Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

giao an toan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.43 KB, 5 trang )

Chủ đề 4: SỐ PHỨC
Chủ đề VI: SỐ PHỨC
Tiết 35+36 CHỦ ĐỀ 5 : SỐ PHỨC
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1/ Tập hợp số phức: C
2/ Số phức (dạng đại số) : z = a + bi (a, b
R

, i là đơn vò ảo, i
2
= -1); a là phần thực, b là phần ảo
củaz
• z là số thực

phần ảo của z bằng 0 (b = 0)
• z là phần ảo

phần thực của z bằng 0 (a = 0)
3/ Hai số phức bằng nhau:
a + bi = a’ + b’i
)',',,(
'
'
Rbaba
bb
aa




=


=

4/ Biểu diễn hình học : Số phức z = a + bi (a, b
)R

được biểu diễn bởi điểm M(a ; b) hay bởi
);( bau
=

trong mp(Oxy) (mp phức) y
M(a+bi)

0 x
5/ Cộng và trừ số phức :
. (a + bi) + (a’+ b’i) = (a + a’) + (b + b’)i
. (a + bi) – (a’ + b’i) = (a – a’) + (b – b’)i (a, b, a’, b’
)R

• Số đối của z = a + bi là –z = -a – bi (a, b
)R

• z biểu diễn

u
, z’ biểu diễn

'u
thì z + z’ biểu diễn bởi
→→
+

'uu
và z – z’ biểu diễn bởi
→→

'uu
6/ Nhân hai số phức : (a + bi)(a’ + b’i) = (aa’-bb’) + (ab’ + ba’)i (a, a’, b, b’
)R

.
7/ Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là
biaz
−=

a)
'.'.;''; zzzzzzzzzz
=+=+=
b) z là số thực
zz
=⇔
; z là số ảo
zz
−=⇔
8/ Môđun của số phức : z = a + bi
a)
OMzzbaz
==+=
22
b)
00,0
=⇔=∈∀≥

zzCzz
c)
Czzzzzzzzzz
∈∀+≤+=
','',''.
9/ Chia hai số phức :
a) Số phức nghòch đảo của z (z
)0

:
z
z
z
2
1
1
=

b) Thương của z’ chia cho z (z
)0

:
zz
zz
z
zz
zz
z
z ''
'

'
2
1
===

c) Với z
.'
'
,0 wzzw
z
z
=⇔=≠
,
z
z
z
z
z
z
z
z
'
'
,
''
==







D¹ng 1: C¸c phÐp to¸n vỊ sè phøc
Bài 1.Thực hiện phép trừhai số phức
a) (2+i) -(4+3i) b) ( 1-2i) -(1-3i) c) (2+3i) + (5+3i) d) ( 3-2i) + (-2-3i)
e) (3-+5i) +(2+4i) f) ( -2-3i) +(-1-7i) k) (4+3i) -(5-7i) h)( 2-3i) -(5-4i)
Bài 2.Thực hiện các phép tính
a) (3-2i) .(2-3i) b) ( 1-i) +(3+7i)
c) 5(4+3i) (-2+15i) d) ( -2-5i) 4i
e) (2+3i)
2
b)(2+3i)
3
Baứi 3 .Tớnh i
3
, i
4
i
5
, i
6
, i
7
; i
8
; i
2006
; i
2007
;. i

2008
;. i
2009
Câu1: Thực hiện các phép toán sau:
a. (2 - i) +
1
2i
3




b.
( )
2 5
2 3i i
3 4




c.
1 3 1
3 i 2i i
3 2 2

+ +
ữ ữ

d.

3 1 5 3 4
i i 3 i
4 5 4 5 5

+ + +
ữ ữ ữ

Câu2: Thực hiện các phép tính sau:
a. (2 - 3i)(3 + i) b. (3 + 4i)
2
c.
3
1
3i
2




Câu3: Thực hiện các phép tính sau:
a.
1 i
2 i
+

b.
2 3i
4 5i

+

c.
3
5 i
d.
( ) ( )
2 3i
4 i 2 2i
+
+
e/ 5 + 2i 3(-7+ 6i) ; f/
( ) ( )
2
1 2 15
2 3 3 ; / 1 2 ; / ;
2 3 2
i
i i c i d
i


+ +

+

Câu4: Giải phơng trình sau (với ẩn là z) trên tập số phức
a.
( )
4 5i z 2 i = +
b.
( ) ( )

2
3 2i z i 3i + =
b.
1 1
z 3 i 3 i
2 2

= +


d.
3 5i
2 4i
z
+
=
Câu5: Cho hai số phức z, w. chứng minh: z.w = 0
z 0
w 0
=


=

Câu6: Chứng minh rằng mọi số phức có môđun bằng 1 đều có thể viết dới dạng
x i
x i
+

với x là số

thực mà ta phải xác định
Dạng 2: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện cho trớc
a.
z 3 1+ =
b.
z i z 2 3i+ =
a. z + 2i là số thực
b. z - 2 + i là số thuần ảo
c.
z z 9. =
d.
z 3i
1
z i

=
+
là số thực
Cõu 3/Trờn mt phng phc , hóy tỡm tp hp im biu din cỏc s phc tho món h thc sau:
/ 1; / 2 .a z i b z i z + = +
Dạng 3: Gii phng trỡnh bc hai vi h s thc .
a/ x
2
6x + 29 = 0;
b/ x
2
+ x + 1 = 0.
c/ x
2
2x + 5 = 0;

d/ 2x
2
+3x + 4 = 0.
e/3x
2
+2x + 7 = 0
f)
01.3
2
=+
xx

g)
02.32.23
2
=+
xx



2/Tỡm nghim pt:
2
z z=
.

