Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

kế hoạch tổ chuyên môn THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.23 KB, 11 trang )

Kế hoạch Tổ Khoa Học Xã Hội Trờng DTNT Lục Nam Năm học 2010-2011
Sở GD & ĐT Bắc giang cộng hòa x hội chủ nghĩa việt namã
trờng pt dtnt Lục nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Kế hoạch tổ khoa học xã hội
Năm học 2010- 2011
I . Những căn cứ để xây dựng kế hoạch .
- Căn cứ chỉ thị số 3399/CT-BGD&ĐTngày 16/8/2010 của Bộ trởng Bộ GD&ĐT về
nhiệm vụ trọng tâm của toàn ngành. Quyết định số 1131 QĐ/UBND ngày 27/07/2010
của chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang về kế hoạch thời gian năm học 2010-2011.
- Căn cứ Chỉ thị số12/CT-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Giang
về triển khai thực hiện nhiệm vụ năm học 2010 - 2011. Công văn số 1111/SGD&ĐT-
GDTrH ngày 07 tháng 8 năm 2010 của Sở GD&ĐT Bắc Giang về việc Hớng dẫn thực
hiện nhiệm vụ Giáo dục trung học năm học 2010 - 2011
- Căn cứ kế hoạch tổ chức thực hiện nhiệm vụ năm học và các điều kiện giáo dục của
nhà trờng.
- Căn cứ vào đặc điểm tình hình cúa tổ , kết quả hoạt động của tổ đã đạt đợc trong năm
học trớc .
II. Đặc điểm tình hình của tổ
1. Thuận lợi .
- Tổ KHXH trờng DTNT Lục nam có đội ngũ cán bộ giáo viên đã và đang trẻ hóa, có
kiến thức vững vàng, hầu hết đạt trình độ chuẩn và trên chuẩn có lòng yêu nghề, nhiệt
tình đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau.
- Giáo viên không phải dạy chéo ban, dạy quá số giờ quy định.
- Số lợng giáo viên cơ bản đồng đều ở các môn.
- Đa số giáo viên là ngời địa phơng , am hiểu địa phơng, nhà gần trờng có nhiều điều
kiện để an tâm công tác.
- Giáo viên ở xa đợc chăm lo cơ sở vật chất tơng đối đầy đủ, đợc nhà trờng tạo điều
kiện ăn ở nội trú .
- Tổ có bề dày thành tích, nhiều năm đạt tổ tiên tiến cấp huyện.
2. Khó khăn


- Một số Đ/C có hoàn cảnh gia đình còn khó khăn nh con nhỏ , chồng công tác xa ,có
1 giáo viên nghỉ sinh con trong học kỳ 1
- Việc ứng dụng công nghệ thông tin vào trong giảng đậy còn hạn chế .
3. Tình hình trong tổ .
a/ Danh sách các thanh viên trong tổ :

TT
Họ và tên
Ngày sinh Chuyên
ngành
Trình
độ
Năm vào
ngành
Ghi chú
1
2
1
Kế hoạch Tổ Khoa Học Xã Hội Trờng DTNT Lục Nam Năm học 2010-2011
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
b -Tình hình học tập của học sinh các môn học do tổ quản lý

+ Chất l ợng cuối năm học 2009-2010
Môn
Lớp
TS
HS
Kết quả Học lực trung bình môn cả năm học 2009-2010
Giỏi Khá TB Yếu Kém TB trở lên
SL % SL % SL % SL %
S
L
% SL %
Văn7
59 1
1.7
30
50.8
27
45.8
1
1.7
0
0.0
58
98.3
Văn8
64 2
3.1
48
75.0
14

21.9
0
0.0
0
0.0
64
100.
0
Văn9
57 4
7.0
28
49.1
25
43.9
0
0.0
0
0.0
57
100.
0
Sử7
59 6
10.2
38
64.4
13
22.0
2

3.4
0
0.0
57
96.6
Sử8
64 4
6.3
39
60.9
20
31.3
1
1.6
0
0.0
63
98.4
Sử9
57 10
17.5
36
63.2
11
19.3
0
0.0
0
0.0
57

100.
0
điạ7
59 2
3.4
31
52.5
26
44.1
0
0.0
0
0.0
59
100.
0
điạ8
64 6
9.4
35
54.7
22
34.4
1
1.6
0
0.0
63
98.4
điạ9

