Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

bộ đề thi thử đh môn vật lý 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.57 KB, 14 trang )

ĐỀ 1
Câu 1: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu kì 2 s.
Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài l
bằng
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 2,5 m.
D. 1,5 m.
Câu 2: Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 3: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014Hz. Công suất bức xạ điện từ của
nguồn là 10W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 3,02.1019.
B. 0,33.1019.
C. 3,02.1020.
D. 3,24.1019.
Câu 4: Đặt điện áp u = U 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với
một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20  và R2 = 80  của biến trở thì công suất tiêu thụ trong
đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V.
B. 200 V.
C. 100 V.
D. 100 2 V.
29
40
Câu 5: So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.


C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D . 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 6: Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với
một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/  H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt
cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
A. 1 A.
B. 2 A.
C. 2 A.
D. 2 /2A.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận
tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A. T/2.
B. T/8.
C. T/6.
D. T/4.
Câu 8: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6t-x)
(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 6 m/s
B. 5m/s
C. 3m/s
D. 3m/s
Câu 9: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động
này có phương trình lần lượt là
x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t   / 2) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A.7 m/s2.
B.1 m/s2.
C. 0,7 m/s2.
D. 5m/s2
Câu 10: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong

nước.
B. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
C. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần
hoàn theo thời gian với tần số f 2 bằng A. 2f1 .
B. f1/2.
C. f1 .
D. 4 f1 .
Câu 12: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng . Muốn có sóng dừng trên dây thì
chiều dài L của dây phải thoả mãn điều kiện nào?
A. L = /6.
B. L =/4.
C. L = 2.
D. L =2.
Câu 13: Có hiện tượng gì xảy ra khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thưíc nhỏ hơn bước
sóng?
A. Sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe.
B. Sóng gặp khe phản xạ trở lại.
C. Sóng truyền qua khe giống như một tâm phát sóng mới. D. Sóng gặp khe rồi dừng lại.
Câu 14: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là 1 dòng điện xoay chiều có:


A. Chu ki nhỏ
B. Chu kì lớn
C. Cường độ rất lớn
D. Hiệu điện thế rất lớn
Câu 15: Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau
đây?
A. P = u.i.cos.

B. P = u.i.sin.
C. P = U.I.cos.
D. P = U.I.sin.
Câu16: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên :
A. Hiện tượng quang điện
B. Hiện tượng tự cảm
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Từ trường quay
Câu17: Chọn câu trả lời sai: Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp với cos  =1 khi và chỉ
khi: A.

1
C
L

B. P = U.I

C.

Z
1
R

D. U U R

Câu 18: Trong các công thức sau, công thức nào đúng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng
giao thoa

A. x 


D
2k 
a

B. x 

D
k
2a

C. x 

D
k
a

D. x 

D
(k  1)
a

Câu19: Ánh sáng có bước sóng 0.55.10-3mm là ánh sáng thuộc:
A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại
C. Ánh sáng tím
D. Ánh sáng khả kiến
Câu 20: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:
A. Các proton
B. Các notron
C. Các electron

D. Các nuclon
235
Câu 21: Chọn câu đúng. Hạt nhân nguyên tử 92U có bao nhiêu notron và proton
A. p = 92; n = 143 B. p = 143; n = 92 C. p = 92; n = 235 D. p = 235; n = 93
19
1
16
Câu 22:Trong phản ứng hạt nhân: 9 F  1 H � 8 O  X thì X là:
A. Nơtron
B. electron
C. hạt  
D. Hạt 
Câu 23. Hai điện tích điểm đặt trong không khí cách nhau 12cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10N.
Đặt chúng vào trong dầu cách nhau 8cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N. Hằng số điện môi
của dầu là:
A. 1,51
B. 2,01
C. 3,41
D*. 2,25
Câu 24. Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 1,5  được nối với một điện trở
R = 3  thành một mạch kín. Công suất của nguồn điện là
A. 7,2 W
B. *8 W
C. 4,5 W
D. 12 W
Câu 25. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I = 0,4(5 – t); I tính bằng
ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây
A. 0,001V
B*. 0,002V
C. 0,003 V

