Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra Vat ly 9 - co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.01 KB, 3 trang )

KIM TRA VT Lí 9
Tit 19- Thi gian 45
Nm hc 2010 2011
Ma trận ra đề:
Cỏc cp t duy
Ni dung kin thc
Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Trc
nghim
T lun Trc nghim T lun
Trc
nghim
T lun
Mi quan h gia cỏc
i lng in
1
2
1
1
nh lut Jun - LenX
1
2
Bi toỏn ỏp dng cụng
thc nh lut ễm, nh
lut Jun Len x
2

5
Tng
1
2


1
1
1
2
2
5
bi
Phần I: Chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng của các câu sau:
1, Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dn tăng thì:
A. CĐDĐ chạy qua dây dẫn không thay
đổi.
B. CĐDĐ chạy qua dây dẫn đó có lúc
tăng, có lúc giảm.
C. CĐDĐ chạy qua dây dẫn giảm.
D. CĐDĐ chạy qua dây dẫn đó có tăng tỉ
lệ với HĐT.
2, Đối với mỗi dây dẫn, thơng số
U
I
giữa HĐT U đặt vào hai đầu dây dẫn và CĐDĐ I chạy qua
dây dẫn đó có trị số:
A. tỷ lệ thuận với HĐT U
B. tỷ lệ nghịch với CĐDĐ I
C. không đổi
D. tăng khi HĐT U tăng
3, Đoạn mạch gồm hai điện trở là R
1
và R
2
mắc song song có điện trở tơng đơng là:

1 2
1 2
1 2
.
.
A R R
R R
B
R R
+
ì
+
1 2
1 2
1 2
.
1 1
.
R R
C
R R
D
R R
+
ì
+
4, Số Oát (w) ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết:
A. Điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1
phút khi dụng cụ này sử dụng ở HĐT định
mức

B. Công suất điện của dụng cụ này khi dụng
cụ này sử dụng ở HĐT định mức
C. Công suất mà dòng điện thực hiện khi dụng
cụ này sử dụng ở HĐT định mức.
D. Công suất điện của dụng cụ này khi dụng
cụ này sử dụng ở HĐT nhỏ hơn HĐT định mức
.
Phần II: Chọn từ (hoặc cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau:
1. Công của dòng điện là số đo.............
2. Biến trở là..............
Phần III: Trả lời các câu hỏi sau:
1. Phát biểu định luật Jun Len Xơ.
2. Viết hệ thức của định luật Jun Len Xơ và giải thích ý nghĩa các đại lợng trong công
thức.
Phần IV: Trình bày lời giải cho các bài tập sau:
Bài 1: Cho 3 điện trở R
1
= 6

; R
2
= 12

; R
3
= 16

đợc mắc song song với nhau vào HĐT
U=24 V.
a. Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch song song.

b. Tính CĐDĐ chạy qua mạch chính.
Bài 2: Một gia đình sử dụng 1 bếp điện có ghi 220V- 1000W đợc sử dụng với HĐT 220V để đun
sôi 2,5 lít nớc ở nhiệt độ ban đầu là 20
o
C thì mất thời gian là 14 phút 35 giây.
a. Tính hiệu suất của bếp. Biết nhiệt rung riêng của nớc là C = 4200j/ Kg. K.
b. Mỗi ngày gia đình đó đun sôi 5 lít nớc với điều kiện nh trên. Hỏi trong 30 ngày, gia đình đó
phải trả bao nhiêu tiền điện cho việc đun nớc? Biết 1Kw.h là 800đ.
-------------------------------------
Đáp án - thang điểm
Phần I: (2đ) Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5đ
1 2 3 4
D C B B
Phần II: (1đ) Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5đ
1,là số đo lợng điện năng chuyển hoa thành các dạng năng lợng khác
2, điện trở có thể thay đổi trị số và có thể đợc sử dụng để thay đổi CĐDĐ trong mạch
Phần III: (2đ) Mỗi câu trả lời đúng đợc 1đ
Phần IV: (5đ)
Bài 1: Tính đợc: R

=R
1
.R
2
.R
3
/ (R
1
+R
2

+R
3
) =6.12.16/(6+12+16) = 33,9 (ôm) (1đ)
CĐDĐ trong mạch chính: I = U/R

= 24/ 33,9 = 0,7 (A) (1đ)
Bài 2: a, Tính đợc: I= P/U = 1 000/220 = 4,5A
A= P.t = 1 000. 875 = 875 000 (j ) =
A
1
= m.c.(t
2
t
1
) = 2,5.4 200.80 = 840 000 (j )
H = A
1
/A .100%= 96% (2đ)
b, Công của dòng điện chuyển hoá thành nhiệt năng để đun sôi 5l nớc trong 30 ngày:
A
2
= 2.30.A = 52 500 000 (j ) = 14,7 Kw.h
Tiền điện phải trả: T = 800. A
2
= 11 760 (1đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×