VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN PT, BPT, HPT – PH ẦN 1)
__________________________________________________
2
2
4 x 6 x 5 4 2 x
Tính giá trị biểu thức a 2b 3c 4d .
Câu 1. Phương trình 4
x 3 x 2
A . 10
2
3 x 7
1 có bốn nghiệm phân biệt a, b, c, d theo thứ tự tăng dần.
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m nhỏ hơn 10 để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt
27 x m.32 x 1 2 m 2 m 5 .3x m 2 5m .
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Câu 3. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt
125 x 4m.25 x 4m 2 m 5 .5 x 2m 2 10m 0 .
A. 6
B. 5
C. 3
D. 7
Câu 4. Phương trình log 3 x x 1 log 3 x 2 x x có bao nhiêu nghiệm thực ?
2
A. 2
2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 5. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 10 để phương trình có hai nghiệm phân biệt ?
12 x 3.6 x m 1 .2 x 3m 3 0 .
A. 4
B . 10
C. 6
D. 7
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình 6 m 3 .2 m 0 có nghiệm thuộc khoảng (0;1).
x
A. (– 4;– 2)
B. [– 4;– 3]
2 x 1
Câu 7. Phương trình 3
3
A. 3 3 x 6
x 1
x
Câu 8. Phương trình 3 4 5
x
x
C. [– 4;– 2]
D. (– 4;– 1)
C. 3 2 x 5
D. 3 3
3x 7 2 x có một phương trình hệ quả là
B. 3 4 x 7
x
x
x
x
x
1 1 1
có bao nhiêu nghiệm thực ?
2 x 3x 4 x
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
C. 2
D.
Câu 9. Phương trình log 3 sin x log 2 sin x có bao nhiêu nghiệm thực trong khoảng (– 5;5) ?
Câu 10. Phương trình x 2 log
A. 1
B.
2
3
x 1 4 x 1 log 3 x 1 16 có tổng các nghiệm bằng
82
81
11
81
Câu 11. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt
27 x 5m.18 x 6m 2 m 2 .12 x 3m 2 6m .8 x 0 .
A. 6
B. 5
C. 0
D. 7
Câu 12. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt
2.8x 5m.4 x 2 m 2 m 6 2 x m 2 6 m .
A. 6
B. 5
C. 3
D. 7
x x 1
x 2 3x 2 có bao nhiêu nghiệm thực ?
2x2 4 x 3
2
Câu 13. Phương trình log 2
A. 3
B. 1
x
Câu 14. Phương trình 3 3
x
A. 3
C. 4
D. 2
3 8 x 2 có bao nhiêu nghiệm thực ?
B. 2
C. 4
D. 1
1
Câu 15. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log
A. 0
B. – 2
Câu 16. Tổng các nghiệm thực x của phương trình 4 2
A . 2, 5
B . 1, 75
A. 3
2
3
x
4 4 x 2 x 6 là
3
3
C. 3,5
Câu 17. Phương trình 3.2019 3.2019
x
x
x 3 3x 2 3 x 5
3
x 1 x 2 6 x 7 là
2
x 1
C. 2 3
D. 2 3
x
D. 1,5
3 8 x 2 4 1 x 2 có bao nhiêu nghiệm thực ?
B. 2
C. 4
Câu 18. Cho phương trình log 0,5 m 6 x log 2 3 2 x x
2
D. 1
0 , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của m để phương trình có nghiệm thực.
A . 15
B . 18
C. 13
D. 17
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4log x 2log 2 x 3 m 0 có nghiệm
2
2
1
thuộc đoạn ;4 .
2
A. [2;3]
11
B. [2;6]
Câu 20. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình x x
B. m 12log 3 5
A. m 2 3
Câu 21. Tìm điều kiện m để phương trình log 3 1 x
11
B.
nghiệm chứa khoảng 1; .
A. 3;
1
m2
4
D. ;9
4
x 12 m log 5
4 x
3 có nghiệm.
C. 2 m 12log 3 5
2
D. m 2 3
log x m 4 0 có hai nghiệm thực phân biệt.
1
3
21
1
D. m 0
4
4
2
Câu 22. Tìm tập hợp tất cả các giá trị tham số m để bất phương trình log 3 x 3 x m log 1 x 1 có tập
A. 5 m
21
4
C. ;15
4
C. 5 m
3
B. 2;
C. ;0
B. 2 m 3
C. 0 m 2
D. ;1
Câu 23. Tìm điều kiện tham số m để phương trình log 2 4 x 3 log 2 x 1 m có nghiệm.
A. m 4
D. m 2
Câu 24. Phương trình log x 3log 3 x 2m 7 0 có hai nghiệm thực thỏa mãn x1 3 x2 3 72 . Giá trị
2
3
tham số m thu được thuộc khoảng nào sau đây ?
A. 0;
7
2
7
2
B. ;0
C. 7;
21
2
7
;7
2
D.
Câu 25. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m nhỏ hơn 12 để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt
27 x 4m.36 x 3m 2 m 5 .48x 5m m 2 .43 x 0 .
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Câu 26. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2 m .4 8 0 có nghiệm
x
x
x
thuộc khoảng (0;1).
7
7
7
7
D. 2;
2
2
x
x 1
2
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 4 m.2 2m 5 có hai nghiệm thực ?
A. 2;
2
B. 1;
2
C. 1;
A. 1
B. 5
C. 2
D. 4
_________________________________
2