Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

HOT 2 Đề thi thử Vật lý THPT Quốc gia 2018 Sở Bắc Ninh và Sở Thái Nguyên (có lời giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.83 KB, 18 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
THPT LƯƠNG THẾ VINH



ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018

Môn: Vật Lý – Lần 1
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có vận tốc biến đổi với tần số 6 Hz thì li độ của nó biến đổi với tần số là
A. 12 Hz
B. 3 Hz
C. 6 Hz
D. 8 Hz
Câu 2: Số chỉ của ampe kế nhiệt khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị cường độ dòng
điện
A. cực đại
B. trung bình
C. hiệu dụng
D. tức thời
Câu 3: Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa
hai khe sáng là 0,2 mm và khoảng cách từ hai khe sáng đến màn quan sát là 1 m. Trên màn quan sát thu được hệ vân
giao thoa với khoảng vân là 3 mm. Bước sóng λ của ánh sáng là
A. 0,6 µm
B. 6 µm
C. 0,6 mm
D. 0,4 µm
Câu 4: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz lan truyền trong chân không. Biết c = 3.108 m/s. Sóng này có bước sóng



A. 300 m
B. 0,3 m
C. 30 m
D. 3 m
Câu 5: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng O. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của
vật bằng 50 % vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
1
3
3
1
A.
B.
C.
D.
4
4
2
2
Câu 6: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v, bước sóng λ. Tần số f của sóng thỏa mãn hệ
thức nào sau đây ?
2v
v

D. f 
C. f 
A. f = vλ
B. f  
v



Câu 7: Điều kiện để có giao thoa sóng là
A. hai sóng có cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. hai sóng chuyển động ngược chiều giao thoa
C. hai sóng có cùng bước sóng giao nhau
D. hai sóng có cùng tần số và có hiệu số pha không đổi giao nhau
Câu 8: Khi nói về sóng điện từ, điều nào sau đây sai ?
A. Sóng điện từ là sóng dọc
B. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, vecto cường độ điện trường luôn vuông góc với vecto cảm ứng từ
C. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, vecto cường độ điện trường luôn cùng pha với vecto cảm ứng từ
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos100t V vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện
hiệu dụng qua cuộn dây bằng 2,2 A. Cảm kháng của cuộn dây đó có giá trị là
A. 100 Ω
B. 110 Ω
C. 100 2 Ω
D. 110 2 Ω
Câu 10: Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động là 10π µs. Biết điện tích cực đại
trên một bản tụ là 2.10‒8 C. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0,4 A
B. 4 mA
C. 4 µA
D. 0,8 mA
Câu 11: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây luôn giảm theo thời gian ?
A. Biên độ và tần số
B. Li độ và thế năng
C. Cơ năng và gia tốc
D. Biên độ và động năng cực đại
 


x
Câu 12: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình dao động là
4cos 2t   cm (t tính
3 

bằng s). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ bằng 3 cm là
A. ‒12 cm/s2
B. 120 cm/s2
C. ‒1,2 m/s2
D. ‒60 cm/s2
Câu 13: Đường biểu diễn sự biến đổi của động năng của vật nặng dao động điều hòa theo li độ có dạng
A. đường elip
B. đoạn thẳng
C. đường parabol
D. đường hình cos
Câu 14: Một sóng cơ học có chu kì 2 s lan truyền trong một môi trường với tốc độ 100 cm/s. Sóng này có bước sóng

A. 0,5 m
B. 1,0 m
C. 2,0 m
D. 20 cm
Câu 15: Một dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì 2 s và biên độ 5 cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị
trí biên âm. Vật dao động với phương trình
A. x = 5cosπt cm
B. x = 5cos(πt + π) cm
C. x = 5cos(2πt + π) cm
D. x = 5cos(4πt + π) cm
1



ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Câu 16: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C thay đổi và cuộn dây có hệ số tự cảm L. Khi tụ điện
có điện dung C1 thì tần số dao động của mạch là 6 kHz. Khi tụ điện có điện dung C2 thì tần số dao động của mạch là
16 kHz. Khi tụ điện có điện dung C3 = C1 + 4C2 thì tần số dao động của mạch là
A. 4,8 kHz
B. 7 kHz
C. 10 kHz
D. 14 kHz
Câu 17: Sóng điện từ có bước sóng 115 m thuộc dải sóng
A. ngắn
B. cực ngắn
C. trung
D. dài
Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto với số cặp cực là p. Khi rôt quay đều với tốc độ n
vòng/s thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là
pn
n
A. 60
60pn
D. pn
B. p
C.
Câu 19: Tại cùng một nơi trên Trái đất, con lắc đơn có chiều dài
2 dao động với chu kì 3 s. Tại nơi đó, con lắc đơn có chiều dài





3=


1

dao động với chu kì 5 s, con lắc đơn có chiều dài

1‒

2 dao động với chu kì là

A. 2 s
B. 4 s
C. 8 s
D. 5,83 s
Câu 20: Điều kiện để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định, một đầu tự do là
A. chiều dài dây bằng số nguyên lần một nửa bước sóng
B. chiều dài dây bằng số lẻ lần một phần tư bước sóng
C. chiều dài dây bằng số nguyên lần một phần tư bước sóng
D. chiều dài dây bằng số lẻ lần một nửa bước sóng
Câu 21: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu
tăng số vòng dây của cuộn thứ cấp thêm 20% thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở tăng thêm 40 V so
với lúc đầu. Điện áp hiệu dụng ban đầu của cuộn thứ cấp để hở là
A. 220 V
B. 200 V
C. 60 V
D. 48 V
Câu 22: Hiện tượng chùm sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng
A. phản xạ toàn phần
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng

Câu 23: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 µF. Dao động điện từ tự do
của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng
lượng từ trường trong mạch bằng
A. 40.10‒6 J
B. 50.10‒6 J
C. 90.10‒6 J
D. 10.10‒6 J
Câu 24: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L với L = 1/2π H. Đặt điện áp
xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị u = 100 3 V thì
cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị là
A. 100 2 V
B. 100 V
C. 200 2 V
D. 200 V
Câu 25: Trong thí nghiệm sóng dừng trên dây đàn hồi với hai đầu dây cố định, khi tần số sóng là 60 Hz thì trên dây có
5 nút sóng (tính cả hai đầu dây). Để trên dây có thêm 4 nút sóng cần phải tăng thêm tần số sóng một lượng là
A. 60 Hz
B. 120 Hz
C. 45 Hz
D. 48 Hz
 

u
Câu 26: Đặt điện áp
U 0 cos100t   V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện
6 

 

i

có cường độ dòng điện qua mạch là
I0 cos100t  A. Hệ số công suất của đoạn mạch là
12
A. 1
B. 0,87
C. 0,71
D. 0,50
Câu 27: Khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. Khi chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vị nó có màu trắng
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp thì hệ số
công suất của mạch có giá trị 0,8. Dung kháng của tụ điện đó là
A. 40 Ω
B. 80 Ω
C. 37,5 Ω
D. 62,5 Ω
Câu 29: Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 76 dB và tại điểm B là 56 dB. Hệ thức liên hệ giữa cường
độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB) là
A. IA = 19IB
B. IA = 20IB
C. IA = 0,01IB
D. IA = 100IB
Câu 30: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi. Điểm M trên dây là một bụng sóng và điểm N trên dây có vị trí
cân bằng cách vị trí cân bằng của M một phần tám bước sóng. Dao động của M và N là
A. cùng pha
B. ngược pha
C. vuông pha
D. lệch pha 450

Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây, điện trở và tụ
điện mắc nối tiếp. Điểm M nằm giữa cuộn dây và điện trở, điểm N nằm giữa điện trở và tụ điện. Biết R là một biến
2


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
4
H và tụ điện có điện dung C  10 F. Điều chỉnh R bằng bao nhiêu thì
4

điện áp giữa hai đầu AN vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB ?
A. 100 Ω
B. 400 Ω
C. 200 Ω
D. 50 Ω
Câu 32: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω 1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng
của tụ điện. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Hệ thức nào sau đây đúng ?
A. ω1 = 2ω2
B. ω1 = 0,5ω2
C. ω1 = 4ω2
D. ω1 = 0,25ω2
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt + 0,25π) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 Ω và tụ
104
điện có điện dung C  F ghép nối tiếp. Biểu thức của điện áp hai đầu tụ điện khi đó là

 
100 2 cos100t  V

A. u

100 2 cos 100
V
B. u
t C
C 


4



C. uC = 100cos100πt V
D. u 100 2 cos 100t  V

C

2 


Câu 34: Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y‒âng với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Biết
khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại
một điểm cách vân trung tâm một khoảng 2,25 mm là
A. vân tối thứ 5
B. vân tối thứ 4
C. vân sáng bậc 5
D. vân sáng bậc 4


Câu 35: Con lắc lò xo lý tưởng treo thẳng đứng, vật nhỏ m dao động với phương trình x  12,5cos 4 t  6 cm (t




2
2
tính bằng s). Lấy g = π m/s . Thời gian từ lúc vật bắt đầu dao động đến khi lực đàn hồi triệt tiêu lần đầu tiên là
7
5
A. 0,5 s
B.
s
C. 0,25 s
D. s
24
24
Câu 36: Quả nặng của một con lắc đơn có khối lượng m = 40 g đặt trong một điện trường đều có vecto cường độ điện
trường thẳng đứng, hướng lên và có độ lớn E = 2400 V/m. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2, khi chưa tích
điện cho quả nặng thì chu kì dao động của con lắc là T0 = 2 s và khi quả nặng tích điện q = +6.10‒5 C thì chu kì dao
động của con lắc là
A. 2,33 s
B. 1,72 s
C. 2,5 s
D. 1,54 s
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng tren mặt thoáng chất lỏng, hai nguồn sóng A, B dao động điều hòa theo
phương vuông góc với mặt thoáng có phương trình uA = uB = 8cos20πt mm. Biết tốc độ truyền sóng v = 30 cm/s. Hai
điểm M1, M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có BM1 ‒ AM1 = 1 cm và AM2 ‒ BM2 = 3,5 cm. Tại
thời điểm li độ của M1 là 6 mm thì li độ của M2 là
A. 6 mm
B. ‒6 mm
C. 6 3 mm
D. ‒6 3 mm

