Tải bản đầy đủ (.doc) (122 trang)

30 NGÀY CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA 2020 - MỤC TIÊU 7 ĐIỂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 122 trang )

30 Ngày chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học – Mục tiêu 7 điểm Năm 2020
MỤC LỤC 30 NGÀY CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA
MÔN HÓA HỌC 2020 - MỤC TIÊU 7 ĐIỂM
NGÀY
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22

23
24
25


26
27
28
29
30

NỘI DUNG KIẾN THỨC
TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI
XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ
XÁC ĐỊNH TÊN, CÔNG THỨC CỦA PHI KIM VÀ HỢP CHẤT
XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC, TÊN GỌI CỦA ESTE
XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC, TÊN GỌI CỦA HỢP CHẤT VÔ CƠ
DỰA VÀO PHẢN ỨNG TẠO KẾT TỦA, KHÍ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AMIN - AMINO AXIT - PEPTIT
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NHÔM VÀ HỢP CHẤT
CÔNG THỨC, TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA SẮT, CROM
VÀ HỢP CHẤT
TÊN GỌI, CÔNG THỨC, ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG CỦA POLIME
DÃY ĐIỆN HÓA - ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
PHÂN LOẠI, TÊN GỌI CỦA CACBOHIĐRAT
XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA MỘT HỢP CHẤT VÔ CƠ
KHI BIẾT THÔNG TIN VỀ MÀU SẮC, TÊN GỌI, ỨNG DỤNG
TÍNH CHẤT CỦA AMIN - MUỐI AMONI - AMINO AXIT - PEPTIT
SỰ ĐIỆN LI
TÍNH CHẤT VẬT LÝ, HÓA HỌC, ỨNG DỤNG, ĐIỀU CHẾ
CACBOHIĐRAT
ĂN MÒN KIM LOẠI VÀ CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI
XÁC ĐỊNH SỐ ĐỒNG PHÂN CỦA ESTE
XÁC ĐỊNH SỐ POLIME THỎA MÃN TÍNH CHẤT CHO TRƯỚC
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA SẮT VÀ HỢP CHẤT

TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA VÔ CƠ
XÁC ĐỊNH SỐ PHẢN ỨNG TẠO ĐƠN CHẤT, KẾT TỦA,
KHÍ
TỔNG HỢP KIẾN VỀ KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM
VÀ HỢP CHẤT
TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA HỮU CƠ
TÍNH CHẤT VẬT LÝ, HÓA HỌC, ỨNG DỤNG, ĐIỀU
CHẾ HỢP CHẤT HỮU CƠ
THÍ NGHIỆM ĐIỀU CHẾ CHẤT - VAI TRÒ CỦA DỤNG CỤ THÍ
NGHIỆM
BÀI TẬP VỀ SẮT VÀ HỢP CHẤT
BÀI TẬP VỀ KIM LOẠI NHÔM VÀ HỢP CHẤT
BÀI TẬP VỀ CACBOHIĐRAT
BÀI TẬP VỀ AMIN - AMINO AXIT - PEPTIT
BÀI TẬP VỀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ
BÀI TẬP BIỂU DIỄN SỰ BIẾN THIÊN LƯỢNG CHẤT BẰNG ĐỒ THỊ
BÀI TẬP THỦY PHÂN, ĐỐT CHÁY TRIGLIXERIT

CĐ TƯ DUY

NHẬN BIẾT

THÔNG
HIỂU

THÔNG
HIỂU
VẬN DỤNG

“Learning is the treasure that will follow its owner everywhere...” |


1


30 Ngày chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học – Mục tiêu 7 điểm Năm 2020
MỤC TIÊU
7 ĐIỂM

30 NGÀY CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA
MÔN HÓA HỌC - NĂM 2020

NGÀY 1 :
TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI
Câu 1: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.
B. Bạc.
C. Đồng.
D. Nhôm.
Câu 2: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Ag.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
Câu 4: Kim loại nào sau đây dùng làm đồ trang sức và bảo vệ sức khỏe?
A. Cu.

B. Ag.
C. Au.
D. Fe.
Câu 5: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua?
A. Cu.
B. Au.
C. Al.
D. Ag.
o
Câu 6: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở 3410 C?
A. Cu.
B. W.
C. Al.
D. Cr.
3
Câu 7: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 22,6 gam/cm ?
A. Li.
B. Os.
C. K.
D. Cr.
3
Câu 8: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 0,5 gam/cm ?
A. Li.
B. Os.
C. K.
D. Cr.
o
Câu 9: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở -39 C?
A. Na.
B. Hg.

C. Al.
D. Cr.
Câu 10: Kim loại nào sau đây dẫn nhiệt tốt gấp 3 lần sắt và bằng 2/3 lần đồng?
A. Au.
B. Cr.
C. Al.
D. Ag.
Câu 11: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm và dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc
lá,...?
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Ag.
o
Câu 12: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở 660 C?
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Cr.
3
Câu 13: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 2,7 gam/cm và có màu trắng bạc?
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Cr.
3
Câu 14: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 7,2 gam/cm và có màu trắng ánh bạc?
A. Cu.
B. Fe.
C. Cr.

D. Al.
o
Câu 15: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở 1890 C?
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Cr.
o
Câu 16: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở1540 C?
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Au.
Câu 17: Kim loại nào sau đây có màu trắng hơi xám?
A. Au.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 18: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
Câu 19: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Zn.
B. Hg.
C. Ag.
D. Cu.
“Learning is the treasure that will follow its owner everywhere...” |


2


30 Ngày chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học – Mục tiêu 7 điểm Năm 2020
Câu 20: Trong số các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Au.
Câu 21: Kim nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Al.
B. Au.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 22: Kim nào sau đây dẫn điện kém nhất?
A. Fe.
B. Al.
C. Ag.
D. Au.
Câu 23: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.
B. Bạc.
C. Đồng.
D. Nhôm.
Câu 24: Kim loại cứng nhất là
A. Cr.
B. Os.
C. Pb.
D. W.
Câu 25: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại

thép chống gỉ, không gỉ…Kim loại X là?
A. Fe.
B. Ag.
C. Cr.
D. W.
Câu 26: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Li.
B. Cs.
C. Na.
D. K.
Câu 27: Trong các kim loại sau, kim loại nào nhẹ nhất?
A. Liti.
B. Natri.
C. Kali.
D. Rubidi.
Câu 28: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. W.
B. Pb.
C. Os.
D. Cr.
Câu 29: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Cu.
B. Na.
C. Hg.
D. Fe.
Câu 30: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là
chất lỏng. Kim loại X là
A. Hg.
B. Cr.
C. Pb.

