Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

cơ chế di truyền cấp độ phân tử đề 1 thông hiểu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (783.22 KB, 13 trang )

1.Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ phân tử
Mức độ 2: Thông hiểu - Đề 1
Câu 1: Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng.
A. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động.
B. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt
C. Vì protêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ.
D. Lactose làm mất cấu hình không gian của nó.
Câu 2: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac. khi môi trường không có
lactose
A. Vùng vận hành không liên kết với prôtêin điều hoà.
B. Gen cấu trúc không phiên mã.
C. Prôtêin ức chế bị bất hoạt.
D. Gen điều hoà không hoạt động.
Câu 3: Với 4 loại nuclêôtit A, U, G, X. số mã di truyền mã hoá các axit amin là
A. 61
B. 18
C. 64
D. 27
Câu 4: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch mã
gốc là 3’..TGTGAAXTTGXA... 5’. Theo lí thuyết, trình tự nucleôtit trên mạch bổ
sung của đoạn phân tử ADN này là
A. 5' ...TGTGAAXXTGXA... 3’
B. 5'...AAAGTTAXXGGT... 3’
C. 5’..TGXAAGTTXAXA... 3’
D. 5’...AXAXTTGAAXGT... 3’.
Câu 5: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỉ lệ A/G=2/3 . Gen này bị
đột biến mất một cặp nuclêotit (nu) do đó giảm đi 2 liên kết hiđrô so với gen bình
thường, số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là
A. A = T = 600 nu; G = X = 899 nu
B. A = T = 900 nu; G = X = 599 nu.
C. A = T = 600 nu; G = X = 900 nu.


D. A = T = 599 nu; G = X = 900 nu.
Câu 6:
Phân tử ADN vùng nhân ở vi khuẩn E. coli được đánh dấu bằng N15 ở cả hai mạch đơn,
Nêu chuyển E. coli này sang nuôi cấy trong môi trường chỉ có N14 thì sau 5 lân nhân
đôi, trong số các phân tử ADN có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15 ?
A. 4
B. 6
C. 2
D. 8
Câu 7: Nhận xét nào đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?
(1) Trong quá trình phiên mã tồng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã là
mạch có chiều 3’
(2) Trong quá trình phiên mã tồng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’→
3’
(3) Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tồng hợp trên mạch khuôn ADN chiều
3’→ 5’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’→ 3’ là
không liên tục (gián đoạn).
(4) Trong quá trình dịch mã tổng họp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều
3’→ 5’
A. 2,3,4
B. 1,2,3.
C. 1.2,4.
D. 1,3,4.
Câu 8: Có một trình tự ARN 5’…AUG GGG UGX XAU UUU…3’ mã hóa cho một
đoạn polipeptit gồm 5 aa. Sự thay thế nu nào dẫn đến việc chuỗi polipeptit chỉ còn lại
2 aa
A. Thay thế X ở bộ ba nu thứ ba bằng A
B. Thay thế A ở bộ ba nu đầu tiên bằng X
C. Thay thế G ở bộ ba nu đầu tiên bằng A
D. Thay thế U ở bộ ba nu đầu tiên bằng A

Câu 9: Chuyển gen tổng hợp Insulin của người vào vi khuẩn, tế bào vi khuẩn tổng hợp
được protein Insulin là vì mã di truyền có
A. Tính phổ biến
B. Tính đặc hiệu
C. Tính thoái hóa
D. Bộ ba kết thúc


1.Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ phân tử
Câu 10: Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng ?
(1) Đột biến gen thay thế một cặp nucleotit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch

(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
(3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen có liên quan đến một số cặp nucleotit
(4) Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi
trường.
A. (2),(4),(5)
B. (3),(4),(5)
C. (1),(2),(3)
D. (1,(3),(5)
Câu 11: Trong bảng mã di truyền, người ta thấy rằng 4 loại mã di truyền cùng quy
định tổng hợp axit amin prolin là 5’XXU3’,5’XXX3’,5’XXA3’,5’XXG3’. Từ thông
tin này cho thấy việc thay đổi nucleotit nào trên mỗi bộ ba không làm thay đổi cấu trúc
của axit amin tương ứng trên chuỗi polipeptit
A. Thay đổi nucleotit thứ 3 trong mỗi bộ ba
B. Thay đổi nucleotit đầu tiên trong mỗi bộ ba
C. Thay đổi nucleotit thứ 2 trong mỗi bộ ba
D. Thay đổi vị trí của tất cả các nucleotit trên một bộ ba
Câu 12: Chỉ có 3 loại nucleotit A,T,G người ta đã tổng hợp nên một phân tử ADN

nhân tạo, sau đó sử dụng phân tử ADN này làm khuôn để tổng hợp một phân tử
mARN này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền ?
A. 3 loại
B. 9 loại
C. 27 loại
D. 8 loại
Câu 13: Số mạch đơn ban đầu của một phân tử ADN chiếm 6,25 % số mạch đơn có
trong tổng số các phân tử ADN con được tái bản từ ADN ban đầu. Trong quá trình tái
bản môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương với 104160 Nu. Phân tử ADN
này có chiều dài là
A. 11067 Å.
B. 11804,8 Å.
C. 5712 Å.
D. 25296 Å.
Câu 14: Trong các dạng đột biến gen thì
A. đột biến gen trội có nhiều ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa vì chỉ gen trội mới tạo
ra kiểu hình thích nghi với điều kiện môi trường hiện tại vì vậy mà nó làm tăng giá trị
thích nghi của quần thể trước sự thay đổi của điều kiện môi trường.
B. đột biến trội hay đột biến lặn đều có ý nghĩa như nhau đối với quá trình tiến hóa vì
nó tạo ra alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể là nguyên liệu sơ cấp cho
quá trình tiến hóa.
C. đột biến gen trội có nhiều ý nghĩa hơn đối với quá trình tiến hóa vì nó biểu hiện
ngay ra ngoài kiểu hình mà đột biến gen trội thường có lợi cho sinh vật vì vậy có thể
nhanh chóng tạo ra những dạng thích nghi thay thế những dạng kém thích nghi.
D. đột biến gen lặn có nhiều ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa vì khi nó tạo ra sẽ
không biểu hiện ngay mà tồn tại ở trạng thái dị hợp, dù là đột biến có hại thì cũng
không biểu hiện ngay ra kiểu hình vì vậy có nhiều cơ hội tồn tại và làm tăng sự đa
dạng di truyền trong quần thể.
Câu 15: Dạng đột biến gen nào sau đây có thể làm thay đổi một axit amin nhưng
không làm thay đổi số lượng axit amin trong chuỗi pôlipeptit tương ứng?

A. Thay thế cặp nuclêôtit thứ 14 của gen bằng một cặp nucleotit khác.
B. Mất ba cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen
C. Mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
D. Thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
Câu 16: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra
cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?
A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.


1.Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ phân tử
B. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên
mã.
C. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế.
D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
Câu 17: Một chuỗi polinucleotit tổng hợp nhân tạo từ hỗn hợp dung dịch chứa U và X
theo tỉ lệ 4:1. Số đơn vị mã chứa 2U1X và tỉ lệ mã di truyền 2U1X lần lượt là
A. 8 và 48/125
B. 8 và 16/125
C. 8 và 64/125
D. 3 và 48/125
Câu 18: Có hai loại prôtêin bình thường có cấu trúc khác nhau được dịch mã từ 2
phân tử mARN khác nhau. Biết hai phân tử mARN được phiên mã từ 1 gen trong nhân
tế bào và các quá trình phiên mã, dịch mã diễn ra bình thường. Hiện tượng này xảy ra
do?
A. Hai prôtêin được tạo ra từ một gen nhưng ở hai riboxom khác nhau nên có cấu trúc
khác nhau.
B. Một đột biến xuất hiện trước khi gen phiên mã làm thay đổi chức năng của gen.
C. mARN sơ khai được xử lý theo những cách khác nhau tạo nên các phân tử mARN
khác nhau.
D. Các mARN được phiên mã từ một gen ở các thời điểm khác nhau.