 

x
Câu 38: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình
6cos 4t   cm. Kể từ lúc t = 0 đến khi
3 

vật qua vị trí x = ‒3 cm theo chiều âm lần thứ 2017 thì lực kéo về sinh công âm trong khoảng thời gian là
A. 2016,25 s
B. 504,125 s
C. 252,25 s
D. 504,25 s
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft V (trong đó U0 không đổi, f thay đổi được và t tính bằng s) vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Khi tần số bằng 20 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn
mạch là 170 W. Khi tần số bằng 40 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 127,5 W. Khi tần số bằng 60 Hz thì
công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 120 W
B. 90 W
C. 72,85 W
D. 107 W
Câu 40: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 20 µH, điện trở r = 2 Ω và tụ điện có điện
dung C = 2 nF. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện là U 0 = 5 V, người ta
dùng một pin có suất điện động e = 5 V và có điện lượng dự trữ ban đầu là q = 30 C. Biết hiệu suất sử dụng pin là H =
80%. Pin này có thể duy trì dao động của mạch trong thời gian tối đa là
A. 48000 phút
B. 300 phút
C. 800 phút
D. 12500 phút

trở, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 




1

3


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018

Câu 1
C
Câu 11
D
Câu 21
B
Câu 31
C

Câu 2
C
Câu 12
C
Câu 22
C
Câu 32
A

Câu 3
A

Câu 13
C
Câu 23
B
Câu 33
B

Câu 4
D
Câu 14
C
Câu 24
A
Câu 34
A

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 5
Câu 6
A
C
Câu 15
Câu 16
B
A
Câu 25
Câu 26
A
C
Câu 35

Câu 36
D
C

Câu 7
D
Câu 17
C
Câu 27
D
Câu 37
D

Câu 8
A
Câu 18
D
Câu 28
C
Câu 38
B

Câu 9
A
Câu 19
B
Câu 29
D
Câu 39
B


Câu 10
B
Câu 20
B
Câu 30
A
Câu 40
C

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1
+ Vận tốc và li độ của vật dao động điều hòa luôn biến đổi với cùng tần số f = 6 Hz.
 Đáp án C
Câu 2:
+ Chỉ số của ampe kế nhiệt cho ta biết giá trị hiệu dụng của dòng điện.
 Đáp án C
Câu 3:
D
ai 0, 2.103.3.103.
+ Khoảng vân giao thoa i 
→  
 0,6 μm.
a
D
1
 Đáp án A
Câu 4:
c
3.108

+ Bước sóng của sóng   
 3 m.
f 100.106
 Đáp án D
Câu 5:
2
Ed  v 
1
+ Tỉ số động năng và cơ năng

 
E  vmax 
4
 Đáp án A
Câu 6:
v
+ Biểu thức liên hệ f  .

 Đáp án C
Câu 7:
+ Điều kiện để có giao thoa sóng là hai sóng có cùng tần số và có hiệu số pha không đổi giao nhau.
 Đáp án D
Câu 8:
+ Sóng điện từ là sóng ngang → A sai.
 Đáp án A
Câu 9:
U 220
 100 Ω.
+ Cảm kháng của cuộn dây ZL  
I 2, 2

 Đáp án A
Câu 10:
2
2
+ Tần số góc của mạch dao động LC là   
 2.105 rad/s.
6
T 10.10
→ Cường độ dòng điện cực đại I0 = ωq0 = 2.105.2.10-8 = 4 mA.
 Đáp án B
Câu 11:
+ Vật dao động tắt dần có biên độ và động năng cực đại (cơ năng) giảm dần theo thời gian.
 Đáp án D
Câu 12:
+ Gia tốc của vật theo li độ a = –ω2x = –(2π)2.3 = –1,2 m/s2.
 Đáp án C
Câu 13:
+ Đồ thị biễu diễn động năng theo li độ có dạng là một parabol.
 Đáp án C
4


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Câu 14:
+ Bước sóng của sóng λ = vT = 100.2 = 2 m.
 Đáp án C
Câu 15:
2 2
+ Tần số góc của dao động  


  rad/s.
T
2
+ Gốc thời gian được chọn là lúc vật đi qua vị trí biên âm → φ0 = π.
→ x = 5cos(πt + π) cm.
 Đáp án B
Câu 16:
1
1
4
1
→ với C3 = C1 + 4C2 ta có 2  2  2 → f3 = 4,8 kHz.
+ Ta có f
f3 f1 f 2
C
 Đáp án A
Câu 17:
+ Sóng có bước sóng 115m thuộc dãi sóng trung.
 Đáp án C
Câu 18:
+ Tần số của từ thông f = pn.
 Đáp án D
Câu 19:
+ Ta có T
l → với l3 = l1 – l2 ta có T3  T12  T22  4 s.
 Đáp án B
Câu 20:
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây một đầu cố định, một đầu tự do là chiều dài dây bằng một số lẻ lần một phần tư
bước sóng.
 Đáp án B

Câu 21:
+ Áp dụng công thức máy biến áp.
 N2 U2

 N1 U
1
Ta có N  0, 2N
→ U2 = 200 V.
U
 40
2
 2
2

N1
U1
 Đáp án B
Câu 22:
+ Hiện tượng chùm sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng tán sắc ánh
sáng.
 Đáp án C
Câu 23:
1
1
2
2
6
2
2
6

+ Năng lượng từ trường trong mạch E  E  E  C U  u  5.10 6  4  50.10 J.
L
C
0
2
2
 Đáp án B
Câu 24:
+ Cảm kháng của đoạn mạch ZL = 50 Ω.
Với đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch luôn vuông pha với cường độ dòng điện
trong mạch.
2
2
2
2
 u 
 i 
 u 
 iZL   1 → U 
2
2 
2  200 V.


 1↔
 
u 2 iZ
100 3   2.50 

L 

U   U 

  
0
 0   0 
 U0   I 0 
→ U 100 2 V.
 Đáp án A
Câu 25:
v
+ Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu cố định l  n
với n là số bụng sóng. Trên dây có 5 và 9 nút ứng với n = 4
2f
và n = 8.















