Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

Đề hóa ôn thi đại học môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.1 KB, 45 trang )

Đề 1:
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; O = 16; Al = 27; Fe = 56; Mg = 24;
Cr = 52; Sr = 88; Ba = 137; Na = 23; Cl = 35,5.
Câu 1: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới
nước) những tấm kim loại
A. Pb. B. Sn.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng.
B. không màu sang màu da cam.
C. màu vàng sang màu da cam.
D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 3: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)2. B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 4: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2.
B. HCl và AlCl3.
C. CuSO4 và HCl.
D. ZnCl2 và FeCl3.
Câu 5: Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d3.
D. [Ar]3d2.
Câu 6: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây
A. Khí hidroclorua. B. Khí cacbonic.
C. Khí clo.
D. Khí cacbon oxit.


Câu 7: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. NaCl.
B. CuSO4.
C. Na2SO4. D. NaOH.
Câu 8: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 9. Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH.
B. NaOH, HCl.
C. KCl, NaNO3.
D. NaCl, H2SO4.
Câu 10. Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 11: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Ca2+, Mg2+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Cu2+, Fe3+.
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hoá:
(mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. NaCl, Cu(OH)2. B. Cl2, NaOH.
C. HCl, Al(OH)3.
D. HCl, NaOH.
Câu 13: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IVA. B. IIA. C. IIIA.
D. IA.

Câu 14: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch


A.NaOH loãng.
B. H2SO4 loãng.
C. H2SO4 đặc, nguội.
D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 15: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A.+1, +2, +4, +6.
B. +3, +4, +6.
C. +2; +4, +6.
D. +2, +3, +6.
Câu 16: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính axit.
B. tính khử.
C. tính oxi hóa. D. tính bazơ.
Câu 17: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe
A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d8.
D. [Ar]3d74s1.
Câu 18: Oxit lưỡng tính là
A. CrO.
B. CaO. C. Cr2O3.
D. MgO.
Câu 19: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và Na3PO4.
B. Na2CO3 và Ca(OH)2.
C. Na2CO3 và HCl.
D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 20: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

A. dầu hỏa.
B. nước.
C. phenol lỏng. D. rượu etylic.
Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p6.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 22: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại
A. Bạc. B. Đồng. C. Nhôm. D. Vàng.
Câu 23: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2(SO4)3. C. Fe2O3.
D. FeSO4
Câu 24: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
A. FeO.
B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3
Câu 25: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 26: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng manhetit. B. quặng pirit.
C. quặng đôlômit.
D. quặng boxit.
Câu 27: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
B. Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. Điện phân dung dịch CaCl2
D. Nhiệt phân CaCl2
Câu 28: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. xiđerit. B. hematit nâu. C. hematit đỏ. D. manhetit.

Câu 29: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ
A. Al và Cr. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Fe và Al.
Câu 30: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Fe.
B. Na. C. K. D. Ca.
Câu 31: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 4. B. 2.
C. 3. D. 1.
Câu 32: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là


A. Au.
B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 33: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít
khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5)
A. 2,8 gam. B. 1,4 gam. C. 5,6 gam.
D. 11,2 gam.
Câu 34: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam
Fe2O3. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Fe = 56)
A. 14 gam. B. 16 gam.
C. 8 gam.
D. 12 gam.
Câu 35: Trộn bột Cr2O3 với m gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu
được 78 gam Cr (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Giá trị m là (Cho O = 16, Al= 27, Cr = 52)
A. 13,5 gam
B. 27,0 gam.
C. 54,0 gam.
D. 40,5 gam.
Câu 36: Cho khí CO khử hoàn toàn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO
(đktc) đã tham gia phản ứng là

A. 3,36 lít. B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 37: Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí
H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Na = 23)
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 38: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc,
thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít. C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 39: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên
của kim loại kiềm thổ đó là
A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.
Câu 40: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư)
thoát ra V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là (cho O = 16; Al = 27; Cr = 52)
A. 7,84 lít.
B. 4,48 lít. C. 3,36 lít.
D. 10,08 lít
Đề 2
Câu 1.Có bao nhiêu chất đồng phân có cùng công thức phân tử C4H11N ?
A.4 chất
B.6 chất
C.7 chất
D.8 chất
Câu 2.Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A.NH3

B.C6H5 CH2 C.C6H5 - NH2
D.(CH3)2NH
NH2
Câu 3.Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,125 g H 2O , 8,4 lít khí
CO2 và 1,4 lít N2 (đo ở đktc). X có công thức phân tử là:
A.C4H11N
B.C2H7N
C.C3H9N
D.C5H13N
Câu 4.Số mắc xích cấu trúc lặp lại trong phân tử polime được gọi là:
A.Số monome
B.Hệ số polime
C.Bản
chất
D.Hệ số trùng hợp
hóa
polime
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn a mol một amino axit X thu được 2a mol CO2 và a/2 mol N2 . Amino
axit X có công thức cấu tạo thu gọn là
A.H2NCH2COOH
B.H2N[CH2]2COO
C.H2N[CH2]3COO
D.H2NCH(COOH)
H
H
2
Câu 6. Nhựa poli(vinyl clorua)(P.V.C) được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Để tổng hợp ta
dùng phản ứng?
A.Trùng ngưng
B.Trùng hợp

C.Polime hóa
D.Thủy phân


Câu 7.Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su. Biết rằng khi hidro hóa chất đó thu
được isopentan?
A.CH3-C(CH3)-CH=CH2
B.CH2=C(CH3)-CH=CH2
C.CH3-CH2-C≡CH
D.Tất cả đều sai
Câu 8. Khi trùng ngưng 13,1g axit -aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit còn dư
người ta thu được m gam polime và 1,44g nước. Giá trị của m là:
A.10,41
B.9,04
C.11,02
D.8,43
Câu 9.Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 , chỉ cần dùng một
thuốc thử là
A.Dung
dịch
B.Dung dịch HCl
C.Natri kim loại
D.Quỳ tím
NaOH
Câu 10. Cho 1 mol α-amino axit tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo
là 28,287 % . Công thức cấu tạo X là:
A.CH3 - CH(NH2) - COOH
B.H2N - CH2 - CH2 - COOH
C.H2N - CH2 - COOH
D.H2N - CH2 - CH(NH2) - COOH

Câu 11. Nilon-6,6 là:
A.Hexa cloxiclo hexan
B.Poliamit của axit α-aminocaproic
C.Poliamit của axit adipic và hexa metylendiamin
D.Polieste của axit adipic và etilen glicol
Câu 12. Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A.3 chất
B.5 chất
C.6 chất
D.8 chất
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24
lít khí CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Công thức của hai amin là:
A.CH3NH2 và C2H5NH2
B.C2H5NH2 và C3H7NH2
C.C3H7NH2 và C4H9NH2
D.C5H11NH2 và C6H13NH2
Câu 14.Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của
nhau?
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 15.Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5 -CH2 -NH2
A.Phenylamin
B.Benzylamin
C.Anilin
D.Phenylmetylamin
Câu 16.Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A.C6H5 - NH2
B.C6H5 CH2 C.(C6H5)2NH