D. W.
Câu 31: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.
Câu 32: Khi tăng dần nhiệt độ, khả năng dẫn điện của hợp kim
A. tăng.
B. giảm rồi tăng.
C. giảm.
D. tăng rồi giảm.
Câu 33: Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Cr.
B. Mg.
C. K.
D. Li.
Câu 34: Dãy sắp xếp theo chiều tăng tính dẫn điện của kim loại (từ trái qua phải) là
A. Au, Fe, Ag, Cu.
B. Ag, Cu, Au, Fe.
C. Au, Ag, Cu, Fe.
D. Fe, Au, Cu, Ag.
Câu 35: Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi
A. khối lượng riêng khác nhau.
B. kiểu mạng tinh thể khác nhau.
C. mật độ electron tự do khác nhau.
D. mật độ ion dương khác nhau.
Câu 36: Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do
A. các electron tự do trong mạng tinh thể.
B. các ion kim loại.
C. các electron hóa trị.

D. Các kim loại đều là chất rắn.
Câu 37: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo.
B. Tính dẫn điện và nhiệt.
C. Ánh kim.
D. Tính cứng.
Câu 38: Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh màu vàng lấp
lánh cực mỏng. Đó chính là những lá vàng có chiều dày 1.10 -4 mm. Người ta đã ứng dụng tính chất vật lí
gì của vàng khi làm tranh sơn mài?
“Learning is the treasure that will follow its owner everywhere...” |

3


30 Ngày chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học – Mục tiêu 7 điểm Năm 2020
A. Có khả năng khúc xạ ánh sáng.
B. Tính dẻo và có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt.
D. Mềm, có tỉ khổi lớn.
Câu 39: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tính chất lý học do electron tự do gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng.
B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li.
C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại đều là chất rắn.
D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.


“Learning is the treasure that will follow its owner everywhere...” |

4


30 Ngày chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học – Mục tiêu 7 điểm Năm 2020
MỤC TIÊU
7 ĐIỂM

30 NGÀY CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA
MÔN HÓA HỌC - NĂM 2020

NGÀY 2: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K.
B. Ba.
C. Al.
D. Mg.
2
Câu 2: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s ?
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 3: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
Câu 4: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Ag.
B. Ca.
C. Zn.
D. Na.
Câu 5: Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Cs.
Câu 6: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Zn.
B. Al.
C. Na
D. Mg.
Câu 7: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Be.
B. K.
C. Ba.
D. Na.
Câu 8: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Câu 9: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Li.
B. Ca.
C. Zn.
D. Ba.
Câu 10: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. K.
B. Ba.
C. Al.
D. Zn.
Câu 11: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K.
B. Fe.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 12: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò
phản ứng hạt nhân?
A. Li.
B. Ca.
C. K.
D. Cs.
Câu 13: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò
phản ứng hạt nhân?
A. Li.
B. Ca.
C. Na.
D. Al.
Câu 14: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không?
A. Li.
B. Ca.
C. Na.
D. Mg.
Câu 15: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Be.
B. Ba.
C. Zn.

D. Fe.
Câu 16: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
Câu 17: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ca.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 18: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. K.
C. Mg.
D. Al.
Câu 19: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch kiềm?
“Learning is the treasure that will follow its owner everywhere...” |

5


30 Ngày chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học – Mục tiêu 7 điểm Năm 2020
A. Mg.
B. Sr.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 20: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch kiềm?
A. Al.
B. Li.

C. Zn.
D. Fe.
Câu 21: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất?
A. Al.
B. Fe.
C. Ca.
D. Na.
Câu 22: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất?
A. Al.
B. Fe.
C. Mg.
D. Na.
Câu 23: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. Al.
B. Fe.
C. Ca.
D. Na.
Câu 24: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. Al.
B. Fe.
C. Ca.
D. K.
1
Câu 25: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 4s ?
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Ba.
1
Câu 26: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s ?

A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Ba.
2
Câu 27: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 4s ?
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 28: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, K, Na. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 29: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K.
B. Be, Al.
C. Ca, Ba.
D. Na, Ba.
Câu 30: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi
trường kiềm là
A. Na, Ba, K.
B. Be, Na, Ca.
C. Na, Fe, K.
D. Na, Cr, K.
Câu 31: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns2np1.
B. ns1.
C. ns2.

D. ns2np2.
Câu 32: Trong các hợp chất, kim loại nhóm IA có số oxi hóa là
A. +4.
B. +1.
C. +2.
D. +3.
Câu 33: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2np1.
B. ns1.
C. ns2.
D. ns2np2.
Câu 34: Trong các hợp chất, kim loại nhóm IIA có số oxi hóa là
A. +1.
B. +3.
C. +2.
D. +4.
Câu 35: Khi cắt miếng Na kim loại để ở ngoài không khí, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là
do Na đã bị oxi hóa bởi những chất nào trong không khí?
A. O2.
B. H2O.
C. CO2.
D. O2 và H2O.
Câu 36: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với natri?
A. Cấu hình electron [Ne]3s2.
B. kim loại nhẹ, mềm.
C. Mức oxi hóa trong hợp chất +1.
D. Ở ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA.
Câu 37: Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong giấm. B. Ngâm trong etanol. C. Ngâm trong nước. D. Ngâm trong dầu hỏa.
Câu 38: Các kim loại kiềm thổ

A. đều tan trong nước.
B. đều có tính khử mạnh.
C. đều tác dụng với bazơ.
D. có cùng kiểu mạng tinh thể.
“Learning is the treasure that will follow its owner everywhere...” |

6


30 Ngày chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học – Mục tiêu 7 điểm Năm 2020
Câu 39: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.