5



ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018

l4 v
2f1

→ f2 = 2f1 = 120 Hz → cần tăng thêm 60 Hz.
→ 
l  8 v
2f2

 Đáp án A
Câu 26:
 
+ Hệ số công suất cos  cos 
 0, 71.
 12


6
 Đáp án C
Câu 27:
+ Ánh sáng do mặt trời phát ra là ánh sáng trắng → D sai.
 Đáp án D
Câu 28:
50
R
+ Ta có cos 
↔ 0,8 

→ ZC = 37,5 Ω.
2
2
R  Z C
502  Z2C
 Đáp án C
Câu 29:






LA LB
I
I
+ Ta có LA  LB  10log A → A  10 10
 100 .
IB
IB
 Đáp án D
Câu 30:
+ Điểm cách M một phần tám bước sóng → cùng một bó với M → dao động cùng pha với M.
 Đáp án A
Câu 31:
+ Cảm kháng và dung kháng của mạch ZL = 100Ω, ZC = 400 Ω.
tan AN  tan MB
Ta có tan   

AN

MB  1 tan 
tan  .
AN

MB

Z  Z 
→ Khi uAN vuông pha với uMB ta có tan AN tan MB  1 ↔ RL RC  1→ R  Z Z  200 Ω.
L C




 Đáp án C
Câu 32:
2
+ Khi ω = ω1, ta có ZL = 4ZC → 1 
.
LC
1
→ ω1 = 2ω2.
+ Khi ω = ω2, mạch xảy ra cộng hưởng 2 
LC
 Đáp án A
Câu 33:
+ Dung kháng của tụ điện ZC = 100 Ω.
u
→ Phức hóa điện áp hai đầu tụ điện u  iZ  Z  20045 100i  100 20 → u 100 2 cos100t  A.
C
C

C
Z C 100 100i
 Đáp án B
Câu 34:
D 2.0,5.106
+ Khoảng vân giao thoa i 

 0,5 mm.
2.103
a
x 2, 25
+ Xét tỉ số 
 4,5 → vân tối bậc 5.
i
0,5
 Đáp án A
Câu 35:

6


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0 

g 10

 6, 25 cm.
2
2
 4


3

A theo chiều dương, lực đàn hồi của lò xo
2
bị triệt tiêu tại vị trí lò xo không biến dạng (tương ứng với vị trí x  l0 ).
150
5
→ Biểu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn → t 
T  s.
360
24
+ Tại t = 0 vật đi qua vị trí x 



 Đáp án D
Câu 36:
+ Chu kì dao
l động của con lắc khi có điện trường và khi không có điện trường:
T  2
 0
10
g
→ T 
g

2  2,5 s.
T


0
l
qE
6.105.2400
T  2
g
10

qE

m
40.103
g
m

 Đáp án C
Câu 37:
2v 2.30
+ Bước sóng của sóng  

 3 cm.

20
+ Li độ của điểm M2 tương ứng với thời điểm li3,5
độ của M1 là 6 mm.


AM2  BM2 

2.8cos



2a cos 






u 
 3  6  6
u 
M1
3 mm.
AM

BM
M2
 2 2

 1 

2a cos 
2.8cos  


 3 


 Đáp án D

Câu 38:
+ Tại t = 0 vật đi qua vị trí x = 3 cm theo chiều dương, vật đi qua vị trí x = ‒3 cm
theo chiều âm lần đầu tiên sau nửa chu kì.
+ Trong mỗi chu kì vật đi qua vị trí x = ‒3 cm theo chiều âm 1 lần.
+ Để ý rằng trong mỗi chu kì có nửa chu kì lực kéo về sinh công âm, ở nửa
chu kì đầu tiên lực kéo về sinh công âm trong 0,25T (ứng với chuyển động từ
vị trí cân bằng ra biên)
→ Tổng thời gian lực kéo về sinh công âm là 1008T + 0,25T = 504,125 s.








 Đáp án B
Câu 39
+ Khi f = 20 Hz, ta chọn R = 1, ZL1 = x.
→ Khi tần số của mạch là f = 40 Hz thì ZL2 = 2ZL1 = 2x.
P Z2
170 12  4x2 → x  1 .
+ Lập tỉ số 1  2 ↔

P2 Z12
127,5
8
1 x2
+ Khi f = 60 Hz thì ZL3 = 3ZL1 = 3x.
 1 2

12  

2
Z
 8 2  90 W.
→ P3  P1 1Z2 170

3
3
12  

8
 
 Đáp án B
Câu 40:
C
9
+ Dòng điện hiệu dụng của mạch LC: I 
U  2.10 6 2,5 2  0,025 2 A.
20.10
L
2
→ Công suất tỏa nhiệt P = I r = 2,5 mJ.
7


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
+ Công tối đa mà pin sinh ra A = qξ = 30.5 = 150 J → với hiệu suất 0,8 → Att = 0,8.150 = 120 J.
A
120

→ Thời gia duy trì t  tt 
 48000 s = 800 phút.
3
P
2,5.10
 Đáp án C

8


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018

SỞ GD & ĐT THÁI NGYÊN
THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN

KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Môn: Vật Lý – Lần 1
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, mắc nối
tiếp theo thứ tự đó. Biết tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được, điện áp hai đầu đoạn mạch
1
62,5
u 150 2 cos100t V, khi C  C1 
μF thì mạch tiêu thụ công suất cực đại P max = 93,75 W . Khi C  C2  
9

mF thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R và tụ điện C (uRC) và cuộn dây (ud) vuông pha với nhau,
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là :
A. 75 V.