D.NH3
NH2
Câu 17.Chất nào trong phân tử không nó Nitơ ?
A.Tơ tằm
B.Tơ capron
C.Protit
D.Tơ visco
Câu 18.Thủy phân hoàn toàn 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta
thu được dung dịch X.Cho AgNO3 trong dung dịch NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối
lượng Bạc thu được là
A.16,0g
B.7,65g
C.13,5g
D.6,75g
Câu 19.Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang,
những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A.Tơ tằm và tơ enang
B.Tơ nilon-6,6 và tơ capron
C.Tơ visco và tơ capron
D.Tơ visco và tơ axetat


Câu 20.Tỉ lệ thể tích CO2 : H2O (hơi) khi đốt cháy hoàn toàn đồng đẳng X của axit aminoaxetic là
6:7. Trong phản ứng cháy sinh ra Nitơ . Các công thức cấu tạo thu gọn có thể có của X là :
A.CH3-CH(NH2)-COOH ; H2NCH2-CH2-COOH
B.H2N[CH2]3COOH ; CH3-CH(NH2)- CH2COOH
C.H2N[CH2]4COOH ; H2NCH(NH2)[CH2]2COOH
D.H2N[CH2]5COOH; H2NCH(NH2)[CH2]4COOH
Câu 21.Hệ số polime hóa trong mẫu cao su buna (M 40.000) bằng
A.400

B.550
C.740
D.800
Câu 22.Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 13% saccarozơ với hiệu suất thu
hồi đạt 80% là:
A.104kg
B.140kg
C.105kg
D.106kg
Câu 23.Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?
A.3 amin
B.4 amin
C.5 amin
D.6 amin
Câu 24.Điều nào sau đây không đúng?
A.Tơ tằm,bông, len là polime thiên nhiên.
B.Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
C.Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit
D.Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố định.
Câu 25.Hợp chất X là một -amino axit. Cho 0,01mol X tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch
HCl 0,125M, sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 1,835g muối. Phân tử khối của X là :
A.174
B.147
C.197
D.187
Câu 26.Từ glyxin (Gly) và alanin(Ala) có thể tạo ra mấy chất dipeptit ?
A.1 chất
B.2 chất
C.3 chất
D.4 chất

Câu 27.X là 1 -amino axit no chỉ chứa 1 nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho 14,5g X tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được 18,15g muối clorua của X. Công thức cấu tạo của X có thể

A.CH3 – CH(NH2) - COOH
B.CH2(NH2) - CH2 - COOH
C.CH3 -CH2- CH(NH2) - COOH
D.CH3 - [CH2]4 – CH(NH2) - COOH
Câu 28.Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A.H2N - [CH2]6 - NH2
B.CH3 – CH(CH3)- NH2
C.CH3 - NH - CH3
D.C6H5NH2
Câu 29.Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n
(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
Tơ thuộc loại sợi poliamit là :
A.(1)
B.(1),(2)
C.(1),(2),(3)
D.(2),(3)
Câu 30.Trong các tên gọi dưới đây,tên nào không phù hợp với chất
CH3 – CH(CH3) – CH(NH2) - COOH
A.Axit 2 - metyl - 3 - aminobutanoic
B.Valin
C.Axit 2 - amino - 3 - metylbutanoic
D.Axit -aminoisovaleric


Câu 31. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất mỗi giai đoạn

là 85%.Nếu đem pha loãng ancol đó thành rượu 400 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên
chất là 0,8g/cm3) thì thể tích dung dịch rượu thu được là :
A.1206,25 lít.
B.1218,1 lít
C.1200 lít
D.1211,5 lít.
Câu 32. Phát biểu không đúng là :
A.Dung dịch mantozo tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
B.Sản phẩm thủy phân xenlulozo (xt H+,to) có thể tham gia phản ứng tráng gương
C.Thủy phân (xt H+,to) saccarozo cũng như mantozo đều cho cùng một monosaccarit
D.Dung dịch Fructozo hòa tan được Cu(OH)2
Câu 33. Đun nóng 2,225 kg chất béo tristearin có chứa 20% tạp chất trơ với dung dịch NaOH
,hiệu suất phản ứng là 100% .khối lượng Glixerol thu được là :
A.0,184 kg
B.0,216 kg
C.0,385kg
D.0,235 kg
Câu 34. Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ đều có cùng công thức phân tử C2H8O3N2.
Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M và đun nóng,
thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 3
amin. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,28 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị
của V là
A. 420
B. 480
C. 960
D. 840
Câu 35. Chất hữu cơ có công thức phân tử C4H6O4 không có khả năng tham gia
phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol
Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol Y ở trên thu được 0,2 mol
CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là

A. 0,1 và 16,6
B. 0,12 và 24,4
C. 0,2 và 16,8
D. 0,05 và 6,7
Câu 36. Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) một dung dịch hỗn hợp RSO4
0,3M và KCl 0,2M với cường độ dòng điện I = 0,5A sau thời gian t giây thu được kim
loại ở catot và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí ở anot. Sau thời gian 3t giây thu được hỗn
hợp khí có thể tích 4,256 lít (đktc). Biết hiệu suất phản ứng 100%, R có hóa trị không
đổi. Giá trị của t là
A. 23160
B. 27020
C. 19300
D. 28950
Câu 37. Nhiệt phân hoàn toàn muối X thu được kim loại và hỗn hợp khí. Muối X là:
A. Fe(NO3)2
B. AgNO3.
C. KNO3
D. Al(NO3)3
Câu 38. Hiđrocacbon nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2 ở nhiệt độ
thường?
A. Metan
B. Etilen
C. Axetilen
D. Buta-1,3-đien
Câu 39. Thực hiện phản ứng hiđro hóa CH3CHO (xúc tác Ni) thu được sản phẩm hữu
cơ nào sau đây:
B. CH3COOH
B. CH3OH
C. C2H5OH
D. CH3COONH4

Câu 40. Chất nào sauđây là chất điện li mạnh:
C. C2H5OH
B. CH3COOH C. Al(OH)3
D. HNO3
Cho C=12 ,H=1,O=16,N=14,Cl=35,5 ,Na=23,K=39


Đề 3:
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Mưa axit tàn phá thảm thực vật, phá hủy các công trình được xây dựng bằng đá,
thép. Một trong những khí chủ yếu gây mưa axit là
A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. CH4.
Câu 2. Hợp chất Ca(H2PO4)2 được sử dụng làm phân hóa học nào sau đây?
A. Phân vi lượng.
B. Phân lân.
C. Phân đạm.
D. Phân kali.
Câu 3. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. CH3COOH.
Câu 4. Các este thường có mùi thơm đặc trưng, isoamyl axetat có mùi thơm của loại hoa
(quả) nào sau đây?
A. Chuối chín.

