ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (Chưa học PTĐT)
A – KIẾN THỨC CHUNG
I - Định nghĩa :
2
2
2
Trong không gian Oxyz phương trình dạng Ax By Cz D 0 với A B C 0 đuợc gọi là
phương trình tổng quát của mặt phẳng
Phương trình mặt phẳng (P) : Ax + By + Cz + D = 0 với A 2+B2+C2 > 0 . Có véctơ pháp tuyến là
r
n ( A; B; C )
r
r r
n
(
A
;
B
;
C
)
n
Mặt phẳng (P) đi qua điểm M 0(x0;y0;z0) và nhận vectơ
, �0 làm vectơ pháp tuyến có
dạng (P) : A(x-x0)+B(y-y0r)+C(z-z0)=0. r
a (a1 ; a2 ; a3 ) b (b1 ; b2 ; b3 )
Nếu (P) có cặp vectơ
không cùng phương ,có giá song song hoặc nằm
r
r r
�
n�
a
�, b �
trên (P) .Thì vectơ pháp tuyến của (P) được xác định
II - Các trường hợp riêng của mặt phẳng :
Trong không gian Oxyz cho mp( ) : Ax + By + Cz + D = 0 , với A2+B2+C2 > 0 Khi đó:
D = 0 khi và chỉ khi ( ) đi qua gốc tọa độ.
A=0 , B �0 , C �0 , D �0 Khi và chỉ khi ( ) song song với trục Ox
A=0 , B = 0 , C �0 , D �0 Khi và chỉ khi ( ) song song mp (Oxy )
D
D
D
x y z
a
, b , c
( ): 1
A
B
C Khi đó
a b c
A, B, C, D �0 . Đặt
III - Vị trí tương đối của hai mặt phẳng
Trong không gian Oxyz cho ( ): Ax+By+Cz+D=0 và ( ’):A’x+B’y+C’z+D’=0
�AB ' �A ' B
�
�BC ' �B ' C
�
CB ' �C ' B
( ) cắt ( ’) �
�AB ' A ' B
�
�BC ' B ' C
�
CB ' C ' B
( ) // ( ’) �
và AD ' �A ' D
�AB ' A ' B
�BC ' B ' C
�
�
CB ' C ' B
�
�
( ) ≡ ( ’) �AD ' A ' D
Đặc biệt
ur uu
r
� n1.n2 0 � A. A ' B.B ' C.C ' 0
( )
( ’)
IV - Góc giữa hai mặt phẳng:
Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng (00≤φ≤900)
P : Ax By Cz D 0 và Q : A ' x B ' y C ' z D ' 0
uur uur
n P .nQ
uur uur
cos = cos(n P , nQ ) uur uur
nP . nQ
A.A' B.B ' C.C '
A2 B 2 C 2 . A '2 B '2 C '2
B – BÀI TẬP
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
DẠNG 1: TÌM VTPT, CÁC VẤN ĐỀ VỀ LÝ THUYẾT
P : 3x 2 y z 1 0. Mặt phẳng P có
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
vectơ
r pháp tuyến là.
r
r
r
n 2;3; 1
n 3; 2; 1
n 1;3; 2
n 3; 1; 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Oyz là:
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz , vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
r
r
r
r
n 1; 0; 0
n 0; 1; 0
n 0; 0; 1
n 1; 0; 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
P : x 4 y 3z 2 0 . Một vectơ pháp tuyến của mặt
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P là ?
phẳng
uu
r
n 1; 4;3
A. 2
.
B.
uu
r
n3 1; 4; 3
.
C.
uu
r
n4 4;3; 2
ur
n1 0; 4;3
.
D.
.
P : x y 2 z 3 0 . Một véctơ pháp
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P là
tuyến
của
mặt
phẳng
r
r
r
r
n 2;1;1
n 0;0; 2
n 1; 2;1
n 1;1; 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
r
n 1; 2;3
Câu 5: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây nhận
làm vectơ pháp tuyến?