B. 120 V.
C. 90 V.
D. 75 2 V.
Câu 2: Để tích điện cho tụ một điện lượng là 10 μC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 5 V. Để tụ tích điện
một điện lượng là 0,05 mC thì phải thay đổi hiệu điện thế bằng cách
A. Tăng thêm 20 V.
B. Giảm 4 V.
C. Giảm 2 V.
D. Tăng thêm 25 V.
2
0,8
μF. Tìm tần số riêng của dao động trong
Câu 3: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L  mH và tụ C 


mạch
A. 12,5 kHz.
B. 10 kHz.
C. 20 kHz.
D. 7,5 kHz.
Câu 4: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật nặng của con lắc đi qua vị trí cân bằng
thì nó va chạm và dính vào một vật nhỏ đang đứng yên. Sau đó :
A. Biên độ dao động của con lắc tăng.
B. Chu kì dao động của con lắc giảm.
C. Tần số dao động của con lắc giảm.
D. Năng lượng dao động của con lắc tăng.
Câu 5: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng
A. Cường độ âm.
B. Biên độ dao động âm.
C. Tần số của âm.

D. Mức cường độ âm.
Câu 6: Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 Ω thì cường độ dòng
12
điện trong mạch là
A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là
7
A. 1,2 A.
B. 1 A.
C. 0,83 A.
D. 0 A.
Câu 7: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào
hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π 2 = 10. Sau khoảng thời gian
ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu ?
1
1
3
1 s.
B.
s.
C. s.
D.
s.
A.
1200
300
60
400
Câu 8: Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm
21 cm thì chu kỳ dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 101 cm.

B. 98 cm.
C. 99 cm.
D. 100 cm.
Câu 9: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz và truyền đi với vận tốc 0,4 m/s theo phương Ox. Trên phương
này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó là PQ = 15 cm. Cho biên độ của sóng a = 1 cm và biên độ này không thay đổi khi
sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là
A. 0 cm.
B. –1 cm.
C. 0,5 cm.
D. 1 cm.
Câu 10: Chiếu một tia sáng với góc tới i = 300 đi từ thủy tinh ra ngoài không khí. Cho biết suất của thủy tinh n 2 .
Góc khúc xạ của tia sáng bằng
A. 20,70.
B. 27,50.
C. 450.
D. Giá trị khác.
Câu 11: Ta cần truyền một công suất điện 1 MW dưới một điện áp hiệu dụng 10 kW đi xa bằng đường dây một pha.
Mạch điện có hệ số công suất là 0,8. Muốn cho tỉ lệ công suất hao phí trên đường dây không quá 5% công suất truyền
đi thì điện trở R của đường dây phải có giá trị
A. R ≤ 3,2 Ω.
B. R ≤ 6,4 Ω.
C. R ≤ 3,2 kΩ.
D. R ≤ 6,4 kΩ.
Câu 12: Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng dài nhất bằng
A. Hai lân khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.
B. Khoảng cách giữa hai bụng.
C. Hai lần độ dài của dây.
D. Độ dài của dây.
Câu 13: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang
với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau.

Lấy π2 = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m.
B. 200 N/m.
C. 100 N/m.
D. 25 N/m.
Câu 14: Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0, khi cường độ dòng điện trong mạch có
giá trị bằng 0,25 giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
9


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
U 12
U 15
U0 5
U0 10
.
C. 0
.
D.
.
.
B. 0
2
4
4
2
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C
104
104

đến giá trị
F hoặc
F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
4
2
1
3
2
1
A.
H
B. H.
C. H.
D. H.
3


2
Câu 16: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
 
13 


x 

3cos10t   cm và x 2  7 cos10t   cm. Dao động tổng hợp có phương trình là
1
6 
6





 
7 


x

A.
4cos10t   cm.
B. x  10cos10t   cm.
6
3 


 
 


x

C.
10cos 20t   cm.
D. x  10cos10t   cm.
6
6 


Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi với hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với

tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R 1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn
mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R  R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là
A. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω.
B. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω.
C. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω.
D. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω 1 bằng cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là
1
2
1
2
.
B. 12 
.
D. 1  2 
.
A. 12 
.
C. 1  2 
LC
LC
LC
LC
Câu 19: Một sóng truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng
giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 1 m/s.
B. 150 m/s.

C. 2 m/s.
D. 20 m/s.
Câu 20: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m, vật nặng có khối lượng 100 g, dao động nhỏ tại nơi có gia
tốc trọng trường g = 10 m/s2. Cho con lắc dao động với biên độ góc 0,2 rad trong môi trường có lực cản không đổi thì
nó chỉ dao động trong thời gian 150 s thì dừng hẳn. Người ta duy trì dao động bằng cách dùng hệ thống lên dây cót,
biết rằng 70% năng lượng dùng để thắng lực ma sát do hệ thống các bánh răng. Lấy π 2 = 10. Công cần thiết tác dụng
lên dây cót để duy trì con lắc dao động trong 2 tuần với biên độ 0,2 rad là
A. 522,25 J.
B. 230,4 J.
C. 161,28 J.
D. 537,6 J.
Câu 21: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 40 cm/s. Phương trình sóng của một
điểm O trên phương truyền đó là uO = 2cos2πt cm. Phương trình sóng tại một điểm N nằm trước O và cách O một
đoạn 10 cm là
 
 


u 

B. u N  2cos 2t   cm.
A. N 2cos 2t   cm.
2
2 



 
 



u 

D. u N  2cos 2t   cm.
C. N 2cos 2t   cm.
4
4 


Câu 22: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số có phương trình


x1  4,8cos10 2t   cm và x2  A2 cos 10 2t   cm. Biết tốc độ của vật tại thời điểm động năng bằng 3 lần
2 

thế năng là 0,3 6 m/s. Biên độ A2 là
A. 6,4 cm.
B. 3,2 cm.
C. 3,6 cm.
D. 7,2 cm.
Câu 23: Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được công là 10 J, khi dịch
chuyển tạo với chiều đường sức 600 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là
53
A. 7,5 J.
B.
J.
C. 5 J.
D. 5 2 J.
2
A.


