B. Hoa hồng.
C. Dứa chín.
D. Hoa nhài.
Câu 5. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và
b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Số mol Al(OH)3 ↓
x + 0,8a
x

0

0,
56

1,
04

7a+0,0
8

Số mol NaOH

y

Tỉ lệ y: x là:
A. 16.
B. 11.
C. 15.
D. 13.
Câu 6. Cho 0,12 mol triolein ((C17H33COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch

NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 33,12.
B. 17,28.
C. 11,04.
D. 5,52.
Câu 7. Thực hiện các thí nghiệm sau:
Cho dung dịch HNO3 vào dung dịch NaHCO3.
Đun nóng ống nghiệm chứa bột (NH4)2CO3.
Cho SiO2 vào dung dịch HNO3.
Cho NaOH vào dung dịch NaHCO3.
Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3.


Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 8. Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa ba nguyên tố C, H và O?
A. Poli (vinyl clorua).
B. Tinh bột.
C. Polietilen.
D. Tơ nilon – 6,6.
Câu 9. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách
đẩy nuớc như hình vẽ dưới đây:

Khí X là
A. Cl2.
B. NH3.

C. HCl.
D. O2.
Câu 10. Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH 3 và O2 (có xúc tác Pt) để chuyển
toàn bộ NH3 thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 1 lít dung
dịch HNO3 có pH = 1, còn lại 0,50a mol khí O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của a là
A. 0,5.
B. 0,3.
C. 0,6.
D. 0,4.
Câu 11. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. hiđro.
B. cacbon.
C. oxi.
D. nitơ.
Câu 12. Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở Y và Z (Z có nhiều hơn Y một nguyên tử
cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,53 mol O2. Mặt khác, thủy phân hết m gam
X cần dung dịch chứa 0,3 mol KOH sau phản ứng thu được 35,16 gam hỗn hợp muối T và một
ancol no, đơn chức mạch hở Q. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp muối T ở trên cần vừa đủ 1,08
mol O2. Công thức của Y là
A. C5H6O2.
B. C4H8O2.
C. C4H6O2.
D. C5H8O2.
Câu 13. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Cho dung dịch chứa 4a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 loãng.
Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
Cho Cu dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

Cho Al vào dung dịch HNO3 dư (phản ứng thu được chất khử duy nhất là khí NO).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là:
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 14. Fomon là dung dịch có tính sát trùng cao, trong y học nó được dùng để bảo vệ
các mẫu vật, ướp xác,…. Fomon là dung dịch của chất nào sau đây?
A. HCHO.
B. HCOOH.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
Câu 15. Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng vừa đủ dung


dịch H2SO4 thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí ở đktc, khối lượng muối có trong Y là
A. 39,80 gam.
B. 39,20 gam.
C. 31,70 gam.
D. 32,30 gam.
Câu 16. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 17. Hòa tan hết 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch
chứa NaNO3 và 2,16 mol HCl. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y chỉ
chứa các muối và 6,272 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) gồm N 2O và H2. Tỉ khối của Z so với He
bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH thu được kết tủa.
Lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 19,2 gam rắn.

Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 6,45.
B. 6,34.
C. 7,79.
D. 7,82.
Câu 18. Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Ngâm chúng vào nước
B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
C. Ngâm chìm chúng trong dầu hoả
D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
Câu 19. Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và 5,4 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 15,4.

B. 12,9.

C. 12,3.

D. 19,2.

Câu 20. Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopren. Đốt cháy hoàn toàn 13,50 gam X cần
vừa đủ 33,264 lít O2 (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,09 mol brom. Giá trị
của a là
A. 0,135.
B. 0,270.
C. 0,180.
D. 0,090.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a)
Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng với Cu(OH)2/OH– tạo hợp chất màu xanh.

(b)Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, dễ tan trong nước
(c)
Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(d)Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°) thu được tripanmitin.
(e)Fructozơ là đồng phân của glucozơ.
(f)Amilozơ có cấu trúc mạch
phân nhánh. Số phát biểu đúng

A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
Cho mẩu nhôm vào dung dịch NaOH không có bọt khí thoát ra.
Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng
photphorit, cát và than cốc ở 12000C trong lò điện.
Crom (III) oxit và crom (III) hiđroxit đều là chất có tính
lưỡng tính
Khí N2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.


Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, xảy ra ăn mòn
điện hóa học Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 23. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và trimetylamin. Đốt cháy hoàn
toàn 0,18 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,615 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và

N2 (trong đó số mol CO2 là 0,40 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch NaOH dư thấy có
m gam NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 3,6.

B. 2,8.

C. 2,4.

D. 3,2.

Câu 24. Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X < MY; Z là ancol
có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn
toàn 22,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 26,432 lít khí O2 (đktc), thu được khí
CO2 và 18,72 gam nước; Mặt khác 22,32 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,08
mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là
A. 10,08 gam.
B. 9,36 gam.
C. 4,68 gam.
D. 10,88 gam.
Câu 25. Hòa tan hết 11,88 gam hỗn hợp X gồm FeCl 2, Cu, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa
0,20 mol HCl thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO 3 vào Y đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì dùng hết 0,29 mol AgNO 3, kết thúc các phản ứng thu
được m gam kết tủa và 0,224 lít NO (đktc). Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử
duy nhất của của NO3-. Giá trị của m gần nhất với:
A. 42.
B. 41.
C. 40.
D. 43.
Câu 26. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Ba(OH)2, NH4HCO3, KHCO3 (có tỉ lệ mol lần
lượt là 5: 4: 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được

dung dịch Y chứa:
A. KHCO3.
B. K2CO3.
C. KHCO3 và Ba(HCO3)2.
D. KHCO3 và (NH4)2CO3.
Câu 27. Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C 4H8O3N2), peptit Y
(C7HxOyNz) và peptit Z (C11HnOmNt). Đun nóng 14,21 gam E với dung dịch KOH vừa đủ,
thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng
18,48 gam O2, thu được CO2, H2O, N2 và 0,11 mol K2CO3. Phần trăm khối lượng của Y
trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với
A. 6,0%.
B. 14,0%.
C. 9,0%.
D. 5,0%.
Câu 28. Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa Y
màu vàng. Cho kết tủa Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thấy kết tủa tan. Chất X

A. BaCl2.
B. KI.
C. NaBr.
D. K3PO4.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(1)Công thức hóa học của phèn chua là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(2)Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.


(3)Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3.2H2O.
(4)Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ số mol tương ứng 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(5)Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2.
(6)Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân

dung dịch NaCl. Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 30. Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,06 mol Cu(NO 3)2 và 0,06 mol H2SO4
(loãng), thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5, ở đktc) và sau phản ứng
thu được 1,92 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,04.
B. 3,60.
C. 4,20.
D. 3,36.
Câu 31. Công thức của crom(III) hiđroxit là
A. CrO.
B. Cr(OH)3.
C. Cr2O3.
D. Al(OH)3.
Câu 32. Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?
A. Đồng.
B. Sắt.
C. Crom.
D. Chì.
Câu 33. Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1:
3) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 2,68A. Sau thời gian
điện phân t (giờ), thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 12,45 gam
so với dung dịch X. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với 3,06 gam Al 2O3. Bỏ qua sự hòa tan
của khí trong nước và sự bay hơi của nước, hiệu suất điện phân 100%. Giá trị của t gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,2.
B. 3,5.