D. 0,004V
Câu 26. Một nguồn điện suất điện động 9V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở
giống nhau. Nếu mắc nối tiếp hai điện trở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1A. Nếu hai điện trở đó
được mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là bao nhiêu?
A. * 3 A.
B. 1/3A.
C. 9/4 A.
D. 2,5 A.
Câu 27. Một dòng điện có cường độ dòng điện 5A chạy qua vòng dẫy dẫn tròn bán kính R = 10cm. Độ
lớn cảm ứng từ B do dòng điện sinh ra tại tâm vòng dây là:
A. 0,45.10-7T
B.1,57.10-5T
C.* 3,14.10-5T
D. 0,14.10-5T
Câu 28. Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng điện 10A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có
độ lớn cảm ứng từ 1,2T. Nó chịu một lực từ tác dụng là bao nhiêu?
A. 1,8 N.
B. 1800 N.
C. 0 N.
D*. 18 N.
Câu 29. Pôlôni 210
84 Po phóng xạ  và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân Po; ; Pb lần
lượt là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u và 1 u = 931,5(MeV / c 2 ) . Năng lượng tỏa ra khi một
hạt nhân pôlôni phân rã xấp xỉ bằng
A. 5,92 MeV.
B. 2,96 MeV.
C. 29,60 MeV.
D. 59,20 MeV.
Câu 30. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt
độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng

chất phóng xạ ban đầu?
A. 25%.
B. 75%.
C. 12,5%.
D. 87,5%.


Câu 31.Chiếu bức xạ có tần số f1 vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xảy ra hiện tượng quang điện với
điện thế cực đại của quả cầu là V1 và động năng ban đầu cực đại của electron quang điện đúng bằng
một phần ba công thoát của kim loại. chiếu tiếp bức xạ có tần số f 2=f1+f vào quả cầu kim loại đó thì
điện thế cực đại của quả là 7V1. hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu kim loại trên (đang
trung hòa điện) thì điện thế cực đại của quả cầu là:
A. 2V1
B. 3V1
C. 4V1
D. V1
Câu 32. Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng là 100 N/m, khối
lượng không đáng kể, treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động với biên độ 5 cm. Lấy g = 10 m/s 2 và
2  10 . Tính lực đàn hồi cực đại và cực tiểu trong quá trình vật dao động.
A. 6N và 0N.
B. 6N và 2N.
C. 12N và 2 N.
D. 12N và 0N.
Câu 33. Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm
kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC = 2ZL. Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên
tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 40 V và 30 V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là:
A. 40 V.
B. 43 V.
C. 55 V.
D. 50 V.

Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau khoảng a = 0,5 mm, mặt
phẳng chứa hai khe cách màn quan sát khoảng D = 1 m. Chiếu vào khe F đồng thời hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,3 μm và λ2 = 0,4 μm. Trên vùng giao thoa rộng 10 mm, mắt ta quan sát được tối đa bao
nhiêu vị trí có vân sáng ?
A. 25.
B. 17.
C. 13.
D. 30.
Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc vào thời gian của li độ như hình vẽ.
Phương trình dao động của vật là:
11 2 �


 cm 

3 �
�6
�
�5
D. x  10 cos � t  � cm 
3�
�6

11
2 �

t
 cm 


3 �
�6
�

 cm 
C. x  10 cos �2 t  �
3�


A. x  10 cos �

B. x  10 cos �

Câu 36. Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng 1 /2 lần
số vòng dây của cuộn sơ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số
vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở hai
đầu cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp để hở . Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 100 /43. Sau khi quấn thêm vào
cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 20/9. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được
máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp
A. 84 vòng dây.
B. 100 vòng dây.
C. 60 vòng dây.
D. 40 vòng dây
2
Câu 37.Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR  2 L . Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều u  U 0 cos t  V  với ω thay đổi được. Điểu chỉnh ω để điện áp giữa hai
bản tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn
dây. Hệ số công suất của đoạn mạch đó là
A.


5
31

B.

2
29

C.

5
29

Câu 38. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi
chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Cho
10 m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của con lắc là
A. A = 6 cm; T = 0,56 s.
B. A = 4 cm; T = 0,28 s.
C. A = 8 cm; T = 0,56 s.

