Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

kế hoạch toán 7+9 năm 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.08 KB, 68 trang )

Cộng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

Sở giáo dục - đào tạo Hà Giang

Kế hoạch giảng dạy
Trung học cơ sở
Trờng: THCS Quản Bạ

Họ và tên giáo viên:
Lệnh Thế Hùng
Trình độ chuyên môn:
Hệ:
Bộ môn dạy: Toán
Năm học:
2009 - 2010

Lớp: 7 + 9
Hiệu trởng

(Ký tên, đóng dấu)

1


Tuần

Đại Số 7 HKI
I

(1)



Phần thứ nhất của kế hoạch giảng dạy (a)
Số
tiết
Số tiết
theo
P2

Tên chơng (Bài)

(2)

(3)

Chơng I - Số Hữu tỷ số
thực

39

(4)

Mục tiêu của chơng, bài

Chuẩn bị của thầy
và trò

(T tởng, kiến thức, kỹ năng, t duy)

(Tài liệu tham khảo,
đồ dùng dạy học...)


(5)

(6)

Thực
hành Kiểm Ghi
ngoại tra chú
khoá
(7)

(8)

1. Kiến thức:
Hs nắm đợc một số kiến thức về số hữu tỷ các
phép tính cộng trừ nhân chia và luỹ thừa thực
hiện trong tập hợp số hữu tỷ.
- Hs hiểu và vận dụng đợc c¸c tÝnh chÊt cđa tØ lƯ
thøc cđa d·y tØ sè bằng nhau,quy ớc làm tròn số
bớc đầu có khái niệm về số hữu tỷ,vô tỷ,số thực
và căn bậc hai
2. Kỹ năng:
-cố kỷ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỷ
biết cách làm tròn số để giải các bài toán có nội
dung thực tế .ở những nơi có điều kiện có thể rèn
luyện cho học sinh những kỷ năng sử dụng máy
tính bỏ túi để giảm nhẹ những khâu tính toán
không cần thiết
3. Thái độ:
-- Có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn.

- Nghiêm túc trong việc tiếp thu Kiến thức, hoạt
động nhóm.
- Yêu thích bộ môn học.

a) Phần thứ nhất của kế hoạch, giáo viên hoàn thành vào đầu năm học

2

(9)


Số tiết

Tuần

(4)

Đ1 Tập hợp, Q các số hữu tỉ

1

1

Đ 2 Cộng Trừ Số Hữu tỉ

1

2

1


3

1

4

- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ, BTVN

1

5

- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ, BTVN

Đ5 luỹ thừa của một số hữu

1

6

- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ, BTVN

1

7


- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ, BTVN

1

8

- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ, BTVN

1

9

- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ, BTVN

Luyện tập

1

10

- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ.

Đ 4 Giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỷ. Cộng,trừ,
nhân ,chia số thập phân
Luyện tập


3

tỷ

4

Thực
hành
ngoại
khoá
(7)

- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ.

Đ 7 Tỉ lệ thức

2

(3)

Đ 6 luỹ thừa của một số

1

(2)

Đ 3 Nhân chia số hũ tỷ


(1)

Tên chơng (Bài)

Số tiết
theo
P2

hữu tỷ

Luyện tập

Mục tiêu của chơng, bài
(T tởng, kiến thức, kỹ năng, t duy)

(5)

Chuẩn bị của thầy và trò
(Tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy
học...)

(6)
- GV: Phiếu HT, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ
- GV: Thớc thẳng, b.phụ, phấn mầu
- HS: Thớc kẻ.

Kiể
m
tra


Ghi
chú

(8)

(9)

5

3


(1)

(2)

(3)

(4)

6

§ 8 TÝnh chÊt cđa d·y tØ
sè b»ng nhau

1

11


1

12

1

13

1

14

1

15

1

16

1

17

§12 Sè thực

1

18


Luyện tập

1

19

Ôn Tập chơng I

2

20

Tuần

Tên chơng (Bài)

Số tiết

Số tiết
Mục tiêu của chơng, bài
theo
(T tởng, kiến thức, kỹ năng, t duy)
P2

Luyện tập

7

Đ9 Số thập phân hữu
hạn.Số thập phân vô hạn

tuần hoàn
Luyện tập

8

Đ 10 Làm Tròn số
Luyện tập

9

10

11

Đ11 số vô tỷ.khái niệm
về căn bậc hai

Ôn Tập chơng I
Kiểm tra chơng I

21
1

22

(5)

Chuẩn bị của thầy và trò
(Tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy
học...)


