Page : The Spiciness of MATH tổng hợp
Link page: />
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1; 3 và hai điểm M , B
thỏa mãn
2
2
2
4MAMA
.
MB.MB 0 . Giả sử điểm M thay đổi trên mặt cầu x 1 y 1 z 3 4 . Khi đó
điểm B thay đổi trên một mặt cầu có phương trình là:
A. S1 : x 1 y 1 z 3 4 .
B. S 2 : x 1 y 1 z 3 8 .
C. S 3 : x 2 y 4 z 6 4 .
D. S 4 : x 2 y 4 z 6 8 .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Từ 4MAMA
.
MB.MB 0 ta suy ra MA cùng chiều với MB . Hơn nữa:
4MA.MA MB.MB 0 4MA.MA MB.MB 4MA.MA MB.MB 4MA2 MB 2 Vậy M là
điểm thoả 2MA MB , suy ra: MA MA MB 0 MA BA 0 suy ra A là trung điểm của MB .
Vì điểm M thay đổi trên mặt cầu S : x 1 y 1 z 3 4 có tâm là điểm A 1; 1; 3 nên
2
2
2
MB là đường kính của mặt cầu S , do đó khi M thay đổi trên S thì điểm B cũng thay đổi trên mặt cầu
này. Do đó ta chọn đáp án A.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y 2z 6 0 . Trong P lấy điểm M và
xác định điểm N thuộc đường thẳng OM sao cho ON .OM 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
1
1
1
A. Điểm N luôn thuộc mặt cầu suy ra có phương trình x y z .
6
3
3
4
2
2
2
1
1
1
1
B. Điểm N luôn thuộc mặt cầu có phương trình x y z
.
12
6
6
16
2
2
C. Điểm N luôn thuộc mặt phẳng có phương trình x 2y 2z 1 0 .
D. Điểm N luôn thuộc mặt phẳng có phương trình x 2y 2z 1 0 .
Lời giải
Vì O , M , N thẳng hàng và OM .ON 1 nên OM .ON 1 .
1
Từ OM .ON 1 suy ra OM
.ON .
ON 2
Fb admin : />
2
Page : The Spiciness of MATH tổng hợp
Link page: />
a
b
c
.
;
;
Gọi N a;b; c , khi đó M 2
a b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2
Vì M P nên
a
2b
2c
2
2
6 0
2
2
2
2
a b c
a b c
a b2 c2
2
a b c
1
1
1
1
a b c 0 a b c
.
6 3 3
12
6
6
16
2
2
2
2
2
2
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1,0,0, B 0,2,0 , C 0,0,3. Tập hợp các điểm
M x ; y ; z thỏa MA 2 MB 2 MC 2 là mặt cầu có bán kính
A. R 2.
B. R 2.
C. R 2 2.
D. R 4.
Lời giải
Ta có
MA2 MB 2 MC 2 x 1 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 3
2
2
2
x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 12 0
x 1 y 2 z 3 2.
2
2
2
Suy ra tập hợp các điểm M x , y, z thỏa mãn là mặt cầu có bán kính R 2.
Câu 4. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0;0 và B 5;0;0. Gọi H là tập hợp các điểm M trong
không gian thỏa mãn MA.MB 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. H là một đường tròn có bán kính bằng 2.
B. H là một đường tròn có bán kính bằng 4.
C. H là một mặt cầu có bán kính bằng 2.
D. H là một mặt cầu có bán kính bằng 4.
Lời giải
I 3;0;0
Gọi I là trung điểm AB
.
IA
IB
Fb admin : />
Page : The Spiciness of MATH tổng hợp
Link page: />
Ta có MA.MB 0 MI IA . MI IB 0 MI IA . MI IA 0
2 2
MI IA 0 MI 2 IA 2 0
MI 2 4 MI 2
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;0;0 , B 0;4;0, C 0;0;6 , điểm M thay đổi trên mặt
phẳng ABC , N là điểm trên tia OM sao cho OM .ON 12. Biết khi M thay đổi thì điểm N luôn nằm trên
mặt cầu cố định. Tính bán kính mặt cầu đó.
A.
7
.
2
B. 3 2 .
C. 2 3 .
D.
5
.
2
Lời giải
Phương trình mặt phẳng ABC : 6 x 3 y 2 z 12.
Giả sử N x; y ; z ON x 2 y 2 z 2 . Vì N là điểm trên tia OM và thỏa OM .ON 12 suy ra
12
ON .OM 12 OM .ON 2 12ON OM
.ON .
ON 2
12 x
12 y
12 z
M 2
;
;
. .
x y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2
Vì M ABC
6.12 x
3.12 y
2.12 z
2
2
12
2
2
2
2
x y z
x y z
x y2 z 2
2
3
49
2
x 3 y z 1
2
4
2
2
Vậy N thuộc mặt cầu cố định bán kính R
7
.
