Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

bien doi do thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.45 KB, 18 trang )


Cho hàm số (1)

a) Tìm các điểm trên đồ thò (C) của hàm số
(1) có tọa độ là những số nguyên.

b) Khảo sát hàm số.

c) Dựa vào đồ thò (C) vẽ các đường sau:
;
Cho hàm số (1)

a) Tìm các điểm trên đồ thò (C) của hàm số
(1) có tọa độ là những số nguyên.

b) Khảo sát hàm số.

c) Dựa vào đồ thò (C) vẽ các đường sau:
;
3x + 2
x + 2
y =
3x + 2
x + 2
y =
+
=
+
3x 2
y
x 2


BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ
BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ
Cho hàm số (1)

a) Tìm các điểm trên đồ thò (C) của hàm số
(1) có tọa độ là những số nguyên.
Cho hàm số (1)

a) Tìm các điểm trên đồ thò (C) của hàm số
(1) có tọa độ là những số nguyên.
3x + 2
x + 2
y =
BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ
BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ
a)(C):
M(x;y)∈(C) với x, y là số nguyên.

là số nguyên.

x + 2 = ± 1, x + 2 = ± 2, x + 2 = ± 4.

x = –6, x = –4, x = –3, x = –1, x = 0, x = 2.
* x = –6 ⇒ y = 4, . . .
Vậy đồ thò (C) có sáu điểm tọa độ nguyên là:
(–6;4), (–4;3), (–3;7), (–1;–1), (0;1), (2;2).
a)(C):
M(x;y)∈(C) với x, y là số nguyên.

là số nguyên.


x + 2 = ± 1, x + 2 = ± 2, x + 2 = ± 4.

x = –6, x = –4, x = –3, x = –1, x = 0, x = 2.
* x = –6 ⇒ y = 4, . . .
Vậy đồ thò (C) có sáu điểm tọa độ nguyên là:
(–6;4), (–4;3), (–3;7), (–1;–1), (0;1), (2;2).
3x + 2
x + 2
y =



4
x + 2
<=> y = 3
2x
4
3y
+
−=
BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ
BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ
3x + 2
x + 2
y =



4

x + 2
<=> y = 3
Vậy đồ thò (C) có sáu điểm tọa độ nguyên là:
(–6;4), (–4;3), (–3;7), (–1;–1), (0;1), (2;2)
Cho hàm số (1)

a)

b) Khảo sát hàm số.
Cho hàm số (1)

a)

b) Khảo sát hàm số.
3x + 2
x + 2
y =
BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ
BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ
b) Khảo sát hàm số

TXĐ : D = R\ {–2}

y’=

TCĐ: x = –2.

TCN: y = 3.

Bảng biến thiên:

b) Khảo sát hàm số

TXĐ : D = R\ {–2}

y’=

TCĐ: x = –2.

TCN: y = 3.

Bảng biến thiên:
3x + 2
x + 2
y =
+∞ 3
3 –∞
y
+ +y’
–∞ –2 +∞ x
2
)2x(
4
+
BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ
BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×