10


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Câu 24: Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài . Người ta thấy trên dây có những điểm cứ cách nhau

một khoảng d1 thì dao động với biên độ 4 cm, người ta lại thấy những điểm cứ cách nhau một khoảng d 2 (d2 > d1) thì
các điểm đó có cùng biên độ a. Giá trị của a là :

11


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
A. 2 2 cm.
B. 2 cm.
C. 4 2 cm.
D. 4 cm.
Câu 25: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10 W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1
m, năng lượng âm bị giảm đi 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết
I0 1012 W/m2. Nếu
mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là
A. 89 dB.
B. 98 dB.
C. 107 dB.
D. 102 dB.
5
2
Câu 26: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là I 0  1012
W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB.
B. 70 dB.
C. 50 dB.
D. 60 dB.
Câu 27: Nhận xét nào sau đây về tụ điện là không đúng?
A. Để tăng điện dung của tụ, thì tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
B. Tụ điện là hệ thống các vật dẫn đặt gần nhau và cách điện với nhau.

C. Để tích điện cho tụ, cần nối hai bản tụ với một hiệu điện thế.
D. Tụ xoay thay đổi điện dung bằng cách thay đổi phần diện tích đối diện giữa các bản tụ.
Câu 28: Cho nguồn âm là nguồn điểm, phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ
âm, tại một điểm cách nguồn âm 1 m, mức cường độ âm là L = 50 dB. Biết âm có tần số f = 1000 Hz, cường độ âm
chuẩn là I 0 1012 W/m2. Hỏi tại điểm B cách nguồn đó 10 m, mức cường độ âm là bao nhiêu ?
A. 40 dB.
B. 30 B.
C. 5 dB.
D. 30 dB.
Câu 29: Một chùm tia sáng từ không khí đi nghiêng góc vào mặt nước, khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ
A. Không đổi.
B. Tăng dần nhưng luôn nhỏ hơn góc tới.
C. Giảm dần.
D. Tăng dần và có thể lớn hơn góc tới.
Câu 30: Cho mạch dao động gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện C1 thì mạch thu được sóng điện từ có
tần số f1, thay tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có tần số f2. Hỏi mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với
nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu được sóng có tần số là bao nhiêu?
A. 2  f1  f 2  .
B. f 2  f 2  f 2 .
C. f   f .f  21 .
D. f   f  f  21 .
1

2

1 2

1

2


Câu 31: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1, khi đó điện áp
hiệu dụng ở hai dầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn thứ cấp để hở bây giờ là U3. Số vòng dây của cuộn sơ cấp bằng
U  U2
U  U2
nU1
nU1
A.
.
D. 3
.
.
B.
.
C. 3
U3  U2
U3  U2
nU1
nU1
Câu 32: Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật
  0 cost  1  làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0cos(ωt + φ2). Hiệu số
2  1 nhận giá trị là
A. π.
B. –0,5π.
C. 0.
D. 0,5π.
Câu 33: Mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L = 50 mH và tụ điện C. Biết giá trị cực đại của cường độ
J thì cường độ
dòng điện trong mạch là I0 = 0,1 A. Tại thời điểm năng lượng điện trường trong mạch bằng 1,6.104

dòng điện tức thời có độ lớn là
A. 0,10 A.
B. 0,04 A.
C. 0,06 A.
D. 0,08 A.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B giống nhau có cùng tần số f = 8
Hz, cùng pha và hai sóng lan truyền với v = 16 cm/s. Hai điểm M, N nằm trên đường nối A và B cách trung điểm O
của AB các đoạn lần lượt là OM = 3,75 cm, ON = 2,25 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trong
đoạn MN là :
A. 5 cực đại và 5 cực tiểu.
B. 6 cực đại và 5 cực tiểu.
C. 5 cực đại và 6 cực tiểu.
D. 6 cực đại và 6 cực tiểu.
Câu 35: Con lắc lò xo dao động với chu kỳ T = π s, ở li độ x = 2 cm có vận tốc v = 4 cm/s thì biên độ dao động là :
A. 2 cm.
B. 2 2 cm.
C. 3 cm.
D. Không phải các kết quả trên.
Câu 36: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40πt và uB = 2cos(40πt + π) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn BM là
A. 18.
B. 20.
C. 19.
D. 17.
Câu 37: Cho hai điện tích điểm cùng độ lớn nhưng trái dấu đặt cố định trên đường thẳng nằm ngang cách nhau 2 m
trong chân không. Cường độ điện trường tại trung điểm hai điện tích có chiều hướng sang phải và có độ lớn là 18
kV/m. Điện tích dương nằm phía bên
A. Trái và có độ lớn là 2 μC.