AT 2

Câu 19: Một gen có tỷ lệ G  X 3 . Một đột biến không làm thay đổi chiều dài của

gen nhưng tỷ lệ = 65,2 % . Đây là dạng đột biến
A. thêm 1 cặp G-X
B. mất một cặp nuclêôtit.
C. thay thế cặp G – X bằng cặp A – T.
D. thay thế cặp A –T bằng cặp G – X.
Câu 20: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
B. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN
C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa
D. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit
Câu 21: Kiểu gen của cá không vảy là Bb, cá có vảy là bb. Kiểu gen BB làm trứng
không nở. tính theo lý thuyết phép lai giữa các con cá không vảy sẽ cho tỷ lệ kiểu hình
ở đời con là
A. 3/4 cá không vảy:1/4 cá có vảy
B. 100% cá không vảy
C. 2/3 cá không vảy:1/3 cá có vảy
D. 1/3 cá không vảy:2/3 cá có vảy
Câu 22: Một gen cấu trúc dài 4080 Å, có tỷ lệ A/G =1,5; gen này bị đột biến thay thế
một cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Số lượng nucleotit từng loại của gen sau đột biến là
A. A = T =720; G = X = 480
B. A = T =719; G = X = 481
C. A = T =419; G = X = 721
D. A = T =721; G = X = 479
Câu 23: Phân tích thành phần axit nucleic tách từ ba chủng virut thu được kết quả như
sau
Chủng A : A = U = G = X = 25 %

Chủng B : A= G = 20 % ; U = X =30 %
Chủng C : A = T = G = X = 25 %
Vật chất di truyền của
A. Chủng A là ARN còn chủng B và C là ADN
B. Chủng A và B là ARN còn chủng C là ADN
C. Cả ba chủng mà ARN
D. Cả ba chủng là ADN
Câu 24: Một phân tử mARN nhân tạo có tỉ lệ các loại nucleotit A: U :G:X = 4 :3:2:1 .
Tỉ lệ bộ ba có chứa cả ba loại nuclêôtit A, U, G được mong đợi là :
A. 7,2%
B. 21,6%
C. 2,4%
D. 14,4%


1.Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ phân tử
Câu 25: Dung dịch có 80% Ađênin, còn lại là Uraxin. Với đủ các điều kiện để tạo
thành các bộ ba ribônuclêôtit, thì trong dung dịch này bộ ba AUU và AUA chiếm tỷ lệ
A. 16%
B. 38,4%.
C. 24%.
D. 51,2%.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(1)Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định, sản
phẩm đó có thể là phân tử ARN hoặc chuỗi pôlipeptit.
(2)Một đột biến điểm xảy ra trong vùng mã hóa của gen có thể không ảnh hưởng gì
đến chuỗi pôlypeptit mà gen đó tổng hợp.
(3)Có ba bộ ba làm tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là 5'UAA3'; 5'UAG3' và
3'UGA5'.
(4)Gen bị đột biến sẽ tạo alen mới, cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.

Trong các phát biểu trên, có mấy phát biểu Sai?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 27: Một gen có chiều dài 0,408 micrômet, gen đột biến biến tạo thành alen mới
có khối lượng phân tử là 72.104 đvC và giảm 1 liên kết hydro. Dạng đột biến gen nào
đã xảy ra?
A. Thêm 1 cặp G - X.
B. Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X
C. Thêm 1 cặp A - T.
D. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.
Câu 28: Alen B dài 204nm. Alen B bị đột biến thay thế một cặp nucleotit thành alen b,
alen b có 1546 liên kết hidro. Số lượng nucleotit loại G của alen b là
A. 253
B. 254
C. 346
D. 347
Câu 29: Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử ở sinh vật nhân thực, phát biểu
nào sau đây đúng ?
A. Quá trình dịch mã chỉ xảy ra trong nhân tế bào
B. Quá trình dịch mã kết thúc khi riboxom tiếp xúc với codon 3’UAG5’
C. Quá trình phiên mã luôn diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN
D. Chỉ mạch mã gốc của gen mới được sử dụng làm khuôn để thực hiện quá trình
phiên mã
Câu 30: Khi nói về đột biến gen có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng
(1) Nuclêôtit có thể dẫn đến kết hợp sai cặp trong quá trình nhân đôi ADN gây đột
biến thay thế một cặp nuclêôtit
(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể
(3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit

(4) Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho quá trình tiến hóa
(5) Mức độ gây hại của Alen được biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi
trường
(6) Hợp chất 5BU Gây đột biến thay thế một cặp G-X bằng một cặp A- T
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 31: Trong các phát biểu sau về gen, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Khi gen bị đột biến sẽ tạo ra alen mới.
II. Chỉ có một trong hai mạch của gen được dùng làm khuôn trong quá trình phiên mã.
III. Có ba bộ ba làm tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã là 5’UAA3’, 5’UAG3’ và
5’UGA3’
IV. Gen bị đột biến luôn biểu hiện ngay ra kiểu hình của cơ thể sinh vật.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 32: Một gen bình thường dài 0,4080 μm, có 3120 liên kết hiđrô, bị đột biến thay
thế một cặp nuclêôtit nhưng không làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen. số nuclêôtit
từng loại của gen đột biến có thể là:


1.Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ phân tử
A. A = T = 270; G = X = 840
B. A = T = 479;G = X = 721 hoặc A=T = 481;G = X = 719
C. A = T = 840; G = X = 270
D. A = T = 480; G = X = 720
Câu 33: Phân tử ADN vùng nhân ờ vi khuẩn E. coli được đánh dấu bằng N15 cả hai
mạch đơn.Nếu chuyển E. coli này sang nuôi cấy trong môi trường chi có N14 thì sau 5

lần nhân đôi trong số các phân tử ADN có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15 ?
A. 8
B. 2
C. 6
D. 4
Câu 34: Người ta chuyển một số phân tử ADN của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 sang
môi trường chứa N14. Tất cả các ADN nói trên đều thực hiện nhân đôi 3 lần sau đó
được chuyển về môi trường chứa N15 để nhân đôi thêm 2 lần nữa. Ở lần nhân đôi cuối
cùng người ta thu được 70 phân tử ADN chứa 1 mạch N14 và 1 mạch N15. Số phân tử
ADN ban đầu là:
A. 9
B. 3
C. 7
D. 5
Câu 35: Cho các nhận định sau về đột biến gen:
(1) Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN
(2) Đột biến gen cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn giống và tiến hóa.
(3) Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất 1 cặp nuclêotit.
(4) Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với cơ thể đột biến
(5) Dưới tác dụng của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như
nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
Số nhận định sai là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 36: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng với quá trình dịch mã ở sinh vật
nhân thực:
(1) Số lượt tARN bằng số codon trên mARN?
(2) Với 2 loại nucleotit A và G có thể tạo ra tối đa 8 lọại mã bộ 3 khác nhau.

(3) Có 2 loại tARN vận chuyển axit amin kết thúc.
(4) Số axit amin trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh bằng số lượt tARN.
(5) Khi một riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN quá trình dịch mã dừng lại,
mARN phân giải giải phóng các nucleotit vào môi trường nội bào.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 37: Nhiệt độ nóng chảy của ADN là nhiệt độ để phá vỡ các liên kết hidro và làm
tách hai mạch đơn của phân tử. Hai phân tử ADN có chiều dài bằng nhau nhưng phân
tử ADN thứ 1 có tỉ lệ A/G thấp hơn phân tử ADN thứ 2. Nhận định nào sau đây là
chính xác:
A. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử thứ 2 lớn hơn phân tử thứ 1.
B. Nhiệt độ nỏng chảy của 2 phân tử bằng nhau.
C. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử thứ 1 lớn hơn phân tử thứ 2.
D. Chưa đủ cơ sở kết luận.
Câu 38: Trong cơ thể người, các tế bào thần kinh và các tế bào cơ khác nhau chủ yếu
vì chúng:
A. có sự biểu hiện của các gen khác nhau.
B. có các nhiễm sắc thể khác nhau,
C. sử dụng các mã di truyền khác nhau.
D. chứa các gen khác nhau.
Câu 39: Gen A dài 510 nm và có A=10%. Gen A bị đột biến thành alen a. So với gen
A, alen a ngắn hơn 1,02 nm và ít hơn 8 liên kết hidro. Có thể dự đoán:
(1) Cặp Aa nhận đôi 2 lần cần 7194 Guanin.
(2) Cặp Aa có tổng cộng 8392 liên kết hidro.


