ĐỀ SỐ 1 – HK2 – SỞ GIÁO DỤC KONTUM
Câu 1:
[DS10.C4.2.D02.a] Trong các cặp bất phương trình dưới đây, cặp bất phương trình nào tương đương?
A.
1− x ≤ x
2x − 3 −
C.
Câu 2:
và
1− x ≤ x
1
1
< x−4−
x
x
Câu 3:
2x − 3 < x − 4
.
D.
x2 ≥ x
20
; +∞ ÷
.
B. 3
.
B.
.
x ≥1
và
.
C. Vô nghiệm.
C.
[ −5; + ∞ )
.
C.
D. Có một nghiệm.
2x
+3
5
là
5x − 1 <
( −3; +∞ ) .
[DS10.C4.2.D04.a] Tập nghiệm của hệ bất phương trình
( −∞; − 2 )
x ≥1
và
3 − x + x + 5 ≥ −10 có bao nhiêu nghiệm?
[DS10.C4.2.D03.a] Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Câu 5:
và
B.
B. Vô số nghiệm.
20
−∞; ÷
23 .
A.
Câu 4:
.
[DS10.C4.2.D03.a] Bất phương trình
A. Hai nghiệm.
1
≤1
x
2
x + 2 < 0
x + 5 ≥ 0
[ −5; − 2 )
D.
( −∞;3) .
là
.
D.
( −5; − 2 )
.
[DS10.C4.3.D02.a] Nhị thức bậc nhất f ( x) = x − 1 dương trên khoảng
A.
( 1; +∞ ) .
B.
( −1; +∞ ) .
C.
( 0;1) .
D.
( −∞;1) .
2x −1 < 3
Câu 6:
[DS10.C4.3.D04.b] Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Câu 7:
( −∞;1)
.
B.
( −1; 2 )
.
C.
[DS10.C4.5.D01.b] Cho tam thức bậc hai
1
f ( x ) < 0, ∀x ∈ −1; − ÷
2
A.
.
1
f ( x ) > 0, ∀x ∈ −∞; − ÷
2
C.
.
Câu 8:
( −∞;1) ∪ (2; +∞)
.
B.
(−∞; 2)
.
D.
( −∞; −1) ∪ ( 2; +∞ )
, mệnh đề nào sau đây là đúng?
f ( x ) < 0, ∀x ∈ ( −∞; − 1)
B.
D.
.
( 2; ∞ )
f ( x ) = 2 x2 + 3x + 1
[DS10.C4.5.D02.b] Tập nghiệm của bất phương trình
A.
là
f ( x ) > 0, ∀x ∈ ( −1; + ∞ )
x2 − 3x + 2 > 0
C.
.
(1; +∞)
.
.
là
D.
(1; 2)
.
.
Câu 9:
[DS10.C4.5.D02.b] Bất phương trình
A.
Câu 10:
m=3
m=
.
B.
[[DS10.C4.5.D03.b] Số
dưới đây.
A.
Câu 11:
( 2 − x ) ( x + 2)
2
−2
<0
. B.
15π
36
450 cm
.
[DS10.C6.2.D02.a]
A.
( 2 x + 1) ( 1 − x ) < x 2
B.
1
2
61π
6
5π
cm
2
.
D.
m =1
.
. C.
2x +1 > 1− x
.
D.
1
+2≤0
1− x
.
−
.
2 2
3
. Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số
B.
−
.
B.
.
C.
25
cm
2
.
D.
5π
cm
12
.
bằng
[DS10.C6.2.D02.b] Cho
A.
1
2
.
1
3
C.
π
<α <π
2
và
2 2
3
3
2
. Tính
−
.
C.
3
2
−
.
D.
cos α
2
3
.
.
.
D.
2
3
.
[DS10.C6.2.D05.b] Rút gọn biểu thức P = sin( x + 8π ) − 2sin( x − 6π ) .
A. P = sin x .
[DS10.C6.2.D05.b] Cho
Q=
A.
Câu 16:
m=0
là tham số) có nghiệm khi
thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào trong bốn bất phương trình
sin α =
Câu 15:
C.
m
.
sin
Câu 14:
.
(
6cm
A.
Câu 13:
1
4
[DS10.C6.1.D02.a] Một đường tròn có bán kính
đo
Câu 12:
mx 2 + ( 2m − 1) x + m + 1 < 0
5
6
B. P = −2sin x .
tan a = −3
Q=−
.