C. 5,6.
D. 4,7.
Câu 34. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. CH3COOH.
Câu 35. Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,02 mol
(H2N)2C5H9COOH tác dụng với 40 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Dung
dịch Z tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,06 mol NaOH và 0,02 mol KOH, thu được
dung dịch chứa 8,24 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 75.
B. 117.
C. 103.
D. 89.
Câu 36. Cho m gam glyxin phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 7,76 gam muối. Giá
trị của m là
A. 7,76.
B. 6,00.
C. 9,36.
D. 7,12.
Câu 37. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử
X
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Y
Dung dịch iot
Z
Nước Brom
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là

A. glucozơ, anilin, tinh bột.
B. lòng trắng trứng, etyl axetat, phenol.
C. lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

Hiện tượng
Kết tủa Ag
Hợp chất màu xanh tím
Mất màu nước brom, xuất hiện kết tủa trắng


D. glucozơ, tinh bột, anilin.
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn m gam một este X đơn chức, không no (phân tử có một liên
kết đôi C = C), mạch hở cần vừa đủ 0,486 mol O 2, thu được 19,008 gam CO2. Mặt khác, m
gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch thu được x gam muối khan
và 4,752 gam một chất hữu cơ. Giá trị của x là
A. 9,288.
B. 8,856.
C. 10,584.
D. 9,072.
Câu 39. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí
CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,03 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho
từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 6 ml dung dịch NaOH
1M. Giá trị của m là
A. 3,6.
B. 4,2.
C. 3,3.
D. 3,9.
Câu 40. Hỗn hợp X chứa etylamin và trimetylamin. Hỗn hợp Y chứa 2 hiđrocacbon mạch
hở có số liên kết pi (π) nhỏ hơn 3. Trộn X và Y theo tỉ lệ mol n X: nY = 1:5 thu được hỗn
hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,17 gam hỗn hợp Z cần dùng vừa đủ 7,0 lít khí oxi (đktc), sản

phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch NaOH đặc, dư thấy khối lượng
dung dịch tăng 12,89 gam. Phần trăm khối lượng của trimetylamin trong X gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 71%.
B. 30%.
C. 9%.
D. 29%.

Đề 4
Cho nguyên tử khối: H= 1; C= 12; N= 14; O= 16; S= 32; Cl= 35,5; Na= 23; Mg= 24;
Al= 27; K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Ba= 137.
Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Cho ba dung dịch riêng biệt: Ala -Ala-Gly, Gly-Ala và hồ tinh bột. Có thể nhận biết được
dung dịch Ala-Ala-Gly bằng thuốc thử Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH nhờ hiện tượng
A. xuất hiện kết tủa xanh.
B. tạo phức màu tím.
phức
màu
xanh
đậm.
C. tạo
D. hỗn hợp tách lớp.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại crom có tính khử mạnh hơn kim loại sắt.
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.
C. CrO và Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.

D.Trong tự nhiên, crom tồn tại ở dạng đơn chất.
Câu 4: Dù bị khuyến cáo là ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe người tiêu dùng nhưng trong thực
tế người ta vẫn thường ủ trái cây với đất đèn để trái cây mau chín và chín đều. Thành phần hóa
học chính của đất đèn có
A. C2H2.
B. CaCO3.
C. CaC2.
D. C2H4.
Câu 5: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2.
B. Cr2O3.
C. K2Cr2O7.
D. CrSO4.
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a)Muối NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(b)
Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.


(c)Công thức hóa học của thạch cao khan là CaSO4.
(d)Các chất Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 đều lưỡng tín h.
(e)Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
nào
sau
đây

thu
được
muối
sắt
(II)
sau
khi
kết
thúc
phản ứng?
Câu 7: Thí nghiệm
A.Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư.
B.Fe tác dụng với dung dịch FeCl3 dư.
C.Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư.
D.Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.
Câu 8: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 9: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với dung dịch KOH thì thu được
A. CH3COOK và CH2=CHOH.
B. CH2=CHCOOK và CH3OH.
C. C2H5COOK và CH3OH.
D. CH3COOK và CH3CHO.
natri
hiđroxit
loãng
vào
dung dịch bari clorua thì thấy

Câu 10: Cho dung dịch
A. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
B. xuất hiện kết tủa vàn g.
C. không xuất hiện kết tủa.
D. xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 11: Công thức phân tử của glucozơ là
A. C6H10O5.
B. (C6H10O5)n.
C. C6H12O6.
D. C12H22O11.
Câu 12: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ capron.
D. Tơ visco.
ào
sau
đây
Câu 13: Phát biểu n
sai?
ết
hóa
học
trong
chất
hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.
A.Liên k
B.Phân tử chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố cacbon và hiđro.
C.Chất hữu cơ thường kém bền nhiệt và dễ cháy.
D.Phần lớn các hợp chất hữu cơ nhẹ hơn nước, ít t an trong nước.

Câu 14: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2CHO. Tên thay thế của X là
A. anđehit propionic. B. propanol.
C. anđehit axetic.
D. propanal.
Câu 15: Quặng nào sau đây được dùng để sản xuất nhôm trong công nghiệp?
A. Boxit.
B. Pirit.
C. Đolomit.
D. Manhetit.
Câu 16: Cho a mol H3PO4 phản ứng với b mol NaOH, trường hợp nào sau đây không thu được
một muối duy nhất?
A. b = 3a.
B. a = b.
C. a = b/2.
D. 3a = 2b.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a)
Kim loại Cu tan trong dung dịch FeCl3 dư.
(b)Hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư.
(c)
Dung dịch AgNO3 không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2.
(d)Ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
cấu

Câu 18: Benzyl axetat có công thức

tạo
A. CH3COOCH2C6H5.
B. HCOOC6H5.
C. C6H5CH2COOCH3.
D. CH3COOC6H5.
Câu 19: Chất nào sau đây điện li yếu?
A. HCl.
B. HBr.
C. HI.
D. HF.
ơm
sau:
C
ợp
chất
th
Câu 20: Cho C2H5OH và ba h
6H5OH, CH3C6H4OH, C6H5CH2OH. Có bao
phản
ứng
được
với
dung
NaOH?
nhiêu chất
dịch
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

Câu 21: Từ glyxin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu loại đipeptit khác nhau?


A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 22: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử
X, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung
dịch KOH (dư) thì thu được 21,7 gam etylen glicol. Giá trị của m là
A. 92,4.
B. 21,7.
C. 46,2.
D. 23,1.
Câu 23: Cho các phát biểu:
(a)Oxi hóa bột đồng (II) oxit màu đen bởi khí NH 3 (t0) thì thu được chất rắn màu đỏ đồng.
(b)Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac.
(c)Có thể dùng NaOH rắn để làm khô khí NH 3 ẩm.
(d)Muối nitrat thể hiện tính oxi hóa mạnh trong môi trường axit.
(e)Hỗn hợp gồm NaNO3 và Cu (tỉ lệ mol 4: 1) tan hết trong dung dịch HCl loãng, dư.
(f) Người ta khai thác và nhiệt phân các muối amoni để điều chế khí nitơ trong công nghiệp.
(g)Các muối photphat đều tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
ỗn
h


