Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

giải phương trình mặt cầu dạng 2 đến 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (846.59 KB, 44 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

DẠNG 2: PTMC BIẾT TÂM, DỄ TÍNH BÁN KÍNH (CHƯA HỌC PTMP)

I  1; 2;3
Câu 109: Trong hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm
bán kính
r 1?
2
2
2
2
x  1  ( y  2)   z  3   1
x  1  ( y  2) 2   z  3  1


A.
.
B.
.
2
3
2
2
2
2
 x  1  ( y  2)   z  3  1 .
C.
D. x  y  z  2 x  4 y  6 z  13  0 .


Hướng dẫn giải
Chọn D
I  a; b; c 
Mặt cầu (S) có tâm
, bán kính R  0 có phương trình:
2
2
2
 S  :  x  a    y  b   z  c   R2 .
I 1; 2; 3
A 1; 0; 4 
Câu 110: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu ( S ) tâm 
và đi qua điểm 

phương trình là
2
2
2
x  1   y  2    z  3  53

A.
.
2
2
2
 x  1   y  2    z  3  53 .
C.

 x  1
B.


2

  y  2    z  3  53
2

2

.

 x  1   y  2    z  3  53 .
D.
Hướng dẫn giải
2

2

2

Chọn A
uu
r
IA  0; 2; 7 
Ta có
. Suy ra bán kính R  IA  53 .
2
2
2
 x  1   y  2    z  3  53 .
Vậy phương trình mặt cầu là:

I  1; 2;0 
Câu 111: Mặt cầu tâm
đường kính bằng 10 có phương trình là:
2
2
2
2
2
2
A. ( x  1)  ( y  2)  z  100 .
B. ( x  1)  ( y  2)  z  25 .
2
2
2
C. ( x  1)  ( y  2)  z  25 .

2
2
2
D. ( x  1)  ( y  2)  z  100 .
Hướng dẫn giải

Chọn C
Câu 112: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm
I  1; 2;  4 
và thể tích của khối cầu tương ứng bằng 36 .
2
2
2
2

2
2
x  1   y  2    z  4   9.
x  1   y  2    z  4   3.


A.
.
B.
2
2
2
2
2
2
x  1   y  2    z  4   9.
x  1   y  2    z  4   9.


C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
4
V   R 3  36 � R  3.
3
Ta có


I  1; 2;  4 

 x  1   y  2    z  4   9. .
và bán kính R  3 là :
I  1; 2;3
Câu 113: Phương trình mặt cầu có tâm
, bán kính R  2 là:
2
2
2
2
2
2
 x  1   y  2    z  3  2.
 x  1   y  2    z  3  4.
A.
B.
2
2
2
2
2
2
 x  1   y  2    z  3  4.
 x  1   y  2    z  3  2.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Phương trình mặt cầu tâm


ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
2

2

2

Trang 1


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phương trình mặt cầu có tâm

I  1; 2;3

Hình học tọa độ Oxyz

 x  1   y  2    z  3  4.
, bán kính R  2 là
2

2

2

A  3; 4; 2  B  5; 6; 2  C  10; 17; 7 
Câu 114: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
,

,
. Viết phương
C
AB
trình mặt cầu tâm
bán kính
.
2
2
2
2
2
2
x  10    y  17    z  7   8
x  10    y  17    z  7   8


A.
.
B.
.
2
2
2
2
2
2
x  10    y  17    z  7   8
x  10    y  17    z  7   8
C. 

.
D. 
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có AB  2 2 .
x  10    y  17    z  7   8
Phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB : 
.
S
I 1; 4; 2 
Câu 115: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu   có tâm 
và có thể tích V  972
S
. Xác định phương trình của mặt cầu   .
2
2
2
2
2
2
x  1   y  4    z  2   81
x  1   y  4    z  2   81


A.
.
B.
.
2

2
2
2
2
2
 x  1   y  4    z  2   9 .
 x  1   y  4    z  2   9 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
4
V  972   R 3 � R  9
3
Ta có:
.
2

2

2

� ( S ) :  x  1   y  4    z  2   81
và bán kính R  9
.
I  1; 2;1
 P  : x  2 y  2 z  2  0 là.
có tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
2

2
2
2
2
2
x  1   y  2    z  1  9
x  1   y  2    z  1  3


A.
.
B.
.
2
2
2
2
2
2
 x  1   y  2    z  1  9
 x  1   y  2    z  1  3
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
1  2  2   2.1  2
R  d  I, P  
3

2
2
2
1


2


2
S
P




Vì   tiếp xúc với   nên ta có bán kính
.
2
2
2
 x  1   y  2    z  1  9 .
Vậy phương trình đường tròn
I  1; 2;  3
Câu 117: U Phương trình mặt cầu tâm
bán kính R  2 là:
2
2
2
2

2
2
 x  1   y  2    z  3  2 .
A.
B. x  y  z  2 x  4 y  6 z  10  0 .
2
2
2
2
2
2
x  1   y  2    z  3  22

x

y

z

2
x

4
y

6
z

10


0
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 118: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm
I  1; 2;  4 
và thể tích của khối cầu tương ứng bằng 36 . .
2
2
2
2
2
2
 x  1   y  2    z  4   9 .
 x  1   y  2    z  4   9 .
A.
B.

 S
 S
Câu 116: Mặt cầu
Mặt cầu

có tâm

I  1; 4; 2 


ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
2

2

2

Trang 2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

 x  1
C.

2

  y  2   z  4  3
2

Hình học tọa độ Oxyz

 x  1
D.

2

.


2

  y  2   z  4  9
2

2

.

Hướng dẫn giải
Chọn B

4
V   R 3  36 � R  3.
3
Ta có
.

I 1; 2;  4 
 x  1   y  2    z  4   9. .
Phương trình mặt cầu tâm 
và bán kính R  3 là :
 S  có tâm I  1; 2; 3 và đi qua A  1; 0; 4  có phương trình:
Câu 119: Mặt cầu
2
2
2
2
2
2

x  1   y  2    z  3  53
x  1   y  2    z  3  5


A.
.
B.
.
2
2
2
2
2
2
 x  1   y  2    z  3  5 .
 x  1   y  2    z  3  53 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn Auur
AI  0; 2;7  � R  AI  53
Ta có:
.
2
2
2
x  1   y  2    z  3  53

Vậy PT mặt cầu là:
.

 S  có tâm I  3; 3;1 và đi qua điểm A  5; 2;1 có phương trình là
Câu 120: Mặt cầu
2
2
2
2
2
2
x  5    y  2    z  1  5
x  5    y  2    z  1  5


A.
B.
2
2
2
2
2
2
x  3   y  3   z  1  25
x  3   y  3   z  1  5


C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
 S  có tâm I  3; 3;1 và bán kính R có phương trình là:
Mặt cầu

2
2
2
 x  3   y  3   z  1  R 2
2

A  5; 2;1 � S 

2

2

 5  3   2  3   1  1  R 2 � R 2  5

nên ta có
 S  có tâm I  3; 3;1 và đi qua điểm A  5; 2;1 có phương trình là
Vậy Mặt cầu
 x  3

2

2

  y  3   z  1  5
2

2

2


2

.

Câu 121: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu tâm I (1; 2;3) có đường kính bằng 6 có phương trình là
A.  x  1   y  2    z  3  36 .
2

2

C.  x  1   y  2    z  3  9 .
2

B.  x  1   y  2    z  3  36 .

2

2

2

2

2

2

D.  x  1   y  2    z  3  9 .
Hướng dẫn giải
2


2

2

Chọn C
Theo giả thiết mặt cầu có bán kính bằng 6 nên có bán kính R  3 , Tâm mặt cầu là I (1; 2;3) nên
có phương trình  x  1   y  2    z  3  9 .
 S  tâm I  2;3; 6  và bán kính R  4 có
Câu 122: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu
phương trình là
2
2
2
2
2
2
 x  2    y  3   z  6   4 .
 x  2    y  3   z  6   4 .
A.
B.
2
2
2
2
2
2
 x  2    y  3   z  6   16 .
 x  2    y  3   z  6   16 .
C.

