Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

hướng dẫn giải phương trình đường thẳng dạng 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (849.65 KB, 54 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

DẠNG 2: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, DỄ TÌM VTCP (KHÔNG DÙNG T.C.H)

M ( 2; −3;1)
(α)
Oxyz
Câu 61: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
và mặt phẳng
:
(α )
x + 3y − z + 2 = 0
d
M
. Đường thẳng
qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
có phương
trình là
x = 2 + t
 x = 1 + 2t
x = 2 + t
x = 2 − t




 y = −3 − 3t


 y = 3 − 3t
 y = −3 + 3t
 y = −3 − 3t
z = 1− t
 z = −1 + t
z = 1+ t

d 
d 
d 
d z = 1+ t
A. :
.
B. :
.
C. :
.
D. :
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
x = 2 − t

 y = −3 − 3t
r

M ( 2; −3;1)
n = ( 1;3; −1)
d
d

d z = 1+ t
qua điểm
nhận
là vtcp nên có dạng :
.
A ( 3; −2; 4 )
Oxyz
Câu 62: Trong
không
gian
,
đường
thẳng
đi
qua
điểm
và có véctơ chỉ phương
r
u = ( 2; −1;6 )
có phương trình
x −3 y +2 z −4
x+3 y −2 z +4
=
=
=
=
2
−1
6
2

−1
6
A.
.
B.
.
x −3 y −2 z −4
x − 2 y +1 z − 6
=
=
=
=
2
−1
6
3
−2
4
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Áp dụng công thức viết phương trình đường thẳng qua một điểm và biết một véctơ chỉ phương,
ta có :
r
A ( 3; −2; 4 )
u = ( 2; −1; 6 )
phương trình đường thẳng đi qua điểm

và có véctơ chỉ phương
là:
x−3 y + 2 z −4
=
=
2
−1
6
.
Câu 63: Đường thẳng
 x = 2 + 2t

 y = −3t
 z = −1 + t

A.

d

.

đi qua

M ( 2;0; −1)



a = ( 4; −6; 2 )
và có véc tơ chỉ phương
có phương trình

 x = −2 + 2t
 x = −2 + 4t
 x = 4 + 2t



 y = −3t
 y = −6t
 y = −3t
z = 1+ t
 z = 1 + 2t
z = 2 + t



B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải

Chọn A


Ta có:

a = ( 4; −6; 2 ) = 2 ( 2; −3;1)


.

Trang 1/54 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 1


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

qua M ( 2; 0; −1)
d :
r
VTCP u = ( 2; −;3;1)

.
Oxyz

Câu 64: Trong không gian
2 x − 3 y + 6 z + 19 = 0

, đường thẳng đi qua điểm

có phương trình là
x + 2 y −3 z + 6
=
=

2
4
3
A.
.
x+ 2 y +3 z −6
=
=
2
4
3
C.
.

B.

A ( −2; 4;3)

và vuông góc với mặt phẳng

x + 2 y −4 z −3
=
=
2
−3
6
x−2 y +4 z+3
=
=
2

−3
6

D.
Hướng dẫn giải

Chọn B
2 x − 3 y + 6 z + 19 = 0

.
.

r
n = ( 2; −3;6 )

Ta có một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng

.
A ( −2; 4;3)
2 x − 3 y + 6 z + 19 = 0
Đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
có một
x+ 2 y−4 z −3
r
=
=
u = ( 2; −3;6 )
2
−3

6
véc tơ chỉ phương là
nên có phương trình là
.
B
2;

1;3
(
)
Oxyz
Câu 65: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
và mặt phẳng
mp ( P )
( P ) : 2 x − 3 y + 3z − 4 = 0

B
. Đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc
có phương trình

x − 2 y +1 z − 3
x − 2 y +1 z − 3
=
=
=
=
2
3

1
2
−3
1
A.
.
B.
.
x + 2 y +1 z + 3
x − 2 y −1 z − 3
=
=
=
=
2
−3
1
−2
3
−1
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
uu
r
mp
P

u
= ( 2; −3;1)
(
)



Do vuông góc với
nên véc tơ chỉ phương của :
x − 2 y +1 z − 3
=
=
2
−3
1

Vậy phương trình đường thẳng :
.
Câu 66: Trong không gian với hệ tọa độ

A ( 1; 4; − 7 )

A.

Oxyz

và vuông góc với mặt phẳng

x − 4 y −1 z + 7
=

=
1
2
−2

.

, phương trình chính tắc của đường thẳng qua

( P ) : x + 2 y – 2z – 3 = 0
B.



x −1 y − 4 z + 7
=
=
1
2
−2

.

Trang 2/54 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 2



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

C.

x − 4 y −1 z + 7
=
=
2
1
−2

Chọn B
Mặt phẳng

( P)

Hình học tọa độ Oxyz

x −1 y − 4 z − 7
=
=
1
2
2

.

D.
Hướng dẫn giải


.

r
n = (2; − 3; 3)
có vectơ pháp tuyến
.
r
n
A

Đường thẳng cần tìm có vectơ chỉ phương và đi qua
nên chọn.B.
A ( −1; −3; 2 )
( P ) : x − 2 y − 3z − 4 = 0
Oxyz
Câu 67: Trong không gian
, cho điểm
và mặt phẳng
, Đường
( P)
A
thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là

A.
C.

x +1 y − 2 z + 3
=
=

1
−2
−3

x −1 y − 3 z + 2
=
=
−1
2
3

Chọn B
Đường thẳng qua

vectơ chỉ phương

.

B.

.

A ( −1; −3; 2 )

x +1 y + 3 z − 2
=
=
1
−2
−3


x −1 y − 3 z + 2
=
=
1
−2
−3

D.
Hướng dẫn giải

vuông góc với mặt phẳng

r
u = ( 1; −2; −3)

.
.

( P ) : x − 2 y − 3z − 4 = 0

x +1 y + 3 z − 2
=
=
1
−2
−3

nên có một


, có phương trình:
 x = 1 + 2t

y = 2−t .
 z = −3 + t

d
Câu 68: Cho đường thẳng
có phương trình tham số
Viết phương trình chính tắc của đường
d
thẳng .
x +1 y + 2 z − 3
x −1 y − 2 z + 3
d:
=
=
d:
=
=
2
−1
1
2
−1
1
A.
.
B.
.

x −1 y − 2 z − 3
x −1 y − 2 z + 3
d:
=
=
d:
=
=
2
−1
1
2
1
1
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
( 1; 2; −3)
d
Từ phương trình tham số ta thấy đường thẳng đi qua điểm tọa độ
và có VTCP
r
u = ( 2; −1;1)
.
x −1 y − 2 z + 3
=
=

.
d
2
−1
1
Suy ra phương trình chính tắc của là:
.