mol,
đều no, mạch hở, có một
Câu 24: Cho m gam h
ợp X gồm hai α-amino axit cùng s
nhóm -NH2 và một nhóm -COOH tác dụng với dung dịch chứa 0,44 mol HCl được dung dịch Y.
Y tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 0,84 mol KOH. Mặt khác, đốt hoàn toàn m gam X rồi hấp
thụ sản phẩm cháy bằng dung dịch KOH dư, sau phản ứng khối lượng bình chứa dung dịch KOH
tăng thêm 78 gam. Công thức cấu tạo của hai amino axit là
A. H2NCH2COOH và H2NCH(CH3)COOH. B. H2NCH(C2H5)COOH và
H2NCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2COOH và H2NCH(C2H5)COOH. D. H2NCH(C2H5)COOH và
H2NCH2CH2COOH.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm propin, propen, propan và hiđro. Dẫn 16,8 lít (đktc) hỗn hợp khí X qua
Ni (nung nóng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Đốt hoàn toàn
Y rồi sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 75 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình chứa
tăng thêm m gam. Giá trị của m là
A. 54,6.
B. 96,6.
C. 51,0.
D. 21,6.
Câu 26: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp rắn X gồm Al, FeO và Fe 3O4 (trong điều kiện
không có không khí) thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.
+ Cho phần một vào dung dịch NaOH dư, thu được 0,225 mol H 2 và còn m gam chất rắn
không tan.
+ Cho phần hai vào dung dịch HNO 3 dư, thu được 0,35 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 14,00.
B. 9,80.
C. 10,08.
D. 11,20.

Câu 27: Cân hỗn hợp X gồm các chất: BaSO 4, Na2SO4 và Na2CO3 được 32,5 gam. Cho toàn bộ
lượng X trên vào cốc thủy tinh thu được hệ Y, cân Y được 142,3 gam. Cân 122 gam dung dịch
HCl rồi cho từ từ đến hết vào hệ Y (thấy khi dùng đến 100 gam dung dịch HCl thì không còn
khí thoát ra nữa) thu được hệ Z (bao gồm cốc và hỗn hợp rắn - lỏng T) có khối lượng 259,0 gam
(bỏ qua sự bay hơi của nước). Lọc hỗn hợp T rồi sấy phần chất rắn trên giấy lọc, câ n được 15,3
gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của Na 2SO4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 39,4.
B. 27,7.
C. 47,1.
D. 13,5.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm các este đơn chức, no, mạch hở. Hấp thụ toàn bộ
sản phẩm cháy vào bình đ ựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 24,8
gam và thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 40,0.
B. 24,8.
C. 20,0.
D. 49,6.
Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết trong dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3
và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 1,56.
B. 1,66.
C. 1,20.
D. 1,72.
Câu 30: Cho dung dịch X chứa a mol HCl, dung dịch Y chứa b mol KHCO3 và c mol K2CO3
(với b= 2c). Tiến hành hai thí nghiệm sau:
+ Cho từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch Y, thu được 2,24 lít khí CO 2 (đktc).
+ Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X, thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc).
Tổng giá trị của (a+ b+ c) là

A. 1,30.
B. 1,00.
C. 0,90.
D. 1,50.
Câu 31: Hòa tan hết 19,9 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Al, Zn, Fe cần dùng 400ml dung dịch
hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 1M (vừa đủ), thu được dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m

A. 77,5.
B. 72,5.
C. 62,5.
D. 70,0.
Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a)Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 dư.
(b)Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c)Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(d)Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2.
(e)Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch Al 2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 33: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 80%. To àn bộ khí CO2 sinh ra
được hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 112,5.
B. 72,0.
C. 144,0.
D. 225,0.
Câu 34: Cho 11,1 gam este no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu
được muối và 6,9 gam ancol etylic. Tên của X là

A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. etyl fomat.
D. etyl propionat.
Câu 35: Hỗn hợp E gồm 0,1 mol một α-amino axit (X) no, mạch hở, chứa một nhóm –NH2, một
nhóm –COOH và 0,02 mol pentapeptit mạch hở cấu tạo từ X. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E cần
a mol O 2, sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH 1,2 M, thu được dung dịch Y.
Rót từ từ dung dịch chứa 0,8a mol HCl vào dung dịch Y, thu được 9,856 lít CO 2 (đktc). Đốt
0,04a mol đipeptit mạch hở cấu tạo từ X cần x mol O2. Giá trị của x là
A. 0,441.
B. 0,556.
C. 0,144.
D. 0,277.
Câu 36: Đun nóng 0,8 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở
bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 1,0 mol muối của glyxin, 0,8
mol muối của alanin và 0,4 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E trong
O2 vừa đủ, thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là
156,56 gam. Giá trị của m là
A. 56,92.
B. 67,12.
C. 48,48.
D. 85,36.
Câu 37: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,15 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn
xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc).
Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở hai điện cực là 4,76 lít (đktc).


Biết hiệu suất của quá trình điện phân đạt 100% và các khí sinh ra không tan trong dung dịch.
Giá trị của a là
A. 0,2.

B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,3.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3 dư thu được dung
dịch X không chứa muối amoni và 4,48 lít hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2
(đktc), tỉ khối của Y so với H2 là 17. Giá trị của m là
A. 12,8
B. 9,6
C. 32,0
D. 16,0
Câu 39: Cho 37,44 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,5 mol
HCl và 0,12 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y
(không chứa ion NH4+), 0,16 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến
dư vào dung dịch Y, thu được 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 220,11 gam kết
tủa. Khối lượng (gam) của Fe3O4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16,2.
B. 13,9.
C. 11,6.
D. 9,2.
Câu 40: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi s o với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,3
mol hỗn hợp E chứa X và hai este Y, Z (đều no, mạch hở, không phân nhánh) cần dùng 1,125
mol O 2, thu được 1,05 mol CO2. Mặt khác, đun nóng 67,35 gam E với dung dịch KOH vừa đủ
thu được hỗn hợp chứa hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp gồm hai muối có khối
lượng m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82,9.
B. 83,9.
C. 64,9.
D. 65,0.
Đề 5
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên?
A. xenlulozơ.
B. cao su tự nhiên. C. thủy tinh hữu cơ. D. protein.
Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?
A. CH3COOH
B. NaCl

C. HCl

D. C2H5OH

Câu 3: Ngày nay, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là:
A. Axetilen.
B. Etilen.
C. Propilen.
D. metan.
Câu 4: Este CH3COOC2H5 có tên gọi là:
A. Etyl axetat
B. Metyl axetat

C. Metyl propionat D. Metyl fomat

Câu 5: Phương pháp chủ yếu sản xuất N2 trong công nghiệp là:
A. Nhiệt phân muối NH4NO3
B. Nhiệt phân muối NH4NO2
C. Phân hủy Protein
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Câu 6: Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 2 muối?

A. Phenyl axetat
B. Metyl axetat
C. Etyl fomat
D. Benzyl fomat
Câu 7: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với:
A. nước muối.
B. giấm ăn.
C. cồn.
D. nước.
Câu 8: Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?
A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp.


B. Khí thải của các phương tiện giao thông.
C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
D. Hoạt động của núi lửa.
Câu 9: Thành phần chính của quặng Pirit là:
A. Fe2O3.
B. FeS2.