D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
2

2

2

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 3


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

 S  tâm I  2;3; 6  và bán kính R  4 có phương trình là:
Mặt cầu
2
2
2
 x  2    y  3   z  6   16 .
A  3;0; 1 B  5; 0; 3 .
Câu 123: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
,
Viết phương trình
 S  đường kính AB.
của mặt cầu

2
2
 S  : x 2  y 2  z 2  8 x  4 z  18  0 .
 S  :  x  4  y2   z  2  8 .
A.
B.
2
2
 S  : x 2  y 2  z 2  8x  4 z  12  0.
 S  :  x  2  y 2   z  2  4 .
C.
D.
Hướng dẫn giải.
Chọn A
uuu
r
uuu
r
AB   2;0; 2  � AB  2 2
Ta có
.
AB � I  4;0; 2 
Gọi I là trung điểm
.
2
2
2
 S  :  x  4   y   z  2   2 . � x 2  y 2  z 2  8 x  4 z  18  0 .
Mặt cầu:
I  1;  2;3

Câu 124: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm
, bán kính R  2 có phương
trình là
2
2
2
A. x  2 y  3 z  4 .
2
2
2
x  1   y  2    z  3  4

C.
.

Chọn C
Mặt cầu tâm

I  1;  2;3

 x  1
B.

2

  y  2    z  3  22
2

2


 x  1   y  2    z  3  4 .
D.
Hướng dẫn giải
2

2

.

2

 x  1   y  2    z  3  4 .
, bán kính R  2 có phương trình là
2

2

2

I  1; 2; 3
Câu 125: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Viết phương trình mặt cầu có tâm là I và bán kính
R 2.
2
2
2
2
2
2
 x  1   y  2    z  3  4 .

A.
B. x  y  z  2 x  4 y  6 z  5  0 .
2
2
2
2
2
2
 x  1   y  2    z  3  4 .
C. x  y  z  2 x  4 y  6 z  5  0 .
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Mặt cầu có phương trình.
2
2
2
 x  1   y  2    z  3  4 .
Vậy B là đáp án đúng.
I  1; 2;3
A  1;1; 2 
Câu 126: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm
và đi qua điểm
có phương trình là

 x  1

2

A.


 x  1

2

C.

  y  1   z  2   2
2

2

  y  2    z  3  2
2

2

B.

 x  1

2

  y  2    z  3  2
2

2

 x  1   y  1   z  2   2
D.

Hướng dẫn giải
2

2

2

Chọn B
Vì mặt cầu tâm I đi qua điểm A nên bán kính R  IA  2 .
2
2
2
 x  1   y  2    z  3  2 .
Do đó mặt cầu cần tìm có pt:

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 4


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

 S  có tâm I  1; 2;1 và đi qua
Câu 127: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu
điểm A(0; 4; 1) là.
 x  1

2


A.
C.

 x  1

2

  y  2    z  1  9
2

2

  y  2    z  1  3
2

.

B.

 x  1

2

  y  2    z  1  3
2

2

.


 x  1   y  2    z  1  9 .
D.
Hướng dẫn giải

2

2

.

2

2

Chọn Auur
AI   1; 2; 2 
 S  là R  AI  3 .
Ta có:
, suy ra bán kính mặt cầu
qua I  1; 2;1

2
2
2
�  S  :  x  1   y  2    z  1  9
 S :�
�R  3
Khi đó:
.


I  1; 2; 3
 Oxz  là.
Câu 128: Mặt cầu có tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
2
2
2
2
2
2
A. x  y  z  2 x  4 y  6 z  10  0 .
B. x  y  z  2 x  4 y  6 z  10  0 .
2
2
2
C. x  y  z  2 x  4 y  6 z  10  0 .

2
2
2
D. x  y  z  2 x  4 y  6 z  10  0 .
Hướng dẫn giải

Chọn D

I  1; 2;3
 Oxz  : y  0 nên có bán kính sẽ là khoảng cách từ
Ta có: Mặt cầu có tâm
tiếp xúc

2
2
2
I  1; 2;3
Oxz 
S  :  x  1   y  2    z  3  4


đến mặt phẳng
bằng 2. Vậy
.
2
2
2
Dạng tổng quát là: x  y  z  2 x  4 y  6 z  10  0 .

 S  tâm I  3; 4; 0  và đi qua gốc tọa độ O có
Câu 129: A Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Mặt cầu
phương trình là.
2
2
2
2
2
 x  3   y  4   z 2  25 .
A. x  y  z  25 .
B.
2
2
2

2
 x  3   y  4   25 .
 x  3   y  4   z 2  5 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
2
2
2
R  OI  32  42  5 nên phương trình mặt cầu là :  x  3   y  4   z  25 .
 S  có tâm I  1; 4; 2  và có thể tích bằng
Câu 130: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu
256
3 . Khi đó phương trình mặt cầu  S  là

 x  1

2

A.
C.

 x  1

2

  y  4   z  2  4
2


2

  y  4   z  2
2

2

.
 16

B.

 x  1

2

  y  4   z  2  4
2

.

 x  1   y  4    z  2   4 .
D.
Hướng dẫn giải
2

.

2


2

2

Chọn C
4
V   R3
3
Thể tích mặt cầu là
.
4
256
 R3 
3 � R  4.
Theo đề bài ta có 3

 S
Phương trình mặt cầu

tâm

I  1; 4; 2 

 x  1   y  4    z  2   16
và bán kính R  4 là
2

2

2


.
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 5


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

 S  đi qua điểm A  1; 2;3 và có
Câu 131: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu
I  2; 2;3
tâm
có dạng là.
2
2
2
2
2
2
A. ( x  2)  ( y  2)  ( z  3)  17 .
B. ( x  2)  ( y  2)  ( z  3)  17 .
2
2
2
2
2
2

C. ( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  17 .
D. ( x  2)  ( y  2)  ( z  3)  17 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
uu
r
uu
r
IA   1; 4;0  r  IA  17
Ta có
;
.
2
2
2
I  2; 2;3
A  1; 2;3
Vậy phương trình mặt cầu tâm
và đi qua
là: ( x  2)  ( y  2)  ( z  3)  17
.
I  1; 2;  3
Câu 132: Phương trình mặt cầu tâm
bán kính R  2 là:
2
2
2
2
2
2

 x  1   y  2    z  3  22 .
A.
B. x  y  z  2 x  4 y  6 z  10  0 .
2
2
2
2
2
2
x  1   y  2    z  3  2

C.
.
D. x  y  z  2 x  4 y  6 z  10  0 .
Hướng dẫn giải
A
Chọn
 1; 2;3 và B  1; 4;1 . Phương trình mặt
Câu 133: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A
cầu đường kính AB là:
2
2
2
2
2
x 2   y  3   z  2   3
x  1   y  2    z  3  12

A.
.

B.
.
2
2
2
2
2
2
x   y  3   z  2   12
 x  1   y  4    z  1  12 .
C.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
2
2
I  0;3; 2 
Trung điểm của AB là:
, mặt khác R  IA  1  1  1  3
2
2
x 2   y  3   z  2   3
Phương trình mặt cầu cần tìm là:
.
I  1; 0;  2 
Câu 134: Trong không gian Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm
, bán
kính r  4 ?
2

2
 x  1  y 2   z  2   4 .
A.
2
2
 x  1  y 2   z  2   4 .
C.
Chọn D

B.

 x  1

2

 y 2   z  2   16
2

.

 x  1  y   z  2   16 .
D.
Hướng dẫn giải

I  1; 0;  2 

2

2


2

 x  1  y 2   z  2   16 .
, bán kính r  4 có dạng
 S  có tâm I  1;0; 3 và đi
Câu 135: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu
M  2; 2; 1 .
qua điểm
.
2
2
2
2
2
S  :  x  1  y   z  3  9
S  :  x  1  y 2   z  3  3


A.
.
B.
.
2
2
2
2
2
2
 S  :  x  1  y   z  3  3 .
 S  :  x  1  y   z  3  9 .

C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Phương trình mặt cầu tâm

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
2

2

Trang 6


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

Ta có.
R  IM 

 xM  xI 

2

  yM  y I    z M  z I  
2

 2  1


2

2

  2  0  �
1   3  �

� 3
2

2

.