Trang 3/54 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 3


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

Oxyz,
Câu 69: Trong không gian với hệ trục tọa độ
viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai
A ( 1; 2; −3) , B ( 2; −3;1) .
điểm
.
x = 1+ t
x = 2 + t
x = 1+ t
x = 3 − t





 y = 2 − 5t
 y = −3 + 5t
 y = 2 − 5t
 y = −8 + 5t
 z = 3 + 4t
 z = 1 + 4t
 z = −3 − 2t
 z = 5 − 4t




A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
uuu
r
AB = ( 1; −5; 4 )
Ta có
.

uuu
r
AB
= ( 1; −5; 4 )
AB
Đường thẳng
có véctơ chỉ phương
nên loại đáp án A, B.
1
=
1
+
t

t = 0


2 = 2 − 5t ⇔ 
3
t=−


A ( 1; 2; −3)

2
−3 = 3 + 4t
A
Thay tọa độ
vào đáp án C được
hay điểm

không thuộc
đường thẳng ở đáp C nên loại đáp án C, còn lại là
D.
( P ) : 2 x − y + 3z = 0
Oxyz
d
Câu 70: Trong không gian với hệ trục
, cho mặt phẳng
. Đường thẳng
đi qua
M ( 1; − 1; 2 )
( P)
và vuông góc với
có phương trình
 x = 1 + 2t
 x = 1 + 3t
 x = 3 + 3t
 x = 2 + 3t




 y = −1 − t
 y = −1 − t
y = t
y = t
 z = 2 + 3t
 z = 5 − 2t
 z = 2t
 z = 2 + 2t





A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn
A
uur uu
r
nP = ud = ( 2; − 1; 3)
.
M ( 5; −3; 2 )
Oxyz
Câu 71: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
và mặt phẳng
( P ) : x − 2 y + z −1 = 0
( P)
d
M
. Tìm phương trình đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc

.
x −5 y +3 z −2
x −6 y +5 z −3
=
=
=
=
1
−2
−1
1
−2
1
A.
B.
x+5 y +3 z −2
x +5 y −3 z + 2
=
=
=
=
1
−2
1
1
−2
1
C.
D.
Hướng dẫn giải

Chọn B

Trang 4/54 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 4


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

d

qua điểm

Cho

M ( 5; −3; 2 )

( P)

r
u = ( 1; −2;1)

và vuông góc
nhận
x−6 y +5 z −3
⇒d:
=
=

t = 1 ⇒ N ( 6; −5;3) ∈ d
1
−2
1

Câu 72: Trong không gian với hệ tọa độ
Đường thẳng
x −1
d:
=
1
A.
x −1
d:
=
1
C.

d

Oxyz

Hình học tọa độ Oxyz

, cho mặt phẳng

.

( P) : x − 2 y + z − 1 = 0


M

( P)

Ta có:

và điểm

.

M ( 1;1; 2 )

.

đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là:
y −1 z − 2
x −1 y + 2 z −1
=
d:
=
=
−2
1
1
1
2
.
B.

.
y −1 z − 2
x +1 y +1 z + 2
=
d:
=
=
1
2
1
−2
1
.
D.
.
Hướng dẫn giải

Chọn A

( d)

là vtcp có dạng

x = 5 + t

 y = −3 − 2t
z = 2 + t


có vecto chỉ phương là


Câu 73: Cho đường thẳng
( α ) : x + 2 y − 2z − 3 = 0

d

r uur
u = nP = ( 1; − 2;1)

đi qua điểm

nên
A ( 1; 4; − 7 )

d:

x −1 y −1 z − 2
=
=
1
−2
1

.

và vuông góc với mặt phẳng

d
. Phương trình chính tắc của đường thẳng là:
x −1 y − 4

z+7
x −1 y − 4 z + 7
d:
=
=−
d:
=
=
1
2
2
1
2
2
A.
.
B.
.
x −1 y − 4 z + 7
x −1
z+7
d:
=
=
d:
= y+4=
2
2
1
4

2
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
r
( α ) n = ( 1; 2; −2 )
VTPT của mặt phẳng

. Đó cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng
A ( 1; 4; −7 )
( ∆) ⊥ ( α )
( ∆)
. Kết hợp với giả thiết đi qua điểm
suy ra phương trình chính tắc của
x −1 y − 4 z + 7
=
=
1
2
−2
là:
.
A ( 1; −2;3)
Oxyz
d
Câu 74: Trong không gian với hệ tọa độ
cho là đường thẳng đi qua

và vuông góc với
( P ) : 3x − 4 y − 5 z + 1 = 0
d
mặt phẳng
. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng .
x −1 y + 2 z − 3
x −1 y + 2 z − 3
=
=
=
=
−3
4
−5
3
4
5
A.
.
B.
.
Trang 5/54 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 5


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


C.

x +1 y − 2 z + 3
=
=
3
−4
−5

Hình học tọa độ Oxyz
x −1 y + 2 z − 3
=
=
3
−4
−5

.

D.
Hướng dẫn giải

.

Chọn D

x −1 y + 2 z − 3
r
⇒ PTCT d :
=

=
.
d ⊥ ( P ) ⇒ VTCP u d = (3; −4; −5)
3
−4
−5

.

Oxyz

Câu 75: Trong không gian vớir hệ tọa độ
, viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
M ( 1; −1; 2 )
u = ( 2;1;3)
và nhận
làm vecto chỉ phương.
x −1 y −1 z − 2
x +1 y −1 z + 2
=
=
=
=
2
1
3
2
1
3
A.

.
B.
.
x −1 y +1 z − 2
x −1 y +1 z − 2
=
=
=
=
2
1
3
1
2
3
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
r
M ( 1; −1; 2 )
u = ( 2;1;3)
Phương trình chính tắc đường thẳng đi qua điểm
và nhận
làm vecto chỉ
x −1 y +1 z − 2
=
=

2
1
3
phương là:
.
x = 1− t

∆ :y = t
 z = −1 − 4t
M ( 1; 2;3)
Oxyz

Câu 76: Trong không gian với hệ toạ độ
, cho điểm
và đường thẳng
,
( t ∈¡ )
M

. Viết phương trình đường thẳng đi qua
và song song với đường thẳng .
x −1 y − 2 z − 3
x y − 3 z +1
=
=
=
=
1
1
4

1
−1
4
A.
.
B.
.
x +1 y + 2 z + 3
x −1 y + 2 z − 3
=
=
=
=
−1
1
−4
−2
2
−8
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
uu
r
u
= ( −1;1; −4 )


M

Đường thẳng đi qua
và song song với đường thẳng nên nhận
làm vectơ chỉ
phương.
x −1 y − 2 z − 3
=
=
1
−1
4
Phương trình chính tắc:
.

Trang 6/54 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 6


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Với

−1 3 − 2 −1 − 3
=
=
= −1

1
−1
4

B ( 0;3; −1)

có:
x y − 3 z +1
=
=
1
−1
4

nữa là:

Câu 77: Trong không gian
x + 2 y − 2z − 3 = 0

.
Oxyz

Hình học tọa độ Oxyz

. Nên đường thẳng đã cho có phương trình chính tắc

, đường thẳng đi qua điểm

có phương trình là
x −1 y − 4 z − 7

=
=
1
2
−2
A.
.
x −1 y − 4 z + 7
=
=
1
−2
−2
C.
.

B.

