Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

25 đề thi thử THPTQG 2019 toán THPT trần hưng đạo vĩnh phúc lần 1 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 16 trang )

ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018  2019
MÔN THI: TỐN 12
Thời gian làm bài 90 phút khơng kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

Mã đề thi 132
10

Câu 1: Trong khai triển nhị thức: (2 x - 1) . Hệ số của số hạng chứa
A. 45.
B. 11520.
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ..
A. y  x3  3x2  3x  10
C. y  x4  x 2  1

x8 là:
D. 256.

C. - 11520.

B. y   x3  x 2  3x  1
D. y  x3  3x  1
Câu 3: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x3  2 x 2  x  2 trên đoạn
 1
 1; 2  . Khi đó tích số M .m bằng
125
100
45


212
A.
B.
C.
D.
36
9
4
27
Câu 4: Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu từ một bình đựng 6 quả cầu xanh và 8 quả cầu đỏ. Xác suất để được 4 quả
cùng màu bằng
105
85
95
A. Kết quả khác
B.
C.
D.
1001
1001
1001
4
2
2
Câu 5: Đồ thị hàm số y  x  2mx  3m có 3 điểm cực trị lập thành tam giác nhận G  0; 2  làm trọng tâm
khi và chỉ khi:
2
2
A. m  1
B. m  

C. m  1
D. m  
7
5
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vng góc với đáy AB  a ,
AD  a 2 , SA  a 3 . Số đo của góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 300
B. 450
C. 600
D. 750
Câu 7: Giá trị cực đại yCĐ của hàm số y  x3  6 x2  9 x  2 bằng
A. 2
B. 1
C. 4
D. 6
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) . Biết rằng hàm số f (x ) có đạo hàm là f ' (x ) và hàm số y = f ' (x ) có đồ thị như
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai?
y
4

x

-2

-1

O

1


A. Hàm f (x ) nghịch biến trên khoảng (- ¥ ;- 2).
B. Hàm f (x ) đồng biến trên khoảng (1;+ ¥ ) .
C. Trên (- 1;1) thì hàm số f (x ) luôn tăng.
D. Hàm f (x ) giảm trên đoạn có độ dài bằng 2 .
Câu 9: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả là 0?

lim
x 1

x 1
.
x3  1

2x  5
.
B. x2 x  10

lim

lim

A.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  x s inx bằng:
A. y '  sin x  xcosx
B. y '  sin x  xcosx

C.

x 1


x2  1
.
x 2  3x  2

C. y '   x cos x

D.

lim ( x 2  1  x).

x 

D. y '  x cos x


x 2  3x  2

x 1
Câu 11: x1
2
A.
B. 
3
lim

C. 1

D. -1

Câu 12: Cho hàm số y = - x2- 4x + 3 có đồ thị (P) . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì

hồnh độ điểm M là:
A. 12
B. - 6
C. -1
D. 5
1
Câu 13: Hàm số y  x3  mx 2   2m  15  x  7 đồng biến trên
khi và chỉ khi
3
m  5
m  5
A. 3  m  5
B. 
C. 3  m  5
D. 
 m  3
 m  3
Câu 14: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vng góc với đáy, M là trung
điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. BC  (SAC)
B. BC  (SAM)
C. BC  (SAJ)
D. BC  (SAB)
Câu 15: Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên :
X
-∞
1
2
y’
+

||
0
2
Y



+∞

-∞

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
B. Hàm số có đúng hai cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2.
D. Hàm số không xác định tại x  1
3 x  1
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số y 
trên đoạn 1;3 bằng
x 1
5
5
A. 2
B. 
C. 
D. 1
2
2
Câu 17: Giới hạn lim


x 

x4  x2  2
có kết quả là:
( x 3  1)(3x  1)

 3
3
.
.
3.
C.
B. 3
D. 3
Câu 18: Trên khoảng  0;   thì hàm số y  x3  3x  1
A. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1.
B. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1
C. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3
D. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3
m 3 
1
Câu 19: Hàm số y  x  m  1 x 2  3  m  2  x  đồng biến trên 2;  thì m thuộc tập nào sau đây:
3
3

2 6

2  6 
2


B. m   ; 
C. m  ; 1
D. m   ;
m  
;  


2


3
2


A.
8
8

Câu 20: Trong khai triển nhị thức:  x  3  . Số hạng không chứa x là:
x 

A. 1792
B. 1700.
C. 1800.
D. 1729.
5
8
Câu 21: Hệ số của x trong khai triển (2x+3) là:
A.  3.


A.