(6)
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng,
MTBT
- HS: Thớc kẻ, BTVN , MTBT
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng,
MTBT
- HS: Thớc kẻ, BTVN , MTBT
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ.
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ.
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ.
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ, BTVN đầy đủ
- GV: Thớc thẳng, bảng số nguyên
tố
- HS: Thớc kẻ.
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ, BTVN đầy đủ
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ, BTVN đầy đủ
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ.
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ.
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ, BTVN đầy đủ


Thực
hành Kiểm Ghi
ngoại tra chú
khoá
(7)
(8) (9)


Tuần
(1)

Tên chơng (Bài)
(2)
Chơng II
Hàm Số Và Đồ Thị

Số
tiết
Số tiết
theo
P2
(3)
29

(4)

Mục tiêu của chơng, bài

Chuẩn bị của thầy
và trò


(T tởng, kiến thức, kỹ năng, t duy)

(Tài liệu tham khảo,
đồ dùng dạy học...)

(5)

(6)

Thực
hành
Kiểm Ghi
ngoạ
tra chú
i
khoá
(7)
(8) (9)

1. Kiến thức:
- HS hiểu đợc công thức đặc trng của hai đại lợng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng các công thức và tính chất để
giải đợc các bài toán cơ bản về hai đại tỉ lệ
nghịch và tỉ lệ thuận
Có hiểu biết ban đầu về khái niệm hàm số và đồ
thị hàm số
Biết vẽ hệ trục toạ độ và xác định toạ độ của
một điểm cho trớc và xác định một điểm theo

toạ đọ của nó
Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax
Biết tìm trên đồ thị giá trị của biến số
3. Thái độ:
- Có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn.
- Nghiêm túc trong việc tiếp thu Kiến thức, hoạt
động nhóm.
- Yêu thích bộ môn häc.

5


Chuẩn bị của thầy và trò

Đ-2 Một số bài toán về
đại lợng tỉ lệ thuận

1

24

1

25

Đ-3 Đại lợng tỉ lệ nghịch

1

26


Đ-4 Một số bài toán về
đại lợng tỉ lệ nghịch

1

27

1

28

Đ 5 Hàm số

1

29

1

30

1

31

- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ, BTVN

Luyện tập


1

32

GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ.

Đ7 Đồ thị của hàm số

Tuần

23

Đ 6 Mặt phẳng toạ độ

15

1

Luyện tập

14

(4)

Luyện tập

13


(3)

Luyện tập

12

(2)

Đ-1 Đại lợng tỉ lệ thuận

(1)

Tên chơng (Bài)

Số tiết

Số tiết
Mục tiêu của chơng, bài
theo
(T tởng, kiến thức, kỹ năng, t duy)
P2

1

33

- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ, BTVN

1


34

- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ.

3

35

- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.

16

y = ax (a o)

17
Luyện tập
18

Ôn tập học kì I

(5)

(Tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy
học...)

(6)
- GV: Phiếu HT, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ

- GV: Thớc thẳng, b.phụ, phấn
mầu
- HS: Thớc kẻ.
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ, BTVN
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ.
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ, BTVN
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ, BTVN
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ, BTVN
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ.

Thực
hành Kiểm
ngoại tra
khoá
(7)
(8)

Ghi
chú
(9)


¤n tËp häc k× I
¤n tËp häc k× I

19

36
37

KiĨm tra học kỳI

2

Kiểm tra học kỳI
Trả bài kiểm tra học kỳ I

38
39

1

40

- HS: Thớc kẻ, BTVN
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ.
- GV: Phiếu HT, thớc thẳng,
b.phụ
- HS: Thớc kẻ, BTVN
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ, BTVN
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ.
- GV: Phiếu HT, thớc thẳng,

b.phụ
- HS: Thớc kẻ, BTVN

7


Hình học 7 HK I

Tên chơng (Bài)

(1)

(2)
Chơng I
Đờn Thẳng Vuông Góc
Và Đờng Thẳng Song
Song

Số
tiết
Số tiết
theo
P2
(3)
14

(4)

Mục tiêu của chơng, bài


Chuẩn bị của
thầy và trò

(T tởng, kiến thức, kỹ năng, t duy)

(Tài liệu tham
khảo, đồ dùng dạy
học...)