2
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và hai điểm A 1;1;1 ,
B 3; 3; 3 . Mặt cầu S đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với P tại điểm C . Biết rằng C luôn thuộc
một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó
A. R 4 .
B. R 6 .
C. R
2 33
.
3
D. R
Lời giải
Fb admin : />
2 11
.
3
Page : The Spiciness of MATH tổng hợp
Link page: />
x t
Phương trình đường thẳng AB là
y t .
z t
Giao điểm của AB và P là I 3; 3; 3 . Suy ra IA 2 3 và IB 6 3 .
Vì mặt cầu S tiếp xúc với mặt phẳng P tại C nên IC là tiếp tuyến của mặt cầu S . Do đó
IA.IB IC 2 IC IA.IB 6 .
Vậy C luôn thuộc một đường tròn cố định nằm trên mặt phẳng P với tâm I 3; 3; 3 , bán kính bằng 6 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
: 2x 2y z 12 0 . Điểm
M di động trên
nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn
A. 4 .
B.
9
.
2
A 10; 6; 2
sao cho
,
B 5;10; 9
MA , MB luôn tạo với
C. 2 .
D. 10 .
A
B
H
M
K
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên mặt phẳng , khi đó:
BK d B;
2.10 2.6 2 12
22 22 12
2.5 2.10 9 12
22 22 12
các góc bằng
cố định. Hoành độ của tâm đường tròn bằng
Lời giải
AH d A;
và mặt phẳng
6;
3.
Fb admin : />
Page : The Spiciness of MATH tổng hợp
Link page: />
Vì MA , MB với các góc bằng nhau nên AMH BMK . Từ AH 2BK suy ra MA 2MB .
Gọi M x ; y; z , ta có:
MA 2MB MA2 4MB 2
2
2
2
2
2
2
x 10 y 6 z 2 4 x 5 y 10 z 9
x 2 y2 z 2
20
68
68
x y
z 228 0 .
3
3
3
10 34 34
Như vậy, điểm M nằm trên mặt cầu S có tâm I ; ; và bán kính R 2 10 . Do đó, đường tròn
3
3 3
là giao của mặt cầu S và mặt phẳng , nên tâm J
của đường tròn D là hình chiếu vuông góc của I
trên mặt phẳng .
x 10 2t
3
34
Phương trình đường thẳng d đi qua I và vuông góc với mặt phẳng là y
2t .
3
34
z
t
3
10
x
2t
x 2
3
y 10
34
y
2t
Tọa độ điểm J là nghiệm x ; y; z của hệ phương trình:
z 12 .
3
34
2
z t
t
3
3
2x 2y z 12 0
Vậy.
Câu
8.
J 2;10; 12
Trong
không
P : 1 m x
gian
với
hệ
tọa
độ
Oxyz ,
cho
điểm
A 4; 2; 7
và
mặt
phẳng
1 m y 1 3m z 2 8m 0 . Khi m thay đổi, biết tập hợp hình chiếu của A
trên mặt phẳng P là một đường tròn, đường kính của đường tròn đó bằng
A. 3 5 .
B. 7 3 .
C. 3 7 .
D. 5 3 .
Lời giải
Fb admin : />
Page : The Spiciness of MATH tổng hợp
Link page: />
x 1
Phương trình đường thẳng AB là
.
y 2
z 1 4t
Giao điểm của AB và P là I 1;2; 3 . Suy ra IA 4 và IB 8 .
Vì mặt cầu S tiếp xúc với mặt phẳng P tại C nên IC là tiếp tuyến của mặt cầu S . Do đó
IA.IB IC 2 IC IA.IB 2 2 .
Vậy C luôn thuộc một đường tròn cố định nằm trên mặt phẳng P với tâm I 1;2; 3 , bán kính bằng 6 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 3; 0; 0 , B 1; 2;1 và C 2; 1; 2 . Biết mặt phẳng qua B
, C và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC có một vectơ pháp tuyến là 10 ; a ; b . Tổng a b là
A. 2 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Gọi tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC là I x ; y ; z .
Ta có phương trình mặt phẳng OBC là x z 0 .
Phương trình mặt phẳng ABC là 5x 3y 4z 15 0 .
Tâm I cách đều hai mặt phẳng OBC và ABC suy ra
x z
2
5x 3y 4z 15
5 2
y 3z 5 0
10x 3y z 15 0
0 3.0 50 3.0 5 0
Vì
10.3 3.0 0 1510.0 3.0 0 15 0
.
suy ra hai điểm A và O nằm cùng phía và nằm khác phía suy ra loại
và nhận mặt phẳng .