D. A = 6 cm; T = 0,28 s.

3
19

D.


g=


Fđh(N)
4

0
–2

2

4

(cm)

6
10

18
8

Câu 39. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k = 10 N/m gắn với vật nhỏ có
khối lượng m =100 g và mang tích điện q = 5.10-5 C. Khi vật nhỏ đang ở vi trí cân bằng người ta thiết


lập một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục lò xo và có cường độ E = 10 4 V/m trong
khoảng thời gian Δt = 0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua ma sát. Vận tốc cực đại của vật sau khi ngắt
điện trường là
A. 50 3cm / s
B. 50 2cm / s
C. 50 cm/s
D. 100 cm/s

Câu 40. Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là
biến trở L thuần cảm) hai điện áp xoay chiều u 1 = U0cos(1t + 1) và
u2 = U0cos(2t + 2). Thay đổi giá trị của R của biến trở thì người ta
thu được đồ thị công suất của toàn mạch theo biến trở R như hình
bên. Biết A là đỉnh của đồ thị công suất P(2), B là đỉnh của đồ thị
công suất P(1). Giá trị của x gần bằng
A.76W
B .67 W
C. 90W
D.84W


ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1B.
2 2

l
l  0,21
; 2,2 2
g
g

 kq

Câu 2D
Câu 3A
N=

P P


 hf

Câu 4B
R1 + R2 = U2 /P
Câu 5B
Câu 6A
P = U2 /(2ZL)
Câu7 D
Câu 8A
Câu9 A
Cộng bằng máy tính
Câu 10D
Câu 11D
Câu 12C
Câu 13C
Câu 14A
Câu 15C
Câu 16C
Câu 17C
Câu 18C
Câu 19A
Câu 20D
Câu 21A
Câu 22D
Câu 23D
F= k

q1 q 2
r 2


thay hai trường hợp có kq

Câu 24B
P = I2r; I = E/(R + r)
Câu 25B
E = - Li’
Câu 26A
I1 

E
E
; I2 
R
2R  r
r
2

kq

Câu 27C
B = 2 .10  7

I
r

Câu 28D
F = BIl
Câu 29.A
W= (M0- M).931,5 (MeV)=5,92 MeV
Câu 30.C



T = 3,8 ngày ; t = 11,4 = 3T ngày .ta đưa về hàm mũ để giải nhanh như sau:
m m0 .2



t
T

t
m
1

m
T
2  3  = 12,5%


2
m0
8
m0

 Chọn : C.

Câu 31.B
Có eV1 = A/3  A = 3eV1
hf1 3eV1  eV1 4eV1
h( f1  f ) 3eV1  7eV1 10eV1


 hf = 6eV1 = 3eV1 + 3eV1 = 3eV1 + eV2

Nên V2 = 3V1
Câu 32.A
l 

FMax

mg
1cm  A 5cm nên FMin = 0 N
k
= K( A + l ) = 6N

Câu 33. C
Ta có: ZC = 2ZL => giá trị tức thời: uC = -2uL.
Khi uR = 40V, uC = 30V, uL = -uC/2 = -15V => u = uR + uC + uL = 55V.
Câu 34.C
Bức xạ λ1 thuộc vùng tử ngoại nên không cho vân sáng trên màn.
i2 = λ2D/a = 0,8mm. Số vân trên màn: N = 2[L/2i2] + 1 = 2[10/1,6] + 1 = 13 vân.
Câu 35.A
HD: Từ đồ thị A= 10cm

11
2 �

t
� (cm).
3 �
�6


t=0 ; x=-5 => Acosφ =-5 => cosφ =-1/2 => φ =+2π/3 =>x = 10cos �

Đáp án A

Câu 36.C
N

1
HD: Số vòng dây dự định quấn N 2 (1)
2

N

U

1

1
1
Đo điện áp lần 1: N ' U  0,43 (2)
2
2

N1

U1

1


Đo điện áp lần 2: N '  24 U '  0,45 (3)
2
2
Từ (1) và (2) ta có: N2’=0,86N2
Từ (2) và (3) ta có: N2’ = 516 => N2 = 600 vòng => số vòng phải quấn thêm là (600 – 516) -24 = 60
vòng
Câu 37.B
Theo đề ta có UR = 5UL � R  5ZL
2
2
2
2
 thay đổi UCmax ta có ZL = Z  L  R � Z2L  ZL .ZC  R � R  R  R .ZC � ZC  27 R
C 2
2
25
2
5
10
R
2
cos 