(5)

(6)

Thực
hành
Kiểm Ghi
ngoạ
tra chú
i
khoá
(7)

(8)

(9)

1. Kiến thức:
HS nắm đợc khái niệm về hai đờng thẳng vuông
góc,hai đờng thẳng song song
Quan hệ giữa tính vuông góc và song song

Tiên đề ơclit về đờng thẳng song song
2. Kỹ năng:
HS đợc rèn luyện các kỷ năng về đo đạc gấp
hình ,vẽ hình tính toán đạc biêth HS biết cách vẽ
thành thạo hai đờng thẳng song song,vuông góc
bằng eke và thớc thẳng
HS đợc rèn luyện các kỷ năng quan sát và dự
đoán,tập suy luận có căn cứ và bớc đầu đợc làm
quen thế nào là chứng minh 1 định lý
3. Thái độ:
Bớc đầu HS đợc làm quen với hình học chứng
minh bằng lý luận thực tiễnvà vạn dụng các lý luận
đó vào giải các bài toán thực tế
- Có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn.
- Nghiêm túc trong việc tiếp thu Kiến thức, hoạt
động nhóm.
- Yêu thích bộ m«n häc.

8


9


10


2
16
3

4
17
5
18
19
6

Số tiết

Tuần
15
(1)
1

Tên chơng (Bài)

Trờng hợp bằng nhau thứ 1
(2)
(3)
hai của tam giác cạnh- góc
1
-cạnh góc đối đỉnh
Đ1 Hai
Luyện tập
1
1
Luyện tập
Luyện tập
1
1

Đ2 Hai đờng thẳng vuông
góc hợp bằng nhau thứ 1
Trờng
ba của tập giác góc - cạnh 1
Luyện tam
- góc
1
Luyện góc
Đ3 Cáctập tạo bỡi một đờng thẳng cắt hai đờng
Ôn tập
1
thẳng học kỳ I
1
Đ4 Hai đờng thẳng song
Ôn tập học kỳ I
1
song
1
Luyện tập tra học kỳ I
Trả bài kiểm
1

Số tiết
Mục tiêu của chơng, bài
theo
(T tởng, kiến thức, kỹ năng, t duy)
P2
25
(4)
1

26
2
27
3
28
4
5
29
30
6
31
7
33

1

8

1

9

1

10

song
luyện tập

1


11

Đ7 Định lý

1

12

luyện tập

1

13

9

Ôn tập chơng I

1

14

10

Ôn tập chơng I

1

15


Đ5 Tiên đề ơclit về đờng
thẳng song song
7

Luyện tập

Đ6Từ vuông góc đến song
8

(5)

Chuẩn bị của thầy và trò
(Tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy
học...)

- GV: Phiếu HT, thớc thẳng.
(6)
- HS: Thớc kẻ
- GV: Phiếu HT, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ
- GV: Thớc thẳng, b.phụ, phấn mầu
- GV:Thớc thẳng, b.phụ, phấn mầu
- HS: Thớc kẻ.
- HS: Thớc kẻ.
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- GV: Thớc kẻ, BTVN thẳng.
- HS: Bảng phụ, thớc
- HS: Thớc kẻ, BTVN
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.

GV: Bảng phụ,
- HS: Thớc kẻ. thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ.
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ, BTVN
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ, BTVN thẳng.
GV: Bảng phụ, thớc
- GV: Thớc kẻ, BTVN thẳng.
HS: Bảng phụ, thớc
- HS: Thớc kẻ, BTVN
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- GV: Thớc kẻ, BTVN thẳng.
- HS: Bảng phụ, thớc
- HS: Thớc kẻ, BTVN
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ.
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ, BTVN
GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ.
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ, BTVN
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ.
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- HS: Thớc kẻ, BTVN
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ.
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.


Thực
hành
Kiểm Ghi
ngoạ
tra chú
i
khoá
(7)

(8)

(9)


Tuần

Đại số 9 HK I

(1)

Tên chơng (Bài)
(2)
Chơng I - căn bậc hai.
Căn bậc ba

Số
tiết
Số tiết
theo

P2
(3)
20

(4)

Mục tiêu của chơng, bài
(T tởng, kiến thức, kỹ năng, t duy)

(5)

Thực
hành
Kiểm Ghi
ngoạ
(Tài liệu tham
tra chú
khảo, đồ dùng dạy
i
học...)
khoá
(6)
(7)
(8) (9)
Chuẩn bị của
thầy và trò

1. Kiến thức:
- HS nắm đợc định nghĩa, ký hiệu căn bậc hai số
học và biết dùng kiến thức này để chứng minh 1 số

tính chất của phép khai phơng.
- Nắm đợc liên hệ giữa quan hệ thứ tự và pháp khai
phơng với phép bình phơng, liên hệ giữa phép khai
phơng và phép nhân hoặc phép chia.
- Có hiểu biết đơn giản về căn bậc ba.
2. Kỹ năng:
- Biết áp dụng các liên hệ để giải bài tập đơn giản,
so sánh các số.
- Có kỹ năng dùng các liên hệ để tính toán hay
biến đổi đơn giản.
- Có kỹ năng xác định ĐK có nghĩa của căn thức
bậc hai
- Rèn luyện kỹ năng biến đổi biểu thức căn bậc hai
sử dụng kỹ năng trong tính toán, rút gọn, so sánh.
- Sử dụng thành thạo bảng số, máy tính bỏ túi.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích các bài học, tích cực, tự
giác trong häc tËp.
- ý thøc tËp thĨ cao trong ho¹t động học tập.
- Cần cù, đam mê trong giải toán.
- Yêu thích bộ môn học.