B.
C. P = −3sin x
Q=
. Giá trị của biểu thức
5
6
Q=−
.
[DS10.C6.3.D01.a] Giá trị của biểu thức
C.
6
5
D. P = − sin x .
sin a − 3cos a
cos a + 2 sin a
là
Q=
.
D.
A = cos 37 o cos 23o − sin 37 o sin 23o
bằng
6
5
.
−
A.
1
2
.
B.
1
2
−
.
cosα =
Câu 17:
[DS10.C6.3.D02.b] Cho
2
3
cos2α =
A.
Câu 18:
.
sin ( a + b ) = sin a.cos b − cos a.sin b
BC = 5cm
.
B.
.
.
7
9
cos2α = −
.
C.
7
9
cos2α =
.
D.
.
.
B.
cos ( a − b ) = cos a.cos b + sin a.sin b
tan a − tan b
1 − tan a.tan b
tan ( a − b ) =
.
D.
ABC
BC = 1cm
có
AB = 2cm AC = 1cm µA = 60°
,
.
C.
B. 20 3 .
[HH10.C3.1.D02.a] Đường thẳng
A.
,
BC = 2cm
.
.
.
. Tính độ dài cạnh
D.
BC = 3cm
BC
.
.
r
n = ( −1; 2 )
.
B.
C.
d
d :2 x + y + 1 = 0
r
n = ( 2;1)
d
song song với đường thẳng
có vectơ chỉ phương
.
d
A.
A(4; −1)
.
B.
có vectơ pháp tuyến là
C.
r
n = ( 1; − 2 )
D.
.
.
B.
.
có vectơ pháp tuyến
5
k=
d
3
D. có hệ số góc
.
[HH10.C3.2.D03.a] Phương trình đường tròn tâm
C.
C (−1;3)
I ( 2; −3)
r
n = ( 2; − 1)
3 x + 5 y + 2018 = 0
d
(C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 10 y + 1 = 0
B(3; −2)
.
có phương trình tổng quát
3x + 5 y = 0
r
u = (5; −3)
[HH10.C3.2.D01.a] Đường tròn
dưới đây?
D. 10 3 .
C. 10 .
[HH10.C3.1.D02.a] Cho đường thẳng
mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A.
Câu 24:
cos2α
D.
0
µ
[HH10.C2.3.D04.a] Cho tam giác ABC có A = 30 , cạnh AB = 5 cm, AC = 8 cm. Tính diện tích S
của tam giác đó.
A. 20 .
Câu 23:
u+v
u−v
.cos
2
2
[HH10.C2.3.D01.a] Cho tam giác
A.
Câu 22:
1
3
B.
C.
Câu 21:
. Tính
cos2α =
sin u − sin v = 2sin
Câu 20:
1
3
.
3
2
[DS10.C6.3.D08.a] Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A.
Câu 19:
C.
3
2
r
n = (3;5)
.
. Trong các
.
đi qua điểm nào trong bốn điểm
.
bán kính
D.
R=5
là
D(2;1)
.
A.
C.
Câu 25:
x 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 38 = 0
( x + 2)
2
+ ( y − 3) = 25
.
B.
2
.
D.
( E)
( x − 2)
2
+ ( y + 3) = 5
( x − 2)
2
+ ( y + 3) = 25
[HH10.C3.3.D04.a] Một elip
có phương trình chính tắc
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A.
b2 = a 2 − c 2
.
B.
c = a+b
.
C.
2
x2 y2
+
=1
a2 b2
b2 = a2 + c2
.
2
.
. Gọi
D.
.
2c
là tiêu cự của
c2 = a 2 + b2
.
( E)
.
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 1 – HK2 – SỞ GIÁO DỤC KONTUM
Câu 1:
[DS10.C4.2.D02.a] Trong các cặp bất phương trình dưới đây, cặp bất phương trình nào tương đương?
A.
1− x ≤ x
2x − 3 −
C.
và
1− x ≤ x
1
1
< x−4−
x
x
1
≤1
x
2
.
và
B.
2x − 3 < x − 4
.
D.
Lời giải
và
x2 ≥ x
x ≥1
và
.
x ≥1
.