C85 .23.35

B.

C83 .25.33

C.

C85 .25.33

D.

C83 .23.35


2x 1
. PT tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hồnh độ bằng 0 là:
x2
3
3
3
3
1
1
1
1
A. y   x 
B. y  x 

C. y   x 
D. y  x 
2
2
2
4
2
2
2
2
Câu 23: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn
khơng có nữ nào cả.

Câu 22: Cho hàm số y 

8
A. 15

7
B. 15

Câu 24: Hàm số y   x4  2 x2  1 đồng biến trên
A.  0;  
B.  1;1

1
C. 5

1
D. 15


D.  ; 1 và  0;1

C.  ;0 

2x 1
tại giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox là:
x 1
4
4
2
2
A. y  x 
B. y  3x  1
C. y  x 
D. y  3x  1
3
3
3
3
Câu 26: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ:

Câu 25: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 

Đồ thị hàm số y  f ( x) có mấy điểm cực trị?
A. 0.
B. 2.

C. 1.


D. 3.

1
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0; ) bằng
x
A. 2
B. 2
C. 0
D. 1
Câu 28: Khẳng định nào sau đây là sai
Câu 27: Cho hàm số y  x 

A. y  x  y'  1

B. y  x  y'  3x

C. y  x  y'  5x

D. y  x  y'  4x

3

5

4

2
3

Câu 29: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  3mx2  2x  1 nhận điểm x  1 làm điểm cực

tiểu.
5
5
A. Không tồn tại m.
B. m  .
C. Có vơ số m.
D. m  .
6
2
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau
đây là sai ?
x 
3

1
0
0



y
y 
6
0
A. f  x  nghịch biến trên khoảng  ; 1 .



B. f  x  đồng biến trên khoảng  0;6  .



C. f  x  nghịch biến trên khoảng  3;  .

D. f  x  đồng biến trên khoảng  1;3 .

3x 3  x 2  1

x 1
x

2
Câu 31:
lim

A. 5

B. 1

C.

5
3

D. 

5
3

Câu 32: Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 300 m , hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng

A. 22500 m2
B. 900 m2
C. 5625m2
D. 1200 m2
Câu 33: Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C.
Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho
lớp nào cũng có học sinh được chọn?
A. 120
B. 102
D. 100
C. 126
Câu 34: Nghiệm của phương trình sin  x +  = 0 là:
3
π





C. x  π  k2π  k  

B. x   π  k2π  k  

A. x   π  kπ  k  

D. x = kπ  k  

6

3


3

2 x  1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
x 1
A. Hàm số đồng biến trên  ;1 và 1;  

Câu 35: Cho hàm số y 

B. Hàm số nghịch biến trên

\ 1

C. Hàm số nghịch biến trên  ;1 và 1;  
D. Hàm số đồng biến trên \ 1
Câu 36: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn
có ít nhất một nữ.

1
15

1
D. 5

7
C. 15

8
B. 15


A.
Câu 37: Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 

2x  3
chắn hai trục
x2

tọa độ một tam giác vuông cân
A. y  x  2

D. y 

C. y   x  2

B. y  x  2

Câu 38: Trong khai triển nhị thức (1 + x)6 xét các khẳng định sau :
I. Gồm có 7 số hạng.
II. Số hạng thứ 2 là 6x.
III. Hệ số của x5 là 5.
Trong các khẳng định trên
A. Chỉ I và III đúng
B. Chỉ II và III đúng
C. Chỉ I và II đúng
Câu 39: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Hàm số y  cos x đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm số y  cos x là hàm số tuần hồn chu kì 2 .
C. Hàm số y  cos x có đồ thị là đường hình sin.
D. Hàm số y  cos x là hàm số chẵn

Câu 40: Nghiệm của phương trình sin2x + cos x = 0 là:
π

 x =  2 + kπ
A. 
k 
π
k2π
x = - +
6
3




π

 x =  2 + k2π
B. 
k 
π
k2π
x = +
2
3






x =
C. 
x =


π
+ k2π
2
k 
π

+
6
3

Câu 41: Hàm số y   x3 – 3x 2  2 có giá trị cực tiểu yCT là:

1
3
x
4
2

D. Cả ba đúng



π

 x =  2 + kπ

D. 
k 
π
x =
+ k2π

4




A. yCT  2 .
B. yCT  4 .
Câu 42: Nghiệm phương trình sinx  3cosx = 1 là:
π

 x =  6 + k2π
A. 
k 
π
 x = + k2π

2



B.