1.Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ phân tử
(3) Gen A có nhiều liên kết hidro hơn gen a.

(4) Cặp Aa có tổng cộng 600 Timin.
(5) Đột biển xảy ra là đột biến điểm
Số nhận định đúng là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 40: Có bao nhiêu loại codon mã hóa cho các axit amin có thể được tạo ra trên
đoạn phân tử mARN gồm 3 loại nuclêotit là A, U và G?
A. 64
B. 24
C. 21
D. 27


1.Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ phân tử
ĐÁP ÁN
1. D

2. B

3. A

4. D

5. D

6. C

7. B


8. A

9. A

10. A

11. A

12. D

13. B

14. D

15. A

16. C

17. D

18. C

19. D

20. D

21. C

22. B


23. B

24. D

25. A

26. D

27. D

28. C

29. D

30. A

31. B

32. D

33. B

34. D

35. B

36. B

37. C


38. A

39. A

40. B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.

Ta thấy khi protein bị mất tác dụng là do lactose liên kết với protein ức chế làm chúng
bị mất đi cấu hình không gian.
Chọn D
Câu 2.

Hình 3.2a. Sơ đồ hoạt động của các gen trong opêron Lac khi môi trường không
có lactôzơ
Khi môi trường không có lactose:
- Protein liên kết vào vùng vận hành (O) làm các gen cấu trúc không phiên mã → B
đúng, A sai
- C sai.
- D sai vì có lactose hay không thì gen điều hòa vẫn hoạt động.
Chọn B.
Câu 3.
Phương pháp: vận dụng kiến thức về bảng mã di truyền.


1.Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ phân tử
Với 4 loại nucleotit A,U,G,X tạo ra 43 = 64 bộ ba nhưng có 3 bộ ba mang tín hiệu kết
thúc, không mã hóa axit amin nên số bộ ba mã hóa cho axit amin là 64 -3 = 61.

Chọn A
Câu 4.
Phương pháp:
áp dụng nguyên tắc bổ sung A - T; G - X và ngược lại.
Cách giải:
Mạch mã gốc: 3’ ....TGTGAAXTTGXA....5’
Mạch bổ sung: 5’ AXAXTTGAAXGT... .3’
Chọn D
Câu 5.
Phương pháp:
- Áp dụng công thức tính số nucleotit mỗi loại của gen khi biết tỷ lệ
- Áp dụng kiến thức về đột biến gen.
Giải:
A 2
 ; N  3000
Gen bình thường có tỷ lệ G 3
, số lượng mỗi loại nucleotit của gen là:
2 A  2G  3000
 A  T  600


A 2
G  X  900
 G  3

Đột biến mất một cặp nucleotit làm giảm 2 liên kết hidro → đột biến mất 1 cặp A-T
 A  T  599

Vậy số lượng nucleotit mỗi loại của gen đột biến là: G  X  900


Chọn D
Câu 6.
Phương pháp: áp dụng kiến thức về sự nhân đôi ADN
Phân tử ADN ban đầu có 2 mạch chứa N15 sau khi cho nhân đôi 5 lần trong môi trường
N14 thì 2 mạch chứa N15 nằm trong 2 phân tử ADN khác nhau.
Chọn C
Câu 7.
Xét các nhận xét:
(1) Đúng, mạch mã gốc được sử dụng làm khuôn có chiều 3’ - 5’
(2) Đúng, ARN polymerase trượt theo chiều 3’ - 5’ để tổng hợp mạch ARN có chiều
5’ -3’
(3) Đúng.
(4) Sai, Phân tử ARN được dịch mã theo chiều 5’ -3’.
Có 3 nhận xét đúng.
Chọn B
Câu 8.
Phương pháp: sử dụng bảng mã di truyền
Trình tự ARN : 5’.. AUG GGG UGX XAU UUU... .3’
Sau đột biến đoạn polipeptit chỉ còn lại 2 aa → đột biến làm xuất hiện mã kết thúc
sớm.
Bộ ba có thể đột biến thành bộ ba kết thúc là bộ ba thứ ba : UGX —» UGA (kết thúc).
Vậy đột biến là thay X ở bộ ba thứ ba bằng A.
Chọn A
Câu 9.