13


Số tiết

Tuần
(1)
1


Tên chơng (Bài)

(2)

(3)

(4)

1

1

1

2

1

3

1

4

1

5

1


6

1

7

1

8

1

9

1

10

1

11

1

12

1

13


1

14

Căn bậc hai
Căn thức bậc hai và hằng
đẳng thức A 2 = A
Luyện tập

2

Liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phơng
Luyện tập

3

Liên hệ giữa phép chia và
phép khai phơng
Luyện tập

4

Bảng căn bậc hai

5

Biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn thức bậc hai

Luyện tập

6

7

Biến đổi đơn giản BT chứa
căn thức bậc hai (Tiếp)
Luyện tập
Rút gọn biểu thức chứa căn
thức bậc hai
Luyện tập

Số tiết
Mục tiêu của chơng, bài
theo (T tởng, kiến thức, kỹ năng, t duy)
P2
(5)

Chuẩn bị của thầy và trò

(Tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy
học...)

(6)

Thực
Ghi
hành
chú

Kiểm
ngoạ
tra
i
khoá
(7)
(8) (9)

- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ, BTVN đầy đủ.
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ, BTVN đầy đủ.
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ, BTVN đầy đủ.
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ, bảng số
- HS: Thớc kẻ, MTBT
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ, BTVN đầy đủ.
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ

- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ, BTVN đầy đủ.
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ, BTVN ®Çy ®đ.

14


Số tiết

Mục tiêu của chơng, bài
(T tởng, kiến thức, kỹ năng, t duy)

(3)

(4)

(5)

Căn bậc ba

1

15

Ôn tập chơng I

Tuần


Số tiết
theo P2

2

16

Tên chơng (Bài)
(2)

(1)
8

9

Ôn tập chơng I (Tiếp)

17

Kiểm tra chơng I

1

Chơng II - hàm số bậc nhất

12

18


Chuẩn bị của thầy và trò
(Tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy
học...)
(6)
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ, bảng số
- HS: Thớc kẻ, MTBT
- GV: Hệ thống câu hỏi, bài tậo
- HS: Thớc kẻ, KT chơng I
- GV: Hệ thống câu hỏi, bài tậo
- HS: Thớc kẻ, KT chơng I
- GV: Đề + Đáp án + Thang điểm
- HS: Thớc kẻ, Giấy.

Thực
hành Kiểm Ghi
ngoại tra chú
khoá
(7)
(8)
(9)

1. Kiến thức:
- Nắm đợc kến thức cơ bản về hàm
số bậc nhất, tập xác định, sự biến
thiên đồ thị, ý nghĩa của hệ số a và
b, điều kiện để 2 đờng thẳng
y=ax+b; a 0 và y'=a'x+b'; a' 0
song song, cắt nhau, trùng nhau.
- Nắm vững khái niệm góc tạo bởi
đờng thẳng y = ax + b (a 0) và

trục Ox. Khái niệm hệ số góc và hệ
số của nó.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện khả năng vẽ thành thạo
đồ thị.
- Xác định đợc trục toạ độ giao
điểm của 2 đờng thẳng cắt nhau.
- áp dụng định lý Pytago để tính
khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt
phẳng toạ độ.
3. Thái độ:
- Giáo dục và rèn luyện yêu thích
môn học. Tự gi¸c häc tËp, ý thøc tËp
thĨ cao.

15


14

(5)

1

20

Hàm số bậc nhất

1


21

1

22

Đồ thị của hàm số y=ax+b
(a 0)

1

23

1

24

Đờng thẳng song song và
đờng thẳng cắt nhau

1

25

1

26

Hệ số góc của đờng thẳng
y = ax + b


1

27

Luyện tập

1

28

Ôn tập chơng II

1

29

(6)
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ, BTVN đầy đủ.
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ.
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ
- HS: Thớc kẻ, BTVN đầy đủ
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ, BTVN đầy đủ.

- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ, BTVN đầy đủ.
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ, BTVN đầy đủ.
-GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập ôn
tập
- HS: KT chơng II, thớc kẻ.

Tên chơng (Bài)

Số tiết

Tuần
13

(4)

Luyện tập

12

(2)
(3)
Nhắc lại, bổ sung các khái
1
niệm về hàm số


Luyện tập

11

Chuẩn bị của thầy và trò
(Tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy
học...)

Luyện tập

10

Mục tiêu của chơng, bài
(T tởng, kiến thức, kỹ năng, t
duy)

Luyện tập

(1)

Số tiết
theo
P2

19

Thực
hành
Kiểm Ghi

ngoạ
tra chú
i
khoá
(7)
(8) (9)

16


Tuần

Hình học 9 HK I

(1)

Tên chơng (Bài)
(2)
Chơng iiI - hệ hai
phơng trình bậc
nhất hai ẩn

Số
tiết
Số tiết
theo
P2
(3)
17


(4)

Mục tiêu của chơng, bài
(T tởng, kiến thức, kỹ năng, t duy)

(5)

Thực
hành
Kiểm Ghi
ngoạ
(Tài liệu tham
tra chú
khảo, đồ dùng dạy
i
học...)
khoá
(6)
(7)
(8) (9)
Chuẩn bị của
thầy và trò

1. Kiến thức:
- Nắm đợc các bớc giải hệ 2 phơng trình bậc nhất 2
ẩn.
- Nắm đợc khái niệm về phơng trình bậc nhất 2 ẩn,
các phơng pháp giải.
- Nắm chắc các quy tắc giải cũng nh phơng pháp
giải.

- Nắm vững các cách giải hệ phơng trình bậc nhất
hai ẩn số.
- Hiểu đợc tập nghiệp của một số hệ phơng trình Phơng trình bậc nhất 2 ẩn.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện khả năng biểu diễn hình học, tập
nghiêm, biết cách tìm công thức nghiệm.
- Rèn luyện kỹ năng giải hệ phơng trình bằng các
phơng pháp.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán thành thạo.
3. Thái độ:
- ý thức cao trong học tập
- Chú ý nghe gi¶ng trong tõng tiÕt häc.
- Cã ý thøc xây dựng bài.
- Rèn luyện ý thức tập thể, trao đổi phơng pháp
học tập.

17


Số tiết

Tuần
(1)

Tên chơng (Bài)

Số tiết
Mục tiêu của chơng, bài
theo
(T tởng, kiến thức, kỹ năng, t duy)

P2

17

18

Luyện tập

1

33

1

34

Luyện tập

1

35

Giải bài toán bằng cách
lập HPT

16

(4)

Giải HPT bằng phơng pháp

cộng đại số

15

(2)
(3)
Phơng trình bậc nhất hai
1
ẩn
Hệ hai phơng trình bậc
1
nhất hai ẩn - Luyện tập
Giải hệ phơng trình bằng
1
phơng pháp thế

1

36

Ôn tập học Kỳ I

2

37+38

2

39+40


30
31
32

Ôn tập học Kỳ I (Tiếp)
19

Kiểm tra HK I
Kiểm tra HK I (Tiếp)

(5)

Chuẩn bị của thầy và trò

(Tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy
học...)

(6)
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ.
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ
- HS: Thớc kẻ, BTVN đầy đủ
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ, BTVN đầy đủ.
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ, BTVN đầy đủ.

- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ
- GV: Hệ thống câu hỏi, BT ôn tập
- HS: Kiến thøc cđa HK I
- GV: HƯ thèng c©u hái, BT «n tËp
- HS: KiÕn thøc cđa HK I
- GV: §Ị + Đáp án.
- HS: Thớc kẻ, giấy kiểm tra
- GV: Đề + Đáp án.
- HS: Thớc kẻ, giấy kiểm tra

Thực
hành
Kiểm Ghi
ngoạ
tra chú
i
khoá
(7)
(8) (9)


Tuần
Tuần

(1)
3

(1)
4


Tên chơng (Bài)

(2)
Tên chơng (Bài)

Luyện tập

Luyện tập (Tiếp)

(2)
Tỉ số lợng i - hệ thức
Chơng giác của góc nhọn
lợng trong tam
Tỉ số lợng giác của góc nhọn
giác vuông
(Tiếp)

Số tiết Số
tiết
theo
P2
Số
(3)
(4)
tiết
Số tiết
2
3
theo

P2
(3)
2
19

4

(4)
5
6

Luyện tập

7

Bảng lợng giác
5

1
2

8

Bảng lợng giác (Tiếp)

