 0,37 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O
2
trong cùng điều kiện. Este trên
có số đồng phân là: A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 17: Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử.Công thức phân tử của este có thể là:
A.C
3
H
6
O
2
B.C
4
H
8
O
2
C.C
4
H
6
O
2
D.C
3
H
4
O
2
Câu 18: Một este đơn chức no có 48,65 % C trong phân tử thì số đồng phân este là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X ta thu được 11 gam CO
2
và 4,5 gam H
2
O.Nếu X đơn chức thì X có
công thức phân tử là: A.C
3
H
6
O
2
B.C
4
H
8
O
2
C.C
5
H
10
O
2
D.C
2
H
4
O
2
Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit CO
2
(ở đktc) và 3,6 gam H
2
O. Nếu cho 4,4 gam chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.Tên của X là:
A.Etyl propionat B.Metyl propionat C.isopropyl axetat D.etyl axetat
Câu 21: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol ( có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng
thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A.55% B.50% C.62,5% D.75%
Cõu 22:un 12 gam axit axetic vi 1 lung d ancol etylic ( cú H
2
SO
4
c lm xỳc tỏc). n khi phn ng dng
li thu c 11 gam este. Hiu sut ca phn ng este hoỏ l bao nhiờu?
A.70% B.75% C.62,5% D.50%
Cõu 23: X phũng hoỏ 7,4g este CH
3
COOCH
3
bng dd NaOH. Khi lng NaOH ó dựng l
A. 2,0g B. 4,0g C. 8,0g D. 16,0g
Cõu 24: Cho 20,8 gam hn hp este gm metyl fomat v etyl axetat tỏc dng vi 150 ml dung dch NaOH 2M thỡ
va . Thnh phn % theo khi lng ca metyl fomat l
A. 31,2%. B. 68,8%. C. 57,7%. D. 42,3%.
Cõu 25: Cho 19,4 gam hn hp este gm metyl fomat v etyl fomat tỏc dng vi AgNO
3
/NH
3
d thỡ thu c
64,8 gam Ag. Khi lng metylfomat trong hn hp l
A. 12,0 gam. B. 18,0 gam. C. 17,4 gam. D. 18,8 gam.
Cõu 26: t chỏy hon ton 4,4 gam hn hp metyl propionat v etyl axetat cn th tớch khớ oxi (ktc) l A. 2,24
lit B. 1,12 lit C. 5,60 lit D. 3,36 lit
Cõu 27: Cho 8,8 gam etyl axetat tỏc dng hon ton vi 150 ml dung dch NaOH 1M. Cụ cn dd sau phn ng thỡ
khi lng cht rn khan thu c l
A. 8,2 gam B. 12,3 gam C. 10,5 gam. D. 10,2 gam
Cõu 28: Mt este X cú CTPT l C
4
H
8
O
2
. Khi cho 0,1 mol X tỏc dng ht vi dung dch NaOH thu c 8,2 gam
mui Tờn gi X l :
A. etyl axetat B. metyl propionat C. metyl axetat D. propyl fomat
Cõu 29: un núng 8,8 gam este Y cú CTPT C
4
H
8
O
2
vi 200 ml dd NaOH 1M. Cụ cn dd sau phn ng thu c
13,6 gam cht rn. Tờn gi ca Y l
A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. metyl axetat.
Cõu 30: t chỏy hon ton 0,1 mol este X ri dn sn phm chỏy vo dung dch Ca(OH)
2
d thu c 20 gam
kt ta. Cụng thc phõn t ca X l.
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOCH
3
C. HCOOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5
Cõu 31: Khi t chỏy hon ton 4,4 gam cht hu c X n chc thu c sn phm chỏy ch gm 4,48 lớt CO
2
(ktc) v 3,6 gam nc. Nu cho 4,4 gam hp cht X tỏc dng vi dd NaOH va n khi phn ng hon ton,
thu c 4,8 gam mui ca axit hu c Y v cht hu c Z. Tờn ca X l
A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. isopropyl axetat.