1.Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ phân tử
Vì mã di truyền có tính phổ biến (tất cả các sinh vật co chung bộ mã di truyền, có 1 số
ngoại lệ) nên khi đưa gen tổng hợp insulin của người vào tế bào E.coli thì vi khuẩn có
thể tổng hợp insulin.

Chọn A
Câu 10.
Xét các phát biểu
(1) Sai, đột biến thay thế làm xuất hiện bộ ba kết thúc mới làm kết thúc sớm quá trình
dịch mã.
(2) Đúng,
(3) Sai, đột biến điểm chỉ liên quan đến 1 cặp nu
(4) Đúng
(5) Đúng
Chọn A
Câu 11.
Phương pháp: Sử dụng bảng mã di truyền,
Ta thấy 4 bộ ba mã hóa cho prolin khác nhau ở vị trí nucleotit thứ 3, vậy khi thay đổi
vị trí thứ 3 trong mỗi bộ ba không làm thay đổi axit amin tương ứng trên chuỗi
polipeptit.
Chọn A
Câu 12.
Phương pháp: Nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotit
Từ 3 loại nu A,T,G xây dựng phân tử ADN thì phân tử này chỉ gồm có A và T (vì
không có X để bổ sung với G) → phân tử ARN chỉ có u với A
→ Số mã di truyền tối đa là: 23 =8
Chọn D
Câu 13.
Phương pháp:
n
- Sử dụng công thức số nucleotit môi trường cung cấp N mt  N   2  1 sau n lần nhân
đôi.

-Sử dụng công thức tính chiều dài phân tử ADN :
Cách giải:


L

N
 3, 4
2

2
 32  16
Tổng số mạch đơn của các phân tử ADN con là: 0, 0625

phân tử ADN, Phân tử ADN ban đầu đã nhân đôi 4 lần.

4
Gọi N là số nucleotit của phân tử ADN; ta có N mt  N   2  1  104160  N  6944
nucleoit.

L

N
 3, 4  11804,8
Å
2

Chiều dài của phân tử ADN này là
Chọn B
Câu 14.
Phát biểu đúng là D. Phát biểu A sai vì gen lặn cũng có thể tạo ra kiểu hình thích nghi
Chọn D
Câu 15.

Đột biến không làm thay đổi số luợng aa, mà chỉ làm thay đổi 1 aa trong chuỗi
polipeptit là đột biến thay thế 1 cặp nu mà không làm xuất hiện mã kết thúc.
Chọn A
Câu 16.
Khi môi trường có lactose hay không thì gen điều hòa vẫn tổng hợp protein ức chế.


1.Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ phân tử
Chọn C
Câu 17.
1
2
Số mã chứa 2U và 1X là: C3  C3  3
(có 3 cách sắp xếp 2 U hoặc có 3 cách sắp xếp 1X). Tỷ lệ mã chứa 2U1X là:
2

 4  1 48
3    
 5  5 125

Chọn D
Câu 18.
Một gen phiên mã tạo ra 2 mARN khác nhau, đây là kết quả của sự xử lý mARN sơ
khai theo những cách khác nhau .(cắt intron, nối exon và sự tổ hợp các exon).
Chọn C
Câu 19.