A ( 1; 4; −7 )

và vuông góc với mặt phẳng

x +1 y + 4 z − 7
=
=
1
4
−7
x −1 y − 4 z + 7
=

=
1
2
−2

D.
Hướng dẫn giải

.
.

Chọn D

A ( 1; 4; −7 )
x + 2 y − 2z − 3 = 0
Đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
nên có
x −1 y − 4 z + 7
r
=
=
.
u = ( 1; 2; −2 )
1
2
−2
một vectơ chỉ phương
có phương trình là:
Câu 78: Trong không gian

A.
C.

( ∆)
( ∆)

:
:

Oxyz

đường thẳng

x − 2 y −1 z − 3
=
=
1
−2
1

x + 2 y +1 z + 3
=
=
1
3
2

Chọn D

Đường

thẳng
r uuu
r
u = BA = (1;3;2)

( ∆)

( ∆)

A(2;1;3)

đi qua 2 điểm

.

B.

( ∆)
( ∆)

.

:

D.
:
Hướng dẫn giải
A(2;1;3)

đi qua 2 điểm




B(1; −2;1)



B (1; −2;1)

x − 2 y −1 z − 3
=
=
1
3
2

Đồng thời đường thẳng

A(2;1;3)

đi qua điểm
A

nên có phương trình là
B

.
.

nên có véc tơ chỉ phương là


.

( ∆)

có phương trình là

x +1 y − 2 z +1
=
=
1
3
2

( ∆)

:

x − 2 y −1 z − 3
=
=
1
3
2

( ∆)

.

Cách khác: Thay tọa độ của điểm và vào phương trình đường thẳng

, chỉ có đáp án A
thỏa mãn.
A ( 2; − 3;5 )
Oxyz
Ox Oy
Câu 79: Trong không gian
, cho điểm
có hình chiếu vuông góc trên các trục
,
,
Oz
BCD
B C D
H
là , , . Gọi
là trực tâm tam giác
. Phương trình chính tắc của đường thẳng
OH


Trang 7/54 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 7


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

A.


x
y z
=
=
15 10 6

.

B.

x y z
=
=
2 −3 5

Hình học tọa độ Oxyz
x
y z
= =
10 15 6

.
C.
Hướng dẫn giải

.

D.


x
y
z
=
=
15 −10 6

.

Chọn D
B ( 2;0;0 ) , C ( 0; − 3;5 ) , D ( 0;0;5 )
Ta có
.
x y y
+
+ =1
( BCD )
15 x − 10 y + 6 z − 60 = 0.
2 −3 5
Mặt phẳng
có phương trình
hay
.
r
OH ⊥ ( BCD )
u = ( 15; − 10; 6 ) .
BCD
OH
H
là trực tâm tam giác

nên
. Do đó
có vtcp
.
x
y
z
=
= .
OH
15 −10 6
Vậy phương trình chính tắc của

A ( 3;0; −4 )
Oxyz
Câu 80: Trong
không gian
, đường thẳng đi qua điểm
và có véc tơ chỉ phương
r
u ( 5;1; −2 )
có phương trình::
x+3 y z −4
x+3 y z +4
= =
= =
5
1
−2
5

1
−2
A.
.
B.
.
x −3 y z +4
x −3 y z −4
= =
= =
5
1
−2
5
1
−2
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
r
A ( 3;0; −4 )
u ( 5;1; −2 )
Đường thẳng đi qua điểm
và có véc tơ chỉ phương
có phương trình
x −3 y z + 4
= =

5
1
−2
.
A ( 1; 2;3)
( α ) : 4x + 3 y – 7 z +1 = 0
d
Câu 81: Cho đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
d
. Phương trình tham số của là
 x = −1 + 8t
 x = 1 + 3t
 x = 1 + 4t
 x = −1 + 4t




 y = −2 + 6t
 y = −2 + 3t
 y = 2 − 4t
 y = 2 + 3t
 z = −3 − 14t
 z = −3 − 7t
 z = 3 − 7t
 z = 3 − 7t





A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
uu
r r
d ⊥ ( α ) ⇒ ud = nα = ( 4;3; −7 )
Ta có:
.
r
M
2;
0;

1
a
= ( 4; −6; 2 )
(
)

Câu 82: Cho đường thẳng
đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương

. Phương

trình tham số của đường thẳng là
Trang 8/54 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 8


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

A.

 x = −2 + 2t

 y = −3t
z = 1+ t


.

B.

 x = 2 + 2t

 y = −3t
 z = −1 + t



Câu 83: Trong không gian
( P ) : x + y − 3z − 5 = 0

 x = −2 + 4t

 y = −6t
 z = 1 + 2t


.
C.
Hướng dẫn giải

Chọn B
 x = 2 + 2t

 y = −3t
 z = −1 + t

Chọn
.
Oxyz

Hình học tọa độ Oxyz

, đường thẳng đi qua điểm

A ( 3; −1; 2 )

.


D.

 x = 4 + 2t

 y = −3t
z = 2 + t


.

và vuông góc với mặt phẳng

có phương trình là:
x − 3 y +1 z − 2
x +1 y +1 z − 3
d:
=
=
d:
=
=
1
1
−3
3
−1
2
A.
.

B.
.
x −1 y −1 z + 3
x + 3 y −1 z + 2
d:
=
=
d:
=
=
3
−1
2
1
1
−3
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
uur
A ( 3; −1; 2 )
nP = ( 1;1; −3 )
d
Đường thẳng đi qua điểm
nhận vectơ pháp tuyến
là vectơ chỉ
x − 3 y +1 z − 2

d:
=
=
1
1
−3
phương nên
.
x −1 y +1 z − 3
d:
=
=
d
2
−1
2
Câu 84: Cho đường thẳng
. Đường thẳng nào sau đây song song với ?
x − 2 y z −1
x − 2 y z −1
∆:
= =
∆:
= =
−2
1 −2
2
1 −2
A.
.

B.
.
x −3 y + 2 z −5
x +1 y z −1
∆:
=
=
∆:
= =
−2
1
−2
−2 1 −2
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
r
A ( 1; − 1;3)
ud = ( 2; − 1; 2 )
d
Đường thẳng đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương là
.
B ( −1;0;1)
d

 Xét đáp án A: Đường thẳng có cùng vectơ chỉ phương với và đi qua điểm

.
−1 − 1 0 + 1 1 − 3
=
=
d
2
−1
2
B
Ta thấy điểm thuộc đường thẳng do
. Vậy loại đáp án A.
C ( 2;0;1)
d

 Xét đáp án B: Đường thẳng có cùng vectơ chỉ phương với và đi qua điểm
.
Trang 9/54 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 9


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Ta thấy điểm
B.

C


không thuộc đường thẳng

 Xét đáp án C: Đường thẳng
C.
 Xét đáp án D: Đường thẳng



d

do

Hình học tọa độ Oxyz

2 −1 0 + 1 1− 3

=
2
−1
2

. Vậy chọn đáp án

không có cùng vectơ chỉ phương với



d

d


. Vậy loại đáp án

có cùng vectơ chỉ phương với và đi qua điểm
3 − 1 −2 + 1 5 − 3
=
=
d
2
−1
2
D
Ta thấy điểm
thuộc đường thẳng do
. Vậy loại đáp án
D.

