Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tập đề KT đại số chương 1 toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.79 KB, 8 trang )

Đề kiểm tra đại số 7: 7
I/ Trắc nghiệm: ( 3đ)
Ghi vào bài làm của em chỉ một chữ cái đứng trớc kết quả mà em lựa chọn.
Câu 1: So sánh hai số hữu tỉ
3
2
x

=

2
1
y

=
ta có:
A. x < y B. x > y C. x = y
Câu 2: Kết quả của phép tính: 16,5 . 3,5 - 16,5 . (- 6,5) là:
A. 49,5 B. - 49,5 C. 165 D. - 16,5
Câu 3: Kết quả đúng của phép tính:
716

là:
A. - 3 B. -11 C. -3 và -11 D. 9
Cõu 4: Biu thc `
3 5
4
2 .2 .2
2
vit di dng ly tha ca 2 l:
A. 2


4
B. 2
6
C. 2
5
D. 2
3
Câu 5: Kết quả nào sau đây là sai?
A. -5

Q B.

2
I C. Q

R D. 7,5(6)

Q
Câu 6: Phân số nào sau đây viết đợc dới dạng phân số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A.
50
7
B.
625
50
C.
25
6
D.
30

12
II/ Tự luận: (7đ)
Bài 1: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể)
a,
5
1
44.
4
3
5
1
26.
4
3

b, ( 2)
3
.















6
1
1
4
1
2:25,0
4
3
Bài 2: Tìm x biết:
a,
3,0:6
4
x
:
3
1
4
=
b,
5,431x
=++
Bài 3:
Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết nửa chu vi của tam giác đó là12cm các cạnh của
tam giác tỷ lệ với các số 3; 4; 5.
Đề kiểm tra đại số 7: 8
I/ Trắc nghiệm: ( 3đ)
Ghi vào bài làm của em chỉ một chữ cái đứng trớc kết quả mà em lựa chọn.
Câu 1: So sánh hai số hữu tỉ

75,0x
=

40
30
y

=
ta có:
A. x = y B. x < y C. x > y
Câu 2: Kết quả của phép tính: ( - 3,6). 2,5 + 2,5. (- 4,2)+ 2,5. (- 2,2) là:
A. 25 B. -25 C. 12,5 D. - 12,5
Câu 3: Kết quả đúng của phép tính:
64,02,0
+
là:
A. 1 B. -0,6 C. 1 và -0,6 D. -1
Cõu 4: Cho -0,1975 > -0,195 ,in s thớch hp di õy vo ụ vuụng l:
A. 6 B. 5 C. 8 D. 7
Câu 5: Kết quả nào sau đây là sai?
A. -5

Q B.

2
I C. Q

R D. 7,5(6)

Q

Câu 6: Phân số nào sau đây viết đợc dới dạng phân số thập phân hữu hạn?
A.
30
11
B.
7
12
C.
9
25
D.
25
8

II/ Tự luận:
Bài 1: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể)
a,
3
2
17
15
1
34
19
21
7
34
15
+++


b, (-3)
2
.








+













3
1
1
2
1

3
2
:
3
1
23

Bài 2: Tìm x biết:
a,
60
29
x
5
2
4
3
=+
b,
0
7
1
5
4
x
=+
Bài 3: Câu7: Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại khá, giỏi, trung bình. Biết số học sinh trung
bình bằng
1
2
số học sinh khá và số học sinh khá bằng

4
3
số học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại
của lớp đó.
Đề kiểm tra đại số 7: 9
Cõu 1: S
2 2
3 4+
bng :
A. 5 B.
22
C. 7
2
D. 3+4
Cõu 2: Nu
4x =
thỡ x =?
A. -2 B. 2 C. -16 D. 16
Cõu 3: T ng thc a . d = b . c ,ta lp c t l thc ỳng no di õy:
A.
a d
b c
=
B.
a c
b d
=
C.
d a
b c

=
D. C 3 cõu trờn u ỳng.
Cõu 4: Kt qu lm trũn s 0,7125 n ch s thp phõn th ba l:
A. 0,7 B. 0,713 C. 0,71 D. 0,712
Cõu 5: T t l thc 12 : x = 3 : 5 ,ta tỡm c giỏ tr ca x l:
A.
3
2
B.
2
3
C. 20 D. 2
Cõu 6: Cho
2 3
1 1
:
3 3
x

=
ữ ữ

,tỡm giỏ tr ỳng ca x trong cỏc cõu sau:
A.
5
1
3




B.
1
18



C.
1
3
D.
6
1
3



II. Bài tập :
Bài 1 : Thực hiện phép tính:
( )







4
3
25,0
: (- 5) - 3.

2
3
1







+
25
1

Bài 2 : Tìm x biết :
a)
8,02
+
x
- 3 = 2 b)2
x
+ 3 = 11
Bài 3 : Số học sinh khối 6,7, 8 ở một trờng Trung học cơ sở tỉ lệ với 3, 4, 5. Tính số học sinh mỗi
khối biết rằng số học sinh khối 8 nhiều hơn số học sinh khối 6 là 110 học sinh.
Bài 4: So sánh các số thực:
a)
9
4
và 0,451
b) 2

3
và 3
2

Đề kiểm tra đại số 7: 10
Câu 1: Giá trị của
1
3
2




3
là:
A. - 27
1
8
; B. -
343
8
; C.
125
8

; D. -
1
8
.
Câu 2: Giá trị của

( )
2
7
là :
A. 7 ; B. 7 ; C.
7

; D. 49.
Câu 3: Nếu x là một số thực thì :
A. x là số thập phân.; B. x là số hữu tỉ.; C. x là số vô tỉ; D. x là số vô tỉ hoặc là số hữu tỉ.
Cõu 4:
Trong cỏc cõu sau cõu no ỳng ? cõu no sai?
a.Mi s t nhiờn u l s hu t.
b.Tp hp s hu t Q l tp hp con ca tp hp s vụ t I.
c.S 0 l s hu t õm.
d.
Z Q R
.
Cõu 5:Kt qu phộp tớnh: (-2).(-3).
1 2
.
2 3


ữ ữ

l:
a.1 b.-2
c.-1 d.2
Cõu 6 / Cõu no sau õy ỳng?

A/ -1,5

Z B/
2
2
3
N

C/ N

Q D/
5
8
Q


II . Bài tập : (8 điểm)
Bài 1 : Thực hiện phép tính :
3
2
:16,1
25
4








+ ( -7).
2
7
1







+
4
1
Bài 2 : Tìm x biết :
a)
x

1
- 1,7 = 5,7
b) 3
x
- 15 = - 6
Bài 3: Số học sinh khối 7, 8, 9 ở một trờng Trung học cơ sở tỉ lệ với 5, 6, 7. Tính số học sinh mỗi
khối biết rằng số học sinh khối 7 ít hơn số học sinh khối 8 là 50 học sinh.
Bài 4: So sánh các số thực:
a) 0,837 và
6
5


b) 4
3
và 3
4

Đề kiểm tra đại số 7: 11
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
STT Câu Đ S
1.
25,001,0
+
bằng
26,0
2.
I

4
3.
3
2
3
2
==
xx
4.
25
>
5. 3
5
. 3

4
= 3
20
6. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dơng
Câu 2 (1 điểm)
Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả đúng của x
A
ý ghép
B
1) x +
5
2
=
3
1
1 - .. a)
21
19

2) x -
7
3
=
3
4

2 - .. b)
10
1
3) -x -

7
4
=
5
3

3 - .. c) -1
4) -
5
7
- x =
2
3

4 - .. d)
35
1
e)
15
1

II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a)
( )
2,0:
5
)3(
3
1

39
9
4
3
1
19
9
4
2


+






+
b)
( )
[ ]
( )
5
2
3
2
3
5
6

2
3
27
5



c)
( )
3
81
9
25
16
3
2

++
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x:
46,0
5
2
=+
x
Câu 3: (2 điểm) Một lớp học có 48 học sinh gồm các loại giỏi, khá, trung bình. Biết rằng số học
sinh giỏi, khá, trung bình lần lợt tỉ lệ với 4; 5 và 3. Tính số học sinh mỗi loại.
Đề kiểm tra đại số 7: 12
I. phần trắc nghiệm (5 điểm)
1. Kết quả nào sau đây là đúng.
A.

15
14
5
7
.
3
2

=







B.
14
27
8
9
.
7
12
=








C.
27
35
3
7
.
9
5
=

D.
14
26
7
4
.
8
13
=
2. Kết quả nào sau đây là đúng.

×