9

Luyện tập
6


1

10

Một số hệ thức về cạnh và
góc trong tam giác vuông

2

11

Một số HT về cạnh và góc
trong t/giác vuông (Tiếp)

12

7

Luyện tập

2

13

1

Luyện tập (Tiếp)
Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông

2


14
1

2

Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
(Tiếp)

2

Mục tiêu của chơng, bài

Thực Kiểm Ghi
hành tra chú
ngoạ
i
Thực
Chuẩn bị của
khoá
hành
thầy và trò
(6)
(7) Kiểm Ghi
(8) (9)
Mục(5) của chơng, bài
tiêu
ngoạ
- GV: Bảng phụ,(Tài liệu tham
hệ thống bài tập

(T tởng, kiến thức, kỹ năng, t duy)
tra chú
khảo, đồ dùng dạy
i
- HS: Làm BTVN đầy đủ
học...)
- GV: Bảng phụ, hệ thống bài tập khoá
(5)
(7)
(8) (9)
- HS: Làm BTVN đầy (6)
đủ
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
1. Kiến thức:
HS: lợng
- Nắm vững các công thức, định nghĩa -tỉ sốThớc kẻ
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
giác của góc nhọn.
HS: Thớc
- Nắm vững hệ thức liên quan giữa cạnh-và góc, đ-kẻ
-vuông lên phụ, hệ thống bài tập
ờng cao, hình chiếu của cạnh và góc GV: Bảng
- HS: Làm BTVN đầy đủ
cạnh huyền.
- GV: Thớc thẳng, bảng số
- Nắm đợc cấu tạo của bảng lợng giác,HS: Thớc kẻ, bảng số
cách sử
dụng bảng lợng giác.
- GV: Thớc thẳng, bảng số
- Biết tính tỉ số lợng giác của góc nhọn. - HS: Thớc kẻ, bảng số

2. Kỹ năng:
- GV: Bảng phụ, hệ thống bài tập
- Biết cách lập tỉ số lợng giác của góc- nhọn một
HS: Làm BTVN đầy đủ
cách thành thạo.
- GV: Thớc thẳng, bảng số, bảng
- Sử dụng thành thạo bảng lợng giác. phụ dụng
Vận
- tam giác
linh hoạt các hệ thức vào bài tập để giải HS: Thớc kẻ, bảng số
- GV: Thớc thẳng, bảng số, bảng
vuông.
phụ
3. Thái độ:
- HS: Thớc kẻ, bảng số
- Chú ý trong giê häc.
- Tù gi¸c, tÝnh cùc, ý thøc tËp thể cao. - GV: Bảng phụ, hệ thống bài tập
- HS: Làm BTVN đầy đủ
- Sáng tạo trong t duy tính toán.
(T tởng, kiến thức, kỹ năng, t duy)

Chuẩn bị của thầy và trò

(Tài liệu tham khảo, đồ dùng
dạy học...)

- GV: Bảng phụ, hệ thống bài tập
- GV: Thớc thẳng,
- HS: Làm BTVN đầy đủ
bảng phụ, MTBT.

- HS: Thớc kẻ,
MTBT
- GV: Thớc thẳng,
bảng phụ, MTBT.
- HS: Thớc kẻ,
MTBT


8

9

Số tiết

Tuần
(1)

Tên chơng (Bài)

(2)
(3)
ứng dụng thực tế các tỉ số
2
lợng giác. TH ngoài trời
ứng dụng thực tế các tỉ số
LG. TH ngoài trời (tiếp)

(4)

Ôn tập chơng I


17

2

Ôn tập chơng I (Tiếp)
10

Số tiết
Mục tiêu của chơng, bài
theo
(T tởng, kiến thức, kỹ năng, t duy)
P2

Kiểm tra chơng I

15
16

18
1

19

(5)

Chuẩn bị của thầy và trò

(Tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy
học...)


(6)
- GV: Bộ thí nghiệm đo.
- HS: Cọc, dây, MTBT
- GV: Bộ thí nghiệm ®o.
- HS: Cäc, d©y, MTBT
- GV: HƯ thèng c©u hái, bài tập.
- HS: Ôn lại KT chơng I
- GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập.
- HS: Ôn lại KT chơng I
- GV: Đề, đáp án, thang điểm.
- HS: Giấy KT, thớc kẻ.