D ( 3; − 2;5 )

.

A ( 1; 2; − 3)

Câu 85: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm
B ( 3; − 1;1)

?
x − 3 y +1 z −1
x −1 y − 2 z + 3
=

=
=
=
1
2
−3
3
−1
1
A.
.
B.
.
x +1 y + 2 z − 3
x −1 y − 2 z + 3
=
=
=
=
2
−3
4
2
−3
4
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải

Chọn D
x −1 y − 2 z + 3
uuu
r
=
=
AB = ( 2; −3; 4 )
2
−3
4
AB
Ta có
nên phương trình chính tắc của đường thẳng

.
M ( −1; 2;0 )
( α ) : 2 x − 3z − 5 = 0
Oxyz
Câu 86: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho
và mặt phẳng
. Viết
(α )
M
phương trình đường thẳng qua
và vuông góc với mặt phẳng
?
x = 2 − t
 x = 1 + 2t
 x = −1 − 2t

 x = −1 + 2t




 y = −3 + 2t
 y = −2
y = 2
 y = 2 − 3t
 z = −5
 z = −3t
 z = 3t
 z = −5t




A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
uur
M ( −1; 2;0 )
nα = ( 2;0; −3) = − ( 2;0;3)
Đường thẳng cần tìm qua
và có một vectơ chỉ phương là
.
 x = −1 − 2t


y = 2
 z = 3t

Ta có phương trình đường thẳng cần tìm là:
.
A ( 1; 2;3)
Oxyz

Câu 87: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
đi qua điểm
và vuông góc
4x + 3y − 7z + 1 = 0

với mặt phẳng
. Phương trình tham số của đường thẳng

Trang 10/54 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 10


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

A.

 x = 1 + 3t


 y = 2 − 4t
 z = 3 − 7t


.

B.

 x = −1 + 8t

 y = −2 + 6t
 z = −3 − 14t


mặt phẳng:

4x + 3y − 7z +1 = 0 ⇒

có VTCP là

.

D.

 x = 1 + 4t

 y = 2 + 3t
 z = 3 − 7t



.

r
u = (4;3; −7)
.

 x = 1 + 4t

 y = 2 + 3t
 z = 3 − 7t




Nên PTTS của

 x = −1 + 4t

 y = −2 + 3t
 z = −3 − 7t


.
C.
Hướng dẫn giải

Chọn D

∆⊥


Hình học tọa độ Oxyz



.

Oxyz

A ( 1; −2; −3) B ( −1; 4;1)
, cho hai điểm
,
và đường thẳng

Câu 88: Trong không gian với hệ tọa độ
x+2 y−2 z+3
d:
=
=
1
−1
2
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua trung
d
AB
điểm của đoạn thẳng
và song song với ?
x −1 y −1 z +1
x y−2 z+2
d:

=
=
d: =
=
1
−1
2
1
−1
2
A.
.
B.
.
x y −1 z + 1
x y −1 z +1
d: =
=
d: =
=
1
−1
2
1
1
2
C.
.
D.
.

Hướng dẫn giải
Chọn C
I ( 0;1; −1)
I
AB
Gọi là trung điểm của
khi đó ta có
.
x+2 y−2 z+3
r
d:
=
=
u ( 1; −1; 2 )
d
1
−1
2
Ta có
suy ra
là một vecto rchỉ phương của đường thẳng .
u ( 1; −1; 2 )
d
I
Vậy đương thẳng đi qua điểm và song sog với sẽ nhận
là một vecto chỉ phương.
x y −1 z + 1
d: =
=
1

−1
2
Vậy phương trình của đường thảng đó là:
.
r
M
2;0;

1
a
= ( 4; −6; 2 )
(
)

Câu 89: Cho đường thẳng đi qua điểm
và có một vectơ chỉ phương
. Phương

trình tham số của đường thẳng là.
 x = −2 + 4t
 x = −2 + 2t
 x = 2 + 2t
 x = 4 + 2t




 y = −6t
 y = −3t
 y = −3t

 y = −3t
 z = 1 + 2t
z = 1+ t
 z = −1 + t
z = 2 + t




A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Trang 11/54 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 11


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Vectơ chỉ phương
Câu 90: Trong không gian

( d)
là:
( 1; 2;3)
A.

r
a = (4; −6; 2) = 2 ( 2; −3;1)

Oxyz

.

(d) :
, cho đường thẳng

B.

( 2;3; 4 )

Hình học tọa độ Oxyz

x −1 y − 2 3 − z
=
=
2
3
4

. Một véc tơ chỉ phương của


( −1; −2; −3)

C.
Hướng dẫn giải

D.

( −2; −3; 4 )

Chọn D
Câu 91: Trong không gian với hệ tọa độ
E ( 9; −8;8 )
F ( −10; 6;8 )

.
 x = 9 − 19t

d :  y = −8 + 14t ( t ∈ ¡ )
z = 8 + t

A.
.
 x = −10 − 19t

d :  y = 6 + 14t ( t ∈ ¡ )
z = 8 + t

C.
.


Oxyz

d

, viết phương trình của đường thẳng

B.

 x = −10 − 19t

d :  y = 6 + 14t ( t ∈ ¡
z = 8

 x = 9 − 19t

d :  y = −8 + 14t ( t ∈ ¡
z = 0


D.
Hướng dẫn giải

đi qua hai điểm

)
.

)
.


Chọn Buuu
r
EF = ( −19;14; 0 )
d
Ta có:
là véc tơ chi phương của đường thẳng .
 x = −10 − 19t

d :  y = 6 + 14t ( t ∈ ¡ )
z = 8

Nên
.
Oxyz
Câu 92: Trong hệ tọa độ
, phương trình đường thẳng qua gốc tọa độ, vuông góc với mặt phẳng
( P ) : 2 x – y – 3z + 2 = 0

 x = 2t
 x = 2t
 x = 2 + 2t
 x = −2 − 4t




 y = 1 + 2t
 y = 1− t
 y = −t
 y = −t

 z = 3 + 6t
 z = −3t
 z = 3t
 z = −3t




A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
uu
r uur
1
( d ) ⊥ ( P ) ⇒ ud = nP = ( 2; −1; −3) = − ( −4; 2;6 )
2
.

Trang 12/54 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 12



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
 qua O ( 0;0; 0 )
( d ) :  uur
1
ud = ( 2; −1; −3) = − ( −4; 2; 6 )

2

O ( 0; 0; 0 )

Hình học tọa độ Oxyz

.