R 27R 2
29
Vậy
2
R ( 
)
5

10

Chú ý: Có thể chuẩn hóa: Chọn ZL = 1……
Câu 38.D

l max  l min
 6cm
2
l
l
l
Chiều dài lo xo ở vị trí cân bằng l cb  max min  12cm � l 0  2cm � T  2 g 0 =0,28s
2

Dựa vào đồ thị ta có: A =


Câu 39B.
Gọi O là vị trí cân bằng khi chưa có điện trường E. O’ là vị trí cân bằng khi có điện trường E

Lúc có điện trường E thì O là biên của quỹ đạo dao động và O’ là vị trí cân bằng mới
qE
 0, 05m  5cm
k
T
Ta có t 
thì ngắt điện trường. lúc đó vật có O là vị trí cân bằng có li độ x với |x| = OO’ và có vận
4
tốc v  .OO '
OO ' 


Gọi A là biên độ của con lắc sau khi ngắt điện trường

Câu 40.A
Gọi tọa độ giao của đường thẳng qua A và đồ thị P1 là y ( y trên trục
R)
U2
 U 200V
2.400

U2
100

y


50
Xét đồ thị P1 có: 
 kq
U2
 Pmax  x 
2 100. y


Xét đồ thị P2. có: 50 


ĐỀ ÔN TẬP 2
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính

B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số hoàn toàn xác định.
C. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị
D. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng : Khi một chùm sáng đi từ một môi trường này sang một môi trường
khác đại lượng không bao giờ thay đổi là :
A. Chiều của nó
B. Vận tốc
C. Tần số
D. Bước sóng
Câu 3: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Biết điện trở ở
mạch ngoài lớn gấp 2 điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là
A. 1/2 A.
B. *1 A.
C. 2 A.
D. 3 A.
Câu 4: Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được
trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động
của vật là:

2


2


2


2


A. x  8cos(2 t  )cm ; B. x  4cos(4 t  )cm ; C. x  8cos(2 t  )cm ; D. x  4cos(4 t  )cm ;
Câu 5: Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
B. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nuclôn A, nhưng số prôtôn và số nơtrôn khác
nhau;
C. Lực liên kết các nuclôn trong hạt nhân có bán kính tác dụng rất nhỏ và là lực tĩnh điện;
D. Tỉ lệ về số prôtôn và số nơtrôn trong hạt nhân của mọi nguyên tố đều như nhau;
Câu 6: Nhận xét nào sau đây là đúng về dao động điều hòa của con lắc đơn
A. Hợp lực tác dụng lên quả nặng có độ lớn cực đại khi vật tới vị trí cân bằng.
B. Tại bất kỳ thời điểm nào, gia tốc của quả nặng cũng hướng về phía vị trí cân bằng của nó.
C. Hợp lực tác dụng lên quả nặng hướng dọc theo dây treo về phía điểm treo của con lắc khi nó tới vị trí
cân bằng.
D. Cơ năng của con lắc đơn biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 7: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350m, của đồng là 0,300m. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có
bước sóng 0,320m vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì:
A. Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm;
B. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước
C. Tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện;
D. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện.
Câu 8: Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần B
nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một khoảng là:
A. λ/12;
B. λ/6;
C. λ/4.
D. λ/3;
Câu 9: Hai con lắc làm bằng hai hòn bi có cùng chất liệu, kích thước và hình dạng bên ngoài, có khối
lượng là m1 = 2m2 được treo bằng hai sợi dây có chiều dài tương ứng là l1 = l2. Hai con lắc cùng dao
động trong một môi trường với li độ góc ban đầu nhỏ và như nhau, vận tốc ban đầu đều bằng không.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Thời gian dao động tắt dần của m1 nhỏ hơn của m2 hai lần

B. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc không như nhau do cơ năng ban đầu không bằng
nhau.
C. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc là như nhau do cơ năng ban đầu bằng nhau.
D. Thời gian dao động tắt dần của m2 nhỏ hơn của m1 hai lần.
Câu 10: Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.


C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 11: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
Câu 12: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i 2 3 cos(200t )( A) , t tính bằng giây (s), có cường độ
hiệu dụng là
A. 2 A.
B. 2 3 A.
C. 3 A.
D. 6 A.