C. Fe3O4.

Câu 10: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất:
A. Na+
B. Fe2+
C. Cu2+

D. FeCO3.
D. Ag+


Câu 11: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm IA là:
A. ns1.
B. ns2.
C. ns2np1.
D. (n-1)d10ns1.
Câu 12: Cho các chất CH2=CH-COOH, C6H5OH, C2H5OH, KOH, Ba(OH)2, Al(OH)3, AlCl3,
HCl, BaSO4. Những chất tác dụng với Na2CO3 là:
A. 4.
B. 5.
C. 7
D. 6.
Câu 13: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:
A. nhiệt phân CaCl2.
B. điện phân nóng chảy CaCl2.
C. điện phân dung dịch CaCl2.
D. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
Câu 14: Cho các phản ứng sau:
(a) Đimetylaxetilen + dung dịch AgNO3/NH3 →
(b) Fructozơ + dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) →
(c) Toluen + dung dịch KMnO4 (đun nóng) →
(d) Phenol + dung dịch Br2 →
Số phản ứng tạo ra kết tủa là:
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam hợp chất hữu cơ X người ta thu được 3,36 lit CO 2 (đktc)
và 2,7 gam H2O. Cho 7,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 2M thì tạo 8,2
gam muối.Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOCH3.

B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 16: Để phân biệt các dung dịch đựng riêng biệt AlCl 3, ZnCl2, CuCl2, NaCl chỉ cần dùng
thuốc thử:
A. dung dịch Ba(OH)2.
B. Quỳ tím.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch NH3.
Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.


Câu 19: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05
mol HCO3-; 0,02 mol Cl-. Đun sôi nước trong cốc một hồi lâu thì thu được nước thuộc loại
nào?
A. Nước cứng vĩnh cửu.
B. Nước cứng tạm thời.

C. Nước cứng toàn phần.
D. Nước mềm.
Câu 20: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là:
1. Thành phần nguyên tố nhất thiết phải có C và H.
2. Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
4. Liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5. Dễ bay hơi, khó cháy.
6. Phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là:
A. 4, 5, 6.
B. 1, 2,3, 5.
C. 2, 3.
D. 2, 4, 6.
Câu 21: Một loại phân supephotphat kép chứa 69,62% canxi đihiđrophotphat, còn lại các chất
không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân này là:
A. 48,52%
B. 45,75%
C. 42,25%
D. 39,76%
Câu 22: Amin X chứa vòng benzen có công thức phân tử C6H7N. Danh pháp
nào sau đây không phải của amin X?
A. Anilin
B. Phenyl amin C. Benzen amin D. Benzyl amin
Câu 23: X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam
X tác dụng với HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH.
B. CH2=C(CH3)CH(NH2)COOH.
C. CH3-CH(CH3)CH(NH2)COOH.
D. H2N-CH2-COOH.

Câu 24: Cho 16,6 gam hỗn hợp A gồm 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp qua bình đựng H2SO4
đặc, ở nhiệt độ thích hợp thu được 13 gam hỗn hợp B gồm (2 anken, 3 ete, 2 ancol dư). Đốt
cháy hoàn toàn B thu được 17,92 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Thành phần phần trăm thể
tích của ancol có KLPT nhỏ hơn là:
A. 66,67%.
B. 33,33%.
C. 57%.
D. 43%.
Câu 25: Cho dãy các chất: Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3, CaCO3, NaHCO3. Số chất trong dãy vừa
phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 26: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ
lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa
và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là:
A. 550
B. 810
C. 750
D. 650
Câu 27: Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu
được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn
khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M.
Khối lượng kết tủa X là:
A. 7,88 gam.
B. 11,28 gam.
C. 9,85 gam.
D. 3,94 gam.
Câu 28: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy



ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số
công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử X là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 29: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, C2H5CHO, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo
số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt
khác, cho 8,55 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thu được p gam Ag. Giá trị của p
là:
A. 18,59.
B. 8,64.
C. 11,0808.
D. 21,6.
Câu 30: Cho 8,6 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cr, Fe nung nóng trong oxi (dư) đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 11,8 gam hỗn hợp Y. Để tác dụng hết các chất có trong Y cần V lít
dung dịch HCl 2,0M. Giá trị của V là:
A. 0,25 lít.
B. 0,10 lít.
C. 0,15 lít.
D. 0,20 lít.
Câu 31: Một hỗn hợp (X) gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức no mạch hở. Đốt
cháy hoàn toàn 1,44 gam hỗn hợp trên cần vừa hết 1,624 lít khí oxi (đktc) thu được 2,86 gam
CO2. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 thu được m gam Ag. Giá
trị của m là:
A. 11,88 gam.
B. 8,64 gam.
C. 10,80 gam.

D. 7,56 gam.
Câu 32: Cho các chất sau: HCl, KI, Al, Cu, AgNO 3, HNO3 và NaOH. Số chất tác dụng được
với dung dịch FeCl3 là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 33: X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol
(C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:
Thuốc thử
Nước Br2
dd AgNO3/NH3, to
dd NaOH

X
Kết tủa
(-)
(-)

T
Nhạt màu
Kết tủa
(-)

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.
C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ.

Z
Kết tủa

(-)
(+)

Y
(-)
Kết tủa
(-)

(+): phản ứng
(-): không phản
ứng

B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.

Câu 34: Hỗn hợp X gồm: C2H6, C2H2, C2H4 có tỉ khối so với H2 là 14,25. Đốt cháy hoàn toàn
11,4 gam X, sau đó cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình
tăng m gam. Giá trị của m là:
A. 73,12.
B. 68,50.
C. 51,4.
D. 62,4.
Câu 35: Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện
cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy
nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol
khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là:
A. 1,680.
B. 4,788.
C. 3,920.
D. 4,480.

Câu 36: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B đều
có mạch hở, chứa đồng thời các gốc Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng 1 lượng dung
dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch thu được (m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn


bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ, thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm
CO2, H2O và N2. Dẫn Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng bình
tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình.
Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm
khối lượng của B trong hỗn hợp X là:
A. 35,37%.
B. 58,92%.
C. 46,94%.
D. 50,92%.
Câu 37: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, S, FeS2 và CuS (trong đó O chiếm 16%
khối lượng hỗn hợp X) tác dụng vừa đủ với 0,335 mol H 2SO4 đặc (đun nóng) sinh ra 0,2125
mol khí SO2 và dung dịch Y. Nhúng thanh Mg dư vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn lấy thanh Mg ra cân lại thấy tăng 2,8 gam (giả sử 100% kim loại sinh ra bám vào thanh
Mg). Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X (sản phẩm gồm Fe2O3, CuO và SO2) bằng lượng vừa đủ V
lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm O2 và O3 tỉ lệ mol 1:1. Giá trị của V là:
A. 1,568.
B. 1,4784.
C. 1,5232.
D. 1,4336.
Câu 38: Thủy phân hoàn toàn m gam metyl fomat bằng 74 ml dung dịch NaOH
1M dư, đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,08 gam rắn khan.
Giá trị của m là:
A. 2,4
B. 3,6
C. 3,0

D. 6,0 (A)
Câu 39: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit
cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau
và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử).
Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam
ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và
khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được
CO2 và 3,96 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của este không no trong X là:
A. 29,25%.
B. 34,01%.
C. 40,82%.
D. 38,76%.
Câu 40: Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung
dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2
và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1:4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra
0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần
trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là:
A. 48,80%.
B. 33,60%.
C. 37,33%.
D. 29,87%.
Đề 6:
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn
= 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A.
Si không có khả năng tác dụng với kim loại.
B. SiO2 tan được trong dung dịch HF.

