Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

bộ đề ôn tập học kỳ 2 môn toán lớp 1: số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.93 KB, 9 trang )

Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2018-2019 - Số 1
Đề 1
A. ĐỀ BÀI
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 71 ; … ; 73 ;… ; 75 ; … ; 77 ; … ; 79 ; … ;
81 ; … ; … ; … ; … ; 86 ; … ; … ; … ; 90;
… ; … ; … ; … ; … ; 96 ; … ; … ; … ; 100;
b) Viết các số:
Hai mươi ba:…….

Bốn mươi bảy: …….

Tám mươi ba:…….

Chín mươi tám:…….

Năm mươi tư:…….

Mười chín:…….

Hai mươi mốt:…….

Bảy mươi lăm:…….

Ba mươi:…….

Một trăm:…….

c) viết các số 34, 27, 92, 59:
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………..
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………


2. Tính:

3. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ chỉ… giờ.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


b) Khoanh tròn các ngày em đi học:
chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ 7.
4. Ở hình vẽ bên có:

…. hình tam giác.
… hình vuông.
b) Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm (đọan thẳng, điểm)

5. a) Viết tiếp vào bài giải:
Tổ Một hái được 23 bông hoa, tổ Hai hái được 16 bông hoa.
Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
Số bông hoa cả hai tổ hái được là:
……………………………………………………………..
Đáp số:…………………….
b) Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán 25 chiếc. Hỏi cửa
hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


……………………………………………………………..

……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
6. Điền dấu ( > < = ) thích hợp vào chỗ trống:
65 – 5 …. 90 – 20
41 + 32 …. 70 + 3
20 + 4 …. 45 – 23
7. Điền số thích hợp:

Đề 2
A. ĐỀ BÀI
1. Điền số, viết số:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
61;….;63; 64; 65; 66; 67….;69;
70, 71,… , 73 , 74 , 75 , 76 ,…,78,…;
80; 81 ; 82; … ;…; 84; 85;… ;…; 88; 89;
90; 91; 92; 93; … ; 95 ; 96 ; 97 ; 98; … ; …;
b) Viết các số:
ba mươi hai:…

Bốn mươi tám:…

Năm mươi sáu:…

Bảy mươi tư:…

bảy mươi chín:…

Tám mươi:…

Tám mươi tám:…


chín mươi:…

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Chín mươi chín:…

Một trăm:…

c) Viết các số 63, 72, 29, 43:
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………..
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………
2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Đồng hồ chỉ…. giờ

b) Các ngày trong tuần:
Thứ hai, thứ ba,……………………………..thứ sáu, ………………, chủ nhật
3. Viết tiếp vào chỗ chấm:

Điểm A ở trong hình………………
Điểm C ở …… hình……
4. a) Viết tiếp vào bài giải:
Lớp 1A có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu
học sinh?
Bài giải
Số học sinh lớp 1A có là:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



………………………………………………………………..
Đáp số:…………………….
b) Bạn Hà có sợi dây dài 85cm, bạn Hà cát cho bạn nam 25cm.
Hỏi sợi dây của bạn Hà còn lại bao nhiêu xăng – ti- mét?
Bài giải
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
5. Điền dấu ( > < = ) thích hợp vào chỗ trống:
76 – 42 ….. 30 + 8
47 + 51 …. 81 + 12
36 + 12 …. 15 + 33
6. Vẽ thêm một đoạn thẳng dể được một hình vuông và một hình tam giác.

Đề 3
A. ĐỀ BÀI
1.a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
67, 68,69,…,….,…..,…., 74,…
….,…..,90,91,92,….,…..,….,….,….,….,….,100.
b) Viết các số:
Hai mươi ba:…

Bảy mươi mốt:…

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Năm mươi tư:…


Sáu mươi chín:…

Tám mươi lăm:…

Một trăm:…

2. a) Viết các số 70,50,75,82:
Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………
b) Viết các số 97, 86, 77, 48:
Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………..
3. Đặt tính rồi tính:
46 + 20
43 + 34
86 – 42
98 – 48
4. Tính:
a) 11 + 4 – 5 =…..
24 + 5 – 9 =……
b) 24 cm – 4 cm + 30 cm=…..
30 cm +7 cm – 37 cm=…….
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
…. + 24 = 24

35 -…. = 35

30 + … < 32

15 + …. > 25

6.a) Viết tiếp vào bài giải:

Một sợi dây dài 75 cm, anh Hải cắt đi 40 cm . Hỏi sợi dây còn lại dài bao
nhiêu xăng – ti – mét?
Bài giải:
Độ dài sợi dây còn lại là:
………………………………………………………………
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đáp số:………………………….
b) Nhà em nuôi 23 con gà và 15 con vịt. Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà
và con vịt?
Bài giải:
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
hình bên có:

….. hình tam giác
… hinh vuông
Đề 4
A. ĐỀ BÀI
1.a) Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:

b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
66,…,…,…,…,71,…,…,74,…,…,77.
c) Viết các số 53, 86, 100, 84 theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………..

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



2. Đặt tính rồi tính:
46 + 23
35 + 12
86 – 36
74 – 21
3. Điền dấu ( > < = ) thích hợp vào chỗ trống:
37 + 42 …. 81
86 – 24 …. 60 + 2
40 + 8 …. 25 + 24
67 – 23 …. 21 + 15
4. Tính:
a) 34 + 3 – 2 = …

58 – 30 – 3 = …

b) 18 cm + 20 cm =…

59 cm -42 cm +10 cm =…

5. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm:
6. a) viết tiếp vào lời giải:
Lớp em có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu
học sinh?
Bài giải
Tất cả số học sinh lớp em có là:
…………………………………………………………………….
Đáp số:…………………


b) Quyển vở của lan có 48 trang, Lan đã viết hết 25 trang. Hỏi quyển vở còn lại
bao nhiêu trang chưa viết?
Bài giải

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
7. Viết số và dấu phép tính thích hợp để được phép tính đúng:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×