3

Câu 13: Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức i cos100t  ( A) , t tính bằng giây (s).
Kết luận nào sau đây là không đúng ?

A. Tần số của dòng điện là 50 Hz.
B. Chu kì của dòng điện là 0,02 s.
C. Biên độ của dòng điện là 1 A.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 A.

Câu 14: Gọi Đ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ;  L là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục;  V là
năng lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A.  Đ >  V >  L
B.  L >  Đ >  V
C.  V >  L >  Đ
D.  L >  V >  Đ
-4
Câu `5: Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10 /3 C đặt cách nhau 1 m trong parafin có điện
môi bằng 2 thì chúng A. hút nhau một lực 0,5 N.
B. * hút nhau một lực 5 N.
C. đẩy nhau một lực 5N.
D. đẩy nhau một lực 0,5 N.
Câu 16: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là Ud, UC, U. Biết Ud = UC. 2 và U = UC. Nhận
xét nào sau đây là đúng với đoạn mạch này?
A. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch;
B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch;
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch;
D. Do UL > UC nên ZL > ZC và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng.
Câu 17: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100 3  và độ tự cảm L = 0,191 H,
tụ điện có điện dung C = 1/4(mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch
u = 200 2 cos(100t) V. Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại. Xác định giá

trị cực đại của công suất trong mạch.
A. 200 W
B. 228W
C. 100W
D. 50W
Câu 18: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ bằng 6m/s và gia tốc khi vật ở vị trí
biên bằng 18m/s2. Tần số dao động của vật bằng
A. 2,86 Hz.
B. 1,43 Hz.
C. 0,95 Hz.
D. 0,48 Hz.
Câu 19: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S1, S2 dao động với phương trình: u1 = acos(t), u2 =
acos(t) S1S2 = 8. Điểm M gần nhất trên trung trực của S1S2 dao động cùng pha với u1 cách S1, S2 bao
nhiêu.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 20: Trong nguyên tử hiđrô, khi electron nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức xạ
có bước sóng λ1, khi electron nhảy từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng
λ2. Nhận xét nào sau đây về quan hệ giữa λ1 và λ2 là đúng?
A. 256λ1 = 675λ2.
B. 3λ1 = 4λ2.
C. 27λ1 = 4λ2.
D. 25λ1 = 28λ2.
Câu 21: Một dòng các nơtron có động năng 0,0327eV. Biết khối lượng của các nơtron là 1,675.10 -27kg.
Nếu chu kì bán rã của nơtron là 646s thì đến khi chúng đi được hết quãng đường 10m, tỉ phần các
nơtron bị phân rã là:



A. 10-6%
B. 4,29.10-4%
C. 4,29.10-6%
D. 10-7%
Câu 22: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng  và  với  = 2 vào một tấm kim loại thì tỉ
số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim
loại là . Mối quan hệ giữa bước sóng  và giới hạn quang điện  là?
A.  = 
B.  = 
C.  = 
D. 
Câu 23: Hạt nhân 6 C là một chất phóng xạ  -, nó có chu kì bán rã là 5730 năm. Sau bao lâu thì lượng
chất phóng xạ của mẫu chỉ còn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban đầu của mẫu đó? Chọn đáp án đúng sau
đây:
A. 17190 năm;
B. 1719 năm;
C. 19100 năm;
D. 1910 năm;
Câu 24: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5
thành phần đơn sắc: tím, chàm, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân
cách giữa hai môi trường). Không xét đến tia lam, các tia không ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc
màu:
A. vàng, tím.
B. tím, chàm.
C. lục, vàng.
D. vàng, chàm.
Câu 25: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm L = 25H và một tụ
xoay. Lấy 2 = 10. Để máy thu bắt được các sóng ngắn trong phạm vi từ 15m đến 45m thì điện dung của tụ
phải có giá trị trong khoảng:
A. từ 25pF đến 225pF B. 1nF đến 9nF

C. từ 2,5pF đến 22,5pF D. từ 1,5nF đến 13,5nF
Câu 26: Thực hiện giao thoa khe I-âng với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe
tới màn là D trong môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm vào trong
nước có chiết suất là 4/3 thì để khoảng vân không đổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần một
khoảng bao nhiêu?
A. Lại gần thêm 3D/4. B. Lại gần thêm D/3. C. Ra xa thêm 3D/4. D. Ra xa thêm D/3.
14