2
x
4
y
6
z
1
0
A.
.
B. 2 z 4 z 6 0 .
C. x 2 y 3z 1 0 .
D. x 2 y 3 z 1 0 .
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
P : x y z 1 0 .
I 1;0;0
O 0;0;0
K 0;0;1
J 0;1;0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
M 3; 4; 2
Câu 7: Trong không gian Oxyz , điểm
thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
Q : x 1 0 .
R : x y 7 0 .
C.
A.
Câu 8: Mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm
P : 3x y z 5 0 .
P : 3x y z 5 0
C.
.
A.
P : z 2 0 .
S : x y z 5 0.
D.
B.
A 1; 3;5
P : 2 x y 3z 10 0 .
P : 2 x y 3 z 20 0
D.
.
B.
P có phương trình 3x y z 1 0 . Trong các điểm sau
Câu 9: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng
P .
đây điểm nào thuộc
A 1; 2; 4
C 1; 2; 4
D 1; 2; 4
B 1; 2; 4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng : x y z 1 0 và
: 2 x my 2 z 2 0 . Tìm m để song song với .
A. Không tồn tại m .
B. m 2 .
C. m 2 .
D. m 5 .
P : x 2 y 3z 7 0 . Mặt phẳng P có vectơ pháp
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
tuyến
r là
r
r
r
n 1; 2;3
n 1; 4;3
n 1; 2; 3
n 1; 2; 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
P : 3x 4 y 5 z 2 0. vectơ nào dưới
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P ?
đâyrlà một vectơ pháp tuyến của
r
r
r
n 3; 4; 2
n 4;5; 2
n 3; 4;5
n 3; 5; 2
B.
.
A.
.
C.
.
D.
.
P
:
3
x
z
2
0
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là
P ?
mộtrvectơ pháp tuyến của
r
r
r
n 3; 1; 2
n 1;0; 1
n 3;0; 1
n 3; 1;0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
: 2 x 3 y 4 z 1 0 . Khi đó, một véctơ pháp tuyến của ?
Câu 14: Cho mặt
r phẳng
r
r
r
n 2;3; 4
n 2;3; 4
n 2; 3; 4
n 2;3;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
: 4 x 2 y 6 z 5 0 . Khi đó một véctơ pháp tuyến
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
của rmặt phẳng
n 4; 2;6
A.
.
là.
B.
r
n 4; 2; 6
r
n 2;1; 3
.
C.
P : x y 3 0
Câu 16: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng
P ?
pháp
tuyến
của
mặt
phẳng
r
r
a 1; 1;0
a 1;1;0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
r
n 4; 2; 6
.
. Véctơ nào sau đây không phải là véctơ
r
a 3; 3;0
r
a 1; 1;3
.
D.
.
( P ) : 2x - 3y + z - 4 = 0
Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
;
(Q ) : 5x - 3y - 2z - 7 = 0.
( P ) và (Q ) là.
Vị trí tương đối của
A. Cắt nhưng không vuông góc.
B. Vuông góc.
C. Song song.
D. Trùng nhau.
P : 2 x 3z 4 0 . Vectơ nào dưới đây có
Câu 18: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
Câu
17:
P ?
giá vuông góc với mặt phẳng
r
r
n 2; 3; 4
n 2;0; 3
A. 3
.
B. 1
.
C.
r
n2 3;0; 2
ABC ?
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
r
r
n 1; 2; 2
n 1; 2; 2
A.
.
B.
.
C.
r
n 1;8; 2
.
D.
r
n4 2; 3;0
D.
r
n 1; 2;0
.
P có phương trình 2 x y 3z 1 0 .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
r
P .
n
Tìmr một véc tơ pháp tuyến rcủa
r
r
n 6; 3;9
n 6; 3; 9
n 4; 2;6
n 2;1;3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
P : 2 x 3 y z 5 0 . Một véc tơ pháp tuyến của mặt
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P là:
phẳng
uu
r
uu
r
uu
r
ur
n2 2; 3;1
n3 2;3; 1
n4 2; 3; 1
n1 2;3;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A 2; 1;3 B 4;0;1
C 10;5;3
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
,
và
. Vectơ nào dưới đây
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
.