Cõu 32: x phũng húa hon ton 2,22 g hn hp hai este ng phõn A v B cn dựng ht 30 ml dung dch
NaOH 1M. Khi t chỏy hon ton hn hp hai este ú thỡ thu c khớ CO
2
v hi nc vi th tớch bng nhau.
CTCT ca A v B l
A. HCOOC
2
H
5
v CH
3
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
v HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOC
2
H
5
v C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5
v HCOOCH(CH
3
)
2
.
Cõu 33: Hn hp X gm 2 este n chc mch h l ng phõn ca nhau. Cho m gam X tỏc dng va vi
100ml dd NaOH 1M thu c mt mui ca axit cacboxylic v hn hp 2 ancol. Mc khỏc nu t chỏy hon
ton m gam X thỡ thu c 8,96 lit CO
2
ktc v 7,2 gam H
2
O. CTCT ca 2 este l
A. CH
3
COOCH
2
CH
3
, HCOOCH(CH
3
)
2
B. HCOOCH(CH
3
)
2
, HCOOCH
2
CH
2
CH
3
C. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
, CH
3
COOCH(CH
3
)
2
. D. HCOOCH(CH
3
)C
2
H
5
, HCOOC(CH
3
)
3
.
Cõu 34: Hn hp X gm hai este no, n chc, mch h. t chỏy hon ton mt lng X cn dựng va
3,976 lớt khớ O2 ( ktc), thu c 6,38 gam CO2. Mt khỏc, X tỏc dng vi dd NaOH, thu c mt mui v hai
ancol l ng ng k tip. CTPTca hai este trong X l
A. C3H6O2 v C4H8O2. B. C2H4O2 v C5H10O2. C. C3H4O2 v C4H6O2. D. C2H4O2 v C3H6O2.
35. Cho 3,52g este no, n (X) tỏc dng va vi 40 ml dung dch NaOH 1M thu c A v B. t chỏy hon
ton 0,6g B thu c 1,32g CO
2
v 0,72g H
2
O v d B/H
2
= 30. Tỡm CTCT este X, A, B bit rng B tỏc dng CuO,
t
o
to andehit (gi s cỏc phn ng xy ra hon ton)
36.Cú 2 este no, n ng phõn ca nhau. X phũng hoỏ 22,2g hn hp trờn cn 12g NaOH nguyờn cht, mui
sinh ra sau khi x phũng hoỏ sy khụ cõn nng 21,8g
a.Tỡm CTPT, CTCT ca 2 este
b.Tớnh khi lng mi este
A. Lí thuyết
1. Viết ctpt và trình bày đặc điểm cấu tạo phân tử của: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
2. Nêu tính chất hoá học của glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Viết các p minh hoạ.
B. Bài tập.
1.Bng phn ng húa hc no cú th chng minh nhng c im cu to sao õy ca glucụz:
a. Cú nhiu nhúm hydroxyl b. Cú 5 nhúm hydroxyl c. Cú nhúm chc andehit
2. Bằng phản ứng hoá học, hãy nhận biết các lọ không nhãn.
a.Glixerol, glucozơ, ancol etylic, andehit axetic, axit axetic
b.Glixerol, etanol, glucozơ, phênol c.Glucôzơ, tinh bột, sacarôzơ, glixeriol
3. Chuổi phản ứng ghi rõ điều kiện (nếu có) a.
Xenlul«z¬ Gluc«z¬ Ancol etylic Buta 1,3 ®ien Cao su BuNa
etilen PE
b.
Tinh bét Gluc«z¬ Ancol etylic Axit axetic etyl axetat
Vinyl axetat PE
4/ Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột
→
X
→
Y
→
axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. ancol etylic, andehit axetic. B. mantozo, glucozơ. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozo, ancol etylic.
5:Dd saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dd H
2
SO
4
lại có thể cho pứ tráng gương.