14

Câu 27: Bắn phá hạt nhân 7 N đang đứng yên bằng một hạt α có động năng K  thì thu được hạt prôtôn và
một hạt nhân X với mX=16,9947u. Tổng động năng của các hạt tạo thành lớn hơn hay nhỏ hơn tổng động
năng của hạt α ban đầu bao nhiêu? Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng? Cho khối lượng của các hạt nhân
mN= 13,9992u; mp= 1,0073u; mα= 4,0015u.
A. Nhỏ hơn 1,21MeV; thu năng lượng.
B. lớn hơn 12,1MeV; thu năng lượng.
C. Nhỏ hơn 1,21MeV; tỏa năng lượng.
D. lớn hơn 12,1MeV; tỏa năng lượng.
Câu 28: Một ấm đun nước có ghi 200V – 800W, có độ tự cảm nhỏ không đáng kể, được mắc vào điện
áp xoay chiều u  200 2 cos100 t (V ) . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua ấm có dạng



A. i  4 2 sin(100 t  )( A) . B. i  4sin(100 t  )( A) . C. i  4 2cos(100 t  )( A) . D. i  4cos(100 t )( A) .
2

2

2


Câu 29: Đặt một điện áp u = 80cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch
F (N)
nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm thì
đh
2
thấy công suất tiêu thụ của mạch là 40W, điện áp hiệu dụng UR = ULr
= 25V; UC = 60V. Điện trở thuần r của cuộn dây bằng bao nhiêu?
(cm)
6
2 4
A. 15Ω
B. 25Ω
C. 20Ω
D. 40Ω
0
10
14
Câu 30: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và
–2
chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Độ
cứng của lò xo bằng:
A. 100(N/m)
B. 150(N/m)
C. 50(N/m)
D. 200(N/m)
Câu 31: Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mắc vào 2 đầu mạch điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft)
với f thay đổi được. Khi f = f1 = 36Hz và f = f2 = 64Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau P1 = P2.
Khi f = f3 = 48Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P3, khi f = f4 = 50Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là
P4. So sánh các công suất ta có :
A. P3 < P1

B. P4 < P2
C. P4 > P3
D. P4 < P3


Câu 32: Câu 4: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có
bước sóng 1= 450nm và 2= 600nm.Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng
trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 7,5mm và 22mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau
của hai bức xạ là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 33: Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r= 8 ôm, tiêu thụ công suất P=32W với
hệ số công suất cos=0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều 1 pha nhờ dây dẫn có điện
trở R= 4. Điện áp hiệu dụng 2 đầu đường dây nơi máy phát là
A.10 5 V
B.28V
C.12 5 V
D.24V
Câu 34: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao
động tại N ngược pha với dao động tại M. MN=NP/2=1 cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là
0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị
trí cân bằng (lấy = 3,14).
A. 375 mm/s
B. 363mm/s
C. 314mm/s
D. 628mm/s
Câu 35: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo có độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều

hoà cưỡng bức với biên độ Fo và tần số f1 = 4 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ
nguyên biên độ F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 25 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2.
So sánh A1 và A2
A. A2  A1
B. A2 = A1
C. A2 < A1
D. A2 > A1
8
Câu 36: Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10 (m/s). Để động năng của hạt bằng một nửa năng lượng
nghỉ của nó thì vận tốc của hạt phải bằng bao nhiêu?
A. 2,54.108m/s
B. 2,23.108m/s

C. 2,22.108m/s

D. 2,985.108m/s

Câu 37: Người ta dùng một Laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của
chùm laze là P = 10 W, đường kính của chùm sáng là 1 mm. Bề dày tấm thép là e = 2 mm và nhiệt độ
ban đầu là 300C. Biết khối lượng riêng của thép D = 7800 kg/m3 ; Nhiệt dung riêng của thép c = 448
J/kg.độ ; nhiệt nóng chảy của thép L = 270 kJ/kg và điểm nóng chảy của thép tc = 15350C. Thời gian
khoan thép là
A. 1,16 s
B. 2,78 s
C. 0,86 s
D. 1,56 s
Câu 38: Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ , tạo ra sóng mặt
nước có bước sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm .N đối
xứng với M qua AB .Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là :
A.0

B. 3
C. 2
D. 4
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn
AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu

mạch MB tăng 2 2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc .
2

Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L?
A. 100 V.
B. 100 2 V.
C. 100 3 V.
D. 120 V.
Câu 40: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình là uA = uB = acos20t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40
cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ
cực đại và cùng pha với nguồn A . Khoảng cách AM là
A. 5 cm.