I  1; 0; 3
M  2; 2; 1 .
Từ đó ta có phương trình mặt cầu ( S ) có tâm
và đi qua điểm
là:
2
2
2
 S  :  x  1  y   z  3  9 .
A  2;1;1
Câu 136: A Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng  P  là.
2
2

2
2
2
2
 x  2    y  1   z  1  4 .
 x  2    y  1   z  1  3 .
A.
B.
2
2
2
2
2
2
x  2    y  1   z  1  9
x  2    y  1   z  1  5


C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
A tiếp xúc với mặt phẳng  P  có bán kính R  d  A;  P    2
Mặt cầu tâm
.
2
2
2

 x  2    y  1   z  1  4
Phương trình mặt cầu là
.
M  6; 2; 5  N  4;0;7 
Câu 137: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm
,
. Viết phương
MN
trình mặt cầu đường kính
?
2
2
2
2
2
2
 x  1   y  1   z  1  62 .
 x  5   y  1   z  6   62 .
A.
B.
2
2
2
2
2
2
 x  1   y  1   z  1  62 .
 x  5   y  1   z  6   62 .
C.
D.

Hướng dẫn giải
Chọn C
Tâm của mặt cầu là trung điểm của MN , ta có.
Bán kính mặt cầu: r  IM  62 .

 x  1
Phương trình mặt cầu là

2

  y  1   z  1  62
2

2

.

A  1; 0; 4  , I  1; 2; 3
 S  có tâm I và
Câu 138: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm
. Mặt cầu
đi qua A có phương trình:
2
2
2
2
2
2
x  1   y  2    z  3  14
x  1   y  2    z  3  53



A.
.
B.
.
2
2
2
2
2
2
 x  1   y  2    z  3  17 .
 x  1   y  2    z  3  53 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
 S  có tâm I và đi qua A suy ra bán kính mặt cầu là R  IA  53 .
Mặt cầu
2
2
2
 S  : x  1   y  2    z  3  53 . Vậy Chọn A.
Phương trình mặt cầu
I  1; 0;  2 
Câu 139: Trong hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm
bán kính R  5 có phương trình là

 x  1


2

A.
C.

 x  1

2

 y 2   z  2   25  0
2

 y   z  2   25
2

2

.

B.

 x  1

2

2

.


 x  1  y   z  2   25 .
D.
Hướng dẫn giải
2

.

 y 2   z  2   25

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
2

2

Trang 7


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

Chọn D
�I  1; 0; 2 
2
�  S  :  x  1  y 2   y  2   25
 S :�
�R  5
.


 S  có tâm I  1; 2; 3 và đi qua A  1; 0; 4  có phương trình:
Câu 140: Mặt cầu
2
2
2
2
2
2
 x  1   y  2    z  3  53 .
 x  1   y  2    z  3  53 .
A.
B.
2
2
2
2
2
2
x  1   y  2    z  3  5
x  1   y  2    z  3  5


C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn Buur
AI  0; 2;7  � R  AI  53
Ta có:

.
2
2
2
 x  1   y  2    z  3  53 .
Vậy PT mặt cầu là:
 S  có tâm I  1; 2;  3 và đi
Câu 141: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu
A  1; 0; 4 
qua
.
2
2
2
2
2
2
x  1   y  2    z  3  53
x  1   y  2    z  3  53


A.
.
B.
.
2
2
2
2
2

2
 x  1   y  2    z  3  53 .
 x  1   y  2    z  3  53 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có R  IA  53 .

I  1; 2;  3 
 x  1   y  2    z  3  53 .
Phương trình mặt cầu tâm
và bán kính R  53 là
( S ) có tâm I ( 1; - 3; 2) và đi qua A( 5; - 1; 4) có phương trình:
Câu 142: Mặt cầu
2

2

2

2

( x +1) +( y - 3) +( z + 2) = 24 .
A.
2
2
2
x - 1) +( y + 3) +( z - 2) = 24
(

C.
.

2

2

2

2

2

2

2

2

( x +1) +( y - 3) +( z + 2) = 24 .
B.
( x - 1) +( y + 3) +( z - 2) = 24 .
D.
Hướng dẫn giải

Chọn C
I ( 1; - 3; 2)
Tâm
Bán kính R = IA = 16 + 4 + 4 = 24
2

2
2
S ) : ( x - 1) +( y + 3) +( z - 2) = 24
(
Vậy phương trình mặt cầu
.

A 2;  4;5
Câu 143: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm 
. Phương trình nào dưới đây là
phương trình của mặt cầu tâm là A và cắt trục Oz tại hai điểm B , C sao cho tam giác ABC
vuông.
2
2
2
2
2
2
 x  2    y  4    z  5   58 .
 x  2    y  4    z  5   40 .
A.
B.
2
2
2
2
2
2
 x  2    y  4    z  5   90 .
 x  2    y  4    z  5   82 .

C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 8


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

A

Hình học tọa độ Oxyz

C
H

B
Do AB  AC nên tam giác ABC vuông tại A . Do đó, trung điểm H của đoạn thẳng BC là hình
chiếu của điểm A lên trục Oz .
 d  A, Oz  . 2  x A 2  y A2 . 2  2 10
Ta có: R  AH 2
.
2
2
2
 x  2    y  4    z  5   40 .
Vậy mặt cầu có phương trình:

I  1; 2; 3
Câu 144: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Viết phương trình mặt cầu có tâm là I và bán kính
R 2.
2
2
2
2
2
2
A. x  y  z  2 x  4 y  6 z  5  0 .
B. x  y  z  2 x  4 y  6 z  5  0 .

 x  1
C.

2

  y  2    z  3  4
2

2

.

 x  1
D.

2


  y  2    z  3  4
2

2

.

Hướng dẫn giải
Chọn D
Mặt cầu có phương trình.
2
2
2
 x  1   y  2    z  3  4

.

Vậy B là đáp án đúng.

DẠNG 3: PTMC BIẾT 2 ĐẦU MÚT CỦA ĐƯỜNG KÍNH
A  1;  2; 3
B  5; 4; 7 
Câu 145: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm

. Phương
AB
trình mặt cầu nhận
làm đường kính là.
2
2

2
2
2
2
x  3   y  1   z  5   17
x  6    y  2    z  10   17


A.
.
B.
.
2
2
2
2
2
2
 x  1   y  2    z  3  17 .
 x  5   y  4    z  7   17 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A

 S  có tâm I  3;1;5 và bán kính R  17 .
Gọi I là tâm mặt cầu nên I là trung điểm AB nên
2
2
2

S  :  x  3   y  1   z  5   17

Suy ra
.
A  2;1;1
B  0;  1;1 .
Câu 146: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm

Viết phương trình
mặt cầu đường kính AB .
2
2
 x  1  y 2   z  1  8 .
A.
2
2
 x  1  y 2   z  1  8 .
C.

B.

 x  1

2

 y 2   z  1  2
2

.


 x  1  y   z  1  2 .
D.
Hướng dẫn giải
2

2

2

Chọn D

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 9


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

I  1;0;1
Theo đề ta có mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm
của AB và bán kính
AB
R
 2
2
.

 x  1

Nên phương trình mặt cầu là:

2

 y 2   z  1  2
2

.