Câu 43: Cho hàm số f ( x) 


π
x = + k2π  k 
6



C. yCT  4 .
π

 x =  6 + kπ
C. 
k 
π
 x = + kπ

2

D. yCT  2 .



 x = k2π
π
k 
+ k2π
x =
3


D. 




2x 1
, (C ) Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = -3x có phương
x 1

trình là
A. y  3x  1; y  3x  11
B. y  3x  10; y  3x – 4
C. y  3x  5; y  3x – 5
D. y  3x  2; y  3x – 2
Câu 44: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn hai viên
một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt mục tiêu là:
A. 0.48
B. 0.4
C. 0.24
D. 0.45
Câu 45: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh
đề sau trở thành
mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện ln …………..…… số mặt của hình đa diện ấy.”
A. bằng
B. nhỏ hơn hoặc bằng
C. nhỏ hơn
D. lớn hơn
Câu 46: Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau?
A. Hai
B. Vô số
C. Bốn

D. Sáu
2x 1
Câu 47: Cho hàm số y 
 C  . Tiếp tuyến của (C) vng góc với đường thẳng x  3 y  2  0 tại điểm có
x 1
hồnh độ
x  0
x  0
A. x = 0
B. x  2
C. 
D. 
 x  2
x  2
Câu 48: Cho cấp số cộng u n  với u17  33 và u33  65 thì cơng sai bằng:
A. 1
B. 3
C. -2
D. 2
Câu 49: Cho hàm số y  x  12  3x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  1
B. Hàm số đạt cực đại tại x  1
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1
4
Câu 50: Cho hàm số f(x) =
. Khi đó y '  1 bằng:
x 1
A. -1
B. -2

C. 2
D. 1
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN
1-B

2-A

3-D

4-D

5-D

6-B

7-D

8-D

9-D

10-B

11-D

12-B

13-A


14-C

15-C

16-A

17-B

18-C

19-A

20-A

21-B

22-C

23-B

24-C

25-C

26-B

27-B

28-C


29-D

30-B

31-C

32-C

33-C

34-A

35-A

36-B

37-A

38-C

39-A

40-B

41-D

42-A

43-A


44-A

45-D

46-D

47-C

48-D

49-B

50-A


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: B
Ta có số hạng thứ k  1 trong khai triển là: Tk 1  C10k  2 x 

10  k

 1

k

.

Số hạng chứa x8 ứng với 10  k  8  k  2 .

Có T3  C102  2 x   1  11520x8 .
8

2

Vậy hệ số của số hạng chứa x8 là 11520 .
Câu 2: A
+ Xét hàm sô y  x3  3x 2  3x  10  y  3x2  6 x  3  3  x  1  0 , x 
2

Nên hàm số y  x3  3x 2  3x  10 đồng biến trên

.

. (nhận A).

+ Xét hàm số y   x3  x 2  3x  1 , có a  1  0 nên không đồng biến trên

. (loại B).

+ Xét hàm số y  x 4  2 x 2  1 , hàm trùng phương ln có ít nhất một cực trị. (loại C).

x  0
+ Xét hàm số y  x3  3x2  1  y  3x2  6 x , y  0  
(loại D).
 x  2
Câu 3: D
TXĐ: D 



1

 x  1  1; 2 


Ta có y '  3x 2  4 x  1  0  

1 
1
 x    1; 
3 
2

50
100
 1  50
 1  15
 M .m 
Ta có: f (1)  6; f    ; f     M  6, m 
.
27
9
 3  27
2 8
Câu 4: D
Ta có:   C144
Số cách lấy được 4 quả cùng màu là: C64  C84

C64  C84
85


⇒ Xác suất cần tìm là: P 
4
C14
1001
Câu 5: D
Tập xác định D 

.

x  0
y '  4 x3  4mx  4 x  x 2  m  , y '  0   2
.
x


m

Điều kiện để hàm số có 3 điểm cực trị là m  0  m  0 .