“Learning is the treasure that will follow its owner everywhere...” |

7


30 Ngày chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học – Mục tiêu 7 điểm Năm 2020
MỤC TIÊU
7 ĐIỂM


30 NGÀY CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA
MÔN HÓA HỌC - NĂM 2020

NGÀY 3: XÁC ĐỊNH TÊN, CÔNG THỨC CỦA PHI KIM VÀ HỢP CHẤT
Câu 1: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. đá vôi.
B. muối ăn.
C. thạch cao.
D. than hoạt tính.
Câu 2: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ
phòng độc. Chất X là
A. đá vôi.
B. lưu huỳnh.
C. than hoạt tính.
D. thạch cao.
Câu 3: Chất X được dùng làm chất độn cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giầy,... Chất X là
A. kim cương.
B. than chì.
C. than hoạt tính.
D. than muội.
Câu 4: X là chất rắn, được dùng làm chất khử trong luyện kim, để luyện kim loại từ quặng. Chất X là
A. than cốc.
B. than chì.
C. than hoạt tính.
D. than muội.
Câu 5: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí,
có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2.
B. O3.
C. N2.

D. CO.
Câu 6: Chất X dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh, làm bột mài. Chất X là
A. kim cương.
B. lưu huỳnh.
C. than hoạt tính.
D. crom.
Câu 7: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, nặng hơn không khí. Khí X gây hiệu ứng nhà kính,
làm cho trái đất nóng lên. Chất X là
A. SO2.
B. NO2.
C. CO2.
D. NH3.
Câu 8: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí. X
không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Chất X là
A. CO.
B. N2.
C. CO2.
D. NH3.
Câu 9: Chất X được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bôi
trơi, làm bút chì đen. Chất X là
A. kim cương.
B. than chì.
C. than hoạt tính.
D. crom.
Câu 10: X là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất
bền với nhiệt và rất độc. Chất X là
A. CO.
B. N2.
C. CO2.
D. NH3.

Câu 11: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, nặng hơn không khí. Ở trạng thái rắn, X tạo thành
một khối trắng, gọi là “nước đá khô”. Chất X là
A. CO.
B. N2.
C. CO2.
D. NH3.
Câu 12: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, có mùi khai và xốc, hơi nhẹ hơn không khí. X tan
rất nhiều trong nước. Chất X là
A. CO.
B. N2.
C. CO2.
D. NH3.
Câu 13: X là chất lỏng, không màu, bốc hơi mạnh trong không khí ẩm. Ở điều kiện thường, khi có ánh
sáng, dung dịch X đặc bị phân hủy một phần giải phóng khí nitơ đioxit. Chất X là
A. HNO2.
B. H2SO4.
C. H3PO4.
D. HNO3.
Câu 14: Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của nguyên tố
A. S.
B. Si.
C. P.
D. C.
Câu 15: Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây
hạn hán, lũ lụt, … Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của
chất nào sau đây?
A. Nitơ.
B. Cacbon đioxit.
C. Ozon.
D. Oxi.

“Learning is the treasure that will follow its owner everywhere...” |

8


30 Ngày chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học – Mục tiêu 7 điểm Năm 2020
Câu 16: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là:
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu.
D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 17: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A. oxi.
B. cacbon.
C. silic.
D. sắt.
Câu 18: Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây?
A. HF.
B. HCl.
C. HBr.
D. HI.
Câu 19: Hai khoáng vật chính của photpho là
A. Apatit và photphorit.
B. Photphorit và cacnalit.
C. Apatit và đolomit.
D. Photphorit và đolomit.
Câu 20: Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng?
A. Đất sét.
B. Đá vôi.
C. Cát.

D. Thạch cao.
o

t
Câu 21: Cho phản ứng: C  HNO3 ñaë
c ��
� X � Y � H2O

Các chất X và Y là
A. CO và NO.
B. CO2 và NO2.
C. CO2 và NO.
D. CO và NO2.
Câu 22: Loại than nào sau đây không có trong tự nhiên?
A. Than chì.
B. Than antraxit.
C. Than nâu.
D. Than cốc.
Câu 23: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là
A. đều không tan trong nước.
B. đều có tính oxi hóa và tính khử.
C. đều không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
D. đều gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 24: Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hôi này.
Đó là vì:
A. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi.
B. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.
C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi.
D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi.
Câu 25: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH 3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần

nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng.
B. khói màu tím.
C. khói màu nâu.
D. khói màu vàng.
Câu 26: Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng mặt nạ phòng độc
có chứa
A. đồng(II) oxit và mangan oxit.
B. đồng(II) oxit và magie oxit.
C. đồng(II) oxit và than hoạt tính.
D. than hoạt tính.
Câu 27: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra
hiệu ứng nhà kính?
A. H2.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
Câu 28: Khí X không màu, được tạo ra khi cho kim loại Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, khí X bị chuyển
màu khi để trong không khí. Khí X là
A. NO.
B. H2.
C. NO2.
D. O2.
Câu 29: Chất nào sau đây phản ứng với oxi ở điều kiện thường?
A. Nitơ.
B. Cacbon.
C. Photpho trắng.
D. Photpho đỏ.
Câu 30: Khí thải của một nhà máy chế biến thức ăn gia súc có mùi trứng thối. Sục khí thải quá dung dịch

Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Điều này chứng tỏ là khí thải trong nhà máy có chứa khí
“Learning is the treasure that will follow its owner everywhere...” |

9


30 Ngày chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học – Mục tiêu 7 điểm Năm 2020
A. H2S.
B. HCl.
C. SO2.
D. NH3.
Câu 31: Người ta thường dùng cát (SiO 2) để chế tạo khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những
hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng hóa chất nào dưới đây ?
A. dd H2SO4 loãng.
B. dd HNO3 loãn.
C. dd HF.
D. dd NaOH loãng.
Câu 32: Loại than có khả năng hấp phụ mạnh, được dùng nhiều trong mặt nạ phòng độc, trong công
nghiệp hoá chất và trong y học gọi là
A. than hoạt tính.
B. than gỗ.
C. than chì.
D. than cốc.
Câu 33: Khi X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người
và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là
A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. Cl2.
Câu 34: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?