B
vào các đáp án ta được đáp án
đúng.
r
M
2;0;

1
a
= ( 4; −6; 2 )
(
)

Câu 93: Cho đường thẳng đi qua điểm

và có vec-tơ chỉ phương
. Phương

trình tham số của đường thẳng là.
 x = 2 + 2t
 x = 4 + 2t
 x = −2 + 4t
 x = −2 + 2t




 y = −6t
 y = −3t
 y = −3t
 y = −3t
 z = 1 + 2t
 z = −1 + t
z = 1+ t
z = 2 + t




A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
r
a = (4; −6; 2)
Ta nhận thấy 4 đáp án đều có vec-tơ chỉ phương cùng phương với vec-tơ
nên chúng
M ( 2;0; −1)
ta chỉ cần kiểm tra điểm
thuộc đường thằng.
2 = −2 + 4t

 0 = −6t
 −1 = 1 + 2t

Đáp án A.
vô lí nên loại đáp án A.
Đáp án
2 = −2 + 2t

 0 = −3t
 −1 = 1 + t

B.
vô lí nên loại đáp án
B.
Đáp án
 2 = 2 + 2t


 0 = −3t ⇔ t = 0
 −1 = −1 + t

C.
nên nhận đáp án
C.
Đáp án
 2 = 4 + 2t

 0 = −3t
 −1 = 2 + t

D.
vô lí nên loại đáp án
D.
M ( 1; 1; 2 )
( P ) : 2 x − y + 3 z +1 = 0.
Oxyz
Câu 94: Trong không gian
, cho điểm
và mặt phẳng
Đường
P
( )
M
thẳng đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là

Thế tọa độ


Trang 13/54 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 13


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

A.
C.

x + 2 y −1 z + 3
=
=
1
1
2
x −1 y −1 z − 2
=
=
2
−1
3

Chọn C


.

.

Hình học tọa độ Oxyz

B.

x − 2 y +1 z − 3
=
=
1
1
2
x +1 y +1 z + 2
=
=
2
−1
3

D.
Hướng dẫn giải

( P)

.
.

( P)

Do

nên véctơ pháp tuyến của

uur đường thẳng cần tìm vuông góc với mặt phẳng
nP = ( 2; −1;3)
M ( 1; 1; 2 )


cũng là véctơ chỉ phương của . Mặt khác đi qua điểm
nên phương
x −1 y −1 z − 2
=
=
2
−1
3

trình chính tắc của là
.
M ( 1; −1; 2 )
Câu 95: Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
( β ) : 2 x + y+ 3z− 19 = 0

x −1 y +1 z − 2
x −1 y −1 z − 2
=
=
=
=
2

−1
3
2
1
3
A.
.
B.
.
x +1 y −1 z + 2
x −1 y +1 z − 2
=
=
=
=
2
1
3
2
1
3
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
r
( β ) : 2 x + y + 3z − 19 = 0 n = ( 2;1;3)
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng


.
r
(β)
n
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
là đường thẳng nhận là vectơ chỉ phương. Kết
M ( 1; −1; 2 )
hợp với đi qua điểm
ta có phương trình chính tắc của đường thẳng cần tìm là:
x −1 y +1 z − 2
=
=
2
1
3
.
A ( 2; − 1; 3) B ( 4; 2; − 2 )
Oxyz
Câu 96: Trong không gian
, đường thẳng đi qua hai điểm
,
có phương
trình:
x+4 y+2 z−2
x + 2 y −1 z + 3
AB:
=
=
AB:

=
=
2
3
−5
2
3
−5
A.
.
B.
.
x − 2 y +1 z − 3
x − 2 y +1 z − 3
AB:
=
=
AB:
=
=
2
3
5
2
−1
−3
C.
.
D.
.

Hướng dẫn giải
Chọn A
x − 2 y +1 z − 3
uuu
r
AB:
=
=
AB ( 2; 3; − 5 )
2
−1
−3
. Vậy phương trình đường thẳng
.
Trang 14/54 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 14


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Câu 97: Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz

, cho mặt phẳng

Hình học tọa độ Oxyz


( P) : x − 2 y + z − 1 = 0

( P)

và điểm

M ( 1;1; 2 )

.

d
M
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
x +1 y +1 z + 2
x −1 y −1 z − 2
d:
=
=
d:
=
=
1
−2
1
1
−2
1

A.
.
B.
.
x −1 y + 2 z −1
x −1 y −1 z − 2
d:
=
=
d:
=
=
1
1
2
1
1
2
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
x −1 y −1 z − 2
r uur
d
:
=
=

d
u
=
n
=
1;

2;1
( )
(
)
P
1
−2
1
Ta có:
có vecto chỉ phương là
nên
.
A ( 1; − 3; 4 ) B ( −2; − 5; − 7 )
Oxyz
ABC
Câu 98: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho tam giác
với
,
,
C ( 6; − 3; − 1)
AM
. Phương trình đường trung tuyến

của tam giác là
x = 1+ t
x = 1+ t


 y = −3 − t
 y = −1 − 3t
 z = 4 − 8t ( t ∈ ¡ )
 z = 8 − 4t ( t ∈ ¡ )


A.
,
.
B.
,
.
 x = 1 + 3t
 x = 1 − 3t


 y = −3 + 4t
 y = −3 − 2t
z = 4 − t
 z = 4 − 11t ( t ∈ ¡ )
( t ∈¡ )


C.
,

.
D.
,
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
M ( 2; − 4; − 4 )
BC
M
Tọa độ trung điểm
của

uuuu
r.
A ( 1; − 3; 4 )
AM = ( 1; − 1; − 8 )
Đường thẳng cần tìm qua
, nhận
là véc tơ chỉ phương nên có
x = 1+ t

 y = −3 − t
 z = 4 − 8t ( t ∈ ¡ )

phương trình
,
.
x −1 y − 2 z
d′ :
=

=
A ( 2;1;3)
Oxyz
3
1
1
Câu 99: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
và đường thẳng
.
d
d′
A
Gọi
là đường thẳng đi qua
và song song
. Phương trình nào sau đây không phải là
d
phương trình đường thẳng ?
 x = 2 + 3t
 x = −4 + 3t
 x = −1 + 3t
 x = 5 − 3t




 y = 1+ t
 y = −1 + t
y = t

y = 2 −t
z = 3 + t
z = 2 + t
z = 2 + t
z = 4 − t




A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Trang 15/54 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 15


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

Hướng dẫn giải
Chọn B


Thay tọa độ

A ( 2;1;3)

2 = −4 + 3t
2 = t


1 = −1 + t ⇔ 2 = t
3 = 2 + t
1 = t



vo thấy D không thỏa mãn.
.
A ( 2; −1; 4 ) , B ( 3; 2; −1)
(α)
Câu 100: Phương trình tổng quát của
qua
và vuông góc với mặt phẳng
( β ) : x + y + 2z − 3 = 0
là.
11x + 7 y − 2 z − 21 = 0
11x + 7 y + 2 z + 21 = 0
A.
.
B.
.