Tọa độ 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A  0;3m 2  , B



 



m ; 2m2 , C  m ; 2m2 .


xA  xB  xC

 xG 
3
G  0; 2  là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi 
 y  y A  yB  yC
 G
3

 7m2  6  m  

6
(Vì m  0 ).
7

Câu 6: B

Vì SA vng góc với đáy nên góc  giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng góc giữa

SC và hình chiếu AC của nó lên đáy. Suy ra   SCA (vì SCA là góc nhọn trong tam giác vng SAC )
Trong hình chữ nhật ABCD , ta có AC  a 3 . Suy ra tam giác SAC vng cân ở A .
Do đó SCA  450
Vậy, số đo của góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 450 .
Câu 7: D
Ta có: y '  3x2  12 x  9

x  1
y '  0  3x 2  12 x  9  0  
x  3

BBT:

Dựa vào BBT ta thấy giá trị cực đại của hàm số là: 6
Câu 8: D
Dựa vào đồ thị hàm số y  f '  x  ta có bảng xét dấu f '  x 

Dựa vào bẳng xét dấu ta thấy:
Hàm f  x  nghịch biến trên khoảng  ; 2  suy ra A đúng.
Hàm f  x  đồng biến trên khoảng 1;   suy ra B đúng.
Trên

 1;1

thì hàm số f  x  ln tăng suy ra C đúng suy ra chọn D.


Câu 9: D
Xét lim

x 





x 2  1  x  lim

x2  1  x2
x2  1  x


x 

 lim

x 

1
x2  1  x

 0.

Câu 10: B
Ta có: y   x.sin x    x  .sin x   sin x  .x  sin x  x.cos x .
Câu 11: D

 x  1 x  2  lim x  2  1
x 2  3x  2
 lim


x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
Câu 12: B
lim

Ta có: y '  2 x  4 .
Vì M   P   M  x0 ;  x 2  4 x0  3 .

Hệ số góc của tiếp tuyến tại M bằng 8 nên: y '  x0   8  2 x0  4  8  x0  6 .
Câu 13: A

y  x 2  2mx   2m  15 
thì:  y  0   2m   4.  2m  15   0  4m 2  8m  60  0  3  m  5 .
2

Để hàm số đồng biến trên
Câu 14: C
S

A

C
M
J
B

 BC  AJ
 BC   SAJ 

 BC  SA
Câu 15: C
Nhìn vào bảng biến thiên thấy, qua x  1 dấu của y chuyển từ  qua – (hoặc đồ thị đi lên đi xuống) nên tại
x  1 hàm đạt cực đại và giá trị cực đại bằng 2 .
Câu 16: A
Ta có y 
số y 

2


 x  1

2

 0 với mọi x  1;3 nên hàm đã cho nghịch biến trên 1;3 . Do đó giá trị lớn nhất của hàm

3x  1
3  1
 2.
trên đoạn 1;3 là y1 
x 1
11

Câu 17: B


x x 2
 lim
 x  1  3x  1 x
4

Ta có: lim

x 

2

3


1
2
1
2


x 4 1  2  4 
1  2  4 
3
x 
x 
 x
 x
.
 lim

1 
1  x  
1 
1
3
4
x 1  3  3  
1  3  3  
x
x
 x 
 x 

Trắc nghiệm: Sử dụng máy tính Casio


+ Bước 1: Nhập biểu thức vào màn hình máy tính:
+ Bước 2: Nhấn phím

+ Bước 3: Nhập giá trị của X :

và nhấn phím

+ Bước 4: Kết quả

. Vậy chọn đáp án B

Câu 18: C
+ Hàm số xác định trên R

 x  1 (0; )
+ Ta có : y  3x 2  3; y  0  
 x  1 (0; )
Ta có bảng biến thiên như sau:
x 

y'
y

1
0

0

1

0
3





1





Dựa vào bảng biến thiên,ta thấy max y  3
 0; 

Câu 19: A
Câu 20: A
k

k
8

Số hạng tổng quát của khai triển là: C .x

8 k

8k
 8
.  3   C8k .x8 k . 3k  C8k .8k .x8 4 k

x
x 

Số hạng không chứa x tương ứng với 8  4k  0  k  2
Vậy số hạng không chứa x là C82 .82  1792
Câu 21: B
Số hạng tổng quát của khai triển  2 x  3 là: C8k  2 x 
8

8 k

3k  C8k 28 k .3k .x8 k với k  ¥ , 0  k  8

Với 8  k  5  k  3 , ta có hệ số của x 5 bằng C83 .25.33 .
Câu 22: C


Ta có y '  

3

 x  2

2

3
 y '0   .
4

3

1
 1
Vậy phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại A  0;  là : y   x  .
4
2
 2
Câu 23: B

Số phần tử của không gian mẫu: C102 .
Số khả năng chọn được hai người khơng có nữ nào cả (tức là cả hai đều là nam): C72 .