Trang 3
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
: 2 x y 3z 1 0 . Véctơ nào sau đây là véctơ
Câu 22: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
pháp tuyến của mặt phẳng
.
r
r
n 2;1;3
n 2;1;3
A.
B.
C.
r
n 4; 2; 6
P : 2 x y z 1 0.
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P ?
là vectơ
pháp tuyến của
r
r
r
n 2; 1; 1 .
n 1; 1; 1 .
n 2; 1; 1 .
A.
B.
C.
r
n 2; 1; 1 .
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm một vectơ pháp tuyến
: 4 y 6 z 7 0. .
r
n 4; 6;7
A.
.
B.
r
n 4;0; 6
D.
r
n 2;1; 3
Vectơ nào dưới đây
D.
r
n của mặt phẳng
r
n 0; 2; 3
r
n 0;6; 4
.
C.
.
D.
.
Oxyz
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ
, phương trình nào sau đây không là phương trình mặt
phẳng:
2
2
2
A. x + y + z = 4
B. y + z = 4
C. x + y = 4
D. x + y + z = 4
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của
P : x 3 y 5z 2 0 .
mặtrphẳng
r
n 2; 6; 10
n 2; 6; 10
A. r
.
B. r
.
n 3; 9; 15
n 1; 3; 5
C.
.
D.
.
P : 2 x z 3 0 có một vectơ pháp tuyến là
Câu 27: Trongurkhông gian Oxyz , mặt phẳng
ur
ur
ur
n1 1;0; 1
n1 2; 1;3
n1 2; 1;0
n1 2;0; 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
P : 2x 3 y 4z 5 0 .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình mặt phẳng
P ?
Vectơ
r nào sau đây là một vectơ
r pháp tuyến của mặt phẳng
r
A. n (2;3;5) .
B. n ( 4;3; 2) .
C. n (2,3, 4) .
r
n
D. (2;3; 4) .
P : 2x 3y z 0 .
Câu 29: Tìm một
r véctơ pháp tuyến của rmặt phẳng
r
r
n 2; 3;0
n 2; 3; 1
n 2; 3;1
n 2; 3;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Oxyz
,
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ
phương trình nào được cho dưới đây là phương trình mặt
Oyz ?
phẳng
A. x y z
B. y z 0
C. y z 0
D. x 0
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 3 x y 2 z 1 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng P ?
r
r
n4 3; 2;1
n1 3;1; 2
A.
.
B.
.
C.
r
n2 1; 2;1
.
D.
r
n3 2;1;3
.
I 2;6; 3
Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
và các mặt phẳng
: x 2 0, : y 6 0, : z 3 0 . Tìm mệnh đề sai.
/ /Oz .
/ / xOz .
.
qua I .
A.
B.
C.
D.
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P) : x my 3 z 2 0 và mặt phẳng
(Q) : nx y z 7 0 song song với nhau khi.
1
1
m 2; n
3.
3.
A.
B.
C.
D. m n 1 .
Câu 34: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) : nx 7 y 6 z 4 0 ,
m 3; n
1
2.
m 3; n
(Q) : 3 x my 2 z 7 0 . Tìm giá trị của m, n để hai mặt phẳng P , Q song song với nhau.
7
3
7
7
m , n 1
m ,n 9
m 9, n
m ,n 9
3
7
3.
3
A.
.
B.
.
C.
D.
.
P và Q tương ứng có phương
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng
trình là 3 x 6 y 12 z 3 0 và 2 x my 8 z 2 0 , với m là tham số thực. Tìm m để mặt
P song song tới mặt phẳng Q
P và Q .
phẳng
d
và khi đó tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng
2
2
21 .
1
2
d
d
21 .
21 .