57 8
14.0
34
59.6
15
26.3
0
0.0
0
0.0
57
100.
0
Anh7
59 9
15.3
39
66.1
11
18.6
0
0.0
0
0.0
59
100.
0
Anh8
64 5
7.8

26
40.6
31
48.4
2
3.1
0
0.0
62
96.9
Anh9
57 6
10.5
22
38.6
26
45.6
3
5.3
0
0.0
54
94.7
GD7
59 9
15.3
46
78.0
4
6.8

0
0.0
0
0.0
59
100.
0
GD8
64 30
46.9
29
45.3
5
7.8
0
0.0
0
0.0
64
100.
0
GD9
57 16
28.1
39
68.4
2
3.5
0
0.0

0
0.0
57
100.
0
MT7
59 21
35.6
38
64.4
0
0.0
0
0.0
0
0.0
59
100.
0
2
Kế hoạch Tổ Khoa Học Xã Hội Trờng DTNT Lục Nam Năm học 2010-2011
MT8
64 27
42.2
35
54.7
2
3.1
0
0.0

0
0.0
64
100.
0
MT9
57 14
24.6
35
61.4
8
14.0
0
0.0
0
0.0
57
100.
0
-Kết quả học tập năm trớc là rất tốt , só h/s khá giỏi đạt tỷ lệ cao , không có học sinh
kém, học sinh yếu chiếm tỷ lệ rất nhỏ
c/ Tình hình giảng dạy của giáo viên.
*Thuận lợi
-Đa số các Đ/C giáo viên đã đạt trình độ chuẩn và trên chuẩn . Năng lực chuyên môn tốt
, có 3 đ/c đã từng đạt danh hiệu giáo viên giỏi cấp tỉnh , 6 đ/c từng đạt giáo viên giỏi cấp
cơ sở từ 1 đển 5 năm liền . Tiêu biểu nh đ/c Hoàng Hạnh , đ/c Hệ , đ/cVânAnh , đ/c Ng
Hạnh.
- Các thành viên trong tổ đều có phẩm hạnh tốt , có tinh thần trách nhiệm , yên tâm công
tác, nhiệt tình, có ý thức xây dựng trờng lớp , yêu nghề mến trẻ.
Năm học 2008-2009 có

- Giáo viên giỏi tỉnh vòng 1: 1/12
- Giáo viên giỏi huyện: 3/12
- Lao động tiên tiến: 8/12
*Khó khăn
- 100% giáo viên nữ có con nhỏ luôn phải đa đón con đi nhà trẻ , mẫu giáo hay đến tr-
ờng học
- 4 Đ/C có chồng là quân nhân , công an xa nhà
- 1 Đ/C ở huyện ngoài
- 1 Đ/C nghỉ sinh con nhỏ trong học kỳ 1
d- Trang thiết bị phục vụ cho dậy và học
*Thuận lợi
- Trờng có 3 phòng học bộ môn và một phòng chung đợc trang bị máy tính , máy chiếu
đa năng khá hiện đại ,đáp ứng tốt yêu cầu ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng đậy .
- Đồ dùng nh tranh ảnh , bản đồ phục vụ giảng dậy cho các môn xã hội có nhiều , đáp
ứng khoảng từ 50% đến 70 % yêu cầu các môn g/v cần làm thêm đồ dùng
*Khó khăn
- Bản đồ tranh ảnh do sử dụng nhiều nên đã có h hỏng , đòi hỏi giáo viên bộ môn phải
can dán trớc khi sử dụng
- Cha có bộ đèn chiếu cố định trên mỗi lớp , nên mỗi khi sử dụng để giảng dạy phải
chuẩn bị rất mất thời gian . Cha có Đ/C nào có máy tính sách tay.

IIi. mục tiêu phấn đấu năm học 2010 - 2011
1 . Giáo viên :
a. Giáo viên giỏi:
Cấp tỉnh : 1
Cấp cơ sở: 2
3
Kế hoạch Tổ Khoa Học Xã Hội Trờng DTNT Lục Nam Năm học 2010-2011
b. Đề tài nghiên cứu khoa học, sáng kiến cải tiến kỹ thuật : 12
c. Số chuyên đề: 5