11x − 7 y − 2 z − 21 = 0
11x − 7 y + 2 z + 21 = 0
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn
uuu
r C
r
AB = ( 1;3; −5 )
( β ) : n = ( 1;1; −2 )
; vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
ur
r uuur
( α ) m =  n, AB  = ( −11;7; 2 )
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
:
.
ur
A ( 2; −1; 4 )
m = ( −11; 7; 2 )
(α)
Phương trình tổng quát của
qua
và nhận
làm vectơ pháp tuyến
−11( x − 2 ) + 7 ( y + 1) + 2 ( z − 4 ) = 0 ⇔ −11x + 7 y + 2 z + 21 = 0

.
M ( 1;1; 2 )
Oxyz
Câu 101: Trong không gian
, đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
( P ) : x − 2 y + 3z + 4 = 0
có phương trình là
x = 1− t
x = 1+ t
x = 1+ t
x = 1+ t




 y = 1 − 2t
 y = 1 − 2t
 y = 1 − 2t
 y = −2 + t
 z = 2 + 3t
 z = 2 + 3t
 z = 2 − 3t
 z = 3 + 2t




A.
.

B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
r
r
( P ) ⇒ u d = n P = ( 1; −2;3)
d
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
x = 1+ t

d :  y = 1 − 2t
 z = 2 + 3t

Phương trình đường thẳng
.
r
A
2;

1;
2
u
(
)
( −1; 2; −1)

Oxyz

Câu 102: Trong không gian với hệ tọa độ
, đường thẳng
đi qua
và nhận
làm vecto chỉ phương có phương trình chính tắc là :
x −1 y + 2 z −1
x +1 y − 2 z +1
∆:
=
=
∆:
=
=
2
−1
2
2
−1
2
A.
.
B.
.
Trang 16/54 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 16



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
∆:
C.

x + 2 y −1 z + 2
=
=
−1
2
−1

Chọn D
Đường thẳng



Hình học tọa độ Oxyz
∆:

.

A ( 2; −1; 2 )

D.
Hướng dẫn giải

x − 2 y +1 z − 2
=

=
−1
2
−1

.

r
u ( −1; 2; −1)

đi qua
và nhận
làm vecto chỉ phương có phương trình
x − 2 y +1 z − 2
∆:
=
=
−1
2
−1
chính tắc là :
.
Oxyz
M (1; 2;3)

Câu 103: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
đi qua điểm
và vuông góc
( α ) : 4x + 3 y − 7z +1 = 0


với
. Phương trình tham số của đường thẳng là
 x = 1 + 3t
 x = 1 + 4t
 x = −1 + 8t
 x = −1 + 4t




 y = −2 + 3t
 y = 2 − 4t
 y = 2 + 3t
 y = −2 + 6t
 z = −3 − 7t
 z = 3 − 7t
 z = 3 − 7t
 z = −3 − 14t




A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
Hướng dẫn giải
Chọn C
r
u = ( 4;3; −7 )
M
Vec tơ chỉ phương của đường thẳng
và qua
.
A ( 1; 2; 3 )
Oxyz
Câu 104: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
và mặt phẳng
( P ) : 4x + 3 y − 7 z +1 = 0
( P)
A
. Tìm phương trình của đường thẳng đi qua
và vuông góc với
.
x −1 y − 2 z − 3
x +1 y + 2 z + 3
=
=
=
=
3
−4
−7
4

3
−7
A.
.
B.
.
x +1 y + 2 z + 3
x −1 y − 2 z − 3
=
=
=
=
8
6
−14
4
3
−7
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
r
( P ) n = ( 4;3; −7 )
VTPT của

.
r r

a
= n = ( 4;3; −7 )
A
Đường thẳng cần tìm đi qua
và có VTCP là
.
x −1 y − 2 z − 3
=
=
4
3
−7
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng là:
.
Oxyz
Câu 105: Trong không gian với hệ tọa độ
, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của
A ( 1;0;1)
B ( 3; 2; −1)
đường thẳng đi qua hai điểm

.

Trang 17/54 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 17



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

x = 3 + t

 y = 2 − t ,t ∈ R
 z = −1 − t


A.
x
=
1
+
t


 y = 1+ t ,t ∈ R
 z = −1 − t


.

B.

x = 1− t

 y = −t , t ∈ R
z = 1+ t



.

Hình học tọa độ Oxyz

C.

x = 2 + t

 y = 2 + t ,t ∈ R
 z = −2 − t


.

D.

.

Hướng dẫn giải
Chọn A
uuu
r
r
AB = ( 2; 2; −2 ) ⇒ u = ( −1; −1;1)
A ( 1; 0;1)
Ta có
là một VTCP của đường thẳng đi qua hai điểm
B ( 3; 2; −1)

.

x = 1− t

đi
qua
A
1;
0;1

(
)

 y = −t , t ∈ R
AB : 
r
z = 1+ t
VTCP u = ( −1; −1;1)


Vậy đường thẳng
có phương trình là
.
Oxyz
Câu 106: Trong không gian
, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm
A ( 1; 2;0 )
( P ) : 2 x + y − 3z − 5 = 0
và vuông góc với mặt phẳng
.
 x = 1 + 2t
 x = 3 + 2t

 x = 1 + 2t
 x = 3 + 2t




y = 2 −t
y = 3+t
y = 2 +t
y = 3+ t
 z = −3t
 z = −3 − 3t
 z = 3t
 z = 3 − 3t




A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
A ( 1; 2;0 )
( P ) : 2 x + y − 3z − 5 = 0

d
Đường thẳng
đi qua uđiểm
và vuông góc với mặt phẳng
sẽ
u
r
ad = ( 2;1; −3)
có vectơ chỉ phương là
 x = 1 + 2t

y = 2+t
 z = −3t

d
Đường thẳng có phương trình là:
.
 x = 3 + 2t

y = 3+ t
 z = −3 − 3t
B ( 3;3; −3)

d
d
Đường thẳng đi qua
nên đường thẳng còn có thể viết
.
M ( 2;0; −1)
Oxyz


Câu 107: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng đi qua điểm
và có vectơ
r
a = ( 4; −6; 2 )

chỉ phương
. Phương trình tham số của là
Trang 18/54 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 18


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

A.

 x = −2 + 2t

 y = −3t
z = 1+ t


.

B.


 x = 4 + 2t

 y = −6 − 3t
z = 2 + t


Hình học tọa độ Oxyz

 x = 2 + 2t

 y = −3t
 z = −1 + t


.
C.
Hướng dẫn giải

.

D.

 x = −2 + 4t

 y = −6t
 z = 1 + 2t


.