A. CO2.
B. N2.
C. CO.
D. CH4.
Câu 35: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng
trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CO2 và O2.
B. CO2 và CH4.
C. CH4 và H2O.
D. N2 và CO.
Câu 36: Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều
nhà máy công nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit ?
A. SO2.
B. CH4.
C. CO.
D. CO2.
Câu 37: Ô nhiểm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau
đây đều là nguyên nhân gây mưa axit?
A. H2S và N2.
B. CO2 và O2.
C. SO2 và NO2.
D. NH3 và HCl.
Câu 38: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X
là khí nào sau đây?
A. CO2.
B. CO.
C. SO2.
D. NO2.
Câu 39: Để bảo vệ con người khỏi sự ô nhiễm không khí, một công ty của Anh đã cho ra đời sản phẩm
khẩu trang khá đặc biệt, không những có thể lọc sạch bụi mà còn có thể loại bỏ đến 99% các virus, vi

khuẩn và khí ô nhiễm. Loại khẩu trang này có chứa chất nào trong số các chất sau?
A. than hoạt tính.
B. ozon.
C. hiđropeoxit.
D. nước clo.
Câu 40: Người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO 2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo
quản thực phẩm và hoa quả tươi. Vì
A. nước đá khô có khả năng hút ẩm.
B. nước đá khô có khả năng thăng hoa.
C. nước đá khô có khả năng khử trùng.
D. nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.

“Learning is the treasure that will follow its owner everywhere...” |

10


30 Ngày chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học – Mục tiêu 7 điểm Năm 2020
MỤC TIÊU
7 ĐIỂM

30 NGÀY CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA
MÔN HÓA HỌC - NĂM 2020

NGÀY 4:
XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC, TÊN GỌI CỦA ESTE
Câu 1: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.

D. CH3COOCH3.
Câu 2: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH3COOCH2C6H5. B. C2H5COOCH2C6H5. C. C2H5COOC6H5.
D. CH3COOC6H5.
Câu 3: Isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín. Công thức của isoamyl axetat là
A. CH3COOCH(CH3)2.
B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH(CH3)2.
D. CH3COOCH2CH(CH3)2.
Câu 4: Tripanmitin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tripanmitin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 5: Triolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của triolein là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 6: Trilinolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của trilinolein là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 7: Tristearin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 8: Este etyl axetat có công thức phân tử là
A. C4H8O2.
B. C4H6O2.
C. C3H6O2.
D. C5H10O2.
Câu 9: Isopropyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH2CH2CH3.
D. CH3COOCH(CH3)2.
Câu 10: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5. B. C15H31COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5. D. (C17H33COO)2C2H4.

Câu 11: Chất béo là thành phần chính trong dầu thực vật và mỡ động vật. Trong số các chất sau đây, chất
nào là chất béo?
A. C17H35COOC3H5.
B. (C17H33COO)2C2H4. C. (C15H31COO)3C3H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 12: Propyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH2CH2CH3.
D. CH3COOCH(CH3)2.
Câu 13: Metyl acrylat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 14: Etyl axetat có công thức hóa học là
A. HCOOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 15: Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp
A. HCOOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
Câu 16: Thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là
A. xà phòng hóa.
B. hiđro hóa.
C. tráng bạc.
D. hiđrat hoá.
Câu 17: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.

B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
Câu 18: Este etyl fomat có công thức là
“Learning is the treasure that will follow its owner everywhere...” |

11


30 Ngày chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học – Mục tiêu 7 điểm Năm 2020
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 19: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HO-C2H4-CHO.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOH.
D. HCOOC2H5.
Câu 20: Hợp chất Y có công thức phân tử C 4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất
Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC3H7.
C. C2H5COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 21: Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?
A. sợi bông.
B. mỡ bò.
C. bột gạo.
D. tơ tằm.

Câu 22: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?
A. Vinyl axetat.
B. Propyl fomat.
C. Etyl acrylat.
D. Etyl axetat.
Câu 23: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn:
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. C17H33COOH.
Câu 24: Đun nóng CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm
hữu cơ là
A. CH3COOH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5OH.
C. CH3OH và C6H5ONa.
D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 25: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit, thu được một hỗn hợp các chất đều phản ứng
tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este đó là?
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 26: Chất X có công thức CH3COOC2H5. Tên gọi của X là
A. vinyl propioat.
B. vinyl axetat.
C. etyl axetat.
D. etyl propioat.
Câu 27: Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CH-CH3. C. HCOOCH2CH=CH2.D. CH3COOC2H5.
Câu 28: Este nào sau đây có mùi hoa nhài?
A. Etyl butirat.
B. Benzyl axetat.
C. Geranyl axetat.
D. Etyl propionat.
Câu 29: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat) .

B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) .
C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3.
D. C2H5OOC-COOC2H5.
Câu 30: Loại dầu, mỡ nào dưới đây không phải là lipit?
A. Mỡ động vật.
B. Dầu thực vật.
C. Dầu cá.
D. Dầu mazut.
Câu 31: Thủy phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natri axetat và etanol.
Công thức của X là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOC2H3.
C. C2H3COOCH3.
D. C2H5COOCH3.
Câu 32: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH2CH=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
Câu 33: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu lạc (đậu phộng) B. Dầu vừng (mè)
C. Dầu dừa
D. Dầu luyn
Câu 34: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. axyl etylat.
D. axetyl etylat.
Câu 35: Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là
A. etyl fomat.
B. vinyl propionat.
C. etyl propionat.
D. etyl axetat.

Câu 36: Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COOC2H5.
B. C3H5(COOCH3)3.
C. HCOOCH3.
D. C2H5OC2H5.
Câu 37: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
“Learning is the treasure that will follow its owner everywhere...” |

12


30 Ngày chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học – Mục tiêu 7 điểm Năm 2020
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. CH3COONa và CH3CHO.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 38: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. CH3COOCH3.
C. HOC2H4CHO.
D. HCOOC2H5.
Câu 39: Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo?
A. Tripanmitin.
B. Glixerol.
C. Tristearin.
D. Triolein.
Câu 40: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. C2H3COOH.
B. HCOOH.
C. C15H31COOH.