C. m 4 và
D. m 4 và
: x y z 1 0; : 2 x y mz m 1 0 m �R . Để thì
Câu 36: Cho hai mặt phẳng
m phải có giá trị bằng:
A. Không có m thỏa mãn.
B. 0 .
C. 1 .
D. 1 .
m
Câu 37: Giá trị của
nào để cặp mặt phẳng sau vuông góc.
:2
x
my
2mz 9 0; :6 x y z 10 0
.
A. m 34 .
B. m 4 .
C. m 2 .
D. m - 4 .
A. m 4 và
21 .
d
B. m 2 và
P : x m2 y 2 z m
3
0
2
;
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
Q : 2 x 8 y 4 z 1 0 , với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho
hai mặt phẳng trên song song với nhau.
m2
A. Không tồn tại m .
B.
.
m 2
m�
2
C.
.
D.
.
Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 2 0 . Một vectơ pháp tuyến của mặt
Câu 39: Trong không gian
P có tọa độ là
phẳng
1; 2; 1
1; 2; 1
1; 2; 1
1; 1; 1
A.
B.
C.
D.
P : 3x 2 y z 1 0. Mặt phẳng P có
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
vectơ pháp tuyến là
A.
r
n 2;3; 1 .
B.
r
n 3; 2; 1 .
C.
r
n 1;3; 2 .
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D.
r
n 3; 1; 2 .
Trang 5
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
P : x 2 y z 6 0 . Chọn khẳng định
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
sai trong các khẳng định sau?
P tiếp xúc với mặt cầu tâm I 1;7;3 bán kính bằng 6 .
A. Mặt phẳng
P đi qua điểm A 3; 4; 5 .
B. Mặt phẳng
P song song với mặt phẳng Q : x 2 y z 5 0 .
C. Mặt phẳng
r
P
n 1; 2;1
D. Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến là
.
Oxyz
Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho mặt phẳng ( P) : 2 x y 5 0 , véctơ pháp tuyến
là.
r
A. n (2;0; 1) .
của mặt phẳng
P
r
n
B. (2; 1;5) .
r
n
C. (2; 1;1) .
r
n
D. (2; 1;0) .
x y z
P 1 2 3 1
Oxyz
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt phẳng
:
. Vectơ nào dưới đây là
P
một vectơ pháp tuyến của ?
r
r
r
r
n 6;3; 2
n 2;3;6
n 1; 2;3
n 3; 2;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 44:
P : z 2 x 3 0 . Một vectơ pháp tuyến của
Trong không gian với hệ trục toạ độ $Oxyz$, cho mặt phẳng
P là:
r
r
r
r
n 2;0; 1
w 1; 2;0
u 0;1; 2
v 1; 2;3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
: 2 x 3z 2 0 . Vectơ nào dưới
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
?
đây u
là
u
r vectơ pháp tuyến của uu
r
ur
uu
r
n2 2;0; 3
n3 2;2; 3
n1 2; 3;2
n4 2;3;2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A 1;3;2 B 2; 1;5
C 3; 2; 1
Câu 46: Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
và
. Gọi
r
uuur uuur
uuur
uuu
r
r
n�
AB, AC �
�
�là tính có hướng của hai vectơ AB và AC . Tìm tọa độ vectơ n .
r
r
r
r
n 3; 9;9
n 9;7;15
n 15;9;7
n 9;3; 9
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
P : 2 x z 1 0 . Mặt phẳng P có một vectơ pháp
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
tuyến
uu
r là:
uu
r
ur
uu
r
n3 2;0; 1
n4 2;1;0
n1 2; 1;1
n2 2; 1;0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
P : 2 x y 1 0 . Mặt phẳng P có
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
một vectơ pháp tuyến là
r
r
r
r
n 2;1; 1
n 1;2;0
n 2;1;0
n 2; 1;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
P :2 x 3 y 4 z 5 0 .
Câu 49: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho phương trình mặt phẳng
P .