B. 2 cm.

C. 2 2 cm.

D. 4 cm.


Giải chi tiết
Câu 1:B

Câu 2: C
Câu 3:B
Câu 4:D
Câu 5:A
Câu 6:C
Câu 7:B
Câu 8:D
Câu 9:B
Câu 10:D
Câu 11:C
Câu 12:D
Câu 13:D
Câu 14:D
Câu 15:A
Câu 16: C.
HD: Chọn Uc = 1  U = 1 và Ud =

 U 2 U R2  (U L  U c ) 2
giải được UL = Uc =
U d2 U R2  U L2


2 . Thay vào HPT: 

UR = 1
Vậy cuộn dây có điện trở đáng kể và mạch cộng hưởng nên u và I cùng pha.
Câu 17: Ta có ZL – ZC = 20 < r nên để công suất mạch lớn nhất thì R =0 P =

U .r
r 2  (Z L  Z c ) 2


= 288

W
Câu 18: D.
Câu 19: B Trên đường trung trực đoạn thẳng nối 2 nguồn lấy điểm M thì S1M > 4  hay k  > 4   k
=5
Câu 20: C

1 

hc
E N  Ek

2 

hc
EM  EL

Câu 21: C
v  2,5.103  m / s  � t 

và E n 

 13,6
n2

s
N
 4.10 3 �

 4, 29.10 6
3
2,5.10
N0

Câu 22: D
hc hc
  E đ biến đổi được đáp án D
 0

Thay 1 và  2 vào công thức

Câu 23: A
3 chu kỳ nên t = 3T = > đáp án A
Câu 24: B Chàm và tím lệch nhiều hơn lam nên không ra được.
Câu 25: C. Thay vào công thức  = c2  LC có đáp án.
Câu 26: D
D
i
'
Dùng công thức i =
và i  được D. Chú ý là khoảng vân giảm, vị trí không đổi nên D
a

n

tăng
Câu 27: A sử dụng cong thức tính năng lượng phản ứng hạt nhân.
Câu 28: A.
Chú ý u và i cùng pha và P = UI

Câu 29: A
Giải HPT U2 = (UR+Ur)2 + (UL – Uc)2 và (ULr)2 = U2r +UL2 được Ur = 15 V.
Có P = (UR + Ur). I được I = 1A tìm được r = 15 ôm


Câu 30: C
Chiều dài tự nhiên là 10 cm. Chiều dài lớn nhất là 14 cm. Lực đàn hồi và độ biến dạng tương ứng là
2N và 4 cm. -> kq
Câu 31: D
Công suất lớn nhất khi f0 = f1 f 2 = 48 hz = f3 nên chọn D
Câu 32: A
k1  2 4
0,45.2
 22  7,5 

7,2mm số vân trùng là 
khoảng vân trùng là i = 4
 1 = 5
k 2 1 3
0,5
 7, 2 
Câu 33: C
cos =

r
=0,8 => Zd = 10 và ZL = 6,
Zd

Cường độ dòng điện qua mạch I =


P
= 2 (A)
r

Điện áp hiệu dụng 2 đầu đường dây nơi máy phát là U = I ( R  r ) 2  Z L2 = 2 12 2  6 2 = 12 5 (V)
Câu 34: D.
M và N dao động ngược pha nên M và N đối xứng nhau qua nút, còn N và P đối xứng nhau qua bụng
( hình vẽ) . Từ hình vẽ ta coi đường tròn có chu vi  khi đó  /2=MP = 3cm. MN=1cm nên cung MN
có số đo góc

1.3600
4
 600 �   300 � A 
 8mm  8.10 3 m
6
cos 60

khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là T/2 = 0,04s => T = 0,08s
2
2
2
� 