Chọn C
2x − 3 −
+
+
x ≠ 0
1
1
< x−4− ⇔
x
x
x < −1 ⇒ S1 = ( −∞; − 1)
2 x − 3 < x − 4 ⇔ x < −1 ⇒ S 2 = ( −∞; − 1)
.
.
Nên cặp bất phương trình này tương đương.
Câu 2:
[DS10.C4.2.D03.a] Bất phương trình
A. Hai nghiệm.
3 − x + x + 5 ≥ −10
B. Vô số nghiệm.
có bao nhiêu nghiệm?
C. Vô nghiệm.
D. Có một nghiệm.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện
Ta có
3 − x ≥ 0
x ≤ 3 ⇔ −5 ≤ x ≤ 3
⇔
x + 5 ≥ 0
x ≥ −5
3− x + x +5 ≥ 0
với
.
,
.
∀x ∈ [ −5;3] ⇒ 3 − x + x + 5 ≥ −10 ∀x ∈ [ −5;3]
Vậy bất phương trình có vô số nghiệm.
Câu 3:
[DS10.C4.2.D03.a] Tập nghiệm của bất phương trình
A.
20
−∞; ÷
23
.
B.
.
20
; +∞ ÷
3
2x
5x − 1 <
+3
5
C.
( −3; +∞ )
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2x
2x
23 x
20
5x −1 <
+ 3 ⇔ 5x −
<4 ⇔
<4 ⇔ x<
5
5
23
5
.
là
D.
( −∞;3)
.
Câu 4:
[DS10.C4.2.D04.a] Tập nghiệm của hệ bất phương trình
A.
( −∞; − 2 )
.
B.
[ −5; + ∞ )
x + 2 < 0
x + 5 ≥ 0
[ −5; − 2 )
.
C.
Lời giải
là
.
D.
( −5; − 2 )
.
Chọn C
x + 2 < 0
x < −2
⇔
x + 5 ≥ 0
x ≥ −5
Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là
Câu 5:
[DS10.C4.3.D02.a] Nhị thức bậc nhất
A.
( 1; +∞ )
.
B.
( −1; +∞ )
S = [ −5; − 2 )
f ( x) = x − 1
.
.
dương trên khoảng
C.
( 0;1)
.
D.
( −∞;1)
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
.
f ( x) > 0 ⇔ x − 1 > 0 ⇔ x > 1
2x −1 < 3
Câu 6:
[DS10.C4.3.D04.b] Tập nghiệm của bất phương trình
A.
( −∞;1)
.
B.
( −1; 2 )
.
C.
là
( 2; ∞ )
.
D.
( −∞; −1) ∪ ( 2; +∞ )
Lời giải
Chọn B
2 x − 1 < 3 ⇔ −3 < 2 x − 1 < 3 ⇔ −1 < x < 2
.
Câu 7:
[DS10.C4.5.D01.b] Cho tam thức bậc hai
1
f ( x ) < 0, ∀x ∈ −1; − ÷
2
A.
.
1
f ( x ) > 0, ∀x ∈ −∞; − ÷
2
C.
.
Chọn A
f ( x ) = 2 x2 + 3x + 1
B.
D.
Lời giải
, mệnh đề nào sau đây là đúng?
f ( x ) < 0, ∀x ∈ ( −∞; − 1)
f ( x ) > 0, ∀x ∈ ( −1; + ∞ )
.
.
.
Ta có:
1
x=−
2 x 2 + 3x + 1 = 0 ⇔
2
x
=
−
1
Trục xét dấu:
Vậy
1
f ( x ) < 0, ∀x ∈ −1; − ÷
2
1
f ( x ) > 0, ∀x ∈ ( −∞; − 1) ∪ − ; + ∞ ÷
2
Câu 8:
.
[DS10.C4.5.D02.b] Tập nghiệm của bất phương trình
A.
( −∞;1) ∪ (2; +∞)
.
B.
(−∞; 2)
x2 − 3x + 2 > 0
là
(1; +∞)
C.
.
Lời giải
.
D.
(1; 2)
.
Chọn A
Xét phương trình
x2 − 3x + 2 = 0
, có nghiệm
x = 1; x = 2
.
Dùng qui tắc xét dấu tam thức bậc 2, ta được tập nghiệm của bất phương trình là:
S = ( −∞;1) ∪ (2; +∞)
.
Câu 9:
[DS10.C4.5.D02.b] Bất phương trình
A.
m=3
m=
.