AT
Ta thấy tỷ lệ G  X của gen sau đột biến nhỏ hơn trước đột biến → tỷ lệ A và T giảm;


G và X tăng.
Đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen nên đây là đột biến thay thế cặp nu này
bằng cặp nu kia. Đột biến xảy ra là thay thế cặp A -T bằng cặp G - X.
Chọn D
Câu 20.
Phát biểu sai là D vì đột biến mất 1 cặp nucleotit gây hậu quả lớn nên không phải là
phổ biến nhất.
Chọn D.
Câu 21.
Kiểu gen BB làm trứng không nở.
Phép lai giữa các con cá không vảy: Bb × Bb → 1BB:2Bb: 1bb mà hợp tử BB không
sống => tỷ lệ kiểu hình ở đời con là 2/3 cá không vảy: 1/3 cá có vảy
Chọn C
Câu 22.
Phương pháp:
sử dụng công thức để tính số nucleotit.
Cách giải:

N

L
2
3, 4

L
4080
2 
 2  2400
3, 4
3, 4

2 A  2G  2400
 A  T  720


G  X  480
Ta có hệ phương trình  A / G  1,5
N

Đột biến thay thế một cặp A -T bằng 1 cặp G - X , gen sau đột biến có A = T =719; G
= X = 481
Chọn B
Câu 23.
Phân tích thành phần các axit nucleic
Xét chúng A, B có nucleotit loại U => Vật chất di truyền là ARN
Xét chúng C có nucleotit loại T => Vật chất di truyền là ADN
Chọn B
Câu 24.
Ta có phân tử mARN nhân tạo là : A= 4/10
G= 2/10
U = 3/10


1.Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ phân tử
Tỉ lệ bộ ba chứa 3 nucleotit loại A, U, G được mong đợi là
3! 4 /10  2 /10  3 /10  14, 4%

Chọn D
Câu 25.
Tỷ lệ bộ ba AUU = 0,8  0, 2  0, 2  0,8  0, 2  0,8  0,16 = 16%
Chọn A

Câu 26.
Xét các phát biểu:
(1) Đúng
(2) Đúng, có thể đột biến đó làm thay thế 1 cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác
mà không làm thay đổi axit amin mà bộ ba đó mã hóa.
(3) Sai. Ba bộ mang tín hiệu kết thúc là: 5’UAA3'; 5’UAG3' và 5'UGA3'
(4) Đúng
Chọn D
Câu 27.
Phương pháp:
- Sử dụng công thức tính số lượng nucleotit khi biết khối lượng và chiều dài
N

L
M
2 
3, 4
300

- G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro, A liên kết với T bằng 2 LK hidro
Cách giải:
Xét gen bình thường:
L  0, 408 m  4080
L
N
 2  2400
3, 4
Å
nucleotit
Xét gen sau đột biến:

N

M
 2400
300

M = 72.10 đvC →
Mà gen sau đột biến có số luợng liêt kết hidro giảm 1 → đột biến thay thế 1 cặp G -X
bằng 1 cặp A - T
Chọn D
Câu 28.
Phương pháp:
- Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit không làm thay đổi số nucleotit, thay 1 cặp G-X
bằng 1 cặp A-T làm giảm 1 liên kết hidro.
- Nguyên tắc bổ sung: A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro; G với X bằng 3 liên kết
hidro
Cách giải:
Do đây là đột biến thay thế 1 cặp nucleotit nên N B  N b
L  204nm  2040 angtron
4

N B  L  2 / 3, 4  1200

Alen b có 1546 liên kết hidro
2 A  2G  1200
 A  T  254


Ta có hệ phương trình 2 A  3G  1546 G  X  346


Chọn C
Câu 29.
Phát biểu đúng là D.
Ý A sai vì dịch mã diễn ra trong tế bào chất
Ý B sai vì mã kết thúc là 5’UAG3’
Ý C sai vì hai quá trình này diễn ra không đồng thời.


1.Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ phân tử
Chọn D
Câu 30.
Xét các phát biểu:
(1) Đúng
(2) Đúng
(3) Sai, đột biến điểm chỉ liên quan đến 1 cặp nucleotit
(4) Đúng
(5) Đúng
(6) Sai, 5BU làm đột biến thay 1 cặp A-T bằng G-X
Chọn A
Câu 31.
Xét các phát biểu:
I đúng
II đúng
III sai
IV sai, sự biểu hiện gen ra kiểu hình phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi
trường
Chọn B
Câu 32.
Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit mà không làm thay đổi số liên kết hidro thì đó là thay
1 cặp A - T bằng T -A hoặc G-X bằng X - G