M  3; 2;5 , N  1;6; 3
Câu 147: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
. Phương trình
MN
nào sau đây là phương trình mặt cầu có đường kính
?
2
2
2
2
2
2
x  1   y  2    z  1  36
x  1   y  2    z  1  36


A.
.
B.
.
2

2
2
2
2
2
 x  1   y  2    z  1  6 .
 x  1   y  2    z  1  6 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
2
2
2
I (1; 2;1), MN  12 � ( S ) :  x  1   x  2    x  1  36.
Trung điểm MN là
.
A  2;1;1
B  0;  1;1 .
Câu 148: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm

Viết phương trình
mặt cầu đường kính AB. .
2
2
 x  1  y 2   z  1  8 .
A.
2
2
 x  1  y 2   z  1  8 .

C.

B.

 x  1

2

 y 2   z  1  2
2

.

 x  1  y   z  1  2 .
D.
Hướng dẫn giải
2

2

2

Chọn D

I  1;0;1
Theo đề ta có mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm
của AB và bán kính
AB
R
 2

2
.
Nên phương trình mặt cầu là:

 x  1

2

 y 2   z  1  2
2

.
 S đường
Câu 149: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E (2;1;1), F (0;3; 1) . Mặt cầu
kính EF có phương trình là

 x  1
A.

2

  y  2  z 2  3

 x  1

2

 y z 9

C.


2

2

.

 x  1
B.

2

  y  2  z 2  9

.

.

 x  2    y  1  ( z  1)  9 .
D.
Hướng dẫn giải
2

2

2

2

2


Chọn A
- Gọi I là trung điểm EF � I (1; 2; 0) .
 S  có tâm I (1; 2; 0) và bán kính R  IE  3 .
- Khi đó, mặt cầu
2
2
2
- Phương trình ( S ) : ( x  1)  ( y  2)  z  3 .

A  1; 0; 2  B  1; 2; 4 
Câu 150: Trong không gian Oxyz , cho các điểm
,
. Phương trình mặt cầu đường kính
AB là.
2
2
2
2
x 2   y  1   z  3  3
x 2   y  1   z  3  3
A.
.
B.
.
2
2
2
2
2

2
x   y  1   z  3  12
x   y  1   z  3  12
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 10


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

I  0;1;3
Tọa độ tâm I là trung điểm của AB . Suy ra
và R  IA  3. .
2
2
x 2   y  1   z  3   3.
AB
Phương trình mặt cầu đường kính
là:
.
M  3; 2;5 , N  1;6; 3
Câu 151: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm

. Phương trình
nào sau đây là phương trình mặt cầu có đường kính MN ?
2
2
2
2
2
2
x  1   y  2    z  1  36
x  1   y  2    z  1  6


A.
.
B.
.
2
2
2
2
2
2
 x  1   y  2    z  1  36 .
 x  1   y  2    z  1  6 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2
2

2
I (1; 2;1), MN  12 � ( S ) :  x  1   x  2    x  1  36.
Trung điểm MN là
.
A  2;1;0  B  2;  1; 2 
Câu 152: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
,
. Phương trình của mặt cầu có
đường kính AB là:
A.

x 2  y 2   z  1  6

C.

x  y   z  1

2

2

2

2

.
 24

x 2  y 2   z  1  24
2


B.

.

x  y   z  1  6
D.
.
Hướng dẫn giải
2

.

2

2

Chọn A

I  0; 0;1
Mặt cầu đường kính AB có tâm
là trung điểm của AB và mặt cầu có bán kính
AB
R

2

42   2   2 2
2


2

 6.

x 2  y 2   z  1  6
Vậy phương trình mặt cầu là:
.
 S  đường kính AB là.
Câu 153: Cho hai điểm A(1;1; 0), B (1; 1; 4) . Phương trình của mặt cầu
2

2
2
x  1  y 2   z  4   5

A.
.

2
2
x  1  y 2   z  2   5

B.
.

 x  1 2  y 2   z  2  2  5 .

x 2   y  1   z  2   5
D.
.

Hướng dẫn giải

C.

Chọn B
uuu
r
AB = ( 0; - 2; - 4) � AB = 2 5.

( S ) có đường kính
Vì mặt cầu
AB
R=
= 5
2
2

2

.
AB � ( S )

nhận trung điểm

I ( 1; 0; - 2)

2

làm tâm và bán kính


2

� ( S ) : ( x - 1) + y 2 +( z + 2) = 5.

.
A 3;0; 1 B  5;0; 3 .
Câu 154: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm 
,
Viết phương trình
S
của mặt cầu   đường kính AB. .
2
2
S  : x 2  y 2  z 2  8 x  4 z  12  0
S  :  x  2  y 2   z  2  4


A.
.
B.
.
2
2
2
2
2
2
 S  : x  y  z  8 x  4 z  18  0 .
 S  :  x  4  y   z  2  8 .
C.

D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 11


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Ta có

Hình học tọa độ Oxyz

uuur
uuur
AB   2;0; 2  � AB  2 2

.
AB � I  4;0; 2 

Gọi I là trung điểm
.
2
2
2
 S  :  x  4  y   z  2  8 .
Mặt cầu:
A  3; 2;0  , B  1; 2; 4 
Câu 155: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
. Viết phương trình

 S  đường kính AB .
mặt cầu
2
2
2
2
2
2
S  :  x  1   y  2    z  2   8
S  :  x  1   y  2    z  2   16


A.
.
B.
.
2
2
2
2
2
2
 S  :  x  1   y  2    z  2   8 .
 S  :  x  1   y  2    z  2   32 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
AB
R


 2 2.
I

1;
2;
2

 và bán kính
2
Tâm I mặt cầu là trung điểm AB nên
.
M  1; 2;3
N  1; 2;  1
Câu 156: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

. Mặt cầu đường kính MN có
phương trình là
2
2
2
2
x 2   y  2    z  1  20
x 2   y  2    z  1  5
A.
.
B.
.
2
2

2
2
2
2
x   y  2    z  1  5
x   y  2    z  1  20
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
I  0; 2;1
Mặt cầu đường kính MN có tâm
là trung điểm MN và bán kính R  IM  5
2
2
x 2   y  2    z  1  5
Do đó mặt cầu này có phương trình
.
x 1 y 1 z 1
d1 :


Oxyz
2
1
3 và
Câu 157: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai đường thẳng

x 2 y z 9
d2 :
 
1
2
3 . Mặt cầu có một đường kính là đoạn thẳng vuông góc chung của d1 và d 2
có phương trình là:
2
2
2
2
2
2
� 16 � � 2 �
� 8� � 1�
�x  � �y  �  z  14   3
�x  � �y  �  z  7   12
A. � 3 � � 3 �
.
B. � 3 � � 3 �
.
2

2

2
� 8� � 1�
�x  � �y  �  z  7   3
C. � 3 � � 3 �
.


2

2

2
� 16 � � 2 �
�x  � �y  �  z  14   12
D. � 3 � � 3 �
.
Hướng dẫn giải

Chọn C

r
r
u1   2;1;3 u2   1; 2;3 
d
d
1
2
Vectơ chỉ phương của

lần lượt là
,
.
d
d
A


d
B

d
1,
2.
Gọi AB là đoạn vuông góc chung của 1 và 2 với

A  1  2a; 1  a; 1  3a  B  2  b; 2b;9  3b 
Suy ra: uuu
;
.
r
AB   2a  b  3;  a  2b  1; 3a  3b  10 
Khi đó:
.
Vì AB là đoạn vuông góc chung của d1 và d 2 nên:

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 12


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

��
11 4 �
� 7

A � ; ;6 �

a


�3 3 �
uuur r
� 3 ��
� AB  2 3




�AB  u1
14
a

13
b

37

5
2


1
�B ;  ;8

�uuur r � �

b



13
a

14
b

35

�AB  u2
3
� �3 3 �

.
�8 1 �
I � ; ; 7 � R  1 AB  3
 S  có đường kính là AB . Suy ra �3 3 �và
2
Gọi I là tâm mặt cầu
.
2
2
8� � 1�
2
 S :�
�x  � �y  �  z  7   3
� 3� � 3�

Vậy phương trình mặt cầu
.