B. Phải và có độ lớn là 2 μC.
C. Phải và có độ lớn là 1 μC.
D. Trái và có độ lớn là 1 μC.
12


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Câu 38: Cho điện tích q dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ điện trường 150
V/m thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là 200 V/m thì công của lực điện trường dịch
chuyển điện tích q giữa hai điểm đó là
A. 40 J.
B. 40 mJ.
C. 80 J.
D. 80 mJ.
Câu 39: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường :
A. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
B. Chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
C. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng. D. Tăng theo cường độ sóng.
Câu 40: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với
chu kỳ T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại
nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T’ bằng
T
D. .
A. 2T.
B. 0,5T.
C. T 2 .
2

13



ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018

Câu 1
B
Câu 11
A
Câu 21
B
Câu 31
B

Câu 2
A
Câu 12
C
Câu 22
C
Câu 32
B

Câu 3
A
Câu 13
A
Câu 23
C
Câu 33
C


BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 5
Câu 6
D
B
Câu 15
Câu 16
B
D
Câu 25
Câu 26
D
B
Câu 35
Câu 36
B
C

Câu 4
C
Câu 14
C
Câu 24
C
Câu 34
D

Câu 7
B
Câu 17

B
Câu 27
A
Câu 37
D

Câu 8
D
Câu 18
B
Câu 28
D
Câu 38
D

Câu 9
A
Câu 19
C
Câu 29
B
Câu 39
B

Câu 10
C
Câu 20
D
Câu 30
B

Câu 40
C

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
+ Ta có ZC1 = ZL = 160 Ω (mạch xảy ra cộng hưởng) → công suất tiêu thụ của mạch là cực đại.
1502
U2 → R  r  U2

240 Ω.
Pmax 
Pmax 93,75
Rr
+ Khi ZC = ZC2 = 90 Ω, điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch RC:
Z Z
→ L C2  1 → Rr = Z Z
= 160.90 = 14400.
L C2
r R
+ Từ hai phương trình trên, ta tìm được R = r = 120 Ω.
150 1202 1602
→ Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây Ud  IZd 
 120 V.
2
2
120
120

160


90

 

 Đáp án B
Câu 2:
+ Ta có q ~ U → để tích được lượng điện tích gấp 5 lần ta cần tăng thêm 20 V.
 Đáp án A
Câu 3:
1
1

 12,5 kHz.
+ Tần số dao động riêng của mạch f 
2
0,8
2 LC
2 .103
.106


 Đáp án A
Câu 4:
+ Sau va chạm khối lượng của vật tăng → tần số dao động của vật giảm.
 Đáp án C
Câu 5:
+ Độ to của âm được đặc trưng bởi mức cường độ âm.
 Đáp án D
Câu 6:



+ Khi mắc cả hai bóng đèn I 
 ↔ 12 
→ ξ = 6 V.
2R  r
7 0,5.5 1

6
Cường độ dòng điện trong mạch khi chỉ có một bóng đèn I 
  1A.
R  r 5 1
 Đáp án B
Câu 7:


+ Chu kì dao động riêng của mạch T  2 LC  2 1.10.106  0,02 s.
Khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích giảm từ cực đại đến một nửa giá trị cực đại là t 

T
6



0,02

1
 s.
6
300


 Đáp án B
Câu 8:

l
l  21  2, 2 2
T  2
g
+ Ta có:
→ l   2  → l = 100 cm.



T  2 l  21


g

 Đáp án D
14


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Câu 9:
+ Độ lệch pha giữa hai điểm P và Q: 



2xPQf




2.0,15.10

 7,5 rad.

PQ

v
0, 4
→ P và Q dao động vuông pha nhau → khi P có li độ bằng biên độ thì Q có li độ bằng 0.
 Đáp án A
Câu 10:
+ Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng sinr = nsini → sin r  2 sin 300 → r = 450.
 Đáp án C
Câu 11:
P
106
+ Dòng điện trong mạch P = UIcosφ → I 

 125 A.
U cos  10.103.0,8
6
0,05P 0,05.10
Với ΔP ≤ 0,05P → R 

 3, 2 Ω.
I2
125
 Đáp án A
Câu 12:

+ Bước sóng dài nhất ứng với sóng dừng trên dây có một bó → λ = 2l.
 Đáp án C
Câu 13:
+ Động năng và thế năng của vật lại bằng nhau sau các khoảng thời gian Δt = 0,25T = 0,05 s → T = 0,2 s.
0,05
m
→ k = 50 N/m.
→ Độ cứng của lò xo T  2
↔ 0, 2  2
k
k
 Đáp án A
Câu 14:
2

+ Hiện điện thế giữa hai bản tụ u  U0

2

i
 0, 25I 
15
 U0 .
1    U0 1 0 


 I0 
 I0  4

 Đáp án C

Câu 15:
Dung kháng của mạch trong hai trường hợp ZC1 = 400 Ω, ZC2 = 200 Ω.
3
+ Hai giá trị của Z cho cùng công suất tiêu thụ trên mạch Z  Z  2Z → Z = 300 Ω → L  H.
L
C
C1
C2
L

 Đáp án B
Câu 16:
+ Dao động tổng hợp x  x  x
1

2



10cos 10t  cm.

6 



 Đáp án D
Câu 17:
+ Hai giá trị của của R cho cùng công suất tiêu thụ trên mạch thõa mãn R R  R2  Z2 .
1


2

0

C

2
1

2
.
+ Kết hợp với U C1  2UC2 

 2
2 
2
R  100
R  1002
R12  ZC2
R12  ZC2
1
1
1

→ Từ hai phương trình trên, ta thu được R1 = 50 , R2 = 200 
 Đáp án B
Câu 18:
+ Hai giá trị của tần số góc cho cùng dòng điện hiệu dụng trong mạch thoã mãn 12 

1

.
LC

 Đáp án B
Câu 19:
+ Từ phương trình truyền sóng, ta có:
  4
T  0,5

1

→ v 
 2 m/s.
 2

 0, 02   1
T 0,5
 
 Đáp án C
Câu 20:
15


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
+ Năng lượng của dao động E 

1

mgl2 


1

0

2

.0,1.10.1.0, 22  20 mJ.
2

→ Lượng năng lượng trung bình mà dao động mất đi trong mỗi giây E 

E
t

→ Năng lượng cần để thắng lực cản trong 14 ngày E  Et 
→ Năng lượng cần cung cấp E 
 Đáp án D
Câu 21:

100
70

E

100



20.103




150

102

J.