Vectơ
nào
sau
đây
là
một
véctơ
pháp
tuyến
của
mặt
phẳng
r
r
r
r
n 4;3; 2
n 2;3; 4
n 2;3;5
n 2;3; 4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 6
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
P : 2 x my 3z 6 m 0 và
Câu 50: -2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 mặt phẳng
Q : m 3 x 2 y 5m 1 z 10 0 Tìm giá trị thực của m để mặt phẳng ( P) vuông góc với
mặt phẳng (Q) .
A. m �1 .
B.
m
9
19 .
C.
m
5
2.
D. m 1 .
P : x 3y 2z 1 0
Oxyz cho
51:
Trong
không
gian
hai
mặt
phẳng
,
Q : 2m 1 x m 1 2m y 2m 4 z 14 0 . Tìm m để P và Q vuông góc nhau.
3�
�
� 3�
�3 �
m ��1; �
m ��
1; �
m �� �
m � 2
2 .
�
� 2 .
�2 .
A.
B.
.
C.
D.
A 1;0;0 B 0; 2;0 C 0;0; 5
Câu 52: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
,
. Vectơ nào
ABC ?
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
r � 1 1�
r � 1 1�
r � 1 1�
r � 1 1�
n1 �
1; ; �
n2 �
1; ; �
n3 �
1; ; �
n4 �
1; ; �
2
5
2
5
2
5
2 5 �.
�
�
�
�
�
�
�
A.
.
B.
.
C.
.
D.
x y z
P : 1
3 2 1
Câu 53: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây
Câu
là vectơ pháp tuyến của
P ?
r � 1 1�
r
n�
1; ; �
n 2;3;6
2
3
�
�
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x
y z
1
Oxyz
2 1 3
Câu 54: Trongr không gian
, một vectơ
pháp
tuyến
của
mặt
phẳng
là. r
r
r
n 2; 1;3
n 2; 1;3
n 3; 6; 2
n 3;6; 2
A.
B.
C.
D.
P : x m 1 y 2 z m 0 và
Câu 55: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
Q : 2 x y 3 0 , với m là tham số thực. Để P và Q vuông góc thì giá trị của m bằng
bao nhiêu?
A. m 5 .
B. m 1 .
C. m 3 .
D. m 1 .
Câu 56: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng Oxy .
r
n 6;3; 2
A.
P 0;1; 2
.
Câu 57: Cho ba mặt phẳng
các mệnh đề sau:
1 . P
r
n 3; 2;1
B.
N 1;0; 2
C.
D 1; 2;0
P : 3 x y z 4 0 , Q : 3x y z 5 0
Q 2 P
song song
;
.
Khẳng định nào sau đây đúng.
1 ; 2 sai.
1 đúng; 2
C.
.
vuông góc với
.
và
C 0;0; 2
D.
.
R : 2 x 3 y 3z 1 0
.Xét
R .
1 sai; 2 đúng.
1 ; 2 đúng.
sai.
D.
P :2 x 3 y 4 z 5 0 .
Câu 58: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho phương trình mặt phẳng
P .
Vectơ
nào
sau
đây
là
một
véctơ
pháp
tuyến
của
mặt
phẳng
r
r
r
r
n 2; 3;5
n 2; 3; 4
n 3; 4;5
n 4; 3; 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
B.
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 7
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
P : 2 x 2 y 3z 1 0 . Vectơ nào dưới
Câu 59: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P .
đâyrlà một vectơ pháp tuyến của
mặt
phẳng
r
r
r
n 2; 3;1
n 2; 2; 3
n 2; 2; 3
n 2; 2;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
r
P : 3 x 2 z 1 0
Oxyz
n
Câu 60: Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
. Véc tơ pháp tuyến
P
của rmặt phẳng
n 3;0; 2 .
A.
.
là.
B.
r
n 3; 2; 1 .
.
C.
r
n 3;0; 2 .
.
P : y 2z 1 0
D.
r
n 3; 2; 1 .
.