D. C2H5COOH.
Câu 41: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và
A. C17H35COONa.
B. C17H33COONa.
C. C15H31COONa.
D. C17H31COONa.
Câu 42: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi
thấp nhất là
A. HCOOC6H5.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 43: Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. etyl axetat.
Câu 44: Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 45: Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng
A. este hóa.
B. trung hòa.
C. kết hợp.
D. ngưng tụ.
Câu 46: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOH.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC6H5.
Câu 47: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 48: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H2COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 49: Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là
A. triolein.
B. trilinolein.
C. tristearin.
D. tripanmitin.
Câu 50: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. Este no, đơn chức. B. Etyl axetat.
C. Muối.
D. Chất béo.
Câu 51: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. axit oleic.
B. axit panmitic.
C. glixerol.
D. axit stearic.
Câu 52: Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất hữu cơ X.
Chất X là
A. C17H33COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COOH.
D. C17H35COOH.
Câu 53: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được anđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X có

thể là
A. HCOOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH2-CHCH2. D. HCOOC2H5.
Câu 54: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 55: Xà phòng hóa C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5ONa.
B. HCOONa.
C. C6H5COONa.
D. C2H5COONa.
Câu 56: Hợp chất X có công thức cấu tạo. CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
“Learning is the treasure that will follow its owner everywhere...” |

13


30 Ngày chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học – Mục tiêu 7 điểm Năm 2020
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. propyl axetat.
Câu 57: Este X mạch hở có công thức phân tử C3H4O2. Vậy X là
A. vinyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. vinyl fomat.
Câu 58: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat.
B. metyl propionat.
C. propyl fomat.

D. metyl axetat.

“Learning is the treasure that will follow its owner everywhere...” |

14


30 Ngày chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học – Mục tiêu 7 điểm Năm 2020

MỤC TIÊU
7 ĐIỂM

30 NGÀY CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA
MÔN HÓA HỌC - NĂM 2020

NGÀY 5: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC, TÊN GỌI CỦA HỢP CHẤT VÔ CƠ
DỰA VÀO PHẢN ỨNG TẠO KẾT TỦA, TẠO KHÍ
Câu 1: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. Ca(HCO3)2.
B. H2SO4.
C. FeCl3.
D. AlCl3.
Câu 2: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo kết tủa màu trắng là
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. BaCl2.
Câu 3: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là
A. H2SO4.
B. KNO3.

C. KOH.
D. CaCl2.
Câu 4: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là
A. H2S.
B. AgNO3.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 5: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết
tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thấy kết tủa tan. Chất X là
A. KCl.
B. KBr.
C. KI.
D. K3PO4.
Câu 6: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là
A. Fe2(SO4)3.
B. Mg(NO3)2.
C. CuCl2.
D. ZnCl2.
Câu 7: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. CuCl2.
D. FeCl2.
Câu 8: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO 3)2 loãng tác dụng với dung dịch chất X, thu được kết tủa
màu trắng. Chất X là
A. HCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
Câu 9: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng tan trong axit clohiđric.

Chất X là
A. Na2SO4.
B. Ca(HCO3)2.
C. KCl.
D. KNO3.
Câu 10: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng không tan trong axit
clohiđric. Chất X là
A. Na2SO4.
B. Ca(HCO3)2.
C. KCl.
D. Na2CO3.
Câu 11: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là
A. H2SO4 (loãng).
B. CuCl2.
C. NaOH.
D. AgNO3.
Câu 12: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi
xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. FeCl3.
B. FeCl2.
C. CrCl3.
D. MgCl2.
Câu 13: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa tan một phần trong axit nitric dư.
Chất X là
A. FeCl3.
B. Cu(NO3)2.
C. NaNO3.
D. FeCl2.
Câu 14: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?
A. Ba(OH)2.

B. Na2CO3.
C. K2SO4.
D. Ca(NO3)2.
Câu 15: Cho dung dịch HCl vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, không mùi. Chất X là
A. NaHSO4.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
Câu 16: Cho dung dịch HCl vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, mùi trứng thối. Chất X là
A. Na2S.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
“Learning is the treasure that will follow its owner everywhere...” |

15


30 Ngày chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học – Mục tiêu 7 điểm Năm 2020
Câu 17: Cho dung dịch HCl và dung dịch chất X, thu được khí không màu, hắc. Chất X là
A. NaHSO3.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
Câu 18: Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là chất nào sau đây?
A. FeS.
B. PbS.
C. Na2S.
D. CuS.
Câu 19: Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, không mùi và kết tủa màu

trắng. Chất X là
A. NaHCO3.
B. NaOH.
C. Ba(HCO3)2.
D. NaCl.
Câu 20: Cho dung dịch H2SO4 vào chất X, thu được khí không màu, không mùi và kết tủa màu trắng.
Chất X là
A. Fe(OH)2.
B. Na2CO3.
C. BaCO3.
D. BaS.
Câu 21: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO 3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí
thoát ra?
A. NaOH.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. H2SO4.
Câu 22: Chất Z có phản ứng với dung dịch HCl, còn khi phản ứng với dung dịch nước vôi trong tạo ra
chất kết tủa. Chất Z là
A. NaHCO3.
B. CaCO3.
C. Ba(NO3)2.
D. AlCl3.
Câu 23: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa.
Chất X là
A. Ca(HCO3)2.
B. BaCl2.
C. CaCO3.
D. AlCl3.
Câu 24: Chất X phản ứng với dung dịch HCl, còn khi phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 thì không tạo kết

tủa. Chất X là
A. NaHS.
B. NaHCO3.
C. K2SO4.
D. Ca(NO3)2.
Câu 25: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. MgCl2.
B. BaCl2.
C. Al(NO3)3.
D. Al(OH)3.
Câu 26: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. H2SO4.
B. NaCl.
C. Na2SO4.
D. KCl.
Câu 27: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. FeCl2.
B. CuSO4.
C. MgCl2.
D. KNO3.
Câu 28: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?
A. HCl.
B. KCl.
C. KNO3.
D. NaCl.
Câu 29: Ở điều kiện thích hợp, dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch chứa chất nào
sau đây?
A. O2.
B. CuSO4.
C. FeSO4.