C72
7
Xác suất để hai người được chọn khơng có nữ nào: 2 
C10 15
Câu 24: C
Tập xác định của hàm số: D 

.

Đạo hàm: y '  4 x 3  4 x  4 x  x 2  1 ; y '  0  x  0 .
Bảng biến thiên của hàm số:

Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng  ;0 
Câu 25: C
Tọa độ giao điểm của y 
Ta có y 

2x  1
với trục Ox có tọa độ

x 1

1 
 2 ; 0 .



2x  1
3
 1
3
4
 y' 
 f '  
 .
2
2
x 1
3
 2  1 
 x  1
 2  1



1 
4
1
4
2

Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm  ; 0  là: y   x    0  y  x  .
3
2
3
3
2 
Câu 26: B
Nhìn vào đồ thị trên ta thấy đồ thị hàm số có điểm cực đại có tọa độ  0; 4  và điểm cực tiểu có tọa độ

 2;0  , nên đồ thị hàm số trên có 2 điểm cực trị.
Câu 27: B
Cách 1:
+) Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số không âm x;

y  x

1
ta được:
x

1
1
1
 2 x.  2 , dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi x   x  1
x
x
x


+) Vậy Miny  2  y 1

 0; 

Cách 2:

1
x 2 ; y '  0  1  1  0   x  1  0;  
+) Ta có: y ' 
x2
1
 x  1  0;  
2 x
x
1

+) Bảng biến thiên:

+) Dựa vào BBT ta có: Miny  2  y 1
 0; 

Câu 28 : C
+) Ta có: y  xn  y '  n.xn1 , n 
sai.
Câu 29: D

*

do đó các mệnh đề A, B, D đúng. Vì y  x5  y '  5x 4 nên mệnh đề C

Ta có


y ,  3x 2  6mx  2
y ,,  6 x  6m
Điều kiện cần và đủ để hàm số nhận x  1 điểm làm điểm cực tiểu là :
5

 y , (1)  0
3  6m  2  0
5
m 


6 m
 ,,
6
 y (1)  0
6  6 m  0
m  1
Câu 30: B
Trên khoảng (0;6) hàm số chứa khoảng (0;3) đồng biến và (3;6) nghịch biến. Nên đáp án B sai
Câu 31: C

3x3  x2  1 3. 1   1  1 5
lim

 .
x1
x2
1  2
3
Câu 32: C

3

2

Giả sử hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là a, b  0  a, b  150 , đơn vị: m.
Từ giả thiết, ta có a  b  150.
Diện tích hình chữ nhật là S  a.b .
Cách 1:
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si, ta có

a.b 

a b
 a.b  75  ab  5625  S  5625 .
2


a  b
Dấu bằng xảy ra 
 a  b  75.
a  b  150
Hay max S  5625 m2 .
Cách 2:
Ta có a  b  150  b  150  a .
Khi đó S  a.b  a 150  a  a2  150a .
Xét hàm số f  a  a2  150a, 0  a  150 .
f '  a  2a  150; f '  a  0  a  75 .

Vậy max S  5625 m2 .
Câu 33: C

Câu 34: A





sin  x    0  x   k  x 
 k  k 
3
3
3


.

Câu 35: A

1

Ta có y ' 

 x  1

2

 0 x   ;1 và 1;    .

Vậy hàm số đồng biến trên  ;1 và 1;    .
Câu 36: B
2

 45 .
Số phần tử của không gian mẫu là n(  )  C`10

Hai người được chọn có ít nhất một nữ ta có
TH 1: Chọn một học sinh nam và một học sinh nữ có C71 .C31  7.3  21 .
TH 2: Chọn hai học sinh nữ có C32  3 .
Gọi A là biến cố hai người được chọn có ít nhất một nữ ta có số phần tử của A là n( A)  24 .
Do đó P( A) 

n(  )
n( A)



8
.
15

Câu 37: A
Ta có y 

2x  3
(C )
x2

TXĐ: D 

\ 2



y' 

1

 x  2

2

Gọi phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  C  tại điểm M  x0 ; y0  có dạng
(d ) : y 

1

 x0  2 

2

.  x  x0  

2 x0  3
x0  2

 2x2  6 x  6 
0

Ta có (d )  Ox  A  2 x  6 x0  6;0  ; (d )  Oy  B  0; 0
2

 x0  2  


2
0

Ta thấy tiếp tuyến  d  chắn trên hai trục tọa độ tam giác OAB luôn vuông tại O
Để tam giác OAB cân tại O ta có OA  OB  2 x02  6 x0  6 


1

 x0  2 

2

2 x02  6 x0  6

 x0  2 

2

 x0  3
1 
 x0  1

Ta có hai tiếp tuyến thỏa mãn (d ) : y  x và (d ) : y  x  2 .
Câu 38: C
Ta có (1  x)6  C60  C61.x  C62 .x 2  C63 .x3  C64 .x 4  C65 .x5  C66 .x6
Dễ dàng thấy khẳng định I đúng
Số hạng thứ hai trong khai triển là C61.x  6 x , nên khẳng định II đúng
Hệ số của x 5 là C65  6 nên khẳng định III sai
Câu 39: A

Hàm số y  cos x đồng biến trên    k 2 ; k 2  và nghịch biến  k 2 ;   k 2  .
Câu 40: B

sin 2 x  cos x  0
 2sin x.cos x  cos x  0
 cos x.(2sin x  1)  0



x

 k


2


x    k 2
cos x  0

cos x  0

2



(k  Z )
1   x    k 2  



k
2

sin x  
6
 2sin x  1  0
x  


2

7

2
3
x 
 k 2

6
Câu 41: D
 x  2
Ta có y '  3x 2  6 x ; y '  0  
.
x  0
Bảng biến thiên

x
y'

2



-





0
+

2

-


y
2

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, hàm số có giá trị cực tiểu yCT  2
Câu 42: A

1
3
1


 
cos x   sin  x    sin  
Ta có sin x  3 cos x  1  sin x 

2
2
2
3

6


  

 x  3  6  k 2
 x   6  k 2


k 
 x        k 2
 x    k 2


3
6
2
Câu 43: A



.

Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm của tiếp tuyến. Theo giả thiết ta có


f   x0   3 

3

 x0  1

2

 x0  0
2
.
 3   x0  1  1  
x

2
 0

Với x0  0  y0  1 : Phương trình tiếp tuyến: y  3  x  0   1  y  3x  1 .
Với x0  2  y0  5 : Phương trình tiếp tuyến: y  3 x  2   5  y  3x  11 .
Ta thấy cả hai tiếp tuyến đều thỏa mãn điều kiện đề bài.
Câu 44: A
Gọi A1 , A2 là lần lượt là các biến cố vận động viên bắn trúng mục tiêu ở viên thứ nhất và thứ hai. Ta có

P  A1   P  A2   0,6.

Gọi A là biến cố vận động viên bắn một viên trúng và một viên trượt mục tiêu. Khi đó

   

P  A  P  A1  P A2  P A1 P  A2   0,6.0,4  0,4.0,6  0,48 .


Câu 45: D
“Số cạnh của một hình đa diện ln lớn hơn số mặt của hình đa diện ấy.”
Câu 46: D

Trước hết , ta chia khối lập phương thành hai khối lăng trụ bằng nhau ABD.A'B'D' và BCD.B'C'D' vì chúng đối
xứng qua mặt phẳng (BDD'B').
Trong lăng trụ ABD.A'B'D' ta xét ba khối lăng trụ D'A'AB, D'A'B'B, D'ABD ta có: D'A'AB và D'A'B'B bằng
nhau vì đối xứng qua mặt phẳng (A'D'C'B).
D'A'AB và D'DAB bằng nhau vì đối xứng qua (ABC'D').
Tương tự, ta cũng chia hình lăng trụ BCD.B'C'D' thành 3 khối tứ diện D'B'BC', D'BC'C, D'BDC. Các khối tứ
diện này bằng nhau và bằng ba khối tứ diện trên.
Câu 47: C
Tiếp tuyến của (C) vng góc với đường thẳng x  3 y  2  0 nên hệ số góc của tiếp tuyến là k  3 .


Hồnh độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình: y '  3 

x  0
3
 3  ( x  1) 2  1  
2
( x  1)
 x  2

x  0
Vậy hoành độ tiếp điểm cần tìm là: 
.
 x  2
Câu 48: D

Gọi u1 , d lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng  un  .
Khi đó, ta có: u17  u1  16d , u33  u1  32d
Suy ra: u33  u17  65  33  16d  32  d  2
Vậy công sai bằng: 2 .
Câu 49: B
Tập xác định D   2; 2 .
Ta có y  1 

3x
12  3x 2

, 2  x  2 .

x  0
y  0  12  3x 2  3x   2
 x  1.
x  1

Suy ra hàm số đạt cực đại tại x  1 .
Câu 50: A
Ta có y  

.

4

 x  1

2


 y  1  1.




×