Câu 61: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là
P ?
một vectơ pháp tuyến của
r
r
r
r
n 1; 2; 0
n 0;1; 2
n 0; 2; 4
n 1; 2;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
có phương trình 2 x 4 y 3z 1 0 , một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
Câu 62: Cho mặt phẳng
là.
r
r
r
r
n 2; 4;3
n 2; 4; 3
n 2; 4; 3
n 3; 4; 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
P : x 2 y 3z 6 0 điểm nào sau đây thuộc mặt
Câu 63: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P ?
phẳng
M 1; 2;3
N 1;1;1
Q 1; 2;1
P 3; 2;0
A.
B.
C.
D.
P , Q , R tương ứng có
Câu 64: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba mặt phẳng
phương trình là 2 x 6 y 4 z 8 0 , 5 x 15 y 10 z 20 0 , 6 x 18 y 12 z 24 0 . Chọn mệnh
đề đúng trong bốn mệnh đề sau:
A.
P cắt Q .
B.
Q
R
R / / P
P / / Q
cắt
.
C.
.
D.
.
r
P : 3x 2 z 1 0 . Vectơ n nào sau đây
Câu 65: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P .
là một
r vectơ pháp tuyến của mặt
r phẳng
r
r
n 3;0; 2
n 3;0; 2
n 3; 2; 1
n 3; 2; 1
A.
.
B.
.
.
D.
.
r C.
n 0;1;1
Câu 66: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ r
. Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng
được cho bởi các phương trình dưới đây nhận vectơ n làm vectơ pháp tuyến?
A. x 0 .
B. y z 0 .
C. z 0 .
D. x y 0 .
: 2 x y 3z 1 0 . Véc tơ nào sau đây
Câu 67: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
.
là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
r
r
r
r
n 2;1;3
n 2;1; 3
n 2;1;3
n 4; 2; 6
A.
B.
C.
D.
P có phương trình 3x 2 y 3 0. Phát
Câu 68: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
biểur nào sau đây là đúng?
n 3; 2; 3
P .
A. r
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
n 6; 4; 0
P .
B.
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 8
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
r
n 6; 4; 6
P .
C. r
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
n 3; 2; 3
P .
D.
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
r
n 0;1;1
Câu 69: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ r
. Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng
được cho bởi các phương trình dưới đây nhận vectơ n làm vectơ pháp tuyến?
A. z 0 .
B. x y 0 .
C. x 0 .
D. y z 0 .
P : 2 x y 2 0 . Véc tơ nào dưới đây là
Câu 70: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P
mộtrvéc tơ pháp tuyến của r .
r
r
n 2;0;1
n 2;1; 0
n 2;1; 2
n 2; 1;0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
( P) : 2 x - 4 y + 7 = 0 . Chọn khẳng định đúng.
Câu 71: Cho mặt phẳng
uu
r
P)
(
n
A. Mặt phẳng
có vô số véc tơ pháp tuyến, trong đó có một véc tơ là 2 (2; - 4;7) .
ur
P)
(
( P) .
n
B. Mặt phẳng
có vô số véc tơ pháp tuyến và 1 (2; - 4;0) là 1 véc tơ pháp tuyến của
uu
r
( P) có duy nhất một véc tơ pháp tuyến, véc tơ đó là n2 (2; - 4; 7) .
C. Mặt phẳng
ur
P)
(
n
D. Mặt phẳng
có duy nhất một véc tơ pháp tuyến, véc tơ đó là 1 (2; - 4; 0) .
M 1; 0; 2
Câu 72: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
M � Oxy
M � Oyz
M � Oxz
A.
B.
C. M �Oy
D.
P : x 4 y 3z 2 0 . Một vectơ pháp tuyến của mặt
Câu 73: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P là
phẳng
uu
r
uu
r
ur
uu
r
n3 1; 4; 3
n4 4;3; 2
n1 0; 4;3
n2 1; 4;3
A.
B.
C.
D.