75

102
.1209600  161, 28 J.
75

.161.28  537,6 J.

30

2ON 
2.10 
 



+ Phương trình sóng tại N là uN  2cos  2t 
cos 2t 
cos 2t  cm.
2
2




2 
40  
 
 Đáp án B
Câu 22:
3
A  0,3 6 , với 10
+ Tốc độ của vật tại thời điểm động năng bằng ba lần thế năng là v 
2
cm.

2 rad/s → A = 6

→ hai dao động là vuông pha, ta có A2  A2  A12  62  4,82  3,6 cm.
 Đáp án C
Câu 23:
+ Thành phần lực theo hướng dịch chuyển giảm còn cos600 = 0,5 lần → công cũng giảm còn 5 J.
 Đáp án C
Câu 24:
+ Trên dây khi xả ra sóng dừng sẽ có hai dãy những điểm dao động với cùng biên độ và cách đều nhau tương ứng với
2
a → a  4 2 cm.
điểm bụng và điểm dao động với biên độ 4 
2
 Đáp án C
Câu 25:
6
+ Công suất của nguồn âm sau khi truyền đi được 6 m là P  1 0,05 P  7,35 W.

6

0

P
7,35
→ Mức cường độ âm tương ứng L  10log
 10log 12
 102 dB.
2
I0 4r
10 4.62
 Đáp án D
Câu 26:
I
105
+ Mức cường độ âm tại vị trí có cường độ âm I: L  10log  10log 12  70 dB.
10
I0
 Đáp án B
Câu 27:
+ Điện dung của tụ chỉ phụ thuộc vào bản chất tụ điện → A sai.
 Đáp án A
Câu 28:
1
+ Mức cường độ âm tại B: L B  LA  20log  30 dB.
10
 Đáp án D
Câu 29:
+ Khi chiếu nghiêng góc một tia sáng đơn sắc vào nước, tăng góc tới thì góc khúc xạ tăng dần nhưng luôn nhỏ hơn

góc tới.
 Đáp án B
Câu 30:
1 với hai tụ mắc song song 1 1 1
→f2f2f2.
+ Ta có f
 
1
2
C
C C1 C2
 Đáp án B
Câu 31:
+ Áp dụng công thức máy biến áp:
16


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
U

 U2 N2
N2  2 N 1

U1
nU

 U1 N1

→ N1 
.

U1  U
N n ↔ U
N n
U
3
2
 3 2
 3 2
 U1
 U1
N1
N1
 Đáp án B
Câu 32:
+ Hiệu số φ2 – φ1 = –0,5π .
 Đáp án B
Câu 33:
1
1
+ Năng lượng của mạch E  LI2  50.103.0,12  2,5.104 J.
2 0 2
2

+ Khi EC = 0,64E → u = 0,8U0 → i  I0

u
2
1 
  0,1 1   0,8   0,06 A.
U

 0 

 Đáp án C
Câu 34:
v 16
+ Bước sóng của sóng   
 2 cm.
f 8
Trên đoạn thẳng nối hai nguồn các cực đại và cực tiểu liên tiếp các nhau nửa bước sóng 0,5λ = 1 cm.
 OM  3, 75  3, 75
1
0,5
→ Xét các tỉ số  ON 2, 25
→ Với O là cực đại thứ 0 (hai nguồn cùng pha), bên trong M là cực đại thứ 3,

 2, 25

 0,5
1
bên trong N là cực đại thứ 2 → MN có 6 cực đại.
+ Tương tự ta cũng xác định được có 6 cực tiểu.
 Đáp án D
Câu 35:
+ Tần số góc của dao động ω = 2 rad/s.
 v 2
 4 2
→ Biên độ dao động của vật A  x2     22     2 2 cm.
 2 
  
 Đáp án B

Câu 36:
+ Gọi Hlà một
1 điểm bất kì nằm trên BM. Tương tự, để H cực đại thì:
d  d  k  
1
2

2 


+ Từ hình vẽ ta thấy khoảng giá trị của hiệu số d1 – d2:
AM  2AM  d1  d2  AB
+ Kết hợp hai phương trình trên ta thu được
AM 1 2  1
AB 1
 k


2

2
→ –6,02 ≤ k ≤ 12,8
Vậy sẽ có 19 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM.
 Đáp án C
Câu 37:
+ Điện tích dương nằm bên trái (cường độ điện trường hướng ra xa → hướng sang phải).
E
q
Er 2 18.103.12


→ Độ lớn của điện tích  k 2 → q 
 1 μC.
2k
2
2.9.109
r
 Đáp án D
Câu 38:
4
4
+ Ta có A ~ E → với E tăng lên lần thì công của lực điện cũng tăng lần A' = 80 mJ.
3
3
 Đáp án D
Câu 39:





17


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
+ Vận tốc truyền sóng của một môi trường phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền sóng.
 Đáp án B
Câu 40:
+ Chu kì của con lắc khi thang máy đứng yên và khi thang máy chuyển động đi lên chậm dần đều:

l

T  2

g
→ T  T 2 .

l
T  2

g  0,5g

 Đáp án C

18



×