B.
1
4
mx 2 + ( 2m − 1) x + m + 1 < 0
.
C.
Lời giải
m=0
.
(
m
là tham số) có nghiệm khi
D.
m =1
.
Chọn C
Với
m=0
, bất phương trình trở thành
Vậy bất phương trình có tập nghiệm
Câu 10:
[[DS10.C4.5.D03.b] Số
dưới đây.
−2
−x +1 < 0 ⇔ x > 1
S = ( 1; + ∞ )
.
.
thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào trong bốn bất phương trình
A.
( 2 − x ) ( x + 2)
2
<0
. B.
( 2 x + 1) ( 1 − x ) < x 2
. C.
2x +1 > 1− x
.
D.
1
+2≤0
1− x
.
Lời giải
Chọn D
2
S1 = ( 2; +∞ )
( 2 − x ) ( x + 2) < 0 ⇔ x > 2 ⇒
bất phương trình có tập nghiệm là
.
1 − 13
x <
6
⇔
1 + 13
x>
2
2
x
+
1
1
−
x
<
x
(
)( )
6
1 − 13 1 + 13
S 2 = −∞;
∪
;
+∞
÷
÷
÷
6 ÷
6
⇒
bất phương trình có tập nghiệm là
.
S3 = ( 0; +∞ )
2x +1 > 1− x ⇔ x > 0 ⇒
bất phương trình có tập nghiệm là
.
3
1
3
S 4 = 1;
+ 2 ≤ 0 ⇔1< x ≤
2
1− x
2 ⇒
bất phương trình có tập nghiệm là
.
−2 ∈ S 2
Vậy
.
Câu 11:
6cm
[DS10.C6.1.D02.a] Một đường tròn có bán kính
đo
A.
15π
36
. Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số
.
450 cm
.
B.
5π
cm
2
.
C.
Lời giải
25
cm
2
.
D.
5π
cm
12
Chọn B
Áp dụng công thức
l =αR
sin
Câu 12:
[DS10.C6.2.D02.a]
A.
1
2
l=
, tính được
61π
6
Chọn A
B.
.
bằng
−
.
5π
cm
2
1
2
.
C.
Lời giải
3
2
−
.
D.
3
2
.
.
sin
61π 1
=
6
2
.
sin α =
Câu 13:
[DS10.C6.2.D02.b] Cho
A.
2 2
3
−
.
B.
1
3
π
<α <π
2
và
2 2
3
. Tính
−
.
C.
cos α
2
3
.
.
D.
2
3
.
Lời giải
Chọn B
π
<α <π
⇒ cos α < 0
2
Do
cos α = − 1 − sin α =
2
Ta có:
Câu 14:
[DS10.C6.2.D05.b] Rút gọn biểu thức
A.
P = sin x
.
B.
1
2 2
=−
9
3
− 1−
.
P = sin( x + 8π ) − 2sin( x − 6π )
P = −2sin x
.
C.
.
D.
P = −3sin x
P = − sin x
Lời giải
Chọn D
P = sin( x + 4.2π ) − 2sin( x − 3.2π )
Ta có
Câu 15:
[DS10.C6.2.D05.b] Cho
Q=
A.
5
6
tan a = −3
Q=−
.
B.
= sin x − 2sin x = − sin x
Q=
. Giá trị của biểu thức
5
6
Q=−
.
C.
Lời giải
6
5
.
sin a − 3cos a
cos a + 2 sin a
là
Q=
.
D.
Chọn A
Q=
Câu 16:
sin a − 3cos a
tan a − 3
−3 − 3
6
=
=
=
cos a + 2sin a 1 + 2 tan a 1 + 2 ( −3 ) 5
[DS10.C6.3.D01.a] Giá trị của biểu thức
.
A = cos 37 o cos 23o − sin 37 o sin 23o
bằng
6
5
.
.
−
A.
1
2
.
B.
1
2
−
.
C.
Lời giải
3
2
.
3
2
D.
.
Chọn B
A = cos 37 o cos 23o − sin 37 o sin 23o = cos ( 37 o + 23o ) = cos 60 o =
cosα =
Câu 17:
[DS10.C6.3.D02.b] Cho
cos2α =
A.
2
3
1
3
. Tính
cos2α =
.
B.
1
3
cos2α
.
.
cos2α = −
.
1
2
C.