D. Cl2.
Câu 30: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl
loãng
A. CrCl3.
B. Fe(NO3)2.
C. Cr2O3.
D. NaAlO2.
Câu 31: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Cr(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. Mg(OH)2.
D. Cr(OH)3.
Câu 32: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Cr(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. Mg(OH)2.
D. Al(OH)3.
Câu 33: Oxit kim loại không tác dụng với nước là
A. CaO.
B. BaO.
C. MgO.
D. K2O.
Câu 34: Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?
A. Dung dịch Na2SO4. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Na2CO3. D. Dung dịch HCl.
“Learning is the treasure that will follow its owner everywhere...” |

16


30 Ngày chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học – Mục tiêu 7 điểm Năm 2020

Câu 35: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
A. Ca(HCO3)2.
B. Na2SO4.
C. CaCl2.
D. NaCl.
Câu 36: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có hiện tượng
A. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
B. không có hiện tượng.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 37: Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO 3)2 tác dụng với dung dịch có chứa a mol chất tan X. Để thu
được khối lượng kết tủa lớn nhất thì X là
A. Ba(OH)2.
B. H2SO4.
C. Ca(OH)2 .
D. NaOH.
Câu 38: Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các hang động tự nhiên:
A. CO2 + Ca(OH)2 � CaCO3↓ + H2O.
B. CaO + CO2 � CaCO3.
C. Ca(HCO3)2 � CaCO3 ↓ + CO2↑ + H2O.
D. CaCO3 + CO2 + H2O � Ca(HCO3)2.
Câu 39: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H 2SO4
(loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là
A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2.
B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. FeCl2 và AgNO3.
Câu 40: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những
chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2.

B. Mg(HCO3)2, CaCl2.
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
D. CaSO4, MgCl2.

“Learning is the treasure that will follow its owner everywhere...” |

17


30 Ngày chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học – Mục tiêu 7 điểm Năm 2020

MỤC TIÊU
7 ĐIỂM

30 NGÀY CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA
MÔN HÓA HỌC - NĂM 2020

NGÀY 6: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AMIN - AMINO AXIT - PEPTIT
Câu 1: Dung dịch Ala- Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. NaNO3.
Câu 2: Dung dịch glyxin (axit α-aminoaxetic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. NaNO3.
C. KCl.
D. Cu(OH)2.
Câu 3: Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.

B. KNO3.
C. NaCl.
D. NaNO3.
Câu 4: Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. NaNO3.
C. KCl.
D. Cu(OH)2.
Câu 5: Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. HCl.
B. NaOH.
C. C2H5OH.
D. KNO3.
Câu 6: Anilin có công thức là
A. CH3COOH.
B. C6H5NH2.
C. CH3OH.
D. C6H5OH.
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?
A. (CH3)3N
B. CH3NHCH3
C. CH3CH2NHCH3
D. CH3NH2
Câu 8: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?
A. CH3COOH
B. HNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 9: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?
A. nước muối.

B. nước.
C. giấm ăn.
D. cồn.
Câu 10: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?
A. Benzylamoni clorua. B. Anilin.
C. Metyl fomat.
D. Axit fomic.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và là chất khí ở điều kiện thường?
A. CH3NH2.
B. (CH3)3N.
C. CH3NHCH3.
D. CH3CH2NHCH3.
Câu 12: Alanin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H, N.
B. C, H, Cl.
C. C, H.
D. C, H, N, O.
Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Lysin.
B. Metylamin.
C. Glyxin.
D. Axit glutamic.
Câu 14: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. axit cacboxylic.
B. α-amino axit.
C. este.
D. β-amino axit.
Câu 15: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. H2NCH2COOH.
B. C2H5NH2.

C. HCOONH4.
D. CH3COOC2H5.
Câu 16: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do:
A. phản ứng thủy phân của protein.
B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
C. phản ứng màu của protein.
D. sự đông tụ của lipit.
Câu 17: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và
một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Xút.
B. Soda.
C. Nước vôi trong.
D. Giấm ăn.
Câu 18: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. C6H5NH2.
B. CH3NHCH3.
C. (CH3)3N.
D. CH3NH2.
“Learning is the treasure that will follow its owner everywhere...” |

18


30 Ngày chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học – Mục tiêu 7 điểm Năm 2020
Câu 19: CH3CH2CH(NH2)CH3 là amin
A. bậc I.
B. bậc II.
C. bậc III.
D. bậc IV.
Câu 20: Dung dịch nào làm xanh quì tím?

A. CH3CH(NH2)COOH.
B. H2NCH2CH(NH2)COOH.
C. ClH3NCH2COOH.
D. HOOCCH2CH(NH2)COOH.
Câu 21: Chất nào là amin bậc 3?
A. (CH3)3CNH2.
B. (CH3)3N.
C. (NH2)3C6H3.
D. CH3NH3Cl.
Câu 22: Để rửa mùi tanh của cá mè, người ta thường dùng
A. H2SO4.
B. HCl.
C. CH3COOH.
D. HNO3.
Câu 23: Amin có cấu tạo CH3CH2NHCH3 có tên là
A. etanmetanamin.
B. propanamin.
C. etylmetylamin.
D. propylamin.
Câu 24: Hợp chất nào không phải amino axit?
A. H2N-CH2-COOH.
B. NH2-CH2-CH2-COOH.
C. CH3-CH2-CO-NH2.
D. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH.
Câu 25: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với:
A. HCl, NaOH.
B. Na2CO3, HCl.
C. HNO3, CH3COOH. D. NaOH, NH3.
Câu 26: Glyxin còn có tên là:
A. axit α-amino axetic.

B. axit β-amino propionic.
C. axit α-amino butyric.
D. axit α-amino propionic.
Câu 27: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. H2NCH2COOH.
B. C2H5NH2.
C. HCOONH4.
D. CH3COOC2H5.
Câu 28: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?
A. H2SO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NH3.
Câu 29: Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Lys-Gly-Val-Ala.
B. Glyxerol.
C. Ala-Ala.
D. Saccarozơ.
Câu 30: Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là
A. amoniac.
B. kali hiđroxit.
C. anilin.
D. lysin.
Câu 31: Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với
A. Mg(OH)2.
B. Cu(OH)2.
C. KCl.
D. NaCl.
Câu 32: Số liên kết peptit trong phân tử: Gly–Ala–Ala–Gly–Glu là
A. 4.