Chọn C




có vectơ chỉ phương

r
a = ( 4; −6; 2 )

nên



1r
a = ( 2; −3;1)
2

cũng nhận vectơ
làm vectơ chỉ
 x = 2 + 2t

 y = −3t
 z = −1 + t


phương. Do đó phương trình tham số của là
.
P
( )

Oxyz
2x + y − 5z + 6 = 0
Câu 108: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt phẳng
có phương trình là
M ( 1; −2;7 )
( P)
d
d
. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
biết vuông góc với
.
x −1 y − 2 z − 7
x −1 y + 2 z − 7
d:
=
=
d:
=
=
2
1
−5
2
1
−5
A.
.
B.
.

x − 2 y −1 z + 5
x +1 y − 2 z + 7
d:
=
=
d:
=
=
1
−2
7
2
−1
−5
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
r
P
u
= ( 2;1; −5 )
(
)
d
Ta có: vuông góc với
nên có véc tơ chỉ phương là
và điểm qua điểm

M ( 1; −2;7 )
.
x −1 y + 2 z − 7
d:
=
=
2
1
−5
Nên
.
A ( 3;1; −4 )
Oxyz ,
Câu 109: Trong không gian vớirhệ trục tọa độ
phương trình đường thẳng đi qua điểm

u = ( 1;3; −2 )
có vectơ chỉ phương

x + 3 y +1 z − 4
x −1 y − 3 z + 2
=
=
=
=
1
3
−2
3
1

−4
A.
.
B.
.
x − 3 y −1 z + 4
x + 11 y + 3 z − 2
=
=
=
=
1
3
−2
3
1
−4
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
A ( −1;3; 2 ) B ( 2;0;5 )
C ( 0; −2;1)
Oxyz
ABC
Câu 110: Trong không gian với hệ trục
, cho tam giác


,

.
ABC
AM
Phương trình trung tuyến
của tam giác
là.
Trang 19/54 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 19


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

A.
C.

x −1 y + 3 z + 2
=
=
2
−4
1
x +1 y − 3 z − 2
=
=
2

−4
1

Hình học tọa độ Oxyz

B.

x +1 y − 3 z − 2
=
=
−2
−2
−4

x − 2 y + 4 z −1
=
=
−1
3
2

D.
Hướng dẫn giải

Chọn C

M ( 1; −1;3)

uuuu
r

AM = ( 2; −4;1)

x +1 y − 3 z − 2
=
=
2
−4
1

AM
. Phương trình
:
.
A ( 0; − 1; 3 )
Oxyz
Câu 111: Trong không gian với hệ toa độ
, lập phương trình đường thẳng đi qua điểm

( P) x + 3y −1 = 0
vuông góc với mặt phẳng
:
.
x = t
x = 1
x = t
x = t





 y = −1 + 2t
y = 3− t
 y = −1 + 3t
 y = −1 + 3t
 z = 3 + 2t
z =3
 z = 3−t
z =3




A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
r
n = ( 1; 3; 0 )
( P)
Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến là
.
A ( 0; − 1; 3 )
( P)

Đường
thẳng
đi
qua

vuông
góc
với
mặt
phẳng
có vectơ chỉ phương là
r
n = ( 1; 3; 0 )
.
x = t

 y = −1 + 3t
z =3

Phương trình đường thẳng là:
.
A ( −1;3; 2 ) , B ( 2; 0;5 ) , C ( 0; −2;1)
Oxyz
ABC
Câu 112: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho tam giác

.
ABC
AM

Viết phương trình đường trung tuyến
của tam giác
.
x +1 y − 3 z − 2
x − 2 y + 4 z +1
AM :
=
=
AM :
=
=
2
−4
1
1
−1
3
A.
.
B.
.
x −1 y + 3 z + 2
x −1 y − 3 z + 2
AM :
=
=
AM :
=
=
−2

4
−1
2
−4
1
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
M ( 1; −1;3)
BC
M
Ta
là trung điểm của
nên
.
uuucó
u
r
AM = ( 2; −4;1)
.

Ta có:

;

Trang 20/54 - Mã đề thi 100


ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 20


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đường thẳng

AM

đi qua

A ( −1;3; 2 ) ,

Hình học tọa độ Oxyz
uuuu
r
AM = ( 2; −4;1)

và có một vectơ chỉ phương là
.
x +1 y − 3 z − 2
AM :
=
=
.
2
−4
1

Vậy phương trình đường
.
Oxyz

Câu 113: Trong không gian với hệ tọa độ
, viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
A ( 2; − 1; 3 )
( P) : y + 3 = 0
và vuông góc với mặt phẳng
.
x = 1
x = 2
x = 2
x = 2 + t




∆ :  y = 1− t
∆ :  y = 1+ t
∆ :  y = −1 + t
∆ :  y = −1 + t
z = 3
z = 3
z = 3
z = 3





A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
r
j = ( 0;1;0 )
( P) : y + 3 = 0

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
nên nhận
làm vectơ pháp
tuyến.
A ( 1; 2; −3) B ( −2;3;1)
Oxyz
Câu 114: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai điểm
,
đường thẳng đi qua
A ( 1; 2; −3)
OB
và song song với
có phương trình là
 x = 1 − 2t

 x = 1 − 4t
 x = 1 − 2t
 x = −2 + t




 y = 2 + 3t
 y = 2 − 6t
 y = 2 + 3t
 y = 3 + 2t
 z = −3 + t
 z = −3 + 2t
 z = −3 − t
 z = 1 − 3t




A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
uuu

r
OB = ( −2;3;1)
Chọn
là vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm.
 x = 1 − 2t

 y = 2 + 3t
 z = −3 + t
A ( 1; 2; −3)

OB
Phương trình đường thẳng qua
và song song với

.
Oxyz
Oy
Câu 115: Trong không gian
, đường thẳng chứa trục
có phương trình tham số là
x = 0
x = 0
x = t
x = 0




y =1
y = t

y = 0
y = 0
z = t
z = 0
z = 0
z = t




A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
x = 0

y = t
r
z = 0
O ( 0;0; 0 )
j = ( 0;1; 0 )
Oy

Trục
qua
và có vectơ chỉ phương
nên có phương trình
.

Trang 21/54 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 21


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
 x = 1 + 2t

d :  y = −3 + t ( t ∈ ¡ )
z = 4 − t


Câu 116: Cho đường thẳng
x +1 y − 3 z + 4
=
=
2
1
−1
A.
x − 2 y +3 z −5
=
=
2
−1
1
C.
Chọn B

 x = 1 + 2t

d :  y = −3 + t ( t ∈ ¡ )
z = 4 − t


Hình học tọa độ Oxyz

. Khi đó phương trình chính tắc của
x −1 y + 3 z − 4
=
=
2
1
−1
B.
x − 2 y −1 z +1
=
=
1
−3
4
D.
Hướng dẫn giải

M ( 1; −3; 4 )

d

là:


r
u = ( 2;1; −1)

đi qua điểm
và nhận
làm vtcp.
x −1 y + 3 z − 4
d:
=
=
2
1
−1
Vậy
.
Oxyz,
d
O
Câu 117: Trong
không
gian
đường
thẳng
đi
qua
gốc
tọa
độ
và có vecto chỉ phương

r
u = ( 1; 2;3)
có phương trình:
x = 0
 x = −t
x = 1
x = t




d :  y = 2t
d :  y = −2t
d : y = 2
d :  y = 3t
 z = 3t
 z = −3t
z = 3
 z = 2t




A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
Hướng dẫn giải
Chọn B
r
u = ( 1; 2;3)
d
Vì có vecto chỉ phương là
nên nó cũng có một vecto chỉ phương là
 x = −t
ur

u′ = ( −1; −2; −3) ⇒ d :  y = −2t .
 z = −3t

.
A ( 3; 2; 2 ) B ( 4; −1;0 )
Oxyz
Câu 118: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai điểm
Viết phương trình
,
B.