Lời giải
7
9
cos2α =
.
D.
7
9
.
Chọn C
2
7
1
cos2α = 2 cos α − 1 = 2 ÷ − 1 = −
9
3
2
Ta có:
Câu 18:
.
[DS10.C6.3.D08.a] Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A.
sin ( a + b ) = sin a.cos b − cos a.sin b
sin u − sin v = 2sin
C.
u+v
u−v
.cos
2
2
.
B.
cos ( a − b ) = cos a.cos b + sin a.sin b
tan ( a − b ) =
.
D.
tan a − tan b
1 − tan a.tan b
.
.
Lời giải
Chọn B
Câu 19:
[HH10.C2.3.D01.a] Cho tam giác
A.
BC = 5cm
.
B.
ABC
BC = 1cm
có
.
AB = 2cm AC = 1cm µA = 60°
,
C.
Lời giải
,
BC = 2cm
.
. Tính độ dài cạnh
D.
BC = 3cm
BC
.
.
Chọn D
Áp dụng định lí
cos
ta có:
BC = AB 2 + AC 2 − 2 AB. AC.cos µA = 22 + 12 − 2.2.1.cos 60° = 3
Câu 20:
[HH10.C2.3.D04.a] Cho tam giác ABC có
của tam giác đó.
µA = 300
, cạnh
AB = 5
cm,
.
AC = 8
cm. Tính diện tích S
A.
20
.
B.
.
C.
20 3
10
.
D.
.
10 3
Lời giải
Chọn C
S∆ABC =
Ta có
Câu 21:
1
1
AB.AC.sinA = .5.8.sin 300 = 10.
2
2
[HH10.C3.1.D02.a] Đường thẳng
A.
r
n = ( −1; 2 )
.
B.
d :2 x + y + 1 = 0
r
n = ( 2;1)
.
có vectơ pháp tuyến là
C.
Lời giải
r
n = ( 1; − 2 )
.
D.
r
n = ( 2; − 1)
.
Chọn B
Vecto pháp tuyến của đường thẳng
Câu 22:
d
là:
d
[HH10.C3.1.D02.a] Cho đường thẳng
mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A.
C.
d
d
song song với đường thẳng
có vectơ chỉ phương
r
n = ( 2;1)
có phương trình tổng quát
3x + 5 y = 0
r
u = (5; −3)
.
.
.
B.
3 x + 5 y + 2018 = 0
d
có vectơ pháp tuyến
5
k=
d
3
D. có hệ số góc
.
Lời giải
r
n = (3;5)
. Trong các
.
Chọn D
Câu 23:
[HH10.C3.2.D01.a] Đường tròn
dưới đây?
A.
A(4; −1)
.
B.
(C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 10 y + 1 = 0
B(3; −2)
.
C (−1;3)
C.
Lời giải
đi qua điểm nào trong bốn điểm
.
D(2;1)
D.
Chọn A
Kiểm tra thấy điểm
Câu 24:
A(4; −1)
thỏa mãn phương trình đường tròn.
[HH10.C3.2.D03.a] Phương trình đường tròn tâm
A.
C.
x 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 38 = 0
( x + 2)
2
+ ( y − 3) = 25
.
I ( 2; −3)
B.
2
.
D.
bán kính
R=5
là
( x − 2)
2
+ ( y + 3) = 5
( x − 2)
2
+ ( y + 3) = 25
2
.
2
.
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình đường tròn:
Câu 25:
( x − a)
2
+ ( y − b ) = R 2 ⇒ ( x − 2 ) + ( y + 3) = 25
2
2
( E)
[HH10.C3.3.D04.a] Một elip
có phương trình chính tắc
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A.
b2 = a 2 − c 2
.
B.
c = a+b
Chọn A
Ta có
a 2 = b2 + c2 ⇒ b2 = a 2 − c 2
.
.
x2 y2
+
=1
a2 b2
b2 = a2 + c2
C.
Lời giải
2
.
. Gọi
D.
.
2c
là tiêu cự của
c2 = a 2 + b2
.
( E)
.
1.C
11.B
21.B
2.B
12.A
22.D
3.A
13.B
23.A
4.C
14.D
24.D
BẢNG ĐÁP ÁN
5.A
6.B
7.A
15.A
16.B
17.C
25.A
8.A
18.B
9.C
19.D
10.D
20.C