� Vmax  A  8.103.
 0, 628m / s  628mm / s đáp án D
T

0.08

0.08


Câu 35: D
Tần số cộng hưởng là 20Hz. f2 gần với tần số cộng hưởng hơn nên A2 > A1
Câu 36: B




1
1
HD: Wd  m0 c2 �
 1� m0 c2
2

� 2
v
� 1 2

c



Câu 37: A
GIẢI:Gọi t là thời gian khoan thép. Nhiệt lượng Laze cung cấp tỷong thời gian này: Q  Pt 10t  J 
d 2
eD 12,3.10  6 kg 12,3 g
Khối lượng của thép cần hoá lỏng: m  SeD 
4

(d là đường kính của lỗ khoan).

Nhiệt lượng cần để đưa khối thép này từ 300C lên 15350 là:
Q1 mc t c  t 0  12,3.10  6.448.1535  30 8,293 J

Nhiệt lượng cần sau đó để nung chảy khối thép: Q 2  Lm 3,321 J
Theo định luật bảo toàn năng lượng: Q Q1  Q2  10t 8,293  3,321
 t 1,16 s
CHỌN ĐÁP ÁN A
Câu 38: C
Giải: Xét điểm C trên MN: AC = d1; BC = d2 I là giao điểm của MN và AB
AI = x AM2 – x2 = BM2 – (AB-x)2
d1
122 – x2 = 52 – (13-x)2 ----> x = 11,08 cm
11,08 ≤ AC = d1 ≤ 12 (*)
C là điểm thuộc hyperbol cực đại cắt đoạn MN khi
A
d1 – d2 = k = 1,2k (**) với k nguyên dương

M

C d
I 2
B

N


d12 = x2 + IC2
d22 = (13 – x)2 + IC2
d12 – d22 = x2 - (13 – x)2 = 119,08 -----> d1 + d2 =
Từ (**) và (***) ---> d1 = 0,6k +

11,08 ≤ 0,6k +

119,08
(***)
1,2k

59,54
1,2k

59,54
0,72k 2  59,54
≤ 12 -------> 11,08 ≤
≤ 12
1,2k
1,2k

0,72k2 – 13,296k + 59,94 ≥ 0------> k < 7,82 hoặc k > 10,65----->. k ≤ 7 hoặc k ≥ 11 (1)

0,72k2 – 14,4k + 59,94 ≤ 0 ------> 5,906 < k < 14,09 ----> 6 ≤ k ≤ 14 (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra 6 ≤ k ≤ 7 Như vậy có 2 hyperbol cực đại cắt đoạn MN . Chọn C
Câu 39: B
U L1  U C1
U L2  U C 2
Giải:tan1 =
; tan2 =
U R1
U R2
U L1  U C1 U L 2  U C 2
1 + 2 = /2 -------> tan1 tan2 =
= -1

U R1
U R2
2
2
2
2
(UL1 – UC1)2 .(UL2 – UC2)2 = U R21 U R2 2 .-------> U MB
1 U MB 2 = U R1 U R 2 .------>
4
2
2
8 U MB
1 = U R1 U R 2 .(*) (vì UMB2 = 2 2 UMB1)
2
2
2
2
2
2
2
Mặt khác U R21 + U MB
1 = U R 2 + U MB 2 (= U ) -----> U R 2 = U R1 - 7 U MB1 (**)
4
2
2
2
2
2
Từ (*) và (**): 8 U MB
1 = U R1 U R 2 = U R1 ( U R1 - 7 U MB1 )

2
2
4
2
2
-----> U R41 - 7 U MB
1 U R1 - 8 U MB1 = 0 ------> U R1 = 8 U MB1
2
2
2
U R21 + U MB
1 = U ------> U R1 +

----> UR1 =

U R21
= U2 –
8

2 2
U = 100 2 (V). Chọn B
3

Câu 40: D
  4cm
4, 75 �k �4, 75
u  2a cos(

d 2  d1
d d �


)cos �
t   2 1 �
4
4 �


d  d  4k1

� �2 1
d 2  d1  4k2


để ý là k1 và k2 phải cùng chẵn hoặc cùng lẻ và k2 = k1 +2
k1  2


do đó d 2  4k1  4 � �d 2  12

d1  4




×