Fb admin : />
Page : The Spiciness of MATH tổng hợp
Link page: />
Mặt phẳng 10x 3y z 15 0 thỏa mãn đi qua B 1; 2;1 và C 2; 1; 2 và có một vectơ pháp tuyến
là 10; 3;1 suy ra a 3 , b 1 .Vậy a b 2 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz cho các điểm A 1; 0 ; 0 , B 0; 2; 0 , C 0; 0;3 . Viết phương trình mặt cầu nội tiếp tứ
diện OABC ?
A. x 3 y 3 z 3 9 .
2
2
2
B. x 2 y 2 z 2 4 .
2
2
2
2
1
1
1 1
C. x y z .
3
3
3 9
2
2
2
2
2
3
3
3 9
D. x y z .
2
2
2 4
Lời giải
Phương trình mặt phẳng ABC là 6 x 3 y 2 z 6 0 .
Phương trình mặt phẳng OAB là z 0 .
Phương trình mặt phẳng OBC là x 0 .
Phương trình mặt phẳng OAC là y 0 .
Gọi I a ; b ; c là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC suy ra khoảng cách từ I đến các mặt phẳng kể trên đều
bằng nhau và bằng R , tức là
6a 3b 2c 6
7
a b c R.
Vì I a ; b ; c là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC có các tọa độ đỉnh đều không âm nên ta có a 0 ; b 0
; c0
11a 6
7
abcR
3
3
11a 6
7 a
a 2
R 2
11a 6 a
a 1
R 1
7
3
3
Vậy có hai mặt cầu cùng tiếp xúc với bốn mặt của tứ diện OABC , mặt cầu có bán kính nhỏ hơn sẽ nội tiếp tứ
1
diện, mặt cầu bán kính lớn hơn sẽ bàng tiếp tứ diện suy ra loại R .
3
2
2
2
1
1
1 1
Vậy phương trình mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC lả x y z .
3
3
3 9
Fb admin : />
Page : The Spiciness of MATH tổng hợp
Link page: />
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 0; 3; 0 , B 1;0;0 , C 1;1;1 . Biết mặt phẳng qua B , C và tâm mặt cầu
nội tiếp tứ diện OABC có một vectơ pháp tuyến là 3 2; a ; b . Tổng a2 b2 là
A. 26 .
B. 26 4 22 .
C. 26 4 22 .
D. 22 .
Lời giải
Gọi tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC là I x ; y ; z .
Ta có phương trình OBC là y z 0 .
Phương trình mặt phẳng ABC là 3x y z 3 0 .
Tâm I cách đều hai mặt phẳng OBC và ABC suy ra
y z
2
3x y z 3
11
3 2 x 11 2 y 2 11 z 3 2 0
3 2 x 11 2 y 2 11 z 3 2 0
.
Nhận thấy hai điểm A và O nằm cùng phía với nên loại và hai điểm A và O nằm khác phía
nên nhận .
Thấy ngay một vectơ pháp tuyến là 3 2; 11 2; 2 11 suy ra a 11 2 , b 2 11 .
Vậy a 2 b 2 26 4 22 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A 0; 0; 0 , B 3;0;0 ,
C 1; 2;1
,
D 2; 1; 2
. Gọi I là tâm mặt
cầu nội tiếp tứ diện ABCD . Lập phương trình đường thẳng qua D và vuông góc với mặt phẳng ICD ?
A. d :
x 2 y 1 z 2
.
10
3
1
B. d :
x 2 y 1 z 2
.
10
13
1
C. d :
x 2 y 1 z 2
.
10
3
1
D. d :
x 2 y 1 z 2
.
10
3
1
Lời giải
Phương trình mặt phẳng ACD là x z 0 .
Phương trình mặt phẳng BCD là 5 x 3 y 4 z 15 0 .
Gọi tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC là I x ; y ; z suy ra I cách đều 2 mặt phẳng ACD và BCD tức
là
Fb admin : />
Page : The Spiciness of MATH tổng hợp
x z
2
Link page: />
5x 3y 4z 15
5 2
y 3z 5 0
10x 3y z 15 0
1 .
2
0 3.0 50 3.0 5 0
Vì
10.3 3.0 0 1510.0 3.0 0 15 0
suy ra A , B nằm cùng phía của mặt phẳng 1 và nằm khác phía của mặt phẳng 2
Mặt phẳng 10x 3y z 15 0 2 thỏa mãn đi qua C 1; 2 ;1 và D 2 ; 1; 2 suy ra phương trình mặt
phẳng ICD là 10 x 3 y z 15 0 .
Phương trình đường thẳng cần tìm qua D 2; 1; 2 có a d 10; 3; 1
nên d có phương trình là
x 2 y 1 z 2
.
10
3
1
Fb admin : />