B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 33: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. metylamin.
B. anilin.
C. etylamin.
D. đimetylamin.
Câu 34: Alanin không phản ứng được với chất nào dưới đây?
A. axit clohidric.
B. nước brom.
C. axit sunfuric.
D. natri hiđroxit.
Câu 35: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. CH3NH2.
B. C6H5NH2 (anilin) . C. C2H5NH2.
D. NH3.
Câu 36: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch
NaOH
A. Metylamin.
B. Trimetylamin.
C. Axit glutamic.
D. Anilin.
Câu 37: Alanin có công thức là
A. H2N-CH2CH2COOH.
B. C6H5-NH2.
“Learning is the treasure that will follow its owner everywhere...” |

19



30 Ngày chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học – Mục tiêu 7 điểm Năm 2020
C. H2N-CH2-COOH.
D. CH3CH(NH2)-COOH.
Câu 38: Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
A. Gly-Ala.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Metyl fomat.
Câu 39: Chất có phản ứng màu biure là
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Protein.
D. Chất béo.
Câu 40: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly.
B. Ala-Gly-Gly.
C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly.
Câu 41: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 42: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH3NH2.
C. NaCl.
D. C2H5OH.

“Learning is the treasure that will follow its owner everywhere...” |


20


30 Ngày chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học – Mục tiêu 7 điểm Năm 2020

MỤC TIÊU
7 ĐIỂM

30 NGÀY CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA
MÔN HÓA HỌC - NĂM 2020

NGÀY 7: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NHÔM VÀ HỢP CHẤT
Câu 1: Kim loại phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH tạo thành muối là
A. Al.
B. Na.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 2: Kim loại có số oxi hóa +3 duy nhất là
A. Al.
B. Fe.
C. Ca.
D. Na.
Câu 3: Kim loại phản ứng với dung dịch kiềm, giải phóng khí H2 là
A. Al.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 4: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Fe2(SO4)3.

B. CuSO4.
C. HCl.
D. MgCl2.
Câu 5: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na2O.
B. BaO.
C. MgO.
D. Fe2O3.
Câu 6: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Zn.
Câu 7: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. BaCl2.
C. HCl.
D. Ba(OH)2.
Câu 8: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch?
A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 9: Kim loại Al phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. Na2SO4.
B. NaHSO4.
C. NaNO3.
D. MgCl2.
Câu 10: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây?
A. MgO.
B. Fe3O4.

C. CuO.
D. Cr2O3.
Câu 11: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại
X là
A. Al.
B. Mg.
C. Ca.
D. Na.
Câu 12: Bình chứa làm bằng chất X, không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong. Chất X là
A. thủy tinh.
B. sắt.
C. nhôm.
D. nhựa.
Câu 13: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Na.
C. Al.
D. Cu.
Câu 14: Thành phần chính của quặng boxit là
A. FeCO3.
B. Al2O3.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 15: X là kim loại hoạt động mạnh, không thể điều chế X bằng cách điện nóng chảy muối halogenua
của nó. Kim loại X là
A. Al.
B. Na.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 16: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không?

A. Al.
B. Ca.
C. Na.
D. Mg.
Câu 17: Kim loại nào sau đây có trong hỗn hợp tecmit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn
đường ray?
A. Al.
B. Na.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 18: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
“Learning is the treasure that will follow its owner everywhere...” |

21


30 Ngày chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học – Mục tiêu 7 điểm Năm 2020
A. Al2(SO4)3.
B. Cr2O3.
C. Al2O3.
D. Al(OH)3.
Câu 19: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. AlCl3.
B. NaHCO3.
C. Al2O3.
D. Al(OH)3.
Câu 20: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al2O3.
B. Al.
C. Al(OH)3.

D. NaAlO2.
Câu 21: Dung dịch NaOH và dung dịch HCl đều phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Al(OH)3.
B. NaAlO2.
C. Al2(SO4)3.
D. AlCl3.
Câu 22: Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.X2(SO4)3.24H2O. Kim loại X là
A. Al.
B. Fe.
C. Cr.
D. Mg.
Câu 23: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chất X, thu được kết tủa. Chất X là
A. NaOH.
B. AlCl3.
C. Ca(OH)2.
D. NaAlO2.
Câu 24: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo,
sau đó kết tủa tan hoàn toàn. Chất X là
A. NaOH.
B. AgNO3.
C. Al(NO3)3.
D. KAlO2.
Câu 25: Cho từ từ dung dịch KOH dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau
đó kết tủa tan hết. Chất X là
A. AlCl3.
B. MgCl2.
C. CuSO4.
D. FeCl2.
Câu 26: Cho từ từ tới dư dung dịch chất NH3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. CuSO4.

B. AlCl3.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 27: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. CuSO4.
B. AlCl3.
C. Fe(NO3)3.
D. MgSO4.
Câu 28: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3.
B. MgO.
C. KOH.
D. CuO.
Câu 29: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al2(SO4)3.
B. Cr2O3.
C. Al2O3.
D. Al(OH)3.
Câu 30: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
A. NaCl, H2SO4.
B. KCl, NaNO3.
C. NaOH, HCl.
D. Na2SO4, KOH.
Câu 31: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, NaHCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 32: Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Các chất có tính

chất lưỡng tính là
A. Al và Al(OH)3.
B. Al và Al2O3.
C. Al, Al2O3 và Al(OH)3.
D. Al2O3, Al(OH)3.
Câu 33: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Câu 34: Vật liệu bằng nhôm khá bền trong không khí là do
A. nhôm không thể phản ứng với oxi.
B. có lớp hidroxit bào vệ.
C. có lớp oxit bào vệ.
D. nhôm không thể phản ứng với nitơ.
Câu 35: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. PbO, K2O, SnO.
B. FeO, MgO, CuO.
C. Fe3O4, SnO, CaO. D. FeO, CuO, Cr2O3.
Câu 36: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
“Learning is the treasure that will follow its owner everywhere...” |

22


30 Ngày chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học – Mục tiêu 7 điểm Năm 2020
A. 3Al + 3CuSO4 ��
� Al2(SO4)3 + 3Cu.

o


t
B. 8Al + 3Fe3O4 ��
� 4Al2O3 + 9Fe.