Thực
hành
Kiểm Ghi
ngoạ
tra chú
i
khoá
(7)
(8) (9)
Ngoài
trời
Ngoài
trời

45'

21



Tuần
(1)

10
11

Tên chơng (Bài)
(2)
Chơng ii - đờng
tròn

Số
tiết
Số tiết
theo
P2
(3)
15

(4)

Sự xác định đờng tròn.
T/chất đ/xứng của đờng tròn

1

20


Luyện tập

1

21

Đờng kính và dây của đờng
tròn

1

22

Mục tiêu của chơng, bài

Chuẩn bị của thầy và trò

(T tởng, kiến thức, kỹ năng, t duy)

(Tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy
học...)

(5)

(6)

1. Kiến thức:
Học xong chơng này học sinh cần nắm
đợc:
- Các tính chất trong một đờng tròn.

- Vị trí tơng đối của đờng tròn với đờng thẳng, của đờng tròn với đờng
tròn.
- Đờng tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam
giác.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng vẽ hình và đo đạc.
- Vận dụng tốt kiến thức đà học vào
tính toán, chứng minh.
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự
đoán, phân tích.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong vẽ hình.
- ý thøc häc tËp tèt, chó ý vµo tõng bµi
häc.
- ý thức tập thể cao trong các hoạt
động học tập.
- Say mê nghiên cứu tài liệu.
- GV: Thớc kẻ, compa, bảng phụ
- HS: Thớc, compa
- GV: Hệ thống bài tập, bảng phụ
- HS: Làm BTVN đầy đủ.
- GV: Thớc kẻ, compa, bảng phụ
- HS: Thớc, compa

Thực
hành
Kiểm Ghi
ngoạ
tra chú
i

khoá
(7)
(8) (9)


Số tiết

Tuần
(1)

Tên chơng (Bài)

Số tiết
Mục tiêu của chơng, bài
theo
(T tởng, kiến thức, kỹ năng, t duy)
P2

13

(4)

Luyện tập

12

(2)
(3)
Liên hệ giữa dây và
khoảng cách từ tâm đến 1

dây
1

24

1

25

1

26

Vị trí tơng đối của đờng
thẳng và đờng tròn
Các dấu hiệu nhận biết
tiếp tuyến của đờng tròn.

23

14

Luyện tập

1

27

15


Tính chất của hai tiếp
tuyến cắt nhau

1

28

16

Luyện tập

1

29

17

Vị trí tơng đối của hai đờng tròn

1

30

18

Ôn tập học kỳ I

1

31


19

Trả bài kiểm tra HK I

1

32

(5)

Chuẩn bị của thầy và trò
(Tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy
học...)

(6)
- GV: Thớc kẻ, compa, bảng phụ
- HS: Thớc, compa

Thực
hành
Kiểm Ghi
ngoạ
tra chú
i
khoá
(7)
(8) (9)

- GV: Thớc kẻ, compa, bảng phụ

- HS: Thớc, compa, BTVN đầy đủ
- GV: Thớc kẻ, compa, bảng phụ
- HS: Thớc, compa
- GV: Thớc kẻ, compa, bảng phụ
- HS: Thớc, compa
- GV: Hệ thống bài tập, bảng phụ
- HS: Làm BTVN đầy đủ, compa
- GV: Thớc kẻ, compa, bảng phụ
- HS: Thớc, compa
- GV: Hệ thống bài tập, bảng phụ
- HS: Làm BTVN đầy đủ, compa
- GV: Thớc kẻ, compa, bảng phụ
- HS: Thớc, compa
- GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập,
compa
- HS: Thíc, compa, hƯ thèng KT
HK I
- GV: Bµi KT, đáp án
- HS: Thớc kẻ, giấy.

23


Tuần

Toán TC (Đại số) HK I

(1)

Tên chơng (Bài)

(2)
Chơng i - căn bậc hai.
Căn bậc ba

Số
tiết
Số tiết
theo
P2
(3)
7

(4)

Mục tiêu của chơng, bài
(T tởng, kiến thức, kỹ năng, t duy)

(5)

Thực
hành
Kiểm Ghi
ngoạ
(Tài liệu tham
tra chú
khảo, đồ dùng dạy
i
học...)
khoá
(6)

(7)
(8) (9)
Chuẩn bị của
thầy và trò

1. Kiến thức:
- HS nắm đợc định nghĩa, ký hiệu căn bậc hai số
học và biết dùng kiến thức này để chứng minh 1 số
tính chất của phép khai phơng.
- Nắm đợc liên hệ giữa quan hệ thứ tự và pháp khai
phơng với phép bình phơng, liên hệ giữa phép khai
phơng và phép nhân hoặc phép chia.
- Có hiểu biết đơn giản về căn bậc ba.
2. Kỹ năng:
- Biết áp dụng các liên hệ để giải bài tập đơn giản,
so sánh các số.
- Có kỹ năng dùng các liên hệ để tính toán hay
biến đổi đơn giản.
- Có kỹ năng xác định ĐK có nghĩa của căn thức
bậc hai
- Rèn luyện kỹ năng biến đổi biểu thức căn bậc hai
sử dụng kỹ năng trong tính toán, rút gọn, so sánh.
- Sử dụng thành thạo bảng số, máy tính bỏ túi.
3. Thái độ:

24


Tuần


- Giáo dục HS yêu thích các bài học, tích cùc, tù
gi¸c trong häc tËp.
- ý thøc tËp thĨ cao trong hoạt động học tập.
- Cần cù, đam mê trong giải toán.
- Yêu thích bộ môn học.

(1)
1

Tên chơng (Bài)
(2)
Căn bậc hai - Căn bậc hai

hằng
đẳng
thức

Số
tiết
Mục tiêu của chơng, bài
Số tiết
theo (T tởng, kiến thức, kỹ năng, t duy)
P2

2

Căn bậc hai - Căn thức bậc
hai và hằng đẳng thức
A = A (Tiếp)
Liên hệ giữa phép nhân,

phép chia và phép khai phơng
Liên hệ giữa phép nhân,
phép chia và phép khai phơng (Tiếp)
Liên hệ giữa phép nhân,
phép chia và phép khai phơng (Tiếp)
Liên hệ giữa phép nhân,
phép chia và phép khai phơng (Tiếp)
Biến đổi đơn giản biểu thức

(4)

2

1

- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ

3

- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ

5

- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ

7


- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ

9

- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ

11

- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ

13

- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.

2

3
4
5
6
7

(Tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy
học...)

(3)


A2 = A

4

2

(5)

Chuẩn bị của thầy và trò

(6)

Thực
hành
Kiểm Ghi
ngoạ
tra chú
i
khoá
(7)
(8) (9)

25


(1)

Tên chơng (Bài)
(2)
Chơng II - hàm số bậc

nhất.

- HS: Thớc kẻ
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ

15

Số tiết

Tuần

8

chứa căn thức bậc hai
Biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn thức bậc hai
(Tiếp)

(3)
7

Số tiết
Mục tiêu của chơng, bài
theo
(T tởng, kiến thức, kỹ năng, t duy)
P2
(4)

(5)

1. Kiến thức:
- Nắm đợc kến thức cơ bản về
hàm số bậc nhất, tập xác định, sự
biến thiên đồ thị, ý nghĩa của hệ
số a và b, điều kiện để 2 đờng
thẳng y=ax+b; a 0 và
y'=a'x+b'; a' 0 song song, cắt
nhau, trùng nhau.
- Nắm vững k/niệm góc tạo bởi
đờng thẳng y = ax + b (a ≠ 0) vµ
trơc Ox. K/niƯm hƯ sè gãc.
2. Kỹ năng:
- R/luyện k.năng vẽ thành thạo
đ.thị.
- Xác định đợc trục toạ độ giao
điểm của 2 đờng thẳng cắt nhau.
- áp dụng định lý Pytago để tính
k/cách giữa 2 điểm trên mf toạ
độ.

Chuẩn bị của thầy và trò
(Tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy
học...)

(6)

Thực
hành
Kiểm Ghi
ngoạ

tra chú
i
khoá
(7)
(8) (9)

26


3. Thái độ:
- Giáo dục và rèn luyện yêu thích
môn học.
9

Hàm số bậc nhất

1

17

10

Đồ thị của hàm số y=ax+b
(a 0)
Đồ thị của hàm số y=ax+b
(a 0) (Tiếp)

2

19


Tuần

11

(1)
12
13
14
15
16

Tên chơng (Bài)
(2)
Đờng thẳng song song và
đờng thẳng cắt nhau
Đờng thẳng song song và
đờng thẳng cắt nhau (Tiếp)
Hệ số góc của đờng thẳng
y=ax+b (a 0)
Hệ số góc của đờng thẳng
y=ax+b (a 0) (Tiếp)
Hệ số góc của đờng thẳng
y=ax+b (a 0) (Tiếp)

- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.

- HS: Thớc kẻ

21

Số
tiết
Mục tiêu của chơng, bài
Số tiết
theo (T tởng, kiến thức, kỹ năng, t duy)
P2
(3)

(4)

2

23
25

3

27
29
31

(5)

Chuẩn bị của thầy và trò

(Tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy

học...)

(6)
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ

Thực
hành
Kiểm Ghi
ngoạ
tra chú
i
khoá
(7)
(8) (9)

27


×