Đó là do: A. Đã có sự tạo thành anđehit sau pứ. B.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
C.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ . D.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
6:Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
A.Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
. B.Cho anđehit fomic tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
.
C.Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
. D.Cho glucozơ tác dụng với d AgNO
3
/NH
3
.
7:Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào?
A.Glucozơ B.Mantozơ C.Saccarozơ D.Fructozơ
8:Hãy chọn phát biểu đúng? A.Oxi hoá ancol thu được anđehit. B.Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton.
C.Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. D.Fructozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.
9:Chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: Glixerol, Ancol etylic, Glucozơ.
A.Quỳ tím B.CaCO
3
C.CuO D.Cu(OH)
2
/NaOH (t
0
)
11:Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề
nhau? A.Cho glucozơ tác dụng với H
2
,Ni,t
0
.
B.Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.
C.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
,t
0
. D.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước Br
2
.
12:Cho các chất hữu cơ sau:Saccarozơ, glucozo và anđehit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được
các chất trong dãy chất trên? A.Cu(OH)
2
/NaOH (t
0
) B.AgNO
3
/NH
3
C. Na D.Br
2
/H
2
O
13:Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là?
A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ
14:Sắp xếp các chất Glucozơ, Fructozơ,Saccarozơ theo thứ tự độ ngọt tăng dần?
A.Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B.Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
C.Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ.
15:Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A.Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B.Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C.Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D.Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
16:Một hợp chất cacbohiđrat (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau:
X
→
NaOHOHCu /)(
2
dung dịch xanh lam
→
0
t
kết tủa đỏ gạch. Vậy X không phải là chất nào dưới đây?
A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ.
17: Thứ tự thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các chất lỏng: dd glucozơ, benzen, ancol etylic, glixerol?
A.Cu(OH)
2
, Na B.AgNO
3
/NH
3
,Na C.Br
2
,Na C.HCl, Na.
18:Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau:Fructozơ, fomanđehit, etanol.
A.Cu(OH)
2
B.AgNO
3
/NH
3
C.Na D.Br
2
.
19: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
, t
0
là
A.propin, ancol etylic, glucozơ B.glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
C.propin, propen, propan. D.glucozơ, propin, anđehit axetic.
20: nhận xét nào sau đây không đúng?
A. khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt B. ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh
C. nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc D. nhỏ iốt lên miếng chuối xanh sẽ xuất hiện màu xanh tím.
21: phản ứng nào glucozơ là chất khử?
A. tráng gươngB. tác dụng với Cu(OH)
2
/OH
-
C. tác dụng với H
2
xúc tác Ni D. tác dụng với nước Brom
22: để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH người ta cho dd glucozơ phản ứng với
A. dd AgNO
3
/ NH
3
B.kim loại K C. CH
3
COOH D. Cu(OH)
2
/OH
-
23:Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, mantozơ, glixerol, etilenglicol, metanol. Số lượng
dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)
2
là A.4 B.5 C.6 D.7
24: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, axetilen,
fructozơ.Số lượng dung dịch có thể tham gia pứ tráng gương là A.3 B.4 C.5 D.6
25:Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
,t
0
cho ra Ag là A.Z, T B.X, Z C.Y, Z D.X, Y
26:Saccarozơ và glucozơ đều có A.Phản ứng với dung dịch NaCl.
B.Phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C.Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. D.Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng.
27:Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) thì khối lượng Ag thu
được là A. 2,16 gam B.3,24 gam C.4,32 gam D.6,48 gam
28: Đun nóng dd chứa 27 gam glucozơ với AgNO
3
/NH
3
, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách
ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là A.24,3 gam B.32,4 gam C.16,2 gam D.21,6 gam.
29:Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A.360 gam B.250 gam C.270 gam D.300 gam
30: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A.184 gam B.138 gam C.276 gam D.92 gam
31: cho tòan bộ lượng khí CO
2
sinh ra khi lên men 0,1mol glucozơ vòa 100ml dd Ca(OH)
2
0,12M, tính khối
lượng muối tạo thành A. 1,944g B.1,2g C.9,72g D.1,224g
32: lên men m g glucozơ với H= 90%, lượng CO
2
sinh ra hấp thu hết vào dd nước vôi trong thu được 10g kết tủa,
khối lượng dd sau phản ứng giảm 3,4g so với khối lượng dd nước vôi trong ban đầu, giá trị m là
A.13 B.30 C.15 D.20
33: đun nóng 250g dd glucozơ với dd AgNO
3
/NH
3
thu được 15g Ag, nồng độ của dd glucozơ là
A.5% B.10% C.15% D.30%
34: từ 10 tấn khoai chứa 20% tinh bột lên men rượu thu được 1135,8lít rượu etylic tinh khiếtcó D = 0,8g/ml, hiệu
suất phản ứng điều chế là A. 60% B.70% C.80% D.90%
35: thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dd trong dãy sau: ancol etylic,
đường củ cải, đường mạch nhaA. dd AgNO
3
/ NH
3
B. Cu(OH)
2
C. Na kim loại D.dd CH
3
COOH
36 : dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420kg HNO
3
nguyên chất có thể thhu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết
quá trình sản xuất hao hụt 20%? A. 0,6 tấn B. 0,85 tấn C. 0,5 tấn D.0,75 tấn
37: khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu biết hiệu suất lên
men đạt 80%?A. 290kg B.295,3kg C.300kg D.350kg
38 : tiến hành thủy phân m g bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy tòan bộ dd thu được thực hiện phản ứng tráng
gương thì được 5,4g Ag hiệu suất 50%, tìm m? A.2,62g B.10,125g C.6,48g D. 2,53g
39 : biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất 0,8g/ml , hiệu suất lên men la 96%, số gam glucozơ dùng
để điều chế 200 lít dd rượu etylic 30
0
là A. 97,83 B.90,26 C.45,08 D.102,86
40: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
tinh bột A
1
A
2
A
3
A
4
CH
3
COOC
2
H
5
các chất A
1,
A
2
,A
3
,A
4
có CTCT thu gọn lần lượt là
A.C
6
H
12
O
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH B.C
12
H
22
O
11
,
C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH
C.glicozen, C
6
H
12
O
6
, CH
3
CHO , CH
3
COOH D.C
12
H
22
O
11
, C
2
H
5
OH , CH
3
CHO , CH
3
COOH
41: cho m g tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%, tòan bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hòan
tòan vào dd Ca(OH)
2
thu được 550g kết tủa và dd X, đun kĩ dd X thu thêm được 100g kết tủa nữa, giá trị m là
A. 550 B.810 C.650 D.750
42: từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau: Glucozơ ancol etylic but-1,3-đien cao su buna, hiệu
suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4kg cao su buna thì khối kượng glucozơ cần dùng là:
A. 144kg B. 108kg C. 81kg D. 96kg
43: cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích ancol etylic 40
0
thu
được biết ancol etylic có khối lượng riêng là 0,8g/ml và quá trình chế biến anol etylic hao hụt 10%
A.3194,4ml B.27850ml C. 2875ml D.23000ml
44. Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra được
hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)
2
dư tạo ra
50g kết tủa.
a.Tính khối lượng ancol sinh ra
b.Tính khối lượng glucôzơ cần cho quá trình lên men. Biết rằng hiệu suất của quá trình lên men là 80%
Câu 97: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0g hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dd NaOH, đun nóng.
Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g B. 12,0g C. 16,0g D. 20,0g
Câu 98: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
cần dùng vừa đủ là
200ml dd NaOH 0,15M thu được 2,18 gam hỗn hợp 2 muối khan. Thành phần % khối lượng mỗi este trong hỗn
hợp là
A. 50% và 50%. B. 66,7% và 33,3%. C. 75% và 25%. D. 20% và 80%.