L  0, 408 m  4080
L2
N
 2400
3, 4
Ta có
angtron →
2 A  2G  2400
 A  T  480


2 A  3G  3120
G  X  720

Vì thay thế bằng cặp cùng số liên kết hidro nên số lượng nucleotit không thay đổi.
Chọn D
Câu 33.
Chỉ có 2 phân tử ADN chứa N15
Chọn B
Câu 34.
Gọi số phân tử ADN ban đầu là a
a phân tử ADN chỉ chưa N15 nhân đôi 3 lần trong môi trường N14 sẽ tạo ra:
2a phân tử chưa N14và N15 + a.(23-2) phân tử chỉ chứa N14 = 2a (N15/N14) + 6a (N14).
Chuyển tất cả các phân tử tạo ra về môi trường N15 nhân đôi thêm 2 lần:
2a phân tử chứa N14 và N15 → 2a phân tử chứa N14 và N15 + (2a.22-1 + 2a) phân tử chứa
N15 6a phân tử N14 → 12a phân tử chứa N14 và N15 + 6a.(22-2) phân tử chỉ chứa N15
Số phân tử ADN chứa 1 mạch N14 và 1 mạch N15 là:
2a  12a  70  a  5

Chọn D

Câu 35.
1, 2, 4 đúng
3 sai vì đột biến điểm gồm cả thêm mất, thay thế một cặp nuclêôtit.
5 sai vì tần số đột biến còn phụ thuộc vào bản chất của gen đó dễ hay khó xảy ra đột
biến
Chọn B
Câu 36.
1 sai vì codon mã kết thúc không có tARN tiếp xúc
2 đúng, với 2 loại nuclêôtit có thể tạo ra 23 = 8 loại mã bộ ba khác nhau


1.Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ phân tử
3 sai không có axit amin kết thúc
4 sai vì polipeptit hoàn chỉnh bị cắt bỏ axit amin mở đầu nên số axit amin ít hon số
tARN
5 đúng
Chọn B
Câu 37.
Phân tử ADN có càng nhiều liên kết hidro thì nhiệt đột nóng chảy càng cao
→ 2 phân tử có chiều dài bằng nhau thì số nuclêôtit cũng bằng nhau
Tỷ lệ A/G càng cao thì nhiệt độ nóng chảy càng thấp
Phân tử thứ nhất có tỷ lệ A/G thấp hon phân tử thứ 2 → nhiệt độ nóng chảy của phân
tử thứ nhất cao hơn so với phân tử thứ hai
Chọn C
Câu 38.
Các tế bào này đều có kiểu gen giống nhau nhung biểu hiện của các gen là khác nhau
nên chúng chuyên hóa cho các chức năng khác nhau, hình thái khác nhau.
Chọn A
Câu 39.
Xét gen A : L = 510nm = 5100 angtron => N = L×2/3,4

2 A  2G  3000
 A  T  300

 H  2 A  3G  4200

 A  10%
G  X  1200

Gen A nhiều hơn gen a 8 liên kết hidro; dài hơn 1,02 nm
Số nucleotit gen A hơn gen a là
1, 02 10  2
6
3, 4

Ta có 2A+2G =6; 2A+3G = 8 → A=T=1; G=X= 2
Vậy đột biến là : mất 1 cặp A -T ; 2 cặp G – X
Gen a có Aa=Ta=299 ; Ga=Xa=l 198
Xét các phát biểu
(1) Cặp gen Aa nhân đôi 2 lần cần (G + Ga) × (22 - 1)=7194 → (1) đúng
(2) Cặp gen Aa có 2 × (300 + 299) + 3 × (1200 +1198) = 8392 liên kết hidro → (2)
đúng
(3) đúng
(4) sai, tổng số timin là 300 + 299 = 599
(5) sai, vì đột biến này xảy ra ở 3 cặp nucleotit
Chọn A
Câu 40.
Số bộ ba được tạo ra là 33 = 27 nhung có 3 bộ ba kết thúc không mã hóa aa nào nên số
codon mã hóa aa là 24
Chọn B
A




×