Bi toỏn 2: Gii phng trỡnh bc 2.
Cho phng trỡnh ax
2
+ bx + c = 0. vi = b
2

4ac.
Nu = 0 thỡ phng trỡnh cú nghip kộp
b
x x
1 2
2a
= =
(nghim thc)
Nu > 0 thỡ phng trỡnh cú hai nghim thc:
b
x
2a

=
Nu < 0 thỡ phng trỡnh cú hai nghim phc
b i
x
2a

=
căn bậc hai của Số phức. phơng trình bậc hai
Dạng 1: tính căn bậc hai của số
Câu 1: Tính căn bậc hai của các số phức sau:
a. -5 b. 2i c. -18i d.
4 5
i
3 2


Dạng 2: Giải phơng trình bậc hai

Ví dụ: Gii phng trỡnh
2
x 4x 7 0 + =
trờn tp s phc
Gii:
2
' 3 3i = =
nờn
' i 3 =
Phng trỡnh cú hai nghim :
x 2 i 3 , x 2 i 3
1 2
= = +
Câu 1: Giải các phơng trình sau trên tập số phức
a. x
2
+ 7 = 0 b. x
2
- 3x + 3 = 0 c. x
2
+ 2(1 + i)x + 4 + 2i = 0
d. x
2
- 2(2 - i)x + 18 + 4i = 0 e. ix
2
+ 4x + 4 - i = 0
g. x
2
+ (2 - 3i)x = 0
Câu 2: Giải các phơng trình sau trên tập số phức

a.
( )
( )
2
z 3i z 2z 5 0+ + =
b.
( ) ( )
2 2
z 9 z z 1 0+ + =
c.
3 2
2z 3z 5z 3i 3 0 + + =
Câu 3: Tìm hai số phức biết tổng và tích của chúng lần lợt là:
a. 2 + 3i và -1 + 3i b. 2i và -4 + 4i
Câu 4: Tìm phơng trình bậc hai với hệ số thực nhận làm nghiệm:
a. = 3 + 4i b. =
7 i 3
Câu 5: Tìm tham số m để mỗi phơng trình sau đây có hai nghiệm z
1
, z
2
thỏa mãn điều kiện đã chỉ ra:
a. z
2
- mz + m + 1 = 0 điều kiện:
2 2
z z z z 1
1 2 1 2
+ = +
b. z

2
- 3mz + 5i = 0 điều kiện:
3 3
z z 18
1 2
+ =
Bài tập:
Câu 1: Tính căn bậc hai của các số phức sau:
a. 7 - 24i b. -40 + 42i c. 11 + 4
3
i d.
1 2
i
4 2
+
Câu 2: Chứng minh rằng:
a. Nếu x + iy là căn bậc hai của hai số phức a + bi thì x - yi là căn bậc hai của số phức a - bi
b. Nếu x + iy là căn bậc hai của số phức a + bi thì
x y
i
k k
+
là căn bậc hia của số phức
a b
i
2 2
k k
+
(k 0)
Câu 3: Giải phơng trình sau trên tập số phức:

a. z
2
+ 5 = 0 b. z
2
+ 2z + 2 = 0 c. z
2
+ 4z + 10 = 0 d. z
2
- 5z + 9 = 0 e. -2z
2
+ 3z - 1 = 0
Câu 4: Giải phơng trình sau trên tập số phức:
a. (z + i)(z
2
- 2z + 2) = 0 b. (z
2
+ 2z) - 6(z
2
+ 2z) - 16 = 0
c. (z + 5i)(z - 3)(z
2
+ z + 3) = 0 d. z
3
- (1 + i)z
2
+ (3 + i)z - 3i = 0
Câu 5: Giải phơng trình sau trên tập số phức:
a. (z + 2i)
2
+ 2(z + 2i) - 3 = 0 b.

2
4z i 4z i
5 6 0
z i z i
+ +
+ =




Câu 6: Tìm đa thức bậc hai hệ số thực nhận làm nghiệm biết:
a) = 2 - 5i b. = -2 - i
3
c. =
3 i 2
Câu 7: Chứng minh rằng nếu phơng trình az
2
+ bz + c = 0 (a, b, c R) có nghiệm phức R thì

cũng là
nghiệm của phơng trình đó.
Câu 8: Cho phơng trình: (z + i)(z
2
- 2mz + m
2
- 2m) = 0
Hãy xác định điều kiện của tham số m sao cho phơng trình
a. Chỉ có đúng 1 nghiệm phức b/ Chỉ có đúng 1 nghiệm thực C/Có ba nghiệm phức
Câu 9: Giải phơng trình sau trên tập số phức:
a. z

2
+
z
+ 2 = 0 b. z
2
=
z
+ 2 c. (z +
z
)(z -
z
) = 0 d. 2z + 3
z
= 2 + 3i
Câu 10: Giải phơng trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo
a. z
3
- iz
2
- 2iz - 2 = 0 b. z
3
+ (i - 3)z
2
+ (4 - 4i)z - 4 + 4i = 0
Bi 1. Thc hin cỏc phộp tớnh:
a) (2 + 4i)(3 5i) + 7(4 3i) b) (1 2i)
2
(2 3i)(3 + 2i)
c)
(2 ) (1 )(4 3 )

3 2
i i i
i
+ + +
+
d)
(3 4 )(1 2 )
4 3
1 2
i i
i
i
+
+

e) (1 + 2i)
3
f)
2 2 1 2
1 2 2 2
i i
i i
+ +
+

Bi 2. Gii cỏc phng trỡnh sau trờn tp s phc:
a) 2x
2
+ 3x + 4 = 0 b) 3x
2

+2x + 7 = 0
c)(1 ix)
2
+ ( 3 + 2i)x 5 = 0 d) 2x
4
+ 3x
2
5 = 0
e)
( 2 3) 2 3 2 2i z i i + = +
Bi 3. Tỡm cỏc s phc tha món :
a) 2x + 1+ (12y)i = 2x+( 3y2)i
b) 4x + 3+ (3y2)i = y+1 + (x3)i
c) x + 2y + (2xy)i = 2x + y +(x+2y)i
Bi 4. Bit z
1
v z
2
l hai nghim ca phng trỡnh 2x
2
+
3
x + 3 = 0. Hóy tớnh:
a)
2 2
1 2
z z+
b)
3 3
1 2

z z+
c )
1 2
2 1
z z
z z
+
Bi 5. Tỡm hai s phc, bit tng ca chỳng bng 3 v tớch ca chỳng bng 4.
MT S BI TON NNG CAO
Bài 6. a. Biểu diễn các số phức sau đây trên mặt phẳng phức: 3+2i; 2+i, 1−3i. Viết liên hợp và số đối của các số phức đó.
b. Cho
( ) ( )
2 4 3 6z a b i= − + +
với
,a b R

. Tìm a, b để z là số thực, z là số ảo.
ĐS: a. (3;2), (2;1), (1;−3).
Bài 7. Tìm căn bậc hai của các số phức: a.
1 4 3i+
, b.
17 20 2i+
, c.
46 14 3i−
ĐS: a.
1 2
2 3 ; 2 3z i z i= + = − −
, b.
1 2
5 2 2 ; 5 2 2z i z i= + = − −

, c.
1 2
7 3 ; 7 3z i z i= + = − −
Bài 8. Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a.
2
1 0z z− + =
b.
( )
2
2 2 0z i z i− + − =
c.
( )
2
2 1 4 0iz i z− − − =
d.
( )
2
5 8 0z i z i− − + − =
.
ĐS: a.
1 3
2 2
z i= ±
, b.
1 2
2;z z i= = −
, c.
1 2
2; 2z z i= − = −

, d.
1 2
2 ; 3 2z i z i= + = −
.
Bài 9. Dùng công thức Moa-vrơ để tính a. (1+i)
5
,
( )
6
3 i−
.
1/ Tính :
a/ 5 + 2i – 3(-7+ 6i) ; b/
( ) ( )
2
1 2 15 1 tan
2 3 3 ; / 1 2 ; / ; / .
2 3 2 1 tan
i i
i i c i d e
i i
α
α
− +
 
− + +
 ÷
+ −
 
2/ Giải phương trình: a/ x

2
– 6x + 29 = 0; b/ x
2
+ x + 1 = 0.
c/ x
2
– 2x + 5 = 0; d/ x
2
+(1+i) x –(1-i) = 0.
3/Trên mặt phẳng phức , hãy tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thoả mãn hệ thức sau:
/ 1; / 2 .a z i b z i z− ≤ + = +
4/ Tìm những số thực x và y thoả mãn :
( ) ( )
/ 2 5 ; / 1 3 1 5 6a x i yi b x y i i+ = + + + − = −
.
5/Tìm nghiệm pt:
2
z z=
.
7/ CMR:
( ) ( ) ( )
100 98 96
3 1 4 1 4 1 .i i i i+ = + − +
ĐS: a.
( )
4 1 i− +
, b.
64−
.
Bài 10. a. Tìm phần thực và phần ảo của số phức

( )
8
3 i+
.
b. Tìm phần thực và phần ảo của (x+yi)
2
−2(x+yi)+5. Với giá trị nào của x, y thì số phức trên là số thực.
ĐS: a.
128; 128 3a b= − = −
, b.
1; 0x y= =
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×