P : 2 x m2 y 2 z 1 0 và
Câu 74: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
Q : m2 x y m2 2 z 2 0 . Tìm tất cả các giá trị của m để P vuông góc với Q .
m 1
m 2
m 3
m 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
P : x 2 y 3z 1 0 . Mặt phẳng P có một vectơ
Câu 75: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
pháp
r tuyến là
n 1; 2;3
A.
.
B.
r
n 1;3; 2
.
r
n 1; 2;1
r
n 2;1;3
C.
.
D.
.
P : x 2 y 3z 3 0 . Trong các véctơ sau
Câu 76: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
P ?
véc tơ nào là véctơ pháp tuyến của
r
r
r
r
n 1; 2; 3
n 1; 2;3
n 1; 2;3
n 1; 2;3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
P : 3x my z 7 0 , Q : 6 x 5 y 2 z 4 0 .
Câu 77: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
P
Q
song song với nhau khi m bằng.
5
m
2.
B.
C. m 30 .
D. m 4 .
Oxy
P : x y z 3 0 ?
Câu 78: Điểm nào sau đây thuộc cả hai mặt phẳng
và mặt phẳng
Hai mặt phẳng
5
m
2 .
A.
và
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 9
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.
M 1;1;0
.
B.
N 0; 2;1
.
Hình học tọa độ Oxyz
C.
P 0;0;3
.
D.
Q 2;1;0
.
A
2;
1;5
B
1;
2;3
,
. Mặt phẳng đi
Câu 79: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
a
r
n
0;
a
;
b
qua hai điểm A , B và song song với trục Ox có vectơ pháp tuyến
. Khi đó tỉ số b
bằng
3
3
A. 2 .
B. 2 .
C. 2 .
D. 2 .
Câu 80: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng : x y z 1 0 và
: 2 x my 2 z 2 0 . Tìm m để song song với .
A. m 2 .
B. m 2 .
m
5
C.
.
D. Không tồn tại m .
P đi qua điểm A 0;1;1 ; B 1; 2;0 và
Câu 81: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
C 1;0; 2
P ?
. Vectơ nào dưới đâyuu
của
uu
r
rlà một vectơ pháp tuyến u
u
r mặt phẳng
ur
n3 2; 1;1
n2 4; 2; 2
n4 2;1; 1
n1 4; 2; 2
A.
B.
C.
D.
Câu 82: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng x 3 y 2 z 1 0 ?
P 1;1;1
Q 2;0; 1
M 3;1;0
N 0;1;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Ox
Câu 83: Mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song với trục
?
2
x
y
1
0
y
2
z
1 0 .
A.
.
B. 3 x 1 0 .
C.
D. 2 y z 0 .
1
P : x 2y z 5 0
Oxyz
2
Câu 84: Trong không gian
, cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là vectơ
P ?
pháp
uu
rtuyến của mặt phẳng uu
r
uu
r
ur
n4 2;1;5
n2 1; 2;1
n3 1; 4; 2
n1 2; 2;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
M 1;2; 4
M�
5;4;2 biết M �là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng
Câu 85: Cho hai điểm
và
. Khi đó mặt phẳng có một véctơ pháp tuyến là
r
r
r
r
n 2;1;3
n 2;3;3
n 3;3; 1
n 2; 1;3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
P : x 2 y 3z 6 0 điểm nào sau đây thuộc mặt
Câu 86: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P ?
phẳng
P 3; 2; 0
M 1; 2;3
N 1;1;1
Q 1; 2;1
A.
B.
C.
D.
P : 2 x z 5 0 . Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng
Câu 87: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P là
uu
r
uu
r
ur
uu
r
n3 2; 1;5
n2 2;0;1
n1 2;1;5
n4 2;0; 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
P : 2 x my 3z 6 m 0 và
Câu 88: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 mặt phẳng
Q : m 3 x 2 y 5m 1 10 0 . Tìm giá trị thực của m để mặt phẳng P vuông góc với
mặt phẳng
Q .
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 10
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
5
9
m
2.
19 .
A. m �1 .
B.
C. m 1 .
D.
