ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
DẠNG 13: TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
A 1; 0;1 B 1; 2; 3
Câu 298: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
. Đường thẳng AB cắt
Oyz tại điểm M xM ; yM ; zM . Giá trị của biểu thức T xM yM zM là
mặt phẳng tọa độ
A. 4 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 4 .
P : 2 x y z 1 0 và đường thẳng
Câu 299: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y 1 z 1
2
1
2 , tìm giao điểm M của P và d .
�1 4 5 �
�1 4 5 �
�1 4 5 �
M � ; ; �
M� ; ; �
M � ; ; �
�3 3 3 �.
A.
B. �3 3 3 �
.
C. �3 3 3 �.
d:
�1 4 5 �
M� ; ; �
�3 3 3 �
D.
.
x 3 y 1 z
1
1
2 và
Câu 300: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình
P : 2x y z 7 0
P
d
mặt phẳng
1;4; 2
A.
.
. Tìm giao điểm của và
.
0;2; 4
6; 4;3
3; 1;0
B.
.
C.
.
D.
.
P : 2 x 3 y 4 z 12 0 cắt trục Oy tại điểm
Câu 301: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng
có tọa độ là
0; 3; 0
0; 4; 0
0; 4; 0
0; 6; 0
A.
B.
C.
D.
x 3 y 1 z
d:
1
1 2 và P : 2 x y z 7 0 là
Câu 302: Giao điểm của
M 3; 1;0
.
D.
.
x 2 y 8 z 3
:
1
3
2
Câu 303: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
và mặt phẳng
P :2 x y z 6 0 . Giao điểm của và P là
M 1;1;5
M 1;5; 1
M 5;1;1
M 1;5;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
B
2;
1;7
A 4;5; 2
. Đường thẳng AB
Câu 304: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
và
A.
M 1; 4; 2
.
B.
M 0; 2; 4
.
C.
M 6; 4;3
MA
tại điểm M . Tính tỉ số MB .
MA
MA 1
MA 1
MA
3
2
A. MB
.
B. MB 2 .
C. MB 3 .
D. MB
.
A 1; 2;1
B 4;5; 2
P
Câu 305: Cho hai điểm
và
và mặt phẳng có phương trình 3 x 4 y 5 z 6 0 .
Oyz
cắt mặt phẳng
MB
P
Đường thẳng AB cắt tại điểm M . Tính tỷ số MA .
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
1
D. 4 .
Trang 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
�x 2 3t
�
�y 3 t
�z 6 2t
P : 2 x 3 y z 1 0 là.
Câu 306: Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d : �
và mặt phẳng
M 2; 3; 6
M 2; 3; 6
C.
.
D.
.
x 2 y z 1
1
2 . Tọa độ điểm M là giao điểm
Câu 307: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : 3
P
của với mặt phẳng : x 2 y 3z 2 0 :
M 2;0; 1
M 1;1;1
M 5; 1; 3
M 1;0;1
A.
B.
C.
D.
x 3 y 1 z 3
d:
Oxyz
2
1
1 và mặt phẳng
Câu 308: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
A.
M 3; 2;6
.
B.
M 2; 3;6
.
P
P
có phương trình: x 2 y z 5 0 . Tìm tọa độ giao điểm của d và .
M –5;0; 2
M –5; 2; 2
M –1; 0; 4
M 1; 0; 4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
P : x 2 y z 4 0 và đường thẳng
Câu 309: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
x m y 2m z
1
3
2 . Nếu giao điểm của d và P thuộc mặt phẳng Oyz thì giá trị của m
bằng
4
1
1
A. 5
B. 2
C. 1
D. 2
x 3 y 2 z 4
d:
Oxyz
,
1
1
2 cắt mặt phẳng Oxy tại điểm có
Câu 310: Trong không gian
đường thẳng
tọa độ là
1; 0; 0 .
3; 2; 0 .
1; 0; 0 .
3; 2; 0 .
A.
B.
C.
D.
Câu 311: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ điểm M là giao điểm của đường thẳng
d:
�x 1 2t
�
d : �y 2 t
�z 2 2t
�
và mặt phẳng x 2 y z 9 0 .
M 5;0;1
M 1;3;0
A.
.
B.
.