Tên chuyên đề thực hiện trong năm :
- Phụ đạo học sinh yếu kém
- Bồi dỡng học sinh giỏi
- ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy
- Ôn tập cho học sinh cuối kỳ
- Trao đổi cách làm và sử dụng đồ dùng sao cho có hiệu quả nhất
+ Chất lợng học tập, rèn luyện của học sinh (Học lực, hạnh kiểm, Học sinh giỏi
văn hóa, TDTT, VHVN...). :
2 . Chất l ợng học sinh
a) Duy trì sĩ số học sinh:326 =100%
b) Hạnh kiểm: H/S
- Tốt: =191 = 80.9 %
- Khá: = 30 = 12.7%
- TB : = 5 = 2.1%
- Không có học sinh có hạnh kiểm yếu, kém
c) Học lực : H/S
- Giỏi = 25 = 10.5 %
- Khá = 141 = 59.7%
- TB = 70 = 29.7%
- Yếu : 0
d) Xếp loại các môn học cuối năm do các thành viên trong tổ đảm nhiệm
- Giỏi: Từ 5 đến 10 %
- Khá: Từ 38 đến 60 %
- Trung bình: Từ 55 đến 30%.
- Yếu : Từ 3 đến 0%
-Phấn đấu các lớp có g/v trong tổ làm chủ nhiệm không có học sinh xếp loại văn hoá
yếu
e) Giáo dục mũi nhọn:
- HSG cấp huyện: 10 đến 15giải
- Tốt nghiệp THCS: 100%

- HS thi vào lớp 10 :Các môn đạt điểm bình quân trên 5,5 điểm
3 Danh hiệu thi đua cá nhân :
- Giáo viên giỏi cấp huyện :2
- Giáo viên giỏi cấp tỉnh :1
- Lao động tiên tiến : 8/12
4. Danh hiệu thi đua tổ : Tổ lao động tiên tiến xuất sắc
4
Kế hoạch Tổ Khoa Học Xã Hội Trờng DTNT Lục Nam Năm học 2010-2011

IV. Nội dungvà giảI pháp
a/ Quản lí thực hiện ch ơng trình bộ môn .
Nhiệm vụ:
- 100% giáo viên dạy đúng theo phân phối chơng trình , nếu điều chỉnh , lên kế hoạch
cụ thể trong kế hoạch giảng dạy đợc hiệu trởng đồng ý
- Không ngừng đổi mới và nâng cao chất lợng giờ trên lớp
Giải pháp 1: Thực hiện tốt cuộc vận động Hai không với bốn nội dung :
- Nói Không với tiêu cực trong thi cử . trong đánh giá kiểm tra
- Nói Không với bệnh thành tích trong giáo dục
- Nói Không với vi phạm đạo đức nhà giáo
- Nói Không với học sinh không đủ chuẩn kiến thức để lên lớp
+ GV nắm vững quy chế chuyên môn, yêu cầu của nội dung, chơng trình SGK mới
và nhiệm vụ năm học 2010 2011.
+Duy trì tốt chế độ kiểm tra hồ sơ , đảm bảo việc kiểm tra khách quan và chính xác
+Kiểm tra khảo sát chất lợng theo đúng nội dung chơng trình.
Giải pháp 2: Thực hiện nghiêm túc chơng trình thời khóa biểu
- Thực hiện nghiêm túc chơng trình thời khóa biểu, không đảo lộn, cắt xén dồn ép ch-
ơng trình. Có đầy đủ hồ sơ chuyên môn theo quy định.
b/ Quản lí quá trình dạy học .
* Quản lí giáo dục chính khóa.
Nhiệm vụ:

- Duy trì nề nếp, ổn định tình hình dạy học trong tổ.
- Đảm bảo đúng trơng trình thời khóa biểu, không bỏ giờ bỏ tiết; ra vào lớp đúng giờ;
không dạy chồng chéo.
- Góp phần nâng cao chất lợng giáo dục trong nhà trờng, đảm bảo đủ và vợt các chỉ tiêu
phấn đấu trong năm học.
- 100% giáo viên có đủ hồ sơ sổ sách theo quy định.
- Duy trì tốt nền nếp, thời gian lên lớp.
- Đảm bảo 100 % GV có đủ bài soạn lên lớp
- Yêu cầu 100 % số tiết cần sử dụng đồ dùng phải có đủ đồ dùng lên lớp.
- Tăng cờng sử dụng công nghệ thông tin vào giảngdạy.
- Đổi mới phơng pháp kiểm tra đánh giá theo chuẩn kiến thức.
- Duy trì đúng thời gian quy định về việc chấm, trả bài.
Giải pháp 1: Giáo án.
5

×