A  1; 0; 2  , B  1; 2; 4 
Câu 158: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các điểm
. Phương trình mặt
AB
cầu đường kính
là:
2
2
2
2
2
x   y  1   z  3  3
x 2   y  1   z  3  12
A.
.
B.
.
2
2
2
2
2
2
x   y  1   z  3  3
x   y  1   z  3  12
C.
.

D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi

I  x; y; z 

là tâm mặt cầu, nên I là trung điểm AB.
I  0; 1; 3
Suy ra tọa
độ
điểm
.
uu
r
IA   1;1;1 � R  IA  3
Ta có:
.
2
2
2
x   y  1   z  3  3.
Nên phương trình mặt cầu:
.
A  2; 0;  3 , B  2; 2;  1
Câu 159: Cho hai điểm
. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu
AB
đường kính

?
2
2
2
2
2
2
A. x  y  z  2 y  4 z  1  0 .
B. x  y  z  2 x  4 z  1  0 .
2
2
2
C. x  y  z  – 2 y  4 z  1  0 .

2
2
2
D. x  y  z  2 y  – 4 z  1  0 .
Hướng dẫn giải

Chọn C
I  0;1; 2 
Tâm
là trung điểm AB , R  IA  6 .
2
2
 S  : x 2   y  1   z  2  6 � x 2  y 2  z 2  2 y  4 z  1  0

.
A  3;1; 4 


B  1; 1; 2 
Câu 160: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm

. Phương trình
 S  nhận AB làm đường kính là
mặt cầu
2
2
2
2
2
x  4    y  2    z  6   14
x  1  y 2   z  1  14


A.
.
B.
.
2
2
2
2
2
2
 x  1  y   z  1  14 .
 x  1  y   z  1  56 .
C.
D.

Hướng dẫn giải
Chọn B
� I  1;0; 1
Gọi I là trung điểm đoạn AB
.
I  1;0; 1
Mặt cầu cần tìm có tâm
và bán kính

R  IA 

 1  3

2

  0  1   1  4   14
2

2

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
.
Trang 13


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

 x  1  y 2   z  1  14.
Ta có phương trình

 S  có đường kính là AB . Biết A  1; 1; 2 
Câu 161: Mặt cầu
2

 S  :  x  2
A.

2

2

 y 2   z  3  3



2

.
 S  :  x  1   y  1   z  1  3
2

C.

Hình học tọa độ Oxyz

2

B.

B  3;1; 4 


 S  có phương trình là.
,
2
2
2
 S  :  x  1   y  1   z  1  12

.

 S  :  x  2   y   z  3  12 .
D.
Hướng dẫn giải

2

2

.

2

2

Chọn A

I  2;0;3
Tâm I của mặt cầu là trung điểm của AB có tọa độ
.
Bán kính


 3  2

R  IB 

Phương trình mặt cầu

2

  1  0    4  3  3
2

 S  :  x  2

2

 y   z  3  3

2

.

2

2

.

M  3;1;  6 
N  3;5;0 

Câu 162: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm

. Viết phương
 S  có đường kính MN .
trình mặt cầu
2
2
2
2
S  : x 2   y  3   z  3  22
S  : x 2   y  3   z  3  22


A.
.
B.
.
2
2
2
2
2
2
 S  : x   y  3   z  3  22 .
 S  : x   y  3   z  3  22 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
MN

36  16  36
R

 22
S
I  0;3;  3

2
2
Mặt cầu
có tâm
là trung điểm MN , bán kính

 S  : x 2   y  3
nên phương trình

  z  3  22

2

2

.

A  2; 3; 5
B  4;  5; 7 
Câu 163: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

. Phương trình mặt cầu đường
kính AB là


 x  3

2

A.
C.

 x  3

2

  y  1   z  6   18
2

2

  y  1   z  6   36
2

.

B.

2

 x  1

2


  y  4    z  1  18
2

 x  6    y  2    z  12 
D.
Hướng dẫn giải
2

.

2

2

2

.
 36

.

Chọn A
Ta có

AB 

 4  2

2


  5  3    7  5   6 2
.
2

2

I  3;  1; 6 
Gọi I là trung điểm của AB �
.

Mặt cầu đường kính AB là mặt cầu tâm I bán kính
Vậy phương trình mặt cầu là

 x  3

2

R

AB
2 3 2 .

  y  1   z  6   18
2

2

.

DẠNG 4: PTMC NGOẠI TIẾP TỨ DIỆN

Câu 164: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt
O, A  1;0;0  , B  0; 2; 0 
C  0;0; 4 

.
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
cầu

 S

đi

qua bốn

Trang 14

điểm


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

S  : x2  y2  z2  x  2 y  4z  0

A.
.
2
2
2
S

:
x

y

z

x

2
y

4
z

0
 
C.
.

Hình học tọa độ Oxyz

S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  8z  0

B.
.
2
2
2
S

:
x

y

z

2
x

4
y

8
z

0
 
D.
.

Hướng dẫn giải
Chọn A
Giả sử phương trình mặt cầu có dạng:
 S  : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 (a 2  b 2  c 2  d  0)

C  0;0; 4 

nên thay tọa độ bốn điểm lần lượt
d 0


d 0


�2
1
1  0  0  2.1.a  d  0

a


�� 2

2
0   2   0  2  2  .b  d  0


b  1


2
0

0

4

2.4.
c


d

0
�  S  : x2  y2  z2  x  2 y  4z  0

c

2

vào ta có
.
 S  đi qua bốn điểm
Câu 165: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu
O, A  1;0;0  , B  0; 2;0 
C  0;0; 4 

.
2
2
2
 S  : x  y  z  2 x  4 y  8z  0 .
 S  : x 2  y 2  z 2  2x  4 y  8z  0 .
A.
B.
 S  : x 2  y 2  z 2  x  2 y  4z  0
 S  : x2  y2  z2  x  2 y  4z  0 .
D.
C.
.
Hướng dẫn giải

Chọn C
Giả sử phương trình mặt cầu có dạng:
 S  : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 (a 2  b 2  c 2  d  0) .
 S  đi qua O, A  1;0;0  , B  0; 2;0  và C  0; 0; 4  nên thay tọa độ bốn điểm lần lượt
Vì mặt cầu
d 0

�d  0

�2
1
1  0  0  2.1.a  d  0

a


�� 2

2
0


2

0

2

2
.

b

d

0






b  1


2
0  0  4  2.4.c  d  0

c2 .

vào ta có
Vì mặt cầu

 S

đi qua

O, A  1;0;0  , B  0; 2;0 

�  S  : x2  y2  z2  x  2 y  4z  0


.

A  2;0;0  B  0; 3;0 
C  0;0;6 
Câu 166: Trong không gian Oxyz cho ba điểm
,

. Bán kính mặt cầu
OABC
ngoại tiếp hình chóp

7
7
A. 11 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 11 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
 S  : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 .
Phương trình mặt cầu có dạng:
 S  nên:
Do A , B , C và O thuộc mặt cầu

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 15


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


Hình học tọa độ Oxyz

4  4a  d  0


9  6b  d  0


36  12c  d  0
3

b

d

0
� a  1,

2 , c 3 , d 0.
R  a 2  b2  c2  d 

7
2.

Do đó, mặt cầu có bán kính bằng:
Câu 167: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho m , n là hai số thực dương thỏa mãn m  2n  1 . Gọi
A , B , C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng  P  : mx  ny  mnz  mn  0 với các trục tọa độ
Ox , Oy , Oz . Khi mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có bán kính nhỏ nhất thì 2m  n có giá trị
bằng

4
2
3
A. 5 .
B. 5 .
C. 1 .
D. 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
x y z
P  : mx  ny  mnz  mn  0 � n  m  1  1

Phương trình mặt phẳng
.

