ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
DẠNG 11: PTMC BIẾT TÂM, THỎA ĐK KHÁC
S
Câu 305: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có tâm I (2; 1;1) và mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 4 0 . Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn
S
có bán kính bằng 5 . Viết phương trình mặt cầu .
x 2
A.
C.
x 2
2
y 1 z 1 81
2
y 1 z 1 9
2
x 2
B.
2
2
.
y 1 z 1 81
2
2
2
x 2 y 1 z 1 9 .
D.
Hướng dẫn giải
2
2
.
2
.
2
Chọn C
P
Ta có khoảng cách từ I đến là
h�
I , P �
�
�
2224
1 4 4
2 � R 2 h2
5
2
9
.
I 3; 2; 4
Câu 306: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm
và tiếp xúc với
Oy
trục
.
2
2
2
A. x y z 6 x 4 y 8 z 1 0 .
2
2
2
C. x y z 6 z 4 y 8 z 3 0 .
2
2
2
B. x y z 6 x 4 y 8 z 2 0 .
2
2
2
D. x y z 6 x 4 y 8 z 4 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
uuur
�
M
0;
2;
4
�
IM 3; 0; 4
Oy
Gọi M là hình chiếu của I lên trục
,
.
I 3; 2; 4
Mặt cầu tâm
tiếp xúc với trục Oy � IM 5 là bán kính mặt cầu.
S : x2 y 2 z 2 6 x 4 y 8z 4 0 .
Phương trình mặt cầu
�x 2 t
�
d : �y 1 2t
�z 1 t
I 1; 0; 0
�
Câu 307: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và đường thẳng
.
S có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d là.
Phương trình mặt cầu
A.
C.
x 1
2
y2 z2 5
.
2
2
2
x 1 y z 10
B.
x 1
2
.
x 1 y z 5 .
D.
Hướng dẫn giải
2
.
y 2 z 2 10
2
2
Chọn D
H 2 t ;1 2t;1 t
Gọir H là hình chiếu của I lên đường thẳng d .
. Vectơ chỉ phương của d
u 1; 2;1
là
.
uuu
r
uuu
rr
IH 3 t;1 2t ;1 t IH .u 0 � 3 t 2 1 2t 1 t 0 � t 1, H 1; 1;0
Ta có
;
.
2
2
2
2
2
R IH 2 1 5 . Phương trình mặt cầu ( S ) : x 1 y z 5 .
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
I 1; 2; 1
P : 2 x y 2 z 1 0 theo
Câu 308: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm
và cắt mặt phẳng
8 có phương trình là
một đường tròn có bán kính bằng
x 1
A.
C.
x 1
2
y 2 z 1 9
2
y 2 z 1 3
2
2
Chọn A
Ta có:
d d I; P
x 1
B.
2
.
2
y 2 z 1 3
2
2
2
.
2.1 2 2. 1 1
3
1
2
2
.
Bán kính mặt cầu là R d r 3 .
2
.
x 1 y 2 z 1 9 .
D.
Hướng dẫn giải
2
2
d1 :
x 4 y 1 z 5
3
1
2 và
Câu 309: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai đường thẳng
x2 y3 z
d2 :
1
3
1 . Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d 2 có
phương trình:
2
2
2
A. x y z 2 x y z 0 .
2
2
2
B. x y z 4 x 2 y 2 z 0 .
2
2
2
C. x y z 2 x y z 0 .
2
2
2
D. x y z 4 x 2 y 2 z 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
x 4 y 1 z 5
x2 y3 z
d2 :
3
1
2 và
1
3
1 lần lượt có hai véc-tơ
Ta có hai đường
thẳng
ur
uu
r
u 1;3;1
u 3; 1; 2
chỉ phương 1
và 2
.
d1 :
Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng
chung của hai đường thẳng là một đường kính của mặt cầu.
A 4 3a;1 a; 5 2a �d
d1
và
d2
khi đoạn vuông góc
B 2 b; 3 3b; b �d
1
2
Gọi
và
,
uuur
AB b 3a 2;3b a 4; b 2a 5 AB
d
.
là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng 1 và
uuu
r ur
uuu
r ur
�
�
a 1
�
�AB u1
�AB.u1 0 �7 a b 6 0
��
��
r uu
r � �uuu
r uu
r
�uuu
11b 2a 9 0 �b 1
d2
AB u2
�AB.u2 0 �
khi và chỉ khi �
.
uuu
r
A 1; 2; 3 B 3;0;1
AB 2; 2; 4
S có tâm của là trung điểm của
Suy ra
,
và
. Suy ra mặt cầu
AB
R
6
I
2;1;
1
S có phương trình là
2
đoạn AB có tọa độ
và bán kính
. Suy ra
x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 0.
.
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x 1
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là
2
Hình học tọa độ Oxyz
y 2 z 1 9
2
2
.
A 0;0; 4
Oyx
Câu 310: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
, điểm M nằm trên mặt phẳng
và M �O . Gọi D là hình chiếu vuông góc của O lên AM và E là trung điểm của OM . Biết
đường thẳng DE luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Tính bán kính mặt cầu đó.
B. R 2 .
A. R 2 .
C. R 1 .
Hướng dẫn giải
D. R 4 .
Chọn B
Ta có tam giác OAM luôn vuông tại O . Gọi I là trung điểm của OA (Điểm I cố định).
1
ID OA 2 1
2
Ta có tam giác ADO vuông tại D có ID là đường trung tuyến nên
Ta có IE là đường trung bình của tam giác OAM nên IE song song với AM mà OD AM
� OD IE . Mặt khác tam giác EOD cân tại E . Từ đó suy ra IE là đường trung trực của OD .
�
�
�
�
�
�
Nên DOE ODE , IOD IDO � IDE IOE 90�� ID DE 2
Vậy DE luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm I bán kính
R
OA
2
2
.
�x 1
�x 2
�
�
d : �y 1, d �
: �y t �
x 1 y z 1
�z t
�z 1 t � :
Oxyz
�
�
1
1
1 .
Câu 311: Trong không gian
, cho các đường thẳng
và
S là mặt cầu có tâm thuộc và tiếp xúc với hai đường thẳng d , d �. Phương trình của
Gọi
S là
2
2
2
� 5� � 1� � 5� 9
�x � �y � �z �
A. � 4 � � 4 � � 4 � 16 .
x 1
B.
2
y 2 z 1 1
2
2
C.
x 2
2
y 1 z 2 1
2
2
.
2
.
2
� 3� � 1� � 3� 1
�x � �y � �z �
D. � 2 � � 2 � � 2 � 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
�x 1 m
�
: �y m
�z 1 m
�
S ta có
Đường thẳng có phương trình tham số là:
. Gọi I là tâm mặt cầu
I m 1; m; m 1
.
ur
uur
A
1;1;0
u
0;0;1
�
AI m; m 1, m 1
Đường thẳng d đi qua
và có véctơ chỉ phương u1u
.
r
uur
B 2;0;1
u 0;1;1 � BI m 1; m, m
Đường thẳng d đi qua
và có véctơ chỉ phương 2
.
�
S tiếp xúc với hai đường thẳng d , d �nên ta có: d I ; d d I ; d R
Do
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
uu
r ur
uur uu
r
�
� �
�
IA
;
u
IB
;
u
1
�
� � 2�
�
ur
uu
r
u1
u2
m 1
2
Hình học tọa độ Oxyz
m2
1
m 1
2
m 1
2
� I 1;0;1
2
�m0
S là x 1 y 2 z 1 1 .
và R 1. Phương trình của mặt cầu
P :2 x y 2 z 9 0 . Viết phương trình mặt cầu S tâm O cắt mặt phẳng P theo giao
Câu 312: Cho
tuyến là đường tròn có bán kính 4 .
2
S : x 2 y 2 z 2 16 .
S : x2 y2 z 2 9 .
C.
2
S : x2 y 2 z 2 25 .
S : x2 y2 z 2 5
D.
A.
B.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
d O; P
S
Bán kính của
9
9
3
.
2
S
S : x 2 y 2 z 2 25
3
4
5
là
. Vậy phương trình mặt cầu
là
.
S
I
2;0;1
có tâm
và
Câu 313: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Hãy viết phương trình mặt cầu
x 1 y z 2
d:
1
2
1 .
tiếp xúc với đường thẳng
x 2
A.
2
x 2
C.
2
2
y 2 z 1 4
.
x 1
B.
.
x 2
D.
2
y 2 z 1 2
2
2
2
y 2 z 1 24
2
2
y 2 z 1 9
.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
r
u 1; 2;1
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là :
.
Gọi
H 1 t ;2t ; 2 t �d
Suy ra :
là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d .
uuu
r
IH t 1; 2t ; t 1
.
uuu
r
uuu
r r
uuu
r r
IH
1;0;1
Ta có : IH u � IH . u 0 � t 1 4t t 1 0 � t 0 �
.
Suy ra : IH 1 1 2 .
Mặt cầu
S
tiếp xúc với đường thẳng d nên có bán kính R IH 2 .
S
Phương trình mặt cầu
x 2
là :
2
y 2 z 1 2
2
.
Câu 314: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho I (0; 2;3) . Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với
trục Oy là.
2
2
2
A. x ( y 2) ( z 3) 3 .
2
2
2
B. x ( y 2) ( z 3) 4 .
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
2
2
2
C. x ( y 2) ( z 3) 9 .
Hình học tọa độ Oxyz
2
2
2
D. x ( y 2) ( z 3) 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi H là hình chiếu của I (0; 2;3) lên Oy � H (0; 2;0) .
� R d I ; Oy IH 3
Mặt cầu tâm I tiếp xúc với trục Oy
.
2
2
2
Phương trình mặt cầu: x ( y 2) ( z 3) 9 .
A 1; 2;3
Câu 315: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm
và đường thẳng d có phương trình
x 1 y 2 z 3
2
1
1 . Tính đường kính của mặt cầu S có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d .
B. 2 5 .
A. 10 2 .
C. 4 5 .
Lời giải
D. 5 2 .
Chọn A
r
M 1; 2; 3
u 2;1; 1
d
Ta có: qua
và có véctơ chỉ phương là
.
uuu
r r
uuu
r
MA; u � 2;14;10
MA 2; 4; 6 �
�
�
Ta có:
,
.
uuu
r r
�
MA, u �
�
�
R d A, d
5 2
r
u
� đường kính mặt cầu 2 R 10 2 .
Bán kính mặt cầu
x y 1 z 2
S
I 1; 3;5
1
1 là.
Câu 316: Phương trình mặt cầu
tâm
và tiếp xúc với đường thẳng 1
A.
x 1
C.
( x 1) y – 3 z 5 49
2
y – 3 z 5 14
2
2
2
2
( x 1) 2 y – 3 z 5 256
2
.
2
B.
.
( x 1) y – 3 z 5 7
D.
.
Hướng dẫn giải
2
.
2
2
2
Chọn A
Bán kính mặt cầu là khoảng cách từ I đến d . r
u 1; 1; 1
M 0; 1; 2
Đường thẳng d đi qua
và có VTCP
.
uuur r
�
IM , u �
�
�
d M,d
14
r
u
.
DẠNG 12: PTMC THỎA MÃN ĐK ĐỐI XỨNG
A 2;0;0 B 0; 2;0 C 0; 0; 2
Câu 317: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
,
. Gọi
D là điểm đối xứng với gốc tọa độ O qua trọng tâm G của tam giác ABC . Gọi R là bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Tính R .
A. R 3 .
B. R 2 .
R
C.
Hướng dẫn giải
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
5
2 .
D.
R
3
2 .
Trang 5
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
Chọn A
�2 2 2 �
�G� ; ; �
�3 3 3 �
Ta có G là trọng tâm của tam giác ABC
�4 4 4 �
OD � D � ; ; �
�3 3 3 �
D đối xứng với O qua G nên G là trung điểm
.
ABC là tam giác đều cạnh bằng 2 2 , có trọng tâm G cũng là trực tâm
OG ABC
Dễ thấy
I a; b; c
Gọi
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD thì
AI BI CI � a b c � I a; a; a
2
2
� 4�
�1 1 1 �
� 3�
a � a 2 a 2 a 2 � a 1 � I � ; ; �
� 3�
�3 3 3 �.
3
Lại có AI DI
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là R AI 3 .
DẠNG 13: TOAN MAX-MIN LIEN QUAN DẾN MẶT CẦU
�x 1
�
Câu 318: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, xét đường thẳng d xác định bởi �y z 2 và đường
�x 0
�
thẳng d �xác định bởi �y z . Tính bán kính nhỏ nhất R của mặt cầu tiếp xúc cả hai đường
thẳng d và d �
.
A. R 2 .
B. R 2.
C. R 1 .
Hướng dẫn giải
D.
R
1
2.
Chọn D
�x 1
�
�y t
�z 2 t t ��
M 1;0; 2
Đường thẳng d có phương trình tham số là �
,
đi qua điểm
có véctơ
r
u 0;1; 1
chỉ phương d
.
�x 0
�
�y t �
�z t � t �
��
O 0;0;0
Đường thẳng d �có phương trình tham số là �
,
đi qua điểm
có véctơ
r
u 0;1;1
chỉ phương d �
.
r
r r uuuu
ud , ud � .OM 2
r
d d,d�
1.
r r
r r
r r uuuu
2
ud , ud �
ud , ud � 2;0;0 � ud , ud � .OM 2. Suy ra
Vì d và d �chéo nhau nên bán kính nhỏ nhất R của mặt cầu tiếp xúc cả hai đường thẳng d và
d d, d�
1.
R
d�
2
2 .
bằng
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 6
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
A 5;1; 1 B 14; 3;3
Câu 319: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
và đường thẳng
r
u 1; 2; 2
có vectơ chỉ phương
. Gọi C , D lần lượt là hình chiếu của A và B lên . Mặt cầu
đi qua hai điểm C , D có diện tích nhỏ nhất là
A. 9π .
B. 36π .
C. 44π .
D. 6π .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Từ A dựng đường thẳng d song song với . Gọi E là hình chiếu vuông góc của B trên d .
Ta có CD AE � AE không đổi.
CD AE
CD
2R
R
2
2 .
Gọi R là bán kính mặt cầu
2
AE
Sc 4πR 2 �4π
AE 2 .π
4
Ta có
.
2
Diện tích mặt cầu nhỏ nhất là Sc AE π .
�
AE AB.cos với d , AB .
uuu
r
AB 9; 4; 4 AB 92 42 4 2 113
,
.
uuu
rr
uuu
r r
AB.u
3
3
cos cos AB, u
r
AE 119.
3
AB. u
113
113
.
Diện tích nhỏ nhất mặt cầu là
Sc 9π
Câu 320: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng 2 x 2 y z 9 0 và mặt cầu
( S ) : ( x 3) 2 ( y 2) 2 ( z 1)2 100 . Tọa độ điểm M nằm trên mặt cầu ( S ) sao cho khoảng
cách từ điểm M đến mặt phẳng ( P) đạt giá trị nhỏ lớn nhất là
� 11 14 13 �
M � ; ; �
A. � 3 3 3 �.
� 29 26 7 �
M � ; ; �
3 �.
C. � 3 3
�29 26 7 �
M � ; ; �
3
3 �.
�3
B.
11 14 13 �
�
M � ; ; �
3 �.
D. �3 3
Hướng dẫn giải
Chọn C
Mặt cầu ( S ) có tâm I (3; 2;1) và bán kính R 10 .
Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( P) : d ( I ;( P )) 6 R nên ( P) cắt ( S ) .
Khoảng cách từ M thuộc ( S ) đến ( P) lớn nhất � M �(d ) đi qua I và vuông góc với ( P)
�x 3 2t
�
( d ) : �y 2 2t
�z 1 t
�
Phương trình
.
Ta có: M �(d ) � M (3 2t ; 2 2t ;1 t )
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 7
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
� 10
�29 26 7 �
t � M1 � ; ; �
�
3
3
3�
�3
��
� 10
� 11 14 13 �
t � M2 �
; ; �
�
3
� 3 3 3�
�
Mà: M �( S )
� 29 26 7 �
M � ; ; �
d ( M 1 , ( P)) d ( M 2 , ( P))
3 �thỏa yêu cầu bài toán.
Thử lại ta thấy:
nên � 3 3
S là mặt cầu đi qua A 1;1;1 , tiếp xúc với 3 mặt phẳng tọa độ Oxy , Oyz , Oxz và có bán
Câu 321: Gọi
kính lớn nhất. Viết phương trình mặt cầu
S .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
� 3 3 � � 3 3 � � 3 3 � 63 3
S :�
�x 2 �
� �
�y 2 �
� �
�z 2 �
�
2
�
�
�
�
�
�
A.
.
� 3 3 � � 3 3 � � 3 3 � 63 3
S :�
�x 2 �
� �
�y 2 �
� �
�z 2 �
�
2
�
�
�
�
�
�
B.
.
� 3 3 � � 3 3 � � 3 3 � 6 3 3
S :�
�x 2 �
� �
�y 2 �
� �
�z 2 �
�
2
�
�
�
�
�
�
C.
.
2
2
2
S : x 3 y 1 z 1 9 .
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Do
S
S nằm trọn trong một phần của không
tiếp xúc với 3 mặt phẳng tọa độ nên mặt cầu
gian Oxyz do 3 mặt phẳng tọa độ chia.
Do
S
đi qua
A 1;1;1
S có tâm I t; t; t t 0 .
và tiếp xúc với 3 mặt phẳng tọa độ nên
R IA d I ; Oxy
Ta có
S
Do
� 3 3
t
�
2
2
� 3 t 1 t 2 � �
� 3 3
t
�
�
2
có bán kính lớn nhất nên
t
2
3 3
2 .
2
2
� 3 3 � � 3 3 � � 3 3 � 63 3
S :�
�x 2 �
� �
�y 2 �
� �
�z 2 �
�
2
�
� �
� �
�
Vậy
.
A 2; 2; 2 , B 3; 3;3 M
Câu 322: Trong không gian Oxyz , cho điểm
.
là điểm thay đổi trong không
MA 2
gian thỏa mãn MB 3 . Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng?
A. 12 3 .
B. 5 3 .
5 3
C. 2 .
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D. 6 3 .
Trang 8
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
M x; y; z
Gọi
. Ta có:
MA 2
2
2
2
2
2
2
� 9 MA2 4 MB 2 � 9 �
4�
x 2 y 2 z 2 �
x 3 y 3 z 3 �
�
�
�
�
MB 3
� x 2 y 2 z 2 12 x 12 y 12 z 0 � M �mặt cầu S tâm I 6; 6; 6 bán kính R 6 3 .
OM max d O; I R OI R 6 3 6 3 12 3
Khi đó
.
A 2; 2; 2 B 3; 3;3
Câu 323: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
;
. Điểm M trong
MA 2
không gian thỏa mãn MB 3 . Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng
A. 6 3 .
5 3
C. 2 .
Hướng dẫn giải
B. 12 3 .
D. 5 3 .
Chọn B
M x; y; z
Gọi
.
MA 2
2
2
Ta có MB 3 � 3MA 2MB � 9MA 4MB
2
2
2
2
2
2
� 9�
4�
x 2 y 2 z 2 �
x 3 y 3 z 3 �
�
� �
�
� x 2 y 2 z 2 12 x 12 y 12 z 0
� x 6 y 6 z 6 108
2
2
2
.
S tâm I 6;6; 6 và bán kính R 108 6 3 .
Như vậy, điểm M thuộc mặt cầu
OI R
Do đó OM lớn nhất bằng
6
2
62 6 6 3 12 3
2
.
2
2
S : x 2 y 1 z 1 9
2
Câu 324: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
M x0 ; y0 ; z0 � S
A x0 2 y0 2 z0
x y0 z 0
sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó 0
bằng
A. 1 .
B. 2 .
C. 1 .
Hướng dẫn giải
D. 2 .
Chọn C
M � P : x 2 y 2 z A 0
A x0 2 y0 2 z0 � x0 2 y0 2 z0 A 0
Tacó:
nên
,
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 9
và
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
S với mặt phẳng P .
do đó điểm M là điểm chung của mặt cầu
S có tâm I 2;1;1 và bán kính R 3 .
Mặt cầu
|6 A|
d I, P �
R��
3
3 A 15
3
Tồn tại điểm M khi và chỉ khi
S thì A x0 2 y0 2 z0 �3 .
Do đó, với M thuộc mặt cầu
P : x 2 y 2 z 3 0 với S hay M là hình
Dấu đẳng thức xảy ra khi M là tiếp điểm của
t 1
�x0 2 y0 2 z0 3 0 �
�x 2 t
�x 1
�0
�0
��
�
�y0 1 2t
�y0 1
�z0 1
P . Suy ra M x0 ; y0 ; z0 thỏa: �
�
�z0 1 2t
chiếu của I lên
Vậy � x0 y0 z0 1 .
A m; 0; 0 B 0; m 1;0 C 0; 0; m 4
Câu 325: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với
,
;
thỏa
mãn BC AD , CA BD và AB CD . Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoai tiếp tứ diện
ABCD bằng
7
A. 2 .
B.
14
2 .
C.
7.
D. 14 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đặt BC a ; CA b ; AB c .
Gọi M , N lần lượt là trrung điểm của AB và CD .
Theo giả thiết ta có tam giác ABC CDA
M � MN CD .
c.c.c � CM DM
hay tam giác CMD cân tại
Chứng minh tương tự ta cũng có MN AB .
Gọi I là trung điểm của MN thì IA IB và IC ID .
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 10
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
Mặt khác ta lại có AB CD nên BMI CNI � IB IC hay I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD .
2
2
2
Ta có IA IM AM
MN 2 AB 2 MN 2 c 2
4
4
4
.
Mặt khác CM là đường trung tuyến của tam giác ABC nên
� MN 2 CI 2 CN 2
Vậy
IA2
2a 2 2b 2 c 2
4
2a 2 2b 2 c 2 c 2 a 2 b 2 c 2
4
4
2
.
a 2 b2 c 2
8
.
a 2 b2 c 2 2m2 2 m 1 2 m 4 6 m 1 28
2
Với
CM 2
2
2
7
14
6 m 1 28 7
IA
� � IAmin
2
2 .
8
2
Vậy
2
2
S S S
Câu 326: Trong không gian với hệ tọa độ Ozyz cho các mặt cầu 1 , 2 , 3 có bán kính r 1 và lần
A 0;3; 1 B 2;1; 1 C 4; 1; 1
S là mặt cầu tiếp xúc với
lượt có tâm là các điểm
,
,
. Gọi
cả ba mặt cầu trên. Mặt cầu 6 có bán kính nhỏ nhất là
A. R 2 2 .
B. R 10 1 .
C. R 2 2 1 .
Hướng dẫn giải
D. R 10 .
Chọn B
Ta có AB 8 , AC 32 , BC 40 nên tam giác $ABC$ vuông tại A . Gọi I là trung điểm
S thỏa mãn đề bài là mặt cầu có
của $BC$, khi đó IM IN IP 10 1 . Do đó mặt cầu
bán kính R 10 1 .
Câu 327: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x 2 y 2 z 4 0 và mặt cầu
( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 1 0. Giá trị của điểm M trên S sao cho d M , P đạt
GTNN là
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 11
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.
1;1;3
Hình học tọa độ Oxyz
�1 1 1 �
�5 7 7 �
�; ; �
� ; ; �
B. �3 3 3 �.
C. �3 3 3 �.
Hướng dẫn giải
.
D.
1; 2;1 .
Chọn C
Ta có: d ( M , ( P)) 3 R 2 � ( P) �( S ) �.
�x 1 t
�
�y 1 2t , t ��.
�z 1 2t
�
P có pt:
Đường thẳng d đi qua I và vuông góc với
�5 7 7 � �1 1 1 �
A� ; ; � B � ; ; �
S là �3 3 3 �, �3 3 3 �
Tọa độ giao điểm của d và
Ta có: d ( A, ( P )) 5 �d ( B, ( P)) 1. �d ( A, ( P))
�
d ( M , ( P)) min 1 M B.
Vậy:
.
d ( M , ( P))
d ( B, ( P)).
A 1; 0; 0 B 0; 2; 0
C 0; 0;3
Câu 328: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
và
. Mặt cầu
S luôn qua A , B , C và đồng thời cắt ba tia Ox , Oy , Oz tại ba điểm phân biệt M , N , P .
I 4; 2; 2
Gọi H là trực tâm của tam giác MNP . Tìm giá trị nhỏ nhất của HI với
.
A. 2 5 .
7.
B.
D. 10 .
C. 5 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
M m;0; 0 N 0; n; 0 P 0; 0; p
Gọi
,
,
.
S , R là bán kính mặt cầu S .
Gọi E là tâm mặt cầu
Gọi K là trung điểm AM , ta có : EK AM .
uuuu
r uuu
r uuur uuuur uuur uuu
r
uuur uuuur uuur uuuur
OM .OA OK KM OK KA OK KM OK KM
OK 2 KM 2
Ta có :
OE 2 KE 2 KM 2 OE 2 R 2
uuur uuu
r
uuu
r uuur
ON .OB OE 2 R 2 , OP.OC OE 2 R 2
Chứng
minh
tương
tự
ta
có:
uuuu
r uuu
r uuur uuu
r uuu
r uuur
� OM .OA ON .OB OP.OC � m.1 n.2 p.3
x y z
1
m n p
Ta có : phương trình mặt phẳng
hay
r
� x 2 y 3z m 0 � vectơ pháp tuyến của MNP là n 1; 2;3 .
OH MNP
Vì tứ diện OMNP có 3 cạnh từ O đôi một vuông góc nên
x y z
OH :
� phương trình đường thẳng
1 2 3 (cố định).
Vậy HI nhỏ nhất khi H là hình chiếu của I lên OH
Khi đó :
Phương trình mặt phẳng qua I và vuông góc OH là : x 2 y 3z 14 0 ,
� H 1; 2;3 � IH 10
MNP :
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
x 2 y 3z
1
m m m
Trang 12
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
S : x 1 y 2 z 3 16 . Gọi
Câu 329: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2
2
2
M là điểm thuộc mặt cầu S sao cho biểu thức A 2 xM yM 2z M đạt giá trị lớn nhất, giá trị
biểu thức
B xM yM zM
bằng.
B. 5
A. 3
C. 10
Hướng dẫn giải
D. 21
Chọn C
A 2 xM yM 2z M 2 xM 1 yM 2 2 z M 3 6
Ta có
� 22 12 22
x 1
2
y 2 z 3
2
2
6 3.4 6 18 .
�xM 1 2t
xM 1 yM 2 zM 3
�
t 0 � �yM 2 t
2
1
2
�Z 3 2t
�M
Dấu bằng xảy ra khi
, thay vào phương trình
11 2 17 �
�
4
2
2
2
; ; �
S ta được: 4t t 4t 16 � t 3 . Do đó M �
�3 3 3 �và B xM yM z M 10 .
�5 10 13 �
B� ;
; �
S là
Oxyz
7
7
7�
�
Câu 330: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai điểm
,
. Gọi
M a; b; c
S , giá
mặt cầu tâm I đi qua hai điểm A , B sao cho OI nhỏ nhất.
là điểm thuộc
trị lớn nhất của biểu thức T 2a b 2c là
A 1; 2;7
A. 18 .
B. 7 .
C. 156 .
Hướng dẫn giải
D. 6 .
Chọn A
S đi qua hai điểm A , B nằm trên mặt phẳng trung trực của AB . Phương trình
Tâm I mặt cầu
P : x 2 y 3z 14 0 .
mặt phẳng trung trực của AB là
OI nhỏ nhất khi và chỉ khi I là hình chiếu vuông góc của O trên mặt phẳng P .
�x t
�
�y 2t
P có phương trình �
�z 3t .
Đường thẳng d qua O và vuông góc với mặt phẳng
Tọa độ điểm I khi đó ứng với t là nghiệm phương trình
t 2.2t 3.3t 14 0 � t 1 � I 1; 2;3
.
S là R IA 4 .
Bán kính mặt cầu
Q : 2x y 2z T 0 .
Từ T 2a b 2c � 2a b 2c T 0 , suy ra M thuộc mặt phẳng
Vì M thuộc mặt cầu nên:
2.1 2 2.3 T
ۣ
4
2
22 1 22
d I ; Q �R
� 6 T �12 � 6 �T �18
.
max
T
18
Vậy
.
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 13
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
A 0;1;1 B 3;0; 1 C 0; 21; 19
Câu 331: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
,
,
và mặt
cầu
S : x 1
2
y 1 z 1 1
2
2
M a; b; c
là điểm thuộc mặt cầu
2
2
2
biểu thức T 3MA 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S a b c .
A. S 12 .
B.
S
14
5 .
. Gọi điểm
S
C.
Hướng dẫn giải
12
5 .
S
sao cho
D. S 0 .
Chọn B
uuu
r uuur uuur r
K x; y; z
Gọi điểm
sao cho 3KA 2 KB KC 0 .
uuu
r
�KA x;1 y;1 z
�3 x 2 3 x x 0
�
�x 1
�uuur
�
�
KB
3
x
;
y
;
1
z
� �3 1 y 2 y 21 y 0
�
� �y 4 � K 1; 4; 3
u
u
u
r
�
�
�z 3
KC x; 21 y; 19 z
3 1 z 2 1 z 19 z 0
�
�
Ta có �
.
uuuu
r uuu
r 2
uuuu
r uuu
r
�
3MA2 3 MK KA 3MK 2 6 MK .KA 3KA 2
�
uuuu
r uuur 2
uuuu
r uuur
�
2 MB 2 2 MK KB 2 MK 2 4 MK .KB 2 KB 2
�
�
uuuu
r uuur 2
uuuu
r uuur
�MC 2 MK KC MK 2 2 MK .KC 2 KC 2
Khi đó �
.
uuuu
r uuu
r uuur uuur
2
2
2
2
2
2
2 5MK 2 MK 3KA 2 KB KC 3KA 2 KB KC
� T 3MA 2 MB MC
5MK 2 3KA2 2 KB 2 KC 2
1 4 4 44 2 4 4 4 43
const
Suy ra
Ta có
3t
2
M IK � S
. Do đó
Tmin
khi và chỉ khi
MK min
.
và đồng thời M nằm giữa I và K .
�x 1
uur
�
IK 0;3; 4 � IK : �y 1 3t
�z 1 4t
�
. Suy ra toạ độ điểm M thoả mãn:
� 8 1�
1
1
2
M�
1; ; �
4t 1 � t �
t
� 5 5 �.
5 . Vì M nằm giữa I và K nên
5 và
8 1 14
S a b c 1
5 5 5 .
Vậy
:
I 3; 4;0
x 1 y 2 z 1
1
1
4 . Phương
Câu 332: Trong không gian Oxyz , cho điểm
và đường thẳng
S có tâm I và cắt tại hai điểm A , B sao cho diện tích tam giác IAB bằng
trình mặt cầu
12 là
x 3
A.
2
y 4 z2 5
2
x 3
B.
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
2
y 4 z 2 25
2
Trang 14
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x 3
C.
2
y 4 z 2 25
Hình học tọa độ Oxyz
x 3
D.
2
2
y 4 z 2 5
2
Hướng dẫn giải
Chọn B
r
M
1;
2;
1
u
1;1; 4
Đường thẳng đi qua điểm
và có véc-tơ chỉ phương
.
uuur r
uuur r
uuur
��
IM , u �
IM , u �
IM 2; 2; 1 � �
�
� 9 2 .
�
� 9; 9;0
Ta có
Khoảng cách từ I đến đường thẳng là
uuur r
�
IM , u �
�
� 9 2
d I,
3
r
18
u
.
Diện tích tam giác IAB bằng 12 nên
2 S IAB
2.12
AB
8
d I,
3
.
S là
Bán kính mặt cầu
2
2
�AB �
R � � �
d I , �
42 32 5
�
�
2
� �
.
S cần lập là
Phương trình mặt cầu
2
2
x 3 y 4 z 2 25 .
2
2
2
�
d 1 e 2 f 3 1
�
.
�
2
2
2
a
3
b
2
c
9
�
a
,
b
,
c
,
d
,
e
,
f
Câu 333: Cho
là các số thực thỏa mãn �
Gọi giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M m bằng
A. 2 2 .
B. 10 .
F
ad
2
b e c f
2
C. 10 .
Hướng dẫn giải
2
lần lượt là M , m. Khi đó,
D. 8 .
Chọn D
2
2
2
A d , e, f
S : x 1 y 2 z 3 1 có tâm I1 1; 2;3 , bán
Gọi
thì A thuộc mặt cầu 1
2
2
R 1 B a, b, c
S : x 3 y 2 z 2 9 có tâm I 2 3; 2; 0 ,
kính 1
,
thì B thuộc mặt cầu 2
R 3
I I 5 R1 R2 � S1
S
bán kính 2
. Ta có 1 2
và 2 không cắt nhau và ở ngoài nhau.
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 15
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
A �A1 , B �B1 �
I I R1 R2 9
Dễ thấy F AB , AB max khi
Giá trị lớn nhất bằng 1 2
.
AB min khi A �A2 , B �B2 � Giá trị nhỏ nhất bằng I1 I 2 R1 R2 1 .
Vậy M m 8
�x 1
�x 4 t
�
�
1 : �y 2 t 2 : �y 3 2t
�z t
�z 1 t
S là mặt
�
�
Câu 334: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
,
. Gọi
S .
cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng 1 và 2 . Bán kính mặt cầu
3
A. 2
B.
2
C.
10
2
D.
11
2
Hướng dẫn giải
Chọn D
;3 2t �
;1 t �
A �1 � A 1; 2 t; t B � 2 � B 4 t �
.
,
uuu
r
AB 3 t �
;1 2t �
t;1 t �
t
Ta có
ur
u1 0;1; 1
VTCP của đường thẳng 1 là uu
.
r
u 1; 2; 1
VTCP củả đường thẳng 2 là 2
.
uuu
r ur
�
1 2t �
t 1 t�
t 0
�
�AB.u1 0
�
��
r uu
r
�uuu
3 t�
2 1 2t �
t 1 t�
t 0
AB.u 0
�
Ta có � 2
t �
2t 0
�
uuu
r
��
6t �
t 0 � t t�
0 . Suy ra AB 3;1;1 � AB 11 .
�
Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng 1 và 2 có đường kính bằng độ
AB
11
r
2
2 .
dài đoạn AB nên có bán kính
Câu 335: Trong không gian, cho bốn mặt cầu có bán kính lần lượt là 2 , 3 , 3 , 2 (đơn vị độ dài) tiếp xúc
ngoài với nhau. Mặt cầu nhỏ nhất tiếp xúc ngoài với cả bốn mặt cầu nói trên có bán kính bằng
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 16
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
6
A. 11
3
B. 7
Hình học tọa độ Oxyz
7
C. 15
5
D. 9
Hướng dẫn giải
Chọn A
Cách 1:
Gọi A, B, C , D là tâm bốn mặt cầu, không mất tính tổng quát ta giả sử AB 4 ,
AC BD AD BC 5 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD . Dễ dàng tính được
MN 2 3 . Gọi I là tâm mặt cầu nhỏ nhất với bán kính r tiếp xúc với bốn mặt cầu trên. Vì
IA IB, IC ID nên I nằm trên đoạn MN .
Đặt IN x , ta có IC 3 x 3 r ,
2
2
IA 22 2 3 x
2
2r
2
Từ đó suy ra
Cách 2
32 x 2 22 2 2 x
2
�
12 3 �
6
12 3
r
3
3
�
�
� 11 �
1 � x
11
�
�
11 , suy ra
2
Gọi A, B là tâm quả cầu bán kính bằng 2 . C , D là tâm quả cầu bán kính bằng 3 . I là tâm quả
cầu bán kính x .
I tiếp xúc ngoài với 4 mặt cầu tâm A, B, C , D nên IA IB x 2, IC ID x 3 .
Mặt cầu
P , Q lần lượt là các mặt phẳng trung trực đoạn AB và CD .
Gọi
�
�IA IB � I � P
� I � P � Q 1
�
IC
ID
�
I
�
Q
�
.
ABCD
DA
DB
CA
CB
5 suy ra MN là đường vuông góc chung của AB và
Tứ diện
có
CD , suy ra MN P � Q (2).
1 và 2 suy ra I �MN
Từ
Tam giác IAM có
IM IA2 AM 2
x 2
2
4
.
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 17
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x 3
IN IC 2 CN 2
Tam giác CIN có
2
9
Hình học tọa độ Oxyz
.
Tam giác ABN có NM NA AM 12 .
2
Suy ra
x 3
2
9
x 2
2
2
4 12 � x
6
11 .
S : x 1 y 2 z 3 16 . Gọi
Câu 336: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
M là điểm thuộc mặt cầu S sao cho biểu thức A 2 xM yM 2z M đạt giá trị lớn nhất, giá trị
B xM yM zM
biểu thức
bằng.
2
B. 5
A. 3
2
C. 10
Hướng dẫn giải
2
D. 21
Chọn C
A 2 xM yM 2z M 2 xM 1 yM 2 2 z M 3 6
Ta có
� 22 12 22
x 1
2
y 2 z 3
2
2
6 3.4 6 18 .
�xM 1 2t
xM 1 yM 2 zM 3
�
t 0 � �yM 2 t
2
1
2
�Z 3 2t
�M
Dấu bằng xảy ra khi
, thay vào phương trình
11 2 17 �
�
4
2
2
2
M� ; ; �
4
t
t
4
t
16
�
t
S
ta được:
�3 3 3 �và B xM yM zM 10 .
3 . Do đó
2
2
2
S : x 1 y 2 z 2 9 và hai
Câu 337: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
M 4; 4; 2 N 6;0;6
S sao cho EM EN đạt giá trị
điểm
,
. Gọi E là điểm thuộc mặt cầu
S tại E .
lớn nhất. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu
A. x 2 y 2 z 8 0 .
C. 2 x 2 y z 1 0 .
B. 2 x y 2 z 9 0 .
D. 2 x 2 y z 9 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
S có tâm I 1; 2; 2
và bán kính R 3 .
MN � K 5; 2; 4 và K nằm ngoài mặt cầu S .
Gọi K ulà
ur trung điểm của
uuuu
r
IK 4; 4; 2 MN 2; 4; 4 MN 6
Do đó
,
,
và IK MN .
Mặt cầu
� 2 MN 2 �
2
�EK
�
EM EN � 2 EM 2 EN 2
2 � 2 EK 2 36
�
Ta có
.
Bởi vậy EM EN đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi EM EN và EK lớn nhất.
Vì IK MN nên EM EN thì E thuộc đường thẳng
�x 1 2t
�
IK : �y 2 2t
�z 2 t
�
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
.
Trang 18
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
S ứng với t là nghiệm phương trình:
Tọa độ giao điểm E của đường thẳng IK với mặt cầu
2
2
2
1 2t 1 2 2t 2 2 t 2 9 � t �1 .
E 3; 0;3
E 1; 4;1
Như vậy 1
hoặc 2
.
uur
E 1; 4;1 � IE 2; 2; 1
E1 K 3 E2 K 9
Ta có
,
. Suy ra
, nên phương trình tiếp diện của
S tại E có phương trình:
mặt cầu
2 x 1 2 y 4 1 z 1 0
hay 2 x 2 y z 9 0 .
S : x2 y 2 z 2 2x 4 y 2 z 0
Câu 338: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
và
M 0;1; 0
P
S
C
điểm
. Mặt phẳng đi qua M và cắt theo đường tròn có chu vi nhỏ nhất.
C
N ( x0 ; y0 ; z0 )
y
Gọi
là điểm thuộc đường tròn sao cho ON 6 . Tính 0 .
A. 1 .
Chọn D
Mặt cầu
C. 2 .
Hướng dẫn giải
B. 3.
S
có tâm
I 1; 2;1
D. 2 .
, bán kính R 6 .
2
2
2
C
d d I , P
Bán kính đường tròn r R d 6 d với
C
Chu vi nhỏ nhất khi và chỉ khi r nhỏ nhất � d lớn nhất
d �IM � d max IM � P
M và vuông góc IM
Ta có
uuur đi qua
P đi qua M 0;1; 0 , và nhận IM 1; 1; 1 làm VTPT
� P : x y 1 z 0 � x y z 1 0
Ta có tọa độ N thỏa hệ
�x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 0
�
�y 2
2 x 4 y 2 z 6
�
�
�
� �x y z 1 0 � �x y z 1
�y2
�x y z 1 0
�x 2 y 2 z 2 6
�x 2 y 2 z 2 6
�x 2 y 2 z 2 6
�
�
�
A 1;1; 2 , B 1;0; 4 C 0; 1;3
Câu 339: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
và điểm
2
2
2
2
2
M thuộc mặt cầu S : x y z 1 1 . Khi biểu thức MA MB MC đạt giá trị nhỏ
nhất thì độ đài đoạn AM bằng
2
A.
2.
6.
B.
C. 6 .
Hướng dẫn giải
D. 2 .
Chọn A
G 0; 0;3
G � S
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Ta có
và
.
u
u
u
u
r
u
u
u
r
u
u
u
u
r
u
u
u
r
u
u
u
u
r
uuur
2
2
MA2 MB 2 MC 2 MG GA MG GB MG GC
Khi đó:
uuuu
r uuu
r uuu
r uuur
3MG 2 2 MG GA GB GC GA2 GB 2 GC 2
3MG 2 6 .
MA
Do đó
2
MB 2 MC 2
min
� MG
2
ngắn nhất
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 19
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
I 0;0;1
S qua O .
có bán kính R 1 tâm
thuộc trục Oz , và
M Oz � S
M 0;0; 2
Mà G �Oz nên MG ngắn nhất khi
. Do đó
.
Vậy MA 2 .
Ta lại có, mặt cầu
S
3
2
y 0 2
Câu 340: Cho a, b, c �� sao cho hàm số y 2 x ax bx c đạt cực trị tại x 1 đồng thời có
y 1 3
M a; b; c
và
. Hỏi trong không gian Oxyz , điểm
nằm trong mặt cầu nào sau đây?
A.
C.
x 1
2
y 1 z 1 25
2
2
.
2
2
2
x 1 y 2 z 3 49
x 2 y 2 z 5 60
2
B.
.
2
x 2 y 3 z 5 90
2
.
D.
Hướng dẫn giải
2
.
Chọn C
�
6 x 2 2a x b , y �
12 x 2a .
TXĐ: D �, y�
�y�
1 0
6 2a b 0
�
�
�
�
a 1
1 �0
�y�
�
a �6
�
�
��
�
��
b 8
2c
�2 c
�
�
�3 2 a b c
�
c2
3 2 a b c
�
�
Theo đề ra ta có: �
.
M 1; 8; 2
Vậy
.
Thay tọa độ M vào các phương trình mặt cầu, ta có:
2
2
2
1 2 8 3 2 5 90 � M nằm ngoài mặt cầu này.
2
2
2
1 1 8 1 2 1 25 � M nằm ngoài mặt cầu này.
2
2
2
1 8 2 5 60 � M nằm ngoài mặt cầu này.
2
2
2
1 1 8 2 2 3 49 � M nằm trong mặt cầu này.
2
2
2
S : x 1 y 2 z 3 9
Oxyz
Câu 341: Trong không gian
cho mặt cầu
và mặt phẳng
P : 2 x 2 y z 3 0 . Gọi M a; b; c là điểm trên mặt cầu S sao cho khoảng cách từ M
P là lớn nhất. Khi đó
đến
A. a b c 7 .
B. a b c 8 .
C. a b c 5 .
Hướng dẫn giải
D. a b c 6 .
Chọn A
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 20
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Mặt cầu
S : x 1
2
y 2 z 3 9
2
2
có tâm
Hình học tọa độ Oxyz
I 1; 2;3
và bán kính R 3.
I 1; 2;3
P
Gọi d là đường thẳng đi qua
và vuông góc
�x 1 2t
�
�y 2 2t
�z 3 t
Suy ra phương trình tham số của đường thẳng d là �
.
S , khi đó tọa độ A, B ứng với t là nghiệm của phương
Gọi A, B lần lượt là giao của d và
t 1
�
2
2
2
1 2t 1 2 2t 2 3 t 3 9 � �
t 1
�
trình
13
.
3
Với
5
t 1 � B 1; 4; 2 � d B; ( P ) .
3
Với
M a; b; c
S ta luôn có d B; ( P) �d M ;( P) �d A;( P) .
Với mọi điểm
trên
13
P
M 3;0; 4
Vậy khoảng cách từ M đến
là lớn nhất bằng 3 khi
Do đó a b c 7. .
t 1 � A 3;0; 4 � d A;( P )
A 0; 1; 1 B 3; 0; 1 C 0; 21; 19
Câu 342: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
,
và
y 1 z 1 1 M a; b; c
S sao cho
.
là điểm thuộc mặt cầu
2
2
2
biểu thức T 3MA 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a b c .
mặt cầu
S : x 1
A. a b c 12 .
2
2
B.
abc
2
14
5 .
C. a b c 0 .
Hướng dẫn giải
D.
abc
12
5 .
Chọn B
2
2
2
S : x 1 y 1 z 1 1 có tâm I 1; 1; 1
uuu
r uuu
r uuur r
G x; y; z
Gọi
là điểm thỏa 3GA 2GB GC 0 , khi đó
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 21
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
�
3 0 x 2 3 x 0 x 0
�x 1
�
�
3 1 y 2 0 y 21 y 0 � �y 4
�
�
�
3 1 z 2 1 z 19 z 0
�z 3 � G 1; 4; 3
�
Lúc này ta có
T 3MA2 2MB 2 MC 2
uuuu
r uuu
r
uuuu
r uuu
r
uuuu
r uuur
3MG 2 6MG.GA 3GA2 2MG 2 4 MG.GB 2GB 2 MG 2 2MG.GC GC 2
uuuu
r uuu
r uuur uuur
6 MG 2 2MG 3GA 2GB GC
6 MG 2
T đạt giá trị nhỏ nhất khi M là một trong hai giao điểm của đường thẳng IG và mặt cầu S .
�x 1
�
IG : �y 1 3t
�z 1 4t
�
Phương trình đường thẳng
M IG � S
nên tọa độ M là nghiệm của hệ
�x 1
� 1
� �8 1�
�y 1 3t
t
M1 �
1; ; �
�
�
�
5
5 5�
�
��
�
�z 1 4t
1
�
� � 2 9�
�
t
M2 �
1; ; �
2
2
2
�
�
�
5
�
x 1 y 1 z 1 1
5 5�
�
�
�
. Khi đó :
Vì
M 1G M 2G
Vậy
abc
�8 1�
M �M 1 �
1; ; �
5 5�
�
nên điểm
14
5 .
DẠNG 14: ĐIỂM THUỘC MẶT CẦU THỎA ĐK
Câu 343: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
P : 2 x 2 y z 3 0 . Gọi
M a; b; c
S : x 1
2
y 2 z 3 9
là điểm trên mặt cầu
P
đến là lớn nhất. Khi đó
A. a b c 6 .
B. a b c 7 .
2
S
C. a b c 8 .
2
và mặt phẳng
sao cho khoảng cách từ M
D. a b c 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 22
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
S : x 1
Mặt cầu
2
y 2 z 3 9
2
Hình học tọa độ Oxyz
2
có tâm
I 1; 2;3
và bán kính R 3.
I 1; 2;3
P
Gọi d là đường thẳng đi qua
và vuông góc
Suy ra phương trình tham số của đường thẳng d là
�x 1 2t
�
�y 2 2t
�z 3 t
�
.
S
Gọi A, B lần lượt là giao của d và , khi đó tọa độ A, B ứng với t là nghiệm của phương
trình
Với
1 2t 1
2
t 1
�
2
2
2 2t 2 3 t 3 9 � �
t 1
�
t 1 � A 3;0; 4 � d A;( P )
13
.
3
5
t 1 � B 1; 4; 2 � d B;( P ) .
3
Với
Với mọi điểm
M a; b; c
trên
S
ta luôn có
d B;( P) �d M ; ( P ) �d A;( P) .
13
P
M 3;0; 4
Vậy khoảng cách từ M đến là lớn nhất bằng 3 khi
Do đó a b c 7. .
A 1;1; 2 , B 1;0; 4 C 0; 1;3
Câu 344: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
và điểm
2
2
2
2
2
2
M thuộc mặt cầu S : x y z 1 1 . Khi biểu thức MA MB MC đạt giá trị nhỏ
nhất thì độ đài đoạn AM bằng
A. 2 .
B. 6 .
C. 6 .
D. 2 .
Hướng dẫn giải
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 23
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
Chọn A
G 0; 0;3
G � S
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Ta có
và
.
uuuu
r uuu
r 2 uuuu
r uuu
r 2 uuuu
r uuur
MA2 MB 2 MC 2 MG GA MG GB MG GC
Khi đó:
uuuu
r uuu
r uuur uuur
3MG 2 2MG GA GB GC GA2 GB 2 GC 2
2
3MG 2 6 .
MA
Do đó
2
MB 2 MC 2
Ta lại có, mặt cầu
S
min
� MG
ngắn nhất
I 0;0;1
S qua O .
có bán kính R 1 tâm
thuộc trục Oz , và
M Oz � S
M 0;0; 2
Mà G �Oz nên MG ngắn nhất khi
. Do đó
.
Vậy MA 2 .
S : x2 y 2 z 2 2x 4 y 2 z 0
Câu 345: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
và
điểm
M 0;1; 0
. Mặt phẳng
P
S
C
đi qua M và cắt theo đường tròn có chu vi nhỏ nhất.
C
N ( x0 ; y0 ; z0 )
y
Gọi
là điểm thuộc đường tròn sao cho ON 6 . Tính 0 .
A. 2 .
B. 1 .
C. 3.
D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Mặt cầu
S
có tâm
I 1; 2;1
Bán kính đường tròn
Chu vi
Ta có
P
C
C
, bán kính R 6 .
r R 2 d 2 6 d 2 với d d I , P
nhỏ nhất khi và chỉ khi r nhỏ nhất � d lớn nhất
d �IM � d max IM � P
đi qua
M 0;1; 0
, và nhận
đi qua M và vuông góc IM
uuur
IM 1; 1; 1
làm VTPT
� P : x y 1 z 0 � x y z 1 0
Ta có tọa độ N thỏa hệ
�x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 0
�
�y 2
2 x 4 y 2 z 6
�
�
�
� �x y z 1 0 � �x y z 1
�y2
�x y z 1 0
�x 2 y 2 z 2 6
�x 2 y 2 z 2 6
�x 2 y 2 z 2 6
�
�
�
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 24
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
A 0; 1; 1 B 3; 0; 1 C 0; 21; 19
Câu 346: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
,
và
2
2
2
S : x 1 y 1 z 1 1 . M a; b; c là điểm thuộc mặt cầu S sao cho
mặt cầu
2
2
2
biểu thức T 3MA 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a b c .
12
14
abc
abc
a
b
c
12
5 .
5 .
A.
B.
.
C.
D. a b c 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
S : x 1
Gọi
2
y 1 z 1 1
G x; y; z
2
2
có tâm
I 1; 1; 1
uuu
r uuur uuur r
là điểm thỏa 3GA 2GB GC 0 , khi đó
�
3 0 x 2 3 x 0 x 0
�x 1
�
�
3 1 y 2 0 y 21 y 0 � �y 4
�
�
�z 3
3 1 z 2 1 z 19 z 0
� G 1; 4; 3
�
�
Lúc này ta có
T 3MA2 2 MB 2 MC 2
uuuu
r uuu
r
uuuu
r uuu
r
uuuu
r uuur
3MG 2 6MG.GA 3GA2 2 MG 2 4 MG.GB 2GB 2 MG 2 2 MG.GC GC 2
uuuu
r uuu
r uuu
r uuur
6 MG 2 2 MG 3GA 2GB GC
6 MG 2
T đạt giá trị nhỏ nhất khi M là một trong hai giao điểm của đường thẳng IG và mặt cầu S .
Phương trình đường thẳng
M IG � S
�x 1
�
IG : �y 1 3t
�z 1 4t
�
nên tọa độ M là nghiệm của hệ
�x 1
� 1
�y 1 3t
t
�
�
5
��
�z 1 4t
1
�
�
t
2
2
2
�
� 5
x 1 y 1 z 1 1 �
�
� �8 1�
M1 �
1; ; �
�
5 5�
�
�
� � 2 9�
M2 �
1; ; �
�
5 5�
�
�
. Khi đó :
�8 1�
M �M 1 �
1; ; �
M G M 2G
� 5 5�
Vì 1
nên điểm
Vậy
abc
14
5 .
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 25