đpnc
C. 2Al2O3 ���
D. 2Al + 3H2SO4 ��
� 4Al + 3O2.
� Al2(SO4)3 + 3H2.
Câu 37: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. CuSO4.
B. AlCl3.
C. Fe(NO3)3.
D. Cu.
Câu 38: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. HCl.
B. NH3.
C. NaOH.
D. KOH.
Câu 39: Nhôm có thể phản ứng được với tất cả dung dịch các chất nào sau đây?
A. HCl, H2SO4 đặc nguội, NaOH.
B. H2SO4 loãng, AgNO3, Ba(OH)2.
C. Mg(NO3)2, CuSO4, KOH.
D. ZnSO4, NaAlO2, NH3.
Câu 40: Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; HNO3
đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là
A. 3.
B. 2.

C. 5.
D. 4.

“Learning is the treasure that will follow its owner everywhere...” |

23


30 Ngày chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học – Mục tiêu 7 điểm Năm 2020

MỤC TIÊU
7 ĐIỂM

30 NGÀY CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA
MÔN HÓA HỌC - NĂM 2020

NGÀY 8: CÔNG THỨC, TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA SẮT, CROM VÀ HỢP CHẤT
Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Fe2O3.
B. CrO3.
C. FeO.
D. Cr2O3.
Câu 2: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Zn.
Câu 3: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)3.
B. Fe3O4.

C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 4: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4.
B. Fe.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 5: Hợp chất sắt(II) nitrat có công thức là
A. Fe(NO3)2.
B. FeSO4.
C. Fe2O3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 6: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. Ag.
C. BaCl2.
D. Fe.
Câu 7: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl.
B. AgNO3.
C. CuSO4.
D. NaNO3.
3+
Câu 8: Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành Fe ?
A. S.
B. Br2.
C. AgNO3.
D. H2SO4.
Câu 9: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa không tan trong axit clohiđric. Chất
X là

A. H2SO4 (loãng).
B. CuCl2.
C. NaOH.
D. AgNO3.
Câu 10: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
A. Cu.
B. Ag.
C. Au.
D. Zn.
Câu 11: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 12: Ở nhiệt độ thường, không khí oxi hoá được hiđroxit nào sau đây?
A. Mg(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Cu(OH)2.
Câu 13: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe3O4.
Câu 14: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?
A. NaOH.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. HNO3.
Câu 15: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. FeCl3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)3.
Câu 16: Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng là
A. MgO.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Al2O3.
Câu 17: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?
A. H2.
B. HCl.
C. HNO3.
D. H2SO4 đặc.
Câu 18: Dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag?
A. HCl.
B. Fe2(SO4)3.
C. NaOH.
D. HNO3.
“Learning is the treasure that will follow its owner everywhere...” |

24


30 Ngày chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học – Mục tiêu 7 điểm Năm 2020
Câu 19: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3.
B. Fe3O4.
C. CaO.
D. Na2O.

Câu 20: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,…
trong đó hàm lượng cacbon chiếm
A. từ 2% đến 6%.
B. dưới 2%.
C. từ 2% đến 5%.
D. trên 6%.
Câu 21: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon
chiếm
A. trên 2%.
B. dưới 2%.
C. từ 2% đến 5%.
D. trên 5%.
Câu 22: Hợp chất nào sau đây có màu lục xám?
A. Cr2O3.
B. Cr(OH)3.
C. CrO3.
D. K2CrO4.
Câu 23: Hợp chất nào sau đây có màu đỏ thẫm?
A. Cr2O3.
B. Cr(OH)3.
C. CrO3.
D. K2CrO4.
Câu 24: Hợp chất nào sau đây có màu lục thẫm?
A. Cr2O3.
B. Cr(OH)3.
C. CrO3.
D. K2CrO4.
Câu 25: Oxit nào sau đây là không phải là oxit axit?
A. P2O5.
B. CrO3.

C. CO2.
D. Cr2O3.
Câu 26: Oxi nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit?
A. SO2.
B. CrO3.
C. P2O5.
D. SO3.
Câu 27: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ ?
A. Cr2O3.
B. CO.
C. CuO.
D. CrO3.
Câu 28: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)2.
B. Cr2O3.
C. Cr(OH)3.
D. Al2O3.
Câu 29: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp (kim loại nhóm B)?
A. Na.
B. Al.
C. Cr.
D. Ca.
Câu 30: Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội). C. HCl.
D. NaOH.
Câu 31: Hợp chất Cr2O3 phản ứng được với dung dịch
A. NaOH đặc.
B. H2SO4 loãng.
C. HCl loãng.
D. KOH loãng.

Câu 32: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CrCl3.
B. NaOH.
C. KOH.
D. Cr(OH)3.
Câu 33: Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7.
B. NaCrO2.
C. Na2CrO4.
D. Na2SO4.
Câu 34: Công thức hoá học của kali cromat là
A. K2Cr2O7.
B. KNO3.
C. K2SO4.
D. K2CrO4.
Câu 35: Hợp chất Cr2O3 phản ứng được với dung dịch
A. NaOH loãng.
B. H2SO4 loãng.
C. HCl loãng.
D. HCl đặc.
Câu 36: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. CrCl3.
B. CrCl2.
C. Cr(OH)3.
D. Na2CrO4.
Câu 37: Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?
A. Màu da cam.
B. Màu đỏ thẫm.
C. Màu lục thẫm.
D. Màu vàng.

Câu 38: Dung dịch K2CrO4 có màu gì?
A. Màu da cam.
B. Màu đỏ thẫm.
C. Màu lục thẫm.
D. Màu vàng.
Câu 39: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
“Learning is the treasure that will follow its owner everywhere...” |

25


×