 P  với các trục tọa độ Ox , Oy , Oz nên
Do A , B , C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng
�n m 1 �
I�; ; �
A  n;0;0  B  0; m;0  C  0;0;1
;
;
khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là �2 2 2 �.
�n 1  2n 1 �
�I�;
; �
�2 2 2 �.
Theo đề bài ta có m  2n  1 � m  1  2n
2


1 � 2� 6
1
5�
n  �

5n 2  4n  2 
2
5� 5

OABC
R

OI
2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện

1 6

2 5.
2
1
n �m
5
5.
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC nhỏ nhất khi
4
� 2m  n 
5.

A  1;0;0  , B  0; 2; 0  , C  0;0; 4 

Câu 168: Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm O ,
.
2
2
2
2
2
2
A. x  y  z  2 x  4 y  8 z  0 .
B. x  y  z  x  2 y  4 z  0 .
2
2
2
2
2
2
C. x  y  z  x  2 y  4 z  0 .
D. x  y  z  2 x  4 y  8 z  0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Phương trình mặt cầu cần tìm có dạng

x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0  S 

.

� 1
d 0
a



2


1  2a  d  0


b  1
��

4

4
b

d

0


c2


16

8
c

d


0
 S  đi qua bốn điểm O, A, B, C nên �
d 0 .


ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 16


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

S  : x2  y 2  z 2  x  2 y  4 z  0

Vậy phương trình
.

Oxyz , cho tứ diện ABCD có tọa độ đỉnh A  2; 0; 0  ,
Câu 169: Trong không gian với hệ tọa độ
B  0; 4; 0  C  0; 0; 6  A  2; 4; 6 
 S  là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Viết
,
,
. Gọi
 S�
 có tâm trùng với tâm của mặt cầu  S  và có bán kính gấp 2 lần bán
phương trình mặt cầu
 S .

kính của mặt cầu
2
2
2
2
2
2
 x  1   y  2    z  3  56 .
A. x  y  z  2 x  4 y  6 z  12  0 .
B.
2
2
2
2
2
2
x  1   y  2    z  3  14

x

y

z

2
x

4
y


6
z

0
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
 S  có dạng: x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 .
Gọi phương trình mặt cầu

 S  là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD nên ta có:


22  02  0 2  2.a.2  2.b.0  2.c.0  d  0
4a  d  4

�a  1
�2
2
2


0  4  0  2.a.0  2.b.4  2.c.0  d  0

8b  d  16
b2



�2


2
2
0  0  6  2.a.0  2.b.0  2.c.6  d  0
12c  d  36
c3



2
2
2

2  4  6  2.a.2  2.b.4  2.c.6  d  0 � �
4a  8b  12c  d  56 � �


�d  0
2
2
2
� x  y  z  2 x  4 y  6 z  0 � I  1; 2; 3  và R  14 � R�
 2 14 .
2
 S�
 có tâm I  1; 2; 3 và R� 2 14 :  x  1   y  2  2   z  3 2  56 .
Vậy: mặt cầu

A  1;1;1 ; B  1; 2;1 ; C  1;1; 2  ; D  2; 2;1 .
Câu 170: Cho tứ diện ABCD biết
Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện ABCD là
�3 3 3 �
�3 3 3 �
� ; ; �
�; ; �
3;3;3
3; 3;3


A.
.
B.
.
C. �2 2 2 �.
D. �2 2 2 �.
Hướng dẫn giải
Chọn D

DẠNG 5: PTMC QUA NHIỀU ĐIỂM, THỎA ĐK

( S ) đi qua bốn điểm O, A  1;0;0  , B  0; 2; 0 
Câu 171: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu
C  0;0; 4 

.
2
 S  : x  y 2  z 2  2x  4 y  8z  0 .

 S  : x2  y2  z2  x  2 y  4z  0 .
A.
B.
 S  : x 2  y 2  z 2  2x  4 y  8z  0 .
 S  : x2  y2  z2  x  2 y  4z  0 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Giả sử phương trình mặt cầu có dạng:
 S  : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 (a 2  b2  c 2  d  0)

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 17


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Vì mặt cầu

vào Ta có

Hình học tọa độ Oxyz

( S ) đi qua O, A  1;0;0  , B  0; 2; 0  và C  0;0; 4  nên thay tọa độ bốn điểm lần lượt

d 0

d 0



�2
1
1  0  0  2.1.a  d  0

a


�� 2

2
0   2   0  2  2  .b  d  0


b  1


2
0

0

4

2.4.
c

d

0


c  2 �  S  : x2  y2  z2  x  2 y  4z  0


.
I(
a
;
b
;
c
)
x

y

z

2

0
Câu 172: -2017] Mặt cầu tâm
bán kính R có tâm thuộc mặt phẳng
và đi qua 3
A 2; 0; 1 B  1; 0; 0  C  1; 1; 1
điểm 
;
;
Tìm (a  2b  3c).R .
A. 12 .

B. 8 .
C. 4 .
D. 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
2
2
2
Gọi ( S ) : x  y  z  2ax  2by  2cz  d  0 là phương trình mặt cầu thoả yêu cầu bài toán.
Vì ( S ) có tâm I (a, b, c ) nằm trên ( P) : x  y  z  2  0 và đi qua ba điểm A , B , C nên ta có
abc  2
a 1




4a  2c  d  5
b0


��

2a  d  1
c 1



2a  2b  2c  d  3 �
d 1.


hệ phương trình �
2
2
2
Khi đó ( S ) có tâm I (1; 0;1) , bán kính R  a  b  c  d  1 .
Vậy ( a  2b  3c).R  4 .

S
A 1;1; 2  , B  3;0;1
Câu 173: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu   đi qua hai điểm 

S
có tâm thuộc trục Ox . Phương trình của mặt cầu   là:
2
2
x  1  y 2  z 2  5
x  1  y 2  z 2  5


A.
.
B.
.
2
2
2
2
2
2
 x  1  y  z  5 .

 x  1  y  z  5 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
I �Ox � I  x; 0;0   S 
Tâm
,
đi qua A, B nên:

IA  IB �  x  1  1  4   x  3  0  1 � x  1 � I  1;0; 0 
2

2

 S

.

là r  IA  5 .
2
S
 x  1  y 2  z 2  5 .
Phương trình của mặt cầu   là:
A  1;0;0  C  0;0;3 B  0; 2;0 
Câu 174: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
,
. Tập
2

2
2
hợp các điểm M thỏa mãn MA  MB  MC là mặt cầu có bán kính là:
Bán kính của

A. R  2 .

B. R  3 .

C. R  3 .
Hướng dẫn giải

D. R  2 .

Chọn A
M  x; y; z 
Giả sử
.

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 18


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

MA2   x  1  y 2  z 2 MB 2  x 2   y  2   z 2 MC 2  x 2  y 2   z  3
Ta có:

;
;
.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
MA2  MB 2  MC 2 �  x  1  y  z  x   y  2   z  x  y   z  3
2

2

2

� 2 x  1   y  2   x 2   z  3 �  x  1   y  2    z  3  2
2

2

2

2

2


.

Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn MA  MB  MC là mặt cầu có bán kính là R  2 .
2

2

2

A  1; 2;3  B  3; 4; 4  C  2; 6;6 
I  a; b; c 
Câu 175: Trong không gian Oxyz cho ba điểm
,
,

là tâm đường
ABC
a

b

c
tròn ngoại tiếp tam giác
. Tính
.
46
63
31
A. 5 .
B. 10 .

C. 5 .
D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
uuu
r uuur
uuu
r
uuur



AB
AB   2; 2;1 BC   1; 2; 2 
� , BC �  2; 5;6  .
Ta có
,
 ABC  là 2 x  5 y  6 z  10  0 .
Phương trình mặt phẳng
I  a; b; c 

là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên

2a  5b  6c  10  0
�I � ABC 

2
2
2
2

2
2


��
 a  1   b  2    c  3   a  3   b  4    c  4 
�IA  IB

2
2
2
2
2
2
�IA  IC
 a  1   b  2    c  3   a  2    b  6    c  6 


� 3
a

2a  5b  6c  10

10


4a  4b  2c  27 � �
b4



� 49
2a  8b  6c  62


c
� 10 .