Câu 89: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
Oyz ?
song song với mặt phẳng
A. x y 0 .
B. y 2 0 .
C. x 2 0 .
D. y z 0 .
m
x y z
:
Oxyz
1 1 2 vuông góc với mặt phẳng nào
Câu 90: Trong không gian với hệ tọa độ
, đường thẳng
trong các mặt phẳng sau?
P : x y z 0 .
: x y 2z 0 .
A.
B.
: x y z 0.
Q : x y 2z 0 .
C.
D.
P : x 2 z 3 0 . Vectơ nào dưới đây là
Câu 91: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P ?
một vectơ pháp tuyến của
r
r
r
r
n 0;1;0
n 1; 2;3
n 1;0; 2
n 1; 1;0
A. 4
.
B. 1
.
C. 2
.
D. 3
.
Câu 92: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho ba mặt phẳng
Q : x y z 1 0, R : y z 2 0 .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Không có điểm nào cùng thuộc ba mp trên.
C.
Q R .
P : 2x y z 3 0 ,
P R .
P Q .
D.
B.
A ( a; b; c ) ; B ( m; n; p )
Câu 93: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
. Điều kiện để A, B nằm
( Oyz )
về hai phía của mặt phẳng
là
A. c + p < 0 .
B. cp < 0 .
C. bn < 0 .
D. am < 0 .
P : 2 x 4 y 3 0 là.
Câu 94: Trongr không gian với hệ tọa độ Oxyz
, một vectơ pháp tuyếnr của mặt phẳng
r
r
n 2; 4;3
n 1; 2; 3
n 1; 2;0
n 2;1; 0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
P : 2 x y 3z 2 0 . Tìm một véc tơ
Câu 95: Trong không gian với hệ tọa dộ Oxyz cho mặt phẳng
r
P .
n
pháp
r tuyến của
r
r
r
n 2;1; 3
n 2; 1; 3
n 4; 2; 6
n 2; 1; 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
P có phương trình 2 x y 3z 1 0 .
Câu 96: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
r
P .
Tìmr một véc tơ pháp tuyến nr của
r
r
n 6; 3;9
n 6; 3; 9
n 2;1;3
n 4; 2; 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
: x 2 y 3z 1 0
Câu 97: Trong không gian Oxyz , một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
r
r
r
r
m 1; 2; 3
v 1; 2; 3
u 3; 2; 1
n 1; 2; 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
P : x y z 2016 0 và mặt phẳng
Câu 98: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
Q : x y mz 0 . Tất cả các giá trị thực của m để P // Q là.
A. m 2 .
B. m 2 .
C. m 1 .
D. m 1 .
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 11
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
Câu 99: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng : 2 x 3 y z 1 0 . Điểm nào dưới
đây không thuộc mặt phẳng .
A.
N 4; 2;1
P 3;1;3
Q 1; 2; 5
C.
.
D.
.
P : 2 x 2 z z 2017 0 . Vectơ nào dưới
Câu 100: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng
P ?
đâyulà
một
vectơ
pháp
tuyến
của
r
uu
r
uu
r
uu
r
n1 1; 1; 4
n4 1; 2; 2
n2 2; 2;1
n3 2; 2; 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
P : x - 2 z + 3 = 0.
Câu 101: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( )
Vectơ nào dưới đây là
P
một vectơ pháp tuyến của ( ) ?
A.
r
n = ( 3;- 2;1)
.
.
B.
M 2;1; 8
B.
r
n = ( 1;0;- 2)
.
.
C.
r
n = ( 1;- 2;0)
.
Câu 102: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho 3 mặt phẳng:
D.
r
n = ( 1- 2;3)
.
P : x y 2z 1 0 ;
Q : x y z 2 0 ; R : x y 5 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
P R .
P // R .
R Q .
P Q .
A.
B.
C.
D.
P : x 2 y 3 0 . Véc tơ pháp tuyến của
Câu 103: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P là
r
r
r
r
n 1; 2;0
n 1; 2
n 1;3
n 1; 2;3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 12