C.
Si tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí hiđro.
D.
Thành phần hóa học chính của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
Câu 2: Số oxi hóa cao nhất của crom thể hiện trong hợp chất nào sau đây?


A. NaCrO2.
B. Cr2O3.
C. Na2CrO4.
D. CrO.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?
A. CH3COOCH2CH3.B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 4: Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch nào sau đây không có hiện tượng hóa học xảy ra?
A. Dung dịch AlCl3.
B. Dung dịch Na2CrO4.
C. Dung dịch NaAlO2.
D. Dung dịch NaHCO3.
Câu 5: Thành phần chính của quặng hematit đỏ là
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeCO3.
D. Fe2O3.nH2O.
Câu 6: Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
A. HCHO.
B. CH3COOH.
C. CH3COCH3.
D. CH3OH.

Câu 7: Dung dịch nào sau đây với nồng độ khác nhau đều không màu?
A. Dung dịch FeCl3.
B. Dung dịch K2Cr2O7.
C. Dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch CuSO4.
Câu 8: Cho dãy các kim loại sau: K, Ca, Mg, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy có khả năng tác
dụng với nước ở điều kiện thường là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 9: Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch MgSO4.
B. Dung dịch HCl đặc, nguội.
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
AgNO
Câu 10: Sục khí axetilen vào dung dịch
3 trong NH3 thấy xuất hiện
A. kết tủa vàng nhạt.
B. kết tủa đỏ nâu.
C. kết tủa màu trắng.
D. dung dịch màu xanh.
Câu 11: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Amilozơ.
B. Polistiren.
C. Poli(hexametylen-ađipamit).
D. Poli(etylen-terephtalat).
Câu 12: Tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây không phải của KNO3?
A. Bị phân hủy ở nhiệt độ cao.

B. Không tan trong nước.
C. Dùng làm phân bón.
D. Chế tạo thuốc nổ.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ được gọi là nước cứng.
B. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng
chảy.
C.
Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
D.
Kim loại Li được dùng làm tế bào quang điện.
Câu 14: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư, sau phản
ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hoà. Kim loại M là
A. Fe.
B. Zn.
C. Mg.
D. Al.
Câu 15: Điện phân 11,4 gam muối clorua nóng chảy của một kim loại, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít (đktc) một chất khí ở anot. Muối đem điện phân là
A. NaCl.
B. KCl.
C. BaCl2.
D. MgCl2.
Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a)
Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH.
(b)
Cho phân đạm urê vào dung dịch Ba(OH)2 nóng.
(c)

Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(d)
Cho P vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(e)
Cho Al4C3 vào nước.
Số thí nghiệm có khí thoát ra là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 17: Để mô tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành trong phòng thí nghiệm
người ta có các hình vẽ (1), (2), (3) như sau:


Phát biểu đúng liên quan đến các hình vẽ này là
A.
phương pháp theo hình (1), (3) đều có thể áp dụng thu các khí: NH3, H2, N2.
B. phương pháp theo hình (1) có thể áp dụng thu các khí: H2, SO2, Cl2, NH3.
C.
phương pháp theo hình (2) có thể áp dụng thu các khí: CO2, N2, SO2, Cl2.
D.
phương pháp theo hình (3) có thể áp dụng thu các khí: O2, H2, N2.
Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và
CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và
3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 16,55.
B. 25,75.
C. 28,20.
D. 23,42.
Câu 19: Hỗn hợp X gồm etylamin và đimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng O2, thu

được V lít N2 (đktc). Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được
16,3 gam muối. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 20: Tiến hành các thí nghiệm sau: Số thí nghiệm có khí thoát ra là
(a)
Điện phân dung dịch muối ăn với điện cực trơ, có màng ngăn xốp.
(b)
Thổi khí CO qua ống đựng FeO nung nóng ở nhiệt độ cao.
(c)
Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(d)
Dẫn khí NH3 vào bình khí Cl2.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường.
B. Triolein là este no, mạch hở.
C.
Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
D.
Nhựa bakelit có cấu trúc mạng không gian.
Câu 22: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A.
Khí CO rất độc, được sử dụng làm nhiên liệu khí.

B. Khi tác dụng với kim loại, cacbon luôn tạo ra số oxi hóa – 4 trong hợp chất.
C.
Natri cacbonat khan (còn gọi là sođa khan) được dùng trong công nghiệp thủy tinh,
đồ gốm, bột giặt ...
D.
CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất bị nóng lên.
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 1,95 gam kim loại K vào H2O thu được 500 ml dung dịch có pH là
A. 12,0.
B. 13,0.
C. 14,0.
D. 13,5.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(1)
Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
(2)
Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom.
(3)
Tinh bột khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường kiềm chỉ tạo ra glucozơ.
(4)
Dung dịch anbumin trong nước của lòng trắng trứng khi đun sôi bị đông tụ.
(5)
Phenol dùng để sản xuất thuốc nổ
(2,4,6-trinitrophenol). Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1)
Sục etilen vào dung dịch KMnO4.

(2)
Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2.
(3)
Sục etylamin vào dung dịch axit axetic.
(4)
Cho fructozơ dư tác dụng với Cu(OH)2.
(5)
Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.


Câu 26: Cho muối X có công thức phân tử C3H12N2O3. Cho X tác dụng hết với dung dịch
NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Z (làm hóa xanh quỳ tím tẩm nước
cất) và muối của axit vô cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo X thỏa mãn điều kiện?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a)
Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại anot H2O bị khử tạo ra khí O2.
(b)
Để lâu hợp kim Fe-Cu trong không khí ẩm thì Fe bị ăn mòn điện hóa học.
(c)
Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
(d)

Các kim loại có độ dẫn điện khác nhau do mật độ electron tự do của chúng không
giống nhau.
(e)
Các kim loại kiềm đều có mạng tinh thể lập phương tâm diện,
cấu trúc tương đối rỗng. Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 28: Cho dãy các chất: isoamyl axetat, anilin, saccarozơ, valin, phenylamoni clorua,
Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH loãng,
đun nóng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 29: Cho các dung dịch: CH3COOH, H2NCH2COOH, C2H4(OH)2, saccarozơ;
C2H5OH; anbumin. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là
A. 2
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
Tạo kết tủa Ag
X
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng

Quỳ tím
Quỳ chuyển sang màu
Y
xanh
Nước brom
Mất màu
X, Z
Tạo dung dịch màu xanh
Cu(OH)2
X, T
lam
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. glucozơ, benzylamin, glixerol, xiclohexen. B. benzylamin, glucozơ, glixerol, xiclohexen.
C. glucozơ, benzylamin, xiclohexen, glixerol. D. glucozơ, glixerol, benzylamin, xiclohexen.
Câu 31: Cho dãy các chất sau: metan, axetilen, isopren, benzen, axit axetic, stiren, axeton,
metyl acrylat. Số chất trong dãy tác dụng được với H2 nung nóng, xúc tác Ni là
A. 5.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, có hai liên kết trong
phân tử, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O2 thu được 1,3 mol CO2 và
1,1 mol H2O. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung
dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tối đa
thu được là
A. 81,0 gam.
B. 43,2 gam.
C. 64,8 gam.
D. 108,0 gam.

Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 29,12 gam hỗn hợp gồm 0,08 mol Fe(NO 3)2, Fe, Fe3O4, Mg,
MgO, Cu và CuO vào 640 ml dung dịch H 2SO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và hỗn hợp hai khí là 0,14 mol
NO và 0,22 mol H2. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, tạo ra kết tủa Y.
Lấy Y nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng giảm
10,42 gam so với khối lượng của Y. Nếu làm khô cẩn thận dung dịch X thì thu được hỗn
hợp muối khan Z (giả sử quá trình làm khô không xảy ra phản ứng hóa học). Phần trăm khối
lượng FeSO4 trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 20
B. 24
C. 22.
D. 18.
Câu 34: Nung nóng hỗn hợp X gồm kim loại M và Cu(NO3)2 trong bình chân không. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và 0,25 mol hỗn hợp khí có tỉ khối
so với H2 là 22,72. Đem hòa tan hết Y vào lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch
chứa 29,7 gam muối. Phần trăm số mol kim loại M trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 54.
B. 22.
C. 28.
D. 45.
Câu 35: Thủy phân không hoàn toàn một lượng hexapeptit mạch hở X chỉ thu được hỗn
hợp Y gồm Ala-Gly; 2,925 gam Val; 8,6 gam Val-Ala-Val-Gly; 18,375 gam Ala-Val-Gly;
12,25 gam Ala-Gly-Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần dùng a mol O2. Giá trị của a là
A. 1,425.
B. 2,245.
C. 3,136.
D. 2,550.

Câu 36: Cho m gam peptit X (mạch hở) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu
được dung dịch chứa (m + 18,2) gam hỗn hợp Z chứa muối natri của glyxin, valin và alanin.
Đốt cháy hoàn toàn Z thu được N2, CO2, H2O và 26,5 gam Na2CO3. Cho a gam X phản ứng với
400 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch T. Cho toàn bộ lượng T phản ứng tối đa với
520 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch chứa 125,04 gam hỗn hợp muối. Kết luận nào
sau đây sai?
A.Khối lượng muối của Gly trong 27,05 gam Z là 29,1 gam.
B. Giá trị của a là 71,8.
C. Trong phân tử X có chứa một gốc Ala.
D. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 26,74%.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong 500ml dung
dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch Y và 3,36 lít H2
(đktc). Cho dung dịch Y phản ứng với 500 ml dung dịch Z chứa HCl 0,64M và H2SO4
0,08M thu được 21,02 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch Y phản ứng với V lít dung dịch
Z thì thu được kết tủa lớn nhất có khối lượng a gam. Giá trị của a là:
A. 20,750
B. 21,425
C. 31,150
D. 21,800
Câu 38: Một bình kín chỉ chứa một ít bột niken và hỗn hợp X gồm 0,05 mol điaxetilen
(HC≡C─C≡CH), 0,1 mol hiđro. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có
tỉ khối so với H2 bằng 22,5. Cho Y phản ứng vừa đủ với 0,04 mol AgNO 3 trong dung dịch
NH3, sau phản ứng thu được 5,84 gam kết tủa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản
ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,02.
B. 0,01.
C. 0,03.
D. 0,04.
Câu 39: Hoà tan hết một lượng bột Fe vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được V lít (đktc) khí
H2 và dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần không bằng nhau. Phần 1 đem tác dụng với

dung dịch NaOH dư, thu được 3,6 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư,
thu được 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 68,2 gam kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 40: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức; Y và Z là hai ancol không no,
đơn chức (MY > MZ); T là este của X, Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam
hỗn hợp M gồm Z và T, thu được 0,27 mol CO2 và 0,18 mol H2O. Cho 0,06 mol M phản
ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan E và
hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được CO2, H2O và 0,04 mol Na2CO3. Đốt cháy
hoàn toàn G, thu được 0,3 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 88,89.
B. 64,80.
C. 38,80.
D. 86,40.


Đề 7:
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước dễ dàng ở nhiệt độ thường ?
A. Al.
B. Mg.
C. Be.
D. K.
Câu 2: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu?

A. HCl.
B. NaOH.
C. H2O.
D. NaCl.
Câu 3: Nguyên liệu chủ yếu được dùng để sản xuất Al trong công nghiệp là:
A. đất sét.
B. quặng boxit.
C. cao lanh.
D. criolit.
Câu 4: Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CH4.
B. C6H6.
C. C2H5Cl.
D. CaC2.
Câu 5: Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?
A. Na+.
B. Mg2+.
C. Ca2+.
D. H+.
Câu 6: Trong không khí, Fe(OH)2 dễ bị oxi hóa thành Fe(OH)3. Fe(OH)3 có màu
A. nâu đỏ.
B. vàng lục.
C. da cam.
D. trắng hơi xanh.
Câu 7: Ở nhiệt độ cao, C thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. O2.
B. CO2.
C. Al.
D. ZnO.
Câu 8: Etanol được coi là cồn sinh học, nó có tính cháy sinh nhiệt như xăng. Người ta pha trộn

etanol vào xăng để giảm sự phụ thuộc vào việc nhập khẩu xăng dầu, ngoài ra còn giúp giảm
lượng CO từ 20-30%, CO2 khoảng 2% so với xăng khoáng thường. Kể từ ngày 1/1/2018 ở Việt
Nam xăng E5 (pha 5% Etanol với 95% xăng khoáng) sẽ chính thức thay thế xăng RON 92.
Công thức phân tử của etanol là
A. C2H6O2.
B. CH4O.
C. C2H4O2.
D. C2H6O.
Câu 9: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y
có công thức CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC3H5. B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC3H7.
D. C2H5COOCH3.
Câu 10: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi,
rất độc). X là khí nào sau đây?
A. CO.
B. CO2.
C. SO2.
D. NO2.
Câu 11: Công thức của crom(III) oxit là
A. Cr2O3.
B. CrO.
C. CrO3.
D. Cr(OH)3.
Câu 12: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6.
B. Xenlulozơ.
C. Cao su Buna.
D. Polietilen.
Câu 13: Cho các phát biểu sau:

(a) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li, kim loại cứng nhất là Cr.
(b)Cho viên Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 thì khí H2
sẽ thoát ra nhanh hơn.
(c)Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra sự khử ion Cl-.
(d) H2SO4 đặc nguội, làm thụ động hóa Al, Fe nên có thể dùng thùng bằng nhôm, sắt
chuyên chở axit này.
(e)Tính oxi hóa của Ag+ > Fe2+ >
Cu2+. Số phát biểu đúng là


×