Do

Vậy

abc 

46
5 .

A  3; 0; 0  B  0;3;0  C  0; 0;3 
 S  là mặt cầu có
Câu 176: Trong không gian Oxyz cho các điểm
,
,
. Gọi
đường tròn lớn cũng là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng.
 S
 S
A. Điểm O nằm trên
B. Điểm O nằm trong
 S
 S
C. Điểm O nằm ngoài

D. Điểm O là tâm của
Hướng dẫn giải
Chọn B
G  1;1;1
Ta có ABC đều nên tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
.
Khi đó : OG  3 ; R  GA  6 . Vì R  OG nên điểm O nằm bên trong mặt cầu.

S
Oxy 
Câu 177: Trong không gianvới hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu   có tâm I nằm trên mặt phẳng 

A   1; 2; 4  , B   1; 3;1 , C   2; 2;3 .
đi qua ba điểm
Tọa độ tâm I là:
0;0;1
2;1; 0 
0;0; 2 
2; 1; 0 
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
Hướng dẫn giải
Chọn B


ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 19


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

 I  �Oxy � I  a; b; 0  .
2
2
2
2

 1  a    2  b   16   1  a    3  b   1 �a  2
�IA  IB

��
��

2
2
2
2
�IA  IC
 1  a    2  b   16   2  a    2  b   9 �b  1 .




A  1; 2;3  B  3; 4; 4  C  2;6;6 
I  a; b; c 
Câu 178: Trong không gian Oxyz cho ba điểm
,
,

là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính a  b  c .
46
63
31
A. 5 .
B. 10 .
C. 5 .
D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
uuu
r uuur
uuu
r
uuur

AB
AB   2; 2;1 BC   1; 2; 2  � �
� , BC �  2; 5;6  .
Ta có
,
 ABC  là 2 x  5 y  6 z  10  0 .
Phương trình mặt phẳng

I  a; b; c 

là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên

2a  5b  6c  10  0
�I � ABC 

2
2
2
2
2
2


��
 a  1   b  2    c  3   a  3   b  4    c  4 
�IA  IB

2
2
2
2
2
2
�IA  IC
 a  1   b  2    c  3   a  2    b  6    c  6 


� 3

a

2
a

5
b

6
c

10

10


4a  4b  2c  27 � �
b4



2a  8b  6c  62
49


c
� 10 .

Do


Vậy

a bc 

46
5 .

A  1; 2; 4  B  1; 3;1 C  2; 2;3
Câu 179: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
,
. Tính
 S  đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phẳng  Oxy  .
đường kính l của mặt cầu
A. l  2 41 .
B. l  2 26 .
C. l  2 11 .
D. l  2 13 .
Hướng dẫn giải
Chọn B

I  x; y ; 0 
Gọi tâm mặt cầu là :
.
2
2
�  x  1   y  2   4 2 
�IA  IB

��


�IA  IC
�  x  1 2   y  2  2  4 2 

2
2

y  2   42   y  3  12


��
2
2
�x  2 x  1  16  x  4 x  4  9
10 y  10

�x  2
��
��
�2 x  4
�y  1 � l  2 R  2

 x  1

2

 x  2

 3


2

2

  y  3  12
2

  y  2   32
2

  1  4 2  2 26
2

.
Câu 180: Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình hộp
chữ nhật. Mỗi quả bóng tiếp xúc với hai bức tường và nền của căn nhà đó. Trên bề mặt của mỗi
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 20


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

quả bóng, tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường quả bóng tiếp xúc và đến nền nhà
lần lượt là 9 , 10 , 13 . Tổng độ dài mỗi đường kính của hai quả bóng đó là:
A. 64 .
B. 16 .
C. 32 .

D. 34 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Chọn hệ trục toạ độ Oxyz gắn với góc tường và các trục là các cạnh góc nhà. Do hai quả cầu đều
tiếp xúc với các bức tường và nền nhà nên tương ứng tiếp xúc với ba mặt phẳng toạ độ, vậy tâm
I  a; a; a 
cầu sẽ có toạ độ là
với a  0 và có bán kính R  a .
Do tồn tại một điểm trên quả bóng có khoảng cách đến các bức tường và nền nhà lần lượt là 9 ,
10 , 13 nên nói cách khác điểm A  9;10;13  thuộc mặt cầu. Từ đó ta có phương trình:
2
2
2
 9  a    10  a    13  a   a 2 .
Giải phương trình ta được nghiệm a  7 hoặc a  25 .
2  7  25  64
Vậy có 2 mặt cầu thoả mãn bài toán và tổng độ dài đường kính là
.

DẠNG 6: PTMC BIẾT TÂM, TIẾP XÚC VỚI MẶT PHẲNG

 S  có tâm I  1; 2;1 và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 .
Câu 181: Mặt cầu
2
2
2
2
2
2
x  1   y  2    z  1  9

x  1   y  2    z  1  9


A.
.
B.
.
2
2
2
2
2
2
 x  1   y  2    z  1  3 .
 x  1   y  2    z  1  3 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
1  4  2  2
R  d  A,  P   
3
3
Bán kính mặt cầu là
.
2
2
2
S   x  1   y  2    z  1  9


Phương trình của mặt cầu

.

 P  : 2 x  2 y  z  3  0 và điểm
Câu 182: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
I  1; 2  3
 S  tâm I và tiếp xúc mp  P  có phương trình:
. Mặt cầu
2
2
2
2
2
2
A. ( S ) : ( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  4
B. ( S ) : ( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  16 ;
2
2
2
2
2
2
C. ( S ) : ( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  4
D. ( S ) : ( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C

I 1; 2; 3
Ta có ( S ) là mặt cầu có tâm 

và bán kính R .
P
Vì ( S ) tiếp xúc với mặt phẳng   : 2 x  2 y  z  3  0 nên ta có
R  d  I; P   2
.
2
2
2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: ( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  4 .

Câu 183: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các phương trình sau, phương trình nào không
phải là phương trình của mặt cầu?
2
2
2
2
2
2
A. 3x  3 y  3z  6 x  12 y  24 z  16  0 .
B. x  y  z  2 x  2 y  2 z  8  0 .
2
2
2
2
2
2
x  1   y  2    z  1  9

C.
.

D. 2 x  2 y  2 z  4 x  2 y  2 z  16  0 .
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 21


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

Hướng dẫn giải
Chọn D
Xét
2 x 2  2 y 2  2 z 2  4 x  2 y  2 z  16  0  1 � x 2  y 2  z 2  2 x  y  z  8  0
C.
1
1
13
a  1, b   , c   , d  8 � a 2  b 2  c 2  d    0
2
2
2
Ta có:
Suy ra

 1

không là phương trình đường tròn.
I  4; 2; 2 
Câu 184: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu tâm

bán kính R tiếp xúc với mặt
   :12 x  5 z  19  0 . Tính bán kính R .
phẳng
A. R  3 13 .
B. R  13 .
C. R  39 .
D. R  3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
12.4  5.  2   19
R  d  I ,    
3
2
122  02   5 
Ta có:
.
 S  là mặt cầu tâm I  2;1; 1 và tiếp xúc với  P  có phương trình 2 x  2 y  z  3  0 . Khi
Câu 185: Cho
đó bán kính của
1
A. 3 .

 S

là.
4
B. 3 .

D. 3 .


C. 2 .
Hướng dẫn giải

Chọn D
R  d  I, P  

2.2  2  1  3
22  22  12

3
.

Câu 186: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có
I  1; 2; 1
 P : x  2 y  2z  8  0
tâm

và tiếp xúc với mặt phẳng
2
2
 x  1   y  2    z  1  9.
2

A.

 x  1
C.

2


  y  2    z  1  3
2

2

.

?
2
2
 x  1   y  2    z  1  9.
2

B.

 x  1
D.

2

  y  2    z  1  3
2

2

Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi mặt cầu cần tìm là ( S ) .

I 1; 2; 1

Ta có ( S ) là mặt cầu có tâm 
và bán kính R .
Vì ( S ) tiếp xúc với mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  8  0 nên ta có
1  2.2  2.(1)  8
R  d  I; P  
3
2
2
2
1   2    2 
.
2
2
2
x  1   y  2    z  1  9

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
.
A  1;3; 2 
Câu 187: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm

và mặt phẳng
 P  : 3x  6 y  2 z  4  0 . Phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với mặt phẳng  P  là.
2
2
2
2
2
2
 x  1   y  3   z  2   1 .

 x  1   y  3   z  2   49 .
A.
B.

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 22


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

 x  1   y  3   z  2   7
2

C.

2

Hình học tọa độ Oxyz

 x  1

2

.

2

D.
Hướng dẫn giải


  y  3   z  2  
2

2

1
49 .

Chọn A
d  A,  P   

3  18  4  4
32  62   2 

2

1

Bán kính mặt cầu cần tìm:
.
2
2
2
 S  :  x  1   y  3   z  2   1 .
Do đó,
M  1; 1;  2 
   : x  y  2 z  3 . Viết
Câu 188: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng

 S  có tâm M tiếp xúc với mặt phẳng    .
phương trình mặt cầu
35
14
 S  : x2  y 2  z 2  2x  2 y  4z   0
 S  : x2  y 2  z 2  2x  2 y  4z   0
6
3
A.
.
B.
.
35
16
 S  : x2  y 2  z 2  2x  2 y  4z   0
 S  : x2  y 2  z 2  2x  2 y  4z   0
6
3
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:

d �M,   �


1 1  4  3

6





 S

1
R
6
.



có tâm M tiếp xúc với mặt phẳng
35
 S  : x2  y2  z 2  2x  2 y  4z   0
6
.

Phương trình mặt cầu



 P  có phương trình là
Câu 189: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
2 x  2 y  z  16  0 . Viết phương trình của mặt cầu  S  có tâm I  3;1;0  , biết  S  tiếp xúc với
 P .
mặt phẳng

2
2
2
2
 S  :  x  3   y  1  z 2  4 .
 S  :  x  3   y  1  z 2  16 .
A.
B.
2
2
2
2
 S  :  x  3   y  1  z 2  16 .
 S  :  x  3   y  1  z 2  16 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2.  3  2.1  0  16
R  d  I , P  
4
2
22  22   1
S
P
S





tiếp xúc với
nên
có bán kính
.
2
2
2
 S  :  x  3   y  1  z  16 .
Phương trình mặt cầu
 S  có tâm I  1; 2;1 và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0
Câu 190: Phương trình mặt cầu
là.
A.

 x  1

2

 x  1

2

C.

  y  2    z  1  9
2

.

  y  2    z  1  9

2

 x  1

2

B.

  y  2    z  1  3

.

D.

 x  1

2

  y  2    z  1  3

.

2

2

.

2


2

2

2

Hướng dẫn giải
Chọn C

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 23


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Tâm

I  1; 2;1

,

R  d  I, P  

1  4  2  2
3

Hình học tọa độ Oxyz

3


.
I  1; 2; 4 

 P  : 2 x  2 y  z  1  0 . Viết phương
Câu 191: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho điểm

 S  tâm I tiếp xúc với mặt phẳng  P  .
trình mặt cầu
2
2
2
2
2
2
x  1   y  2    z  4   4
x  1   y  2    z  4   3


A.
.
B.
.
2
2
2
2
2
2
 x  1   y  2    z  4   9 .

 x  1   y  2    z  4   9 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
R  d  I ; P   3
Do ( P ) tiếp xúc ( S ) nên bán kính
.
2
2
2
�  S   x  1   y  2    z  4   9.
:
.
Câu 192: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 1;1) và mặt phẳng

   : 2 x  y  2 z  10  0 . Mặt cầu  S 

   có phương trình là.
tâm I tiếp xúc
2
2
2
2
2
2
S  :  x  1   y  1   z  1  9
S  :  x  1   y  1   z  1  1



A.
.
B.
.
2
2
2
2
2
2
 S  :  x  1   y  1   z  1  3 .
 S  :  x  1   y  1   z  1  1 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
 S  tiếp xúc mp    là:
Bán kính của mặt cầu
2  1  2  10
R  d  I,    
3
9
.
 S  tâm I  1;  1;1 , bán kính R  3 là:
Phương trình mặt cầu
2
2
2
 S  :  x  1   y  1   z  1  9 .
I 1; 2;1

P
Câu 193: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm 
và mặt phẳng   có phương trình
x  2 y  2 z  8  0 . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P  :
2
2
2
2
2
2
 x  1   y  2    z  1  9 .
 x  1   y  2    z  1  3 .
A.
B.
2
2
2
2
2
2
x  1   y  2    z  1  4
x  1   y  2    z  1  9


C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A

R  d  I; P  

1  2.2  2.1  8

Ta có:

12  2 2   2 

3

.
2
 x  1   y  2    z  1  9
2

Phương trình mặt cầu là:

2

2

Câu 194: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
I 3; 2; 4 
cầu tâm 
và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz ?

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 24



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

 x  3
A.

2

  y  2   z  4  9
2

2

 x  3

2

  y  2   z  4

2

C.

Chọn B
Vì mặt cầu tâm

2

I  3; 2; 4 


.
 16

Hình học tọa độ Oxyz

 x  3
B.

2

2

2

.

 x  3   y  2    z  4   2 .
D.
Hướng dẫn giải
2

.

  y  2   z  4  4
2

2

R  d  I ,  Oxz    2  2
và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz nên

.

 x  3
Vậy phương trình mặt cầu là

2

  y  2   z  4  4
2

2

.

 S  là mặt cầu tâm I (2;1; 1) và tiếp xúc với mặt
Câu 195: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
   có phương trình 2 x  2 y  z  3  0 . Bán kính của  S  là.
phẳng
2
4
2
A. 3 .
B. 3 .
C. 9 .
D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
R  d  I,     2
Bán kính mặt cầu
.

( S ) có tâm I ( 1;1; - 2) và tiếp xúc với mặt
Câu 196: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( P) : x + 2 y - 2 z + 5 = 0. Tính bán kính R của mặt cầu ( S ) .
phẳng
A. R = 6 .
B. R = 4 .
C. R = 2 .
D. R = 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
1 + 2.1- 2.( - 2) + 5
R = d ( I ;( P) ) =
= 4.
2
2
2
1
+
2
+
2
( )
( S ) là
Bán kính của mặt cầu
.
I  a; b; c 
A  1;  1; 4 
Câu 197: Trong không gian Oxyz , gọi
là tâm mặt cầu đi qua điểm
và tiếp xúc với tất

cả các mặt phẳng tọa độ. Tính P  a  b  c .
A. P  3
B. P  9
C. P  6
Hướng dẫn giải
Chọn B
Vì mặt cầu tâm I tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ nên
abc


a  b  c
��

a  b  c

d  I ,  Oyz    d  I ,  Ozx    d  I ,  Oxy   � a  b  c
a  b   c


D. P  0

AI  d  I ,  Oxy  
Nhận thấy chỉ có trường hợp a  b  c thì phương trình
có nghiệm, các
trường hợp còn lại vô nghiệm.
Thật vậy:
I  a;  a; a 
Với a  b  c thì
2
2

2
AI  d  I ,  Oyx   �  a  1   a  1   a  4   a 2 � a 2  6a  9  0 � a  3
Khi đó P  a  b  c  9 .

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 25


×