Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

câu hỏi vô cơ tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.41 KB, 32 trang )

Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990

CHUYÊN ĐỀ :

PHÂN DẠNG VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA VÔ CƠ

I. Phản ứng tạo ra đơn chất (kim loại, phi kim)
1. Một số phản ứng tạo ra đơn chất thường gặp

Bảng 1
Đơn
chất

Công
thức

Phương trình phản ứng
 2M  2nH (HCl, H2SO4 loa�
) ��
� 2M n  nH2 �
ng
(M la�
kim loa�
i tr�




ng tr�



c H)

H2

 2Al  2OH  2H2O ��
� 2AlO2  3H2 �
 Zn  2OH ��
� ZnO22  H2
 Si  2NaOH�a�
 H2O ��
� Na2SiO3  2H2 �
c
o

t
 C  H2O(h�i) ��
� CO  H2 �
o

t
 2KMnO4 (ra�
��
� K 2MnO4  MnO2  O2 �
n)
MnO , to

2
 2KClO3(ra�
����

