Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

90 câu lý thuyết kim loại kiềm và hợp chất file word (có lời giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.73 KB, 23 trang )

Lý thuyết trọng tâm về kim loại kiềm và hợp chất (Đề 1) - Cơ bản
Bài 1. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm
A. Na, K, Mg, Ca
B. Be, Mg, Ca, Ba.
C. Ba, Na, K, Ca
D. K, Na, Ca, Zn.
Bài 2. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6
A. Na+, Ca2+, Al3+
B. K+, Ca2+, Mg2+.
C. Na+, Mg2+, Al3+.
D. Ca2+, Mg2+, Al3+.
Bài 3. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm
A. Na-K-Cs-Rb-Li
B. Cs-Rb-K-Na-Li.
C. Li-Na-K-Rb-Cs
D. K-Li-Na-Rb-Cs
Bài 4. Cấu hình e lớp ngoài cùng nào ứng với kim loại kiềm
A. ns2np1.
B. ns1.
C. ns2np5.
D. ns2np2
Bài 5. Những cấu hình e nào ứng với ion của kim loại kiềm ?
1. 1s22s22p1. 2. 1s22s22p6. 3. 1s22s22p4. 4. 1s22s22p63s1. 5. 1s22s22p63s23p6
Chọn các đáp án đúng
A. 1 và 4.
B. 1 và 2.
C. 1 và 5.
D. 2 và 5
Bài 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm:
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
B. Khối lượng riêng nhỏ


C. Độ cứng thấp
D. Độ dẫn điện cao
Bài 7. Các kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau
A. Lập phương tâm khối
B. Lập phương tâm diện
C. Lục phương
D. Tứ diện
Bài 8. Điều chế NaOH trong công nghiệp bằng phương pháp:
A. cho Na2O tác dụng với H2O
B. cho dung dịch Na2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2
C. điện phân dung dịch Na2SO4
D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
Bài 9. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong kim loại kiềm là
A. Li
B. Na
C. K
D. Cs


Bài 10. Để điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp
A. thuỷ luyện
B. nhiệt luyện
C. điện phân dung dịch
D. điện phân nóng chảy
Bài 11. Kim loại kiềm cháy trong oxi cho ngọn lửa màu tím hoa cà là
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Bài 12. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Nhóm IA của bảng tuần hoàn chỉ gồm các kim loại kiềm.
B. Các kim loại kiềm thuộc nhóm IA của bảng tuần hoàn.
C. Các kim loại kiềm gồm: Li, Na, K, Rb, Cs, (Fr).
D. Nguyên tố Rb nằm ở ô số 37 của bảng tuần hoàn.
Bài 13. Cấu hình electron của ion Na+ giống cấu hình electron của nguyên tử hoặc ion nào sau đây ?
A. Mg2+, Al3+, Ne
B. Mg2+, F-, Ar
C. Ca2+, Al3+, Ne
D. Mg2+, Al3+, ClBài 14. Nguyên tử kim loại kiềm có n lớp electron. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim
loại kiềm là
A. ns1
B. ns2
C. ns2np1
D. (n-1)dxnsy
Bài 15. Phát biểu nào sau đây không đúng về các nguyên tố kim loại kiềm ?
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
B. Khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp.
C. Độ dẫn điện, dẫn nhiệt cao
D. Cấu hình electron nguyên tử lớp ngoài cùng là ns1.
Bài 16. Các kim loại kiềm là các nguyên tố:
A. Nguyên tố s
B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d
D. Cả nguyên tố s và nguyên tố p.
Bài 17. Nhận định nào sau đây không đúng về kim loại kiềm ?
A. Đều có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau: lập phương tâm khối.
B. Dễ bị oxi hóa.
C. Năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tử kim loại kiềm thấp hơn so với các nguyên tố khác trong
cùng chu kì.
D. Là những nguyên tố mà nguyên tử có 1 e ở phân lớp p.

Bài 18. Kim loại kiềm nào nhẹ nhất ?
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Bài 19. Kim loại kiềm nào mềm nhất ?


A. Li
B. K
C. Rb
D. Cs
Bài 20. Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong hóa chất nào ?
A. Axeton
B. Ancol etylic
C. Dầu hỏa
D. Nước
Bài 21. Kim loại Na tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây?
A. Cl2, CuSO4, Cu
B. H2SO4, CuCl2, Al
C. H2O, O2, Cl2
D. MgO, KCl, K2CO3
Bài 22. Phương pháp điều chế kim loại kiềm là:
A. Khử oxit kim loại kiềm bằng chất khử CO.
B. Điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hiđroxit của chúng.
C. Điện phân dung dịch muối halogenua.
D. Cho Al tác dụng với dung dịch muối của kim loại kiềm .
Bài 23. Để điều chế Na có thể dùng phương pháp nào sau đây ?
A. Khử Na2O bằng khí H2 nung nóng.
B. Dùng K đẩy Na ra khỏi dung dịch muối tan NaCl.

C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. Điện phân muối NaCl nóng chảy.
Bài 24. Trong các kim loại sau, kim loại nào thường được dùng làm tế bào quang điện ?
A. Na
B. K
C. Rb
D. Cs
Bài 25. Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là:
A. Na2CO3
B. NaCl
C. KHSO4
D. MgCl2
Bài 26. Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy:
A. CuSO4, HCl, SO2, Al2O3
B. BaCl2, HCl, SO2, K
C. CuSO4, HNO3, SO2, CuO
D. K2CO3, HNO3, CO2, CuO
Bài 27. Để điều chế NaOH trong công nghiệp người ta dùng cách nào sau đây?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
B. Na2O + H2O → 2NaOH
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp
D. Cả A, C.
Bài 28. Muối gì thường được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày ?
A. Na2CO3
B. NaHCO3
C. NH4HCO3


D. NaF
Bài 29. Đốt pháo hoa ta thấy sáng rất nhiều màu sắc trong đó có màu vàng. Vậy trong pháo hoa có thể chứa

hợp chất nào dưới đây ?
A. Hợp chất của Na
B. Hợp chất của K
C. Hợp chất của Li
D. Hợp chất của Cs
Bài 30. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Bài 31. Kim loại kiềm muốn có cấu hình electron của khí hiếm gần nhất thì phải
A. nhận 1electron.
B. nhận 2 electron.
C. nhận 1 proton.
D. mất 1 electron.
Bài 32. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
D. RO.
Bài 33. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p6.
C. 1s22s22p63s1.
D. 1s22s22p63s23p1.
Bài 34. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. KNO3.
B. FeCl3.
C. BaCl2.
D. K2SO4.

Bài 35. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Bài 36. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. KCl.
B. KOH.
C. NaNO3.
D. CaCl2.
Bài 37. Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2.
B. Na2O, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O.
D. NaOH, CO2, H2O.
Bài 38. Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na ?


A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
B. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.
Bài 39. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. Sự khử ion Na+.
B. Sự oxi hoá ion Na+.
C. Sự khử phân tử nước.
D. Sự oxi hoá phân tử nước
Bài 40. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catot thu được
A. Na.
B. NaOH.

C. Cl2.
D. HCl.
Bài 41. Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :
A. tác dụng với kiềm.
B. tác dụng với CO2.
C. đun nóng.
D. tác dụng với axit.
Bài 42. Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. X là hợp chất
A. KOH.
B. NaOH.
C. K2CO3.
D. HCl.
Bài 43. Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm?
A. số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất.
B. số lớp electron.
C. số electron ngoài cùng của nguyên tử.
D. cấu tạo đơn chất kim loại.
Bài 44. Ta thu được dung dịch chỉ chứa natri hiđrocacbonat khi
A. sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch NaOH.
B. sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
C. sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
D. sục khí SO2 dư vào dung dịch NaOH.
Bài 45. Nguyên tử của nguyên tố Kali (Z = 19) có phân lớp cuối cùng là
A. 1s1.
B. 2s1.
C. 3s1.
D. 4s1.
Bài 46. Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là
A. quỳ tím.
B. Na2CO3.

C. BaCO3.
D. Al.
Bài 47. Hoà tan 1 mol hiđroclorua vào dung dịch có chứa 1 mol bari hiđroxit, dung dịch thu được sau phản
ứng
A. có tính axit.
B. có tính bazơ.


C. trung tính.
D. lưỡng tính.
Bài 48. Nước Javen được điều chế từ phản ứng nào sau đây ?
A. Clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng.
B. Clo tác dụng với dung dịch NaOH đặc.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. Clo tác dụng với dung dịch NaCl.
Bài 49. Các kim loại kiềm có mạng tinh thể kiểu nào ?
A. Lập phương tâm khối (Na, K) và lập phương tâm diện (Rb, Cs).
B. Lập phương tâm diện.
C. Lục phương.
D. Lập phương tâm khối.
Bài 50. Phương trình điện phân nào sai ?
dpnc
A. 2MCln ���
� 2M + nCl2.
dpnc
B. 4MOH ���
� 4M + 2H2O
dpdd
C. 4AgNO3 + 2H2O ���
� 4Ag + O2 + 4HNO3

dpdd, (mnx)
D. 2NaCl + 2H2O ����� H2 + Cl2 + 2NaOH
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
• Đáp án A sai vì Mg tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao
• Đáp án B sai vì Mg tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao, Be không tác dụng với H2O dù ở nhiệt độ cao
• Đáp án C đúng
• Đáp án D sai vì ở nhiệt độ thường, kẽm bền với nước vì có màng oxit bảo vệ
→ Ta chọn đáp án C
Câu 2: Đáp án C


→ Đáp án A sai




→ Đáp án B sai
→ Đáp án C đúng



→ Đáp án D sai

→ Ta chọn đáp án C
Câu 3: Đáp án B
Trong nhóm kim loại kiềm, tính khử tăng dần theo theo số hiệu nguyên tử
Do đó thứ tự giảm hoạt độ hoạt động hóa học là: Cs-rb-K-Na-Li
Câu 4: Đáp án B
Kim loại kiềm gồm các nguyên tố và cấu hình tương ứng là


→ kim loại kiềm có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns1→ Đáp án đúng là đáp án B


Câu 5: Đáp án D
2 ứng với Na+ ; 5 ứng với K+
Câu 6: Đáp án D
• Do liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm kém bền vững nên nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ
sôi thấp → Đáp án A đúng
• Do nguyên tử các kim loại kiềm có bán kính lớn và do cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít nên khối lượng
riêng nhỏ → Đáp án B đúng
• Do liên kết kim loại trong mạng tinh thể yếu nên kim loại kiềm có độ cứng thấp → Đáp án C đúng
• Do kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là kiểu mạng kém đặc khít nên độ dẫn
điện kém → Đáp án D sai
→ Ta chọn đáp án D
Câu 7: Đáp án A
Các kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là kiểu mạng kém đặc khít
Câu 8: Đáp án D
Điều chế NaOH trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân dung dịch có màng ngăn

Câu 9: Đáp án D
• Các nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hóa thứ nhất thấp và thế điện cực chuẩn có giá trị rất âm,
vì thế chúng có tính khử rất mạnh
• Cs có năng lượng ion hóa I1 nhỏ nhất và thế điện cực chuẩn âm nên có tính khử mạnh nhất → Đáp án đúng
là đáp án D
Câu 10: Đáp án D
• Kim loại kiềm dễ bị oxi hóa thành ion dương, do vậy trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp
chất.
• Điều chế kim loại kiềm bằng cách khử ion của chúng :
được ion kim loại kiềm.


. Tuy nhiên, không có chất nào khử

• Phương pháp thường dùng để điều chế kim loại kiềm là điện phân nóng chảy muối halogen của kim loại
kiềm
→ Đáp án đúng là đáp án D
Câu 11: Đáp án C
Liti cho ngọn lửa màu đỏ tía; Natri cho ngọn lửa màu vàng; Kali cho ngọn lửa màu tím;
Rubidi cho ngọn lửa màu tím hồng; Xesi cho ngọn lửa màu xanh lam.
→ Đáp án đúng là đáp án C
Câu 12: Đáp án A
Nhóm IA của bảng tuần hòa còn gồm nguyên tố Hidro
Câu 13: Đáp án A


• Cấu hình của





→ Đáp án A đúng
→ Đáp án B sai
→ Đáp án C sai
→ Đáp án D sai

→ Đáp án đúng là đáp án A
Câu 14: Đáp án A
Các nguyên tử kim loại kiềm đều có 1 electron hóa trị. Giả sử nguyên tử kim loại kiềm có n lớp electron thì
cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns1→ Đáp án đúng là đáp án A

Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án A
Các kim loại kiềm có lớp electron ngoài cùng của nguyên tử chỉ có 1e, ở phân lớp ns1 (n là số thứ tự của chu
kì) → Kim loại kiềm là những nguyên tố s → Đáp án đúng là đáp án A
Câu 17: Đáp án D
Kim loại là những nguyên tốc mà nguyên tử có 1 e ở phân lớp s
Câu 18: Đáp án A
Trong nhóm kim loại kiềm, khối lượng riêng tăng theo số hiệu nguyên tử, nên Li có khối lượng riêng nhỏ
nhất hay là nhẹ nhất
Câu 19: Đáp án D
Trong nhóm các kim loại kiềm, độ cứng giảm dần theo số hiệu nguyên tử, nên Cs có độ cứng thấp nhất hay
là mềm nhất
Câu 20: Đáp án C
Do Na có tính khử mạnh nên dễ bị oxi hóa và tác dụng với nước, nên để bảo quản Na, người ta ngâm vào
dầu hỏa
Câu 21: Đáp án C
• Đáp án A sai vì Na không phản ứng với Cu
• Đáp án B sai vì Na không phản ứng với Al
• Đáp án C đúng Na phản ứng với cả H2O, O2, Cl2
• Đáp án D sai vì Na không phản ứng với MgO, KCl, K2CO3
Câu 22: Đáp án B
• Kim loại kiềm dễ bị oxi hóa thành ion dương, do vậy trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp
chất.
• Điều chế kim loại kiềm bằng cách khử ion của chúng :
được ion kim loại kiềm.

. Tuy nhiên, không có chất nào khử

• Phương pháp thường dùng để điều chế kim loại kiềm là điện phân nóng cháy muối halogen của kim loại
kiềm → Đáp án đúng là đáp án A

Câu 23: Đáp án D


• Không có chất nào khử được ion kim loại kiềm → Đáp án A và B sai



→ Đáp án C sai


→ Đáp án D đúng
Câu 24: Đáp án D
• Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng:
- Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp dùng trong thiết bị báo cháy,...
- Các kim loại Kali và Natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân.
- Kim loại xesi dùng chế tạo tế bào quang điện.
- Kim loại kiềm được dùng để điều chế một số kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện.
- Kim loại kiềm được dùng nhiều trong tổng hợp hữu cơ.
→ Đáp án đúng là đáp án D.
Câu 25: Đáp án A

trường kiềm → Đáp án A đúng


→ Khi tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường trung tính → Đáp án B sai


trường axit → Đáp án C sai

D sai


→ Na2CO3 tan trong nước tạo thành môi

→ Khi tan trong nước tạo thành dung dịch có môi

→ Khi tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường trung tính → Đáp án

→ Đáp án đúng là đáp án A
Câu 26: Đáp án A
• Đáp án A đúng vì NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy
• Đáp án B sai vì NaOH không tác dụng với BaCl2; K
• Đáp án C sai vì NaOH không tác dụng với CuO
• Đáp án D sai vì NaOH không tác dụng với CuO
Câu 27: Đáp án C
Để điều chế NaOH trong công nghiệp người ta điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp

Câu 28: Đáp án B


Bệnh đau da dày do nhiều axit, cho nên thuốc chữa có chứa
là bazo yếu vào để trung hòa một
lượng axit
Câu 29: Đáp án A
HD Liti cho ngọn lửa màu đỏ tía; Natri cho ngọn lửa màu vàng; Kali cho ngọn lửa màu tím;
Rubidi cho ngọn lửa màu tím hồng; Xesi cho ngọn lửa màu xanh lam.
Câu 30: Đáp án D
Kim loại kiềm là những nguyên tố s. Lớp electron ngoài cùng của một nguyên tử chỉ có 1e.
Câu 31: Đáp án D
Các kim loại kiềm có lớp electron ngoài cùng của nguyên tử chỉ có 1e → Các cation M+ của kim loại kiềm
có cấu hình của nguyên tử khí hiếm đứng trước → Kim loại kiềm phải nhường 1 electron

→ Đáp án đúng là đáp án D
Câu 32: Đáp án C
HD Kim loại thuộc nhóm IA có 1 electron ở lớp ngoài cùng → Oxit kim loại thuộc nhóm IA là R2O → Đáp
án đúng là đáp án C
Câu 33: Đáp án C
Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
Câu 34: Đáp án B
• Đáp án A sai vì không phản ứng
• 3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3↓ + 3NaCl
→ Đáp án B đúng
• Đáp án C sai vì BaCl2 không phản ứng với NaOH
• Đáp án D sai vì K2SO4 không phản ứng với NaOH
→ Ta chọn đáp án B
Câu 35: Đáp án C
• NaCl có pH = 7 → không làm quỳ tím chuyển màu → Đáp án A sai
• Na2SO4 có pH = 7 → không làm quỳ tím chuyển màu → Đáp án B sai
• NaOH có pH > 7 → làm quỳ tím chuyển màu xanh → Đáp án C sai
• NaNO3 có pH = 7 → không làm quỳ tím chuyển màu → Đáp án D sai
→ Ta chọn đáp án C
Câu 36: Đáp án D
• Na2CO3 đều không phản ứng cả 3 chất KCl; KOH; NaNO3 → Đáp án A, B, C sai
• Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3↓ + 2NaCl
→ Đáp án đúng là đáp án D
Câu 37: Đáp án C
→ Đáp án đúng là đáp án C
Câu 38: Đáp án B
• NaOH + HCl → NaCl + H2O


bị khử thành Na



• Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
• NaCl + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3
Câu 39: Đáp án C
Trong quá trình điện phân NaCl
• Ở cực âm xảy ra sự khử
• Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa
• Phương trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn :

→ Đáp án đúng là đáp án C
Câu 40: Đáp án A
HD Trong quá trình điện phân NaCl
• Ở cực âm (catot) xảy ra sự khử
• Ở cực dương (anot) xảy ra sự oxi hóa
• Phương trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn :

→ Đáp án đúng là đáp án A
Câu 41: Đáp án B
• NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
• NaHCO3 + CO2 → không phản ứng

• NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
→ Đáp án đúng là đáp án B
Câu 42: Đáp án B
X chính là hợp chất chứa OH- → NaOH
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
→ Đáp án đúng là đáp án B
Câu 43: Đáp án B
• Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa +1 → Đáp án A sai



• Li có số lớp n = 2; Na có n = 3; K có n = 4; Rb có n = 5; Cs có n = 6 → Số lớp electron không phải là điểm
chung của kim loại kiềm → Đáp án B đúng
• Kim loại kiềm là những nguyên tố đều có 1 electron lớp ngoài cũng → Đáp án C sai
• Các kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là kiểu mạng kém đặc khít
→ Đáp án D sai
→ Ta chọn đáp án B
Câu 44: Đáp án B
• CO2 + 2NaOHdư → Na2CO3 + H2O
• CO2 dư + NaOH → NaHCO3
• CO2 + NaOH → NaHCO3; NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
• SO2 dư + NaOH → NaHSO3
→ Đáp án đúng là đáp án B
Câu 45: Đáp án D
Cấu hình của K là
Câu 46: Đáp án C
Ta dùng BaCO3

→ Phân lớp cuối cùng là

→ Đáp án đúng là đáp án D

• Với HCl → Có hiện tượng sủi bọt khí : BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + H2O
• Với H2SO4 → có hiện tượng sủi bọt khí, có kết tủa trắng:
BaCO3 + H2SO4 → BaSO4↓ + CO2↑ + H2O
• Với NaOH không có hiện tượng gì xảy ra
Câu 47: Đáp án B
2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O
nBa(OH)2 dư = 1 - 0,5 = 0,5 mol → Dung dịch thu được gồm 0,5 mol BaCl2; 0,5 mol Ba(OH)2 dư

→ Dung dịch thu được có tính bazơ → Đáp án đúng là đáp án B
Câu 48: Đáp án A
Nước Javen được điều chế từ phản ứng cho Clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng :
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
→ Đáp án đúng là đáp án A
Câu 49: Đáp án D
Các kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là kiểu mạng kém đặc khít
→ Đáp án đúng là đáp án D
Câu 50: Đáp án B
→ Đáp án B sai


Lý thuyết trọng tâm về kim loại kiềm và hợp chất (Đề 1) - Nâng Cao
Câu 1. Cho a mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. Dung dịch thu được có giá trị
pH
A. không xác định
B. > 7
C. < 7
D. = 7
Câu 2. NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính vì
A. Dung dịch NaHCO3 có pH > 7.
B. Vì phân tử có chứa cả Na và H
C. Vì khi nhiệt phân tạo ra Na2CO3, CO2, H2O.
D. Vì nó có khả năng cho proton khi tác dụng với bazơ (ví dụ NaOH) và có khả năng nhận proton khi tác
dụng với axit (ví dụ HCl).
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Tinh thể của các kim loại kiềm đều có kiểu mạng lập phương tâm khối.
B. Kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất so với kim loại khác trong cùng một chu kỳ
C. Để bảo quản kim loại kiềm, ta phải ngâm chúng trong dầu hoả
D. Chỉ có kim loại kiềm mới có cấu trúc lớp vỏ ngoài cùng là ns1

Câu 4. Nguyên tố Cs được lựa chọn trong việc chế tạo pin mặt trời vì lý do nào sau đây?
A. Nguyên tử Cs chỉ có 1 electron liên kết yếu với hạt nhân.
B. Trong nhóm IA, Cs là nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn nhất, trừ franxi là nguyên tố phóng xạ.
C. Năng lượng ion hoá thứ nhất của Cs là nhỏ nhất trong tất cả các kim loại bền.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5. Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để
loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu ?
A. Na2CO3
B. NaOH
C. Na2SO4
D. AgNO3
Câu 6. Khi sục clo vào dung dịch NaOH ở 100oC thì sản phẩm thu được chứa clo có số oxi hoá:
A. –1
B. –1 và +5
C. –1 và +1
D. –1 và +7
Câu 7. Kim loại kiềm có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy thấp là do:
A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
B. Kim loại kiềm có cấu tạo mạng lập phương tâm khối.
C. Nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn và cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít.
D. Lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm kém bền.
Câu 8. Nguyên nhân dẫn đến tính khử mạnh của các kim loại kiềm là :
A. Do cấu hình electron lớp ngoài cùng của các kim loại kiềm là ns1 nên nguyên tử các nguyên tố kim loại
kiềm dễ dàng mất 1 electron để đạt được cấu hình electron bền vững của khí hiếm.
B. Do năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tố kim loại kiềm cao hơn nhiều so với các nguyên tố
khác thuộc cùng chu kì.
C. Do các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể thuộc loại lập phương tâm khối.
D. Do bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm rất lớn so với các nguyên tố thuộc cùng chu kì.
Câu 9. Hiện tượng gì xảy ra khi bỏ một mẩu natri vào nước?
A. Không có hiện tượng gì.



B. Natri tạo thành khối cầu, chạy trên mặt nước, có khói trắng tạo ra kèm theo tiếng nổ lách tách.
C. Natri tan dần sủi bọt khí thoát ra.
D. Natri bốc cháy, tạo ra khói màu vàng.
Câu 10. Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn thu được dung dịch NaOH có lẫn tạp chất NaCl. Hãy
chọn phương pháp dùng để loại tạp chất:
A. Cho dung dịch bay hơi nước, thu NaCl kết tinh.
B. Cô cạn dung dịch, NaCl kết tinh trước tách dần khỏi dung dịch NaOH
C. Cho AgNO3 vào dung dịch để kết tủa NaCl.
D. Điện phân dung dịch, ion Cl- bị oxi hóa thành Cl2 tách dần khỏi dung dịch.
Câu 11. Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaNO3, không có màn ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 12. Cho kim loại Na tác dụng với lượng dư dung dịch CuSO4. Sản phẩm cuối cùng thu được gồm
A. NaOH, H2, Cu(OH)2.
B. NaOH, Cu(OH)2, Na2SO4.
C. H2, Cu(OH)2.
D. H2, Cu(OH)2, Na2SO4, CuSO4.
Câu 13. Công dụng nào dưới đây không phải của Na2CO3 ?
A. sản xuất thuỷ tinh.
B. sản xuất xà phòng.
C. thêm vào bia để tạo gas.
D. sản xuất giấy.
Câu 14. Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH3, O2, N2, CH4, H2
B. N2, Cl2, O2, CO2, H2
C. NH3, SO2, CO, Cl2

D. N2, NO2, CO2, CH4, H2
Câu 15. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các kim loại kiềm biến thiên như thế nào khi đi từ Li tới Cs
?
A. Tăng dần từ Li tới K sau đó giảm từ K tới Cs.
B. Giảm dần từ Li tới K sau đó tăng dần từ K tới Cs.
C. Tăng dần.
D. Giảm dần.
Câu 16. Tính khử của các kim loại kiềm thay đổi như thế nào khi đi từ Li tới Cs ?
A. Tăng dần từ Li tới K, sau đó giảm từ K tới Cs.
B. Giảm dần từ Li tới K, sau đó tăng từ K tới Cs.
C. Tăng dần.
D. Giảm dần.
Câu 17. Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là?
A. Chế tạo thủy tinh hữu cơ.
B. Chế tạo tế bào quang điện.
C. Làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
D. Sản xuất NaOH và KOH.
Câu 18. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, ở anot thu được:
A. NaOH
B. H2


C. NaOH và H2
D. Cl2
Câu 19. Để chứng minh NaHCO3 là chất lưỡng tính có thể dùng 2 phản ứng sau:
A. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O; Na2CO3 + Ca(OH)2 → 2NaHCO3 + CaCO3
B. 2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O + 2CO2; NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2
C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O; NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
D. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O; 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → Na2CO3 + CaCO3 + H2O
Câu 20. Phản ứng nhiệt phân không đúng là

to
A. 2KNO3 ��
� 2KNO2 + O2.
o

t
B. NaHCO3 ��
� NaOH + CO2.
o

t
C. NH4Cl ��
� NH3 + HCl.
o

t
D. NH4NO2 ��
� N2 + 2H2O.
Câu 21. Dung dich NaOH loãng tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây ?
A. Al2O3, CO2, dung dịch NaHCO3, dung dịch ZnCl2, NO2.
B. NO, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NH4Cl, dung dịch HCl.
C. CO, H2S, Cl2, dung dịch AlCl3, C6H5OH.
D. dung dịch NaAlO2, Zn, S, dung dịch NaHSO4.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ
C. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
Câu 23. Pha dung dịch gồm NaHCO3 và NaHSO4 với tỉ lệ mol 1:1 rồi đun sôi thu được dung dịch có môi
trường

A. pH > 7.
B. pH < 7.
C. pH = 7.
D. pH = 14.
Câu 24. Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và FeCl3 có cùng nồng độ mol và có các giá trị tương ứng
là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH ?
A. pH3, pH2, pH1
B. pH1, pH3, pH2
C. pH1, pH2, pH3
D. pH3, pH1, pH2
Câu 25. Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
NaOH là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 26. Cho các chất khí và hơi sau: CO2, SO2, NO2, H2S, NH3, NO, CO, H2O, CH4, HCl. Dung dịch
NaOH đặc có thể hấp thụ được bao nhiêu khí ?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 9.


Câu 27. Cho các chất: khí O2, hơi H2O, dung dịch NaHSO4, dung dịch NH3, dung dịch Cu(NO3)2, khí H2,
dung dịch H2SO4, Al2O3. Tổng số các chất tác dụng được với Na là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.

Câu 28. Có các hợp chất: Na2O; Na2O2; NaOH; Na2CO3.
Na để lâu trong không khí có thể chuyển hoá thành bao nhiêu hợp chất ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 29. Cho quá trình (1): M → M+ + 1e và quá trình (2): M+ + 1e → M với M là kim loại kiềm. Phát biểu
nào sau đây là đúng
A. M là chất khử, (1) là quá trình khử.
B. M+ là chất oxi hoá, (2) là quá trình oxi hoá.
C. (1) là quá trình oxi hoá, (2) là quá trình khử.
D. (1) và (2) đều khó thực hiện.
Câu 30. Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác
cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch chứa Ba(OH)2, thu được 2a gam dung dịch Y.
Công thức của X là
A. KHS.
B. NaHSO4.
C. NaHS.
D. KHSO3.
Câu 31. Do có nhiệt dung riêng lớn (lớn nhất trong số các chất rắn), kim loại kiềm X được sử dụng trong
các ứng dụng truyền nhiệt. Đồng thời kim loại kiềm X cũng là vật liệu quan trọng trong chế tạo anot của
pin. Kim loại X là
A. Li
B. Na
C. K
D. Cs
Câu 32. Thể tích H2 sinh ra khi điện phân dung dịch cùng 1 lượng NaCl có màng ngăn (1) và không có
màng ngăn (2) trong cùng thời gian t giây (cường độ dòng điện không đổi) là
A. bằng nhau
B. (2) nhiều hơn (1)

C. (1) nhiều hơn (2)
D. không xác định
Câu 33. Cho sơ đồ biến hoá: Na → X → Y → Z → T → Na.
Chọn thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T
A. Na2CO3 ; NaOH ; Na2SO4 ; NaCl.
B. NaOH ; Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaCl
C. NaOH ; Na2CO3 ; Na2SO4 ; NaCl.
D. Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaOH ; NaCl
Câu 34. Cho sơ đồ biến hoá:
dp ( mnx )
E + H2O ���

� X + Y↑ + Z↑
o

t
Y + X ��
� E + F + H2O
o

t
Y + Z ��
�T


Đốt cháy hợp chất E trên ngọn lửa đèn cồn thấy ngọn lửa có màu vàng.
Các chất X, Y, Z, T, E, F lần lượt là
A. NaOH, H2, Cl2, HCl, NaCl, NaClO
B. NaOH, Cl2, H2, HCl, NaCl, NaClO3
C. NaOH, Cl2, H2, HCl, NaCl, NaClO

D. NaOH, H2, Cl2, HCl, NaCl, NaClO3
Câu 35. X, Y, Z là 3 hợp chất của 1 kim loại hoá trị I, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng.
X tác dụng với Y tạo thành Z. Nung nóng Y thu được chất Z và 1 chất khí làm đục nước vôi trong, nhưng
không làm mất màu dung dịch nước Br2. Hãy chọn cặp X, Y, Z đúng
A. X là K2CO3 ; Y là KOH ; Z là KHCO3.
B. X là NaHCO3 ; Y là NaOH ; Z là Na2CO3
C. X là Na2CO3 ; Y là NaHCO3 ; Z là NaOH.
D. X là NaOH ; Y là NaHCO3 ; Z là Na2CO3
X
Y
Z
Câu 36. Cho sơ đồ: . NaHCO3 ��� Na2 SO4 ��� NaCl ��� NaNO3
X, Y, Z tương ứng là
A. NaHSO4, BaCl2, AgNO3
B. H2SO4, BaCl2, HNO3
C. K2SO4, HCl, AgNO3
D. (NH4)2SO4, HCl, HNO3
Câu 37. Cho X, Y, Z là hợp chất của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng,
X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Khí E là hợp chất
của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. Vậy X, Y, Z lần lượt là các chất nào sau đây ?
A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2
B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2
C. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3
D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3
Câu 38. Chất X có tính chất sau:
X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí Y làm đục nước vôi trong.
X không làm mất màu dung dịch brom.
X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 có thể tạo ra hai muối.
X là chất nào trong số các chất sau?
A. Na2CO3

B. NaHCO3
C. Na2SO3
D. Na2S
Câu 39. Cho các tính chất:
(1). tác dụng với axit mạnh. (2). thủy phân cho môi trường kiềm yếu.
(3). thủy phân cho môi trường axit yếu. (4). thủy phân cho môi trường kiềm mạnh.
Số tính chất hóa học của Na2CO3 là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 40. Cho các hiện tượng phản ứng:
(1) Sủi bọt khí.
(2) Có kết tủa đỏ nâu (3) Có kết tủa trắng
Khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 thì quan sát được hiện tượng nào ?
A. 2.
B. 3.


C. 1, 2.
D. 1, 3.
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: B
Nhận thấy nCO2 : nNaOH = 1:2 → tạo muối Na2 CO3
Phương trình phản ứng : CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
Dung dịch sau phản ứng chỉ chứa muối Na2CO3 có pH >7(do ion CO32- có khả năng nhận proton, mang tính
bazơ).
Câu 2: D
Nhận thấy trong hợp chất NaHCO3 thì HCO3- → CO32- + H+ (khả năng cho proton H+)
HCO3- + H+ → CO2 + H2O (Khả năng nhận proton H+)

Theo thuyết anreniut NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính. Đáp án D
Câu 3: D
Nhận thấy các kim loại thuộc nhóm IB (Ag,Cu, Au)cũng có cấu trúc lớp vỏ là ns1. Đáp án D
Câu 4: C
A,B dẫn đến kết quả là C, năng lượng ion hóa thứ nhất của Cs nhỏ nhất nên chỉ chọn C
Câu 5: A
Dùng NaOH thì chỉ loại bỏ được ion H+, Mg2+. Loại B
Dùng dung dịch Na2SO4 thì chỉ loại bỏ được ion Ba2+ và Ca2+ (dạng CaSO4 ít tan). Loại C
Dùng AgNO3 thì chỉ loại bỏ được được ion Cl-. Loại D
Dùng dung dịch Na2CO3 loại bỏ ion Mg2+, Ca2+, Ba2+ (do tạo kết tủa CaCO3, MgCO3, BaCO3)
và ion H+ (do 2H+ + CO32- → CO2 + H2O).
Câu 6: B
Chú ý khi sục clo vào dung dịch kiềm sẽ tạo thành sản phẩm khác nhau
Khi ở nhiệt độ thường sẽ tạo nước giaven : Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Khi ở 1000C : 3Cl2 + 6NaOH → 5NaCl + NaClO3 + 3H2O
Khi sục clo vào dung dịch NaOH ở 1000C tạo Cl-1 (NaCl) và Cl+5 (NaClO3). Đáp án B
Câu 7: D
Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy thấp của kim loại kiềm là do liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim
loại kiềm kém bền vững, còn khối lượng riêng nhỏ là do nguyên tử của các kim loại kiềm có bán kính lớn
và do cấu tạo mạng tinh thể của chúng kém đặc khít.
Câu 8: A
Nhận thấy năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tố kim loại kiềm thấp hơn so với các nguyên tố khác
thuộc cùng chu kì. Loại B
Mạng tinh thể của kim loại ảnh hưởng đến tính chất vật lý (hầu như ảnh hưởng đến tính khử). Loại C


Bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm có ảnh hưởng đến tính khử nhưng không phải là nguyên nhân
chính gây nên tính khử của kim loại kiềm
Câu 9: B
Khi cho mẩu Na vào nước có hiện tượng :

Do Na có ái lực mạnh với nước (tính khử mạnh)mẩu Na tạo thành khối cầu để giảm sức căng bề mặt của
nước.
Tạo khí H2 mạnh làm mẩu Na chạy trên mặt nước, có khói trắng kèm theo tiếng nổ lách tách(do phản ứng
tỏa nhiều nhiệt)
Câu 10: B
Khi người ta cô đặc dung dịch, NaCl ít tan so với NaOH nên kết tinh trước. Tách NaCl ra khỏi dung dịch,
còn lại là dung dịch NaOH
Câu 11: B
- Nhận thấy điện phân NaCl nóng chảy thu được Na . Loại D
- Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn thì lượng Cl2 tạo thành atot phản ứng với NaOH bên canot
để tạo nước Giaven . Loại A
dp
2NaCl + H2O ��
� NaOH+ Cl2 + H2

Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Điện phân NaNO3 thực chất là quá trình điện phân nước chỉ thu được O2 và H2. Loại C
Đáp án B. (dùng màng ngăn để ngăn cản quá trình tiếp xúc giữa Cl2 và NaOH)
Câu 12: D
Khi cho các kim loại từ Na-Ba vào dung dịch muối thì xảy ra phản ứng của kim loại với nước trước tạo dung
dịch bazơ,sau đó dung dịch bazơ phản ứng cới dung dịch muối.
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2NaOH + CuSO4 dư → Cu(OH)2 + Na2SO4
Vậy sản phẩm cuối cùng gồm : Na2SO4, H2, Cu(OH)2 và CuSO4 còn dư. Đáp án D
Chú ý CuSO4 dư nên NaOH không còn
Câu 13: C
Na2CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng, giấy, dệt và điều chế các muối
khác.Ngoài ra còn làm tẩy vết dầu mỡ, dùng trong công nghiệp xản suất chất tảy rửa
Chọn C
Câu 14: A

Nguyên tắc làm khô các khí là chất làm khô không tương tác được với chất khí.
Nhận thấy NaOH tương tác với CO2 và SO2 → Loại B, C, D
 H 2O
NaOH(rắn) ���
� dung dịch NaOH


NaOH (dung dịch) + CO2 → Na2CO3 + H2O
NaOH (dung dịch) + SO2 → Na2SO3 + H2O
Câu 15: D
Các kim loại từ Li tới Cs có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối, bán kính tăng dần nên lực liên
kết kim loại giảm dần từ Li tới Cs → Nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ Li tới Cs. Đáp án D
Câu 16: C
Do bán kính tăng dần từ Li đến Cs nên lực liên kết giữa electron lớp ngoài cùng và hạt nhân giảm, năng
lượng ion hóa giảm dần nên tính khử tăng dần từ Li đến Cs
Câu 17: C
Để chế tạo thủy tinh hữu cơ người ta đi từ metyl metacrylat ( CH2 =C(CH3)-COOCH3). Loại A
Để chế tạo tế bào quang điện người ta dùng kim loại Cs. Loại B
Để sản xuất NaOH dùng điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn. Loại D
Câu 18: D
Khi điện phân dung dịch NaCl thì bên anot xảy ra quá trình oxi hóa: 2Cl- → Cl2 + 2e
Câu 19: C
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O ( HCO3- + H+ → CO2 + H2O: khả năng nhận proton H+)
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O (HCO3- + OH- → CO32- + H2O : khả năng nhường proton H+)
Theo thuyết anreniut NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính. Đáp án C
Chú ý: Đáp án B cả 2 phương trình chứng minh khả năng nhận proton của NaHCO 3
Đáp án D cả 2 phương trình chứng minh khả năng nhường proton của NaHCO3
Đáp án A phương trình thứ 2 chứng minh tính bazơ của Na2CO3
Câu 20: B
to

Đáp án B. 2NaHCO3 ��
� Na2CO3 + CO2 + H2O
Câu 21: A
Loại B vì không tác dụng với NO
Loại C vì không tác dụng với CO
Loại D vì không tác dụng với NaAlO2,S
Câu 22: A
Đi từ Li đến Cs do lực liên kết kim loại giảm dần nên nhiệt độ nóng chảy giảm dần.Đáp án D
Chú ý: Bán kính kim loại kiềm lớn, có mạng tinh thể lập phương tâm khối độ đặc khít thấp nên khối lượng
riêng của kim loại kiềm nhỏ( kim loại nhẹ)
Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các nguyên tử kim loại cùng chu kì (định luật tuần
hoàn)
Câu 23: C


Dung dịch thu được Na2SO4 có pH=7
Chọn C
Câu 24: D
Nhận thấy Na2CO3 và NaOH đều có khả năng nhận proton nên Na2CO3 và NaOH có pH>7
FeCl3 có khả năng nhường proton (Fe3+ + H2O → Fe2+(OH) + H+) nên cho pH < 7 nên pH3 thấp nhất Loại B,
C
Do Kb của NaOH lớn hơn Na2CO3 nên pH2 > pH1
Đáp án D. pH3 < pH1 < pH2
Câu 25: A
Số chất tác dụng NaOH là : FeCl2, CuSO4. Đáp án A
Câu 26: B
Dung dịch đặc có thể hấp thụ được các khí:
Chọn B
Câu 27: C
Các chất tác dụng trực tiếp với Na là: khí O2 ,khí

Chọn C
Câu 28: D
Khi để trong không khí, Na có thể tác dụng với oxi để tạo Na2O; Na2O2
Nếu gặp không khí ẩm thì tác dụng với nước tạo NaOH
trong không khí có CO2 nên sẽ tạo ra Na2CO3
Chọn D
Câu 29: C
Quá trình khử là quá trình nhận e (2), quá trình oxi hóa là quá trình nhường e (1). Đáp án C
Câu 30: C
X tác dụng với NaOH dư thu được 2 chất tan, mà có 1 chất tan là NaOH dư nên phản ứng chỉ tạo ra 1 chất
tan, nên đó là hợp chất của Na
nên X tác dụng với

chỉ tạo dung dịch mà không tạo kết tủa hay

khí
Vậy X là NaHS
Chú ý BaS tan được trong nước
Chọn C
Câu 31: A
Do được sử dụng trong các ứng dụng truyền nhiệt nên X có nhiệt độ nóng chảy cao, do đó là Li


Câu 32: A
Khi có màng ngăn, có 2 khí H2, Cl2 thoát ra, chúng sẽ tác dụng 1 phần với nhau. Còn khi không có màng
ngăn, Cl2 sẽ tác dụng với NaOH nên chỉ có H2 thoát ra mà không bị tác dụng nên sẽ nhiều hơn ở lượng có
màng ngăn
Câu 33: C
Nhận thấy từ Na không thể tạo thành Na2CO3 và Na2SO4. Loại A, D
Từ Na2SO4 không thể chuyển hóa trực tiếp thành Na2CO3. Loại B

Câu 34: B
Do đốt E trên ngọn lửa đèn cồn thấy ngọn lửa có màu vàng nên E là hợp chất của Na

Chọn B
Câu 35: D
Khi đốt nóng hợp chất X,Y,Z cho ngọn lửa màu vàng → thì X,Y,Z là hợp chất của Na. Loại A
Nhận thấy nếu X là Na2CO3 không phản ứng được được với NaHCO3 . Loại C.
Nếu Y là NaOH thì Y không tham gia phản ứng nhiệt phân. Loại B
Đáp án D.
NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
o

t
2NaHCO3 ��
� Na2CO3 + CO2 + H2O

Chất khí CO2 làm đục nước vôi trong nhưng không làm mất màu nước brom (do không còn tính khử
Câu 36: A
Nhận thấy Na2SO4 không phản ứng với HCl . Loại C,D
NaCl không phản ứng với HNO3 → Loại B
Đáp án A.
NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl
NaCl + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3
Câu 37: B
Khi đốt nóng hợp chất X,Y,Z cho ngọn lửa màu vàng → thì X,Y,Z là hợp chất của Na. Loại C
Nhận thấy NaOH không phản ứng với Na2CO3.Loại A, D
Đáp án B.



NaOH (X) + NaHCO3 (Y) → Na2CO3 (Z)+ H2O
o

t
2NaHCO3 ��
� Na2CO3 + CO2 + H2O

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH → NaHCO3
Câu 38: B
X tác dụng với HCl tạo khí làm đục nước vôi trong → loại D. Do H2S không làm đục nước vôi trong
X không làm mất màu dung dịch nước brom → loại C do Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr
X tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra 2 muối → loại A. Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + 2NaOH
Đáp án B. NaHCO3 + HCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
2NaHCO3 + Ba(OH)2 → Na2CO3 + BaCO3 + H2O
Câu 39: B
Các tính chất của Na2CO3 là (1),(2). Đáp án B
Câu 40: C
Phương trình phản ứng: 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓(nâu đỏ) + 3CO2↑ + 6NaCl
Chú ý: Muối Fe3(CO3)2 không tồn tại dễ bị thủy phân Fe2(CO3)3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 3CO2



×