A
đường thẳng qua hai điểm

 x = 1 + 3t
 x = 3 + 4t
x = 3 − t
 x = 1 + 4t





∆ :  y = −3 + 2t
∆ :  y = −3 − t
∆ : y = 2 −t
∆ :  y = 2 + 3t
 z = −2 + 2t
 z = −2
z = 2
 z = 2 + 2t




A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Trang 22/54 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />

Trang 22


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Ta có

uuur
AB = ( 1; −3; −2 )

là VTCP của



hay và

Hình học tọa độ Oxyz

r
u = ( −1; 3; 2 )

cũng là VTCP của

r
u = ( −1; 3; 2 )



.


B.

A
Phương trình đường thẳng qua hai điểm
và nhận
là VTCP và đi qua
x = 3 − t

∆ :  y = 2 + 3t
 z = 2 + 2t
A ( 3; 2; 2 )

là:
.
A ( 1; 4; − 7 )
d
Câu 119: Cho đường thẳng
đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
( α ) : x + 2 y − 2z − 3 = 0
d
. Phương trình chính tắc của đường thẳng là
x −1 y − 4 z + 7
x −1
z+7
d:
=
=
d:
= y+4=

2
2
1
4
2
A.
.
B.
.
x −1 y − 4
z+7
x −1 y − 4 z + 7
d:
=
=−
d:
=
=
1
2
2
1
2
2
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C

r
( α ) n = ( 1; 2; −2 )
VTPT của mặt phẳng

. Đó cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng
A ( 1; 4; −7 )
( ∆) ⊥ ( α )
( ∆)
. Kết hợp với giả thiết đi qua điểm
suy ra phương trình chính tắc của
x −1 y − 4 z + 7
=
=
1
2
−2
là:
.
x −1 y z + 1
x + 2 y −1 z
d1 :
= =
d2 :
=
=
Oxyz
2
3
−1
1

−2
2
Câu 120: Trong không gian
, cho ba đường thẳng
;
;
x+3 y−2 z +5
d3 :
=
=
d3
d1
d2
−3
−4
8
. Đường thẳng song song với , cắt

có phương trình là
x −1 y z + 1
x +1 y − 3 z
=
=
=
=
−3 −4
8
−3
−4
8

A.
.
B.
.
x −1 y − 3 z
x −1 y z −1
=
=
=
=
−3
−4
8
−3 −4
8
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
d3
d1
d2
d
A B
Gọi là đường thẳng song song với , cắt
và uuu
lần
lượt

tại
các
điểm
, .
r
A ( 1 + 2a;3a; −1 − a )
B ( −2 + b;1 − 2b; 2b ) ⇒ AB = ( b − 2a − 3; −2b − 3a + 1; 2b + a + 1)
Gọi

.
r
u = ( −3; −4;8 )
d3
Đường thẳng
có véc-tơ chỉ phương
.
Trang 23/54 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 23


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đường thẳng

d

song song với


Hình học tọa độ Oxyz

d3

nên

a = 0

3

b − 2a − 3 = −3k ⇔ b =
2


⇔ −2b − 3a + 1 = −4k
1

uuur
r
k=
2b + a + 1 = 8k



2
AB = ku

.

 1


B =  − ; −2;3 ÷
 2

Như vậy

.
x −1 y z +1
=
=
d
−3 −4
8
Phương trình đường thẳng là:
.

A ( 1;0; −1)

A ( 1; 2; − 3) B ( 3; − 1;1)
Câu 121: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai điểm
,
. Tìm phương trình
A
B
chính tắc của đường thẳng đi qua
và .
x +1 y + 2 z − 3
x − 3 y +1 z −1
=

=
=
=
2
−3
4
1
2
−3
A.
.
B.
.
x −1 y − 2 z + 3
x −1 y − 2 z + 3
=
=
=
=
2
−3
4
3
−1
1
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải

Chọn C
uuur
AB = (2; −3; 4)
AB
Vec tơ chỉ phương của đường thẳng

.
Oxyz

Câu 122: Cho mặt phẳng

( P) : x − 2y + z − 3 = 0

và vuông góc với

A.

C.

( P)

x −1 y − 2 z
=
=
1
−2
1
x −1 y − 2 z
=
=

−2
1
1

Chọn B

Đường thẳng

Vậy

d

và điểm

A ( 1;2;0 )



.

B.

.

x −1 y + 2 z
=
=
1
2
2

x −1 y − 2 z
=
=
−2
1
1

D.
Hướng dẫn giải

qua A ( 1;2;0 )
uu
r uuur

d

P

VTCP:
u
( )
d = n( P ) = ( 1; −2;1)
d 

có dạng:

x −1 y − 2 z
=
=
1

−2
1

, phương trình đường thẳng qua

.

.

.

.

Trang 24/54 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 24

A


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Câu 123: Trong không gian
phương trình là
x = 3

 y = −1 + t
z = t


A.
.
Chọn C
Gọi

d

Oxyz

. Đường thẳng đi qua

B.

x = 3

 y = −1
z = t


.

Hình học tọa độ Oxyz

H ( 3; −1; 0 )

và vuông góc với mặt phẳng

x = 3


 y = −1 + t
z = 0


C.
Hướng dẫn giải

H ( 3; −1;0 )

.

D.

( Oxz )

x = 3 + t

 y = −1
z = 0




.

( Oxz )

là đường thẳng qua r
và vuông góc với mặt phẳng
.

j = ( 0;1; 0 )
⇒d
vó véc tơ chỉ phương
.
x = 3

 y = −1 + t

d z = 0
Phương trình tham số của đường thẳng
.
A ( 1; 2;3)
Oxyz
d
Câu 124: Trong không gian với hệ tọa độ
, đường thẳng
đi qua điểm
và vuông góc với
( P ) : 2 x + 2 z + z + 2017 = 0
mặt phẳng
có phương trình là.
x + 2 y + 2 z +1
x − 2 y − 2 z −1
=
=
=
=
1
2
3

1
2
3
A.
.
B.
.
x +1 y + 2 z + 3
x −1 y − 2 z − 3
=
=
=
=
2
2
1
2
2
1
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
( P)
Vectơ
chỉ phương của đường thẳng d là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
nên
uu

r uuur
uu
r
ud = n( P ) = (2; 2;1)
ud = (2; 2;1)
. Đường thẳng d đi qua A(1; 2; 3) và có vectơ chỉ phương là
nên
x −1 y − 2 z − 3
=
=
2
2
1
có phương trình chính tắc là
.
A ( 1; 2; − 1)
Oxyz

Câu 125: Trong không gian
, đường thẳng
đi qua
và song song với đường thẳng
x −3 y −3 z
d:
=
=
1
3
2
có phương trình là:

x −1 y − 2 z +1
x −1 y − 2 z +1
=
=
=
=
1
−3
−2
2
3
1
A.
B.
x −1 y − 2 z +1
x +1 y + 2 z −1
=
=
=
=
−2
−6
−4
1
3
2
C.
D.
Hướng dẫn giải
Trang 25/54 - Mã đề thi 100


ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 25


×