M 3;1; 4
D.
.
A 1; 2;3
B 1; 5; 4
Câu 312: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm
và
. Đường thẳng
uuur
uuur
AB cắt mặt phẳng P : 2 x 3 y z 7 0 tại điểm M . Tìm k , biết MA k MB .
1
1
k
k
2.
2.
A. k 2 .
B. k 2 .
C.
D.
Câu 313: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
C.
�x 1 t
�
d : �y 2 3t
�z 3 t
�
M 1;2; 2
.
và mặt phẳng
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Oyz .
Trang 2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
0; 2;3
1; 2; 2
C.
.
D.
.
A 9; 3;5 B a; b; c
Câu 314: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm
,
. Gọi M , N , P lần lượt
A.
0;5; 2 .
Hình học tọa độ Oxyz
B.
0; 1; 4 .
Oxy Oxz
Oyz
là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng toạ độ
,
và
. Biết M ,
N , P nằm trên đoạn AB sao cho AM MN NP PB . Giá trị của tổng a b c là:
A. 21 .
B. 21 .
C. 15 .
D. 15 .
ABC. A1 B1C1 , với A 0; 3;0 , B 4;0;0
Câu 315: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho lăng trụ đứng
,
C 0;3;0
với
,
B1 4;0; 4
P
AB
. Gọi M là trung điểm của 1 1 . Mặt phẳng qua A , M và song song
BC1 cắt A1C1 tại N . Độ dài đoạn thẳng MN .
17
2 .
C. 2 3 .
D. 3 .
x 1 y 1 z
d:
Oxyz
2
2
1 và mặt
Câu 316: Trong không gian với hệ toạ độ
, cho đường thẳng thẳng
A. 4 .
B.
P : x 2 y 3z 2 0 . Kí hiệu H a; b; c là giao điểm của d và
phẳng
T abc.
A. T 3 .
P .
Tính tổng
C. T 3 .
D. T 5 .
P có phương trình 3x 6 y 4 z 36 0
Câu 317: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
P với các trục toạ độ Ox , Oy , Oz . Tính
. Gọi A , B , C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng
thể tích V của khối chóp O. ABC .
A. V 234 .
B. V 216 .
C. V 108 .
D. V 117 .
A 2;2; 2
B 3; 1;0
Câu 318: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
và
Đường thẳng
AB cắt mặt phẳng
A. 3 .
B. T 1 .
P : x y z 2 0
IA
tại điểm I . Tỉ số IB bằng?
C. 4 .
B. 2 .
x 3 y 1 z
d:
1
1 2 và P : 2 x y z 7 0 là
Câu 319: Giao điểm của
M 1; 4; 2
M 0; 2; 4
M 6; 4;3
A.
.
B.
.
C.
.
D. 6 .
M 3; 1;0
D.
.
x 1 y 2 z 1
d :
1
2
1 và
Câu 320: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
P :2 x y z 9 0 . Tìm tọa độ giao điểm A của d và P .
A 0; 4; 2
A 3; 2;1
A 1; 6; 3
A 2;0; 0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A 2;3;1
B 5; 6; 2
Câu 321: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
và
. Đường thẳng
AM
AB cắt mặt phẳng Oxz tại điểm M . Tính tỉ số BM .
AM 1
AM
AM 1
2
A. BM 2 .
B. BM
.
C. BM 3 .
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
AM
3
D. BM
.
Trang 3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
A 1;1; 1 B 2;3;1 C 5;5;1
Câu 322: Trong không gian tọa độ Oxyz cho
,
,
. Đường phân giác trong góc
A của tam giác ABC cắt mặt phẳng Oxy tại M a; b;0 . Tính 3b a .
A. 5 .
B. 3 .
C. 0 .
D. 6 .
x 3 y 1 z 3
d:
2
1
1 và mặt
Câu 323: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
P có phương trình: x 2 y z 5 0 . Tọa độ giao điểm của d và P là
phẳng
4;0; 1 .
1; 4;0 .
3; 2;0 .
1;0; 4 .
A.
B.
C.
D.
A 1; 2;3 B 1;0; 5 P :2 x y 3 z 4 0
M � P
Câu 324: Trong hệ trục toạ độ Oxzy , cho
,
,
. Tìm
sao cho A , B , M thẳng hàng.
M 2;3;7
M 0;1; 1
M 1; 2; 0
M 3; 4;11
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
y2 z4
d : x 1
2
3 và mặt phẳng
Câu 325: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng
( P) : x 4 y 9 z 0 0 . Giao điểm I của d và ( P ) là
I 1;0;0
I 0;0;1
.
C.
.
D.
.
A 1; 2;1 B 2;1;3
Câu 326: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm
,
và mặt phẳng
P : x y 2 z 3 0 . Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng AB và mặt phẳng P là
H 5;0; 1
H 1; 5; 1
H 4;1;0
H 0; 5; 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x 3 y 1 z
d:
1
1 2 và ( P ) : 2 x y z 7 0 .
Câu 327: Tìm giao điểm của
A.
I 2; 4; 1
.
M 3; 1;0
.
B.
I 1; 2;0
M 0; 2; 4
.
D.
.
x 1 y 2 z 1
:
1
1
2 và mặt phẳng
Câu 328: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
A.
B.
M 1; 4; 2
.
P : x 2 y z 5 0 . Tọa độ giao điểm
M 6; 4;3
A của đường thẳng và mặt phẳng P là:
0;3;1 .
0;3; 1 .
C.
D.
Câu 329: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho M 2;3;1 , N 5;6; 2 . Đường thẳng qua M , N
A.
1; 0;3
C.
cắt mặt phẳng
1
A. 4 .
Câu 330: Tọa độ
B.
Oxz
giao
tại A . Khi đó điểm A chia đoạn MN theo tỷ số nào?
1
1
B. 4 .
C. 2 .
D. 2 .
x 12 y 9 z 1
d:
4
3
1
điểm M của đường thẳng
và mặt phẳng
P : 3x 5 y – z – 2 0
A.
0; 0; 2 .
3;0; 1 .
là:
B.
12;9;1 .
C.
1; 0;1 .
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D.
1;1;6 .
Trang 4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
d:
Câu 331: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
2; 0; 3 .
3;0;5
A.
B.
.
Hình học tọa độ Oxyz
x 2 y 1 z 3
1
1
2 và mặt phẳng Oxz .
2;0;3 .
1;0; 2 .
C.
D.
d1 :
x 1 y 2 z 1
3
1
2 và
Câu 332: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
�x 3 3t
�
d 2 : �y 5 t
�z 2t
�
.
Oxz cắt các đường thẳng d1 , d2 lần lượt tại các điểm A , B . Diện tích tam
Mặt phẳng tọa độ
giác OAB là
A. 55 .
B. 5 .
C. 15 .
D. 10 .
A 1;2; 2
B 2; 1;0
Câu 333: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
và
. Đường thẳng AB
P : x y z 1 0
cắt mặt phẳng
A. 3 .
B. 2 .
IA
tại điểm I . Tỉ số IB bằng?
C. 6 .
D. 4 .
M 2; 3;1 N 5; 6; 2
Câu 334: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
,
. Đường thẳng MN cắt mặt
phẳng
1
A. 2 .
Oxz
tại điểm A . Điểm A chia đoạn thẳng MN theo tỉ số
1
B. 2 .
C. 2 .
D. 2 .
Câu 335: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính thể tích tứ diện OABC biết A , B , C lần lượt là giao
điểm của mặt phẳng 2 x 3 y 4 z 24 0 với trục Ox , Oy , Oz .
A. 96 .
B. 78 .
C. 192 .
D. 288 .
x 1 y 2 z 1
d :
1
2
1 và
Câu 336: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
P :2 x y z 9 0 . Tìm tọa độ giao điểm
A.
A 0; 4; 2
.
B.
C 2; 0; 0
.
A d � P
C.
.
A 3; 2;1
.
D.
A 1; 6; 3
.
: 2 x y 3z 4 . Gọi A , B , C lần
Câu 337: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
lượt là giao điểm của mặt phẳng
bằng
16
A. 9 .
B. 2 .
với các trục tọa độ Ox , Oy , Oz . Thể tích tứ diện OABC
32
C. 9 .
D. 1 .
A 1;3; 2 B 3;5; 12
Câu 338: Trong không gian Oxyz , cho
,
. Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oyz tại
BN
N . Tính tỉ số AN .
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 5
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
BN
3
A. AN
.
BN
BN
BN
2
5
4
B. AN
.
C. AN
.
D. AN
.
A 1; 2;3 B 1; 0; 5 P :2 x y 3 z 4 0
M � P
Câu 339: Trong hệ trục toạ độ Oxzy , cho
,
,
. Tìm
sao cho A , B , M thẳng hàng.
M 1; 2;0
M 3; 4;11
M 0;1; 1
M 2;3;7
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
DẠNG 14: TÌM GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU
d1 :
x 1 y 1 z
1
1 2 ,
Câu 340: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x y 1 z
d2 :
1
2
1 . Đường thẳng d đi qua A 5; 3;5 cắt d1 , d 2 tại B và C . Độ dài BC là
A. 2 5 .
B. 19 .
C. 3 2 .
D. 19 .
A 2;1;0 B 0; 4; 0 C 0;2; 1
Câu 341: Trong không gian Oxyz , cho các điểm
,
,
. Biết đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
ABC
và cắt đường thẳng
d:
x 1 y 1 z 2
2
1
3 tại điểm D a; b; c
17
thỏa mãn a 0 và tứ diện ABCD có thể tích bằng 6 . Tổng a b c bằng
A. 7 .
B. 6 .
C. 5 .
D. 4 .
�x 3 2t
�x 5 t �
�
�
d : �y 2 3t
d�
: �y 1 4t �
�z 6 4t
�z 20 t �
�
�
Câu 342: Giao điểm của hai đường thẳng
và
có tọa độ là:
3;7;18 .
3; 2;6 .
5; 1; 20 .
A.
B.
C.
DẠNG 15: TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT CẦU
D.
3; 2;1 .
S : x 2 y 2 z 2 4 x 10 y 2 z 6 0
Oxyz
Câu 343: Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt cầu
. Cho
y
m
m là số thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng
và x z 3 0 tiếp xúc với mặt cầu
S . Tích tất cả các giá trị mà
m có thể nhận được bằng
C. 5 .
D. 8 .
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 và
Câu 344: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
�x 2 5t
�
d : �y 4 2t
�z 1
S tại hai điểm phân biệt A và B . Tính độ dài
�
đường thẳng
. Đường thẳng d cắt
đoạn AB ?
17
2 29
29
2 17
A. 17 .
B. 29 .
C. 29 .
D. 17 .
A. 11 .
B. 10 .
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 6
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 345: Tọa độ giao
điểm
P : 3x 5 y – z – 2 0
d:
của đường thẳng
x 12 y 9 z 1
4
3
1
và
mặt
phẳng
là:
0; 0; 2
D.
.
S có tâm là điểm I 4; 3; 1 , đồng thời
Câu 346: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu
S cắt trục Oz tại hai điểm phân biệt A , B thỏa mãn AB 24 .
2
2
2
2
2
2
S : x 4 y 3 z 1 169 .
S : x 4 y 3 z 1 13 .
A.
B.
2
2
2
2
2
2
S : x 4 y 3 z 1 169 .
S : x 4 y 3 z 1 13 .
C.
D.
2
2
2
S : x 1 y 2 z 1 25 .
Câu 347: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
A.
12;9;1 .
M
Hình học tọa độ Oxyz
B.
1;0;1 .
C.
1;1; 6 .
S tại A và B vuông góc.
Đường thẳng d cắt mặt cầu tại hai điểm A , B . Biết tiếp diện của
Tính độ dài AB .
A.
AB
5
2.
AB
C. AB 5 2 .
B. AB 5 .
5 2
2 .
D.
x 2 y 1 z
:
2
2
1 và điểm
Câu 348: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
I 2;1; 1
. Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng cắt trục Ox tại hai điểm A , B . Tính độ
dài đoạn AB .
A. AB 6 .
B. AB 2 6 .
Câu 349: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
0; 2;3
1; 2; 2
A.
.
B.
.
C. AB 24 .
�x 1 t
�
d : �y 2 3t
�z 3 t
�
và mặt phẳng
0;5; 2
C.
.
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D. AB 4 .
Oyz .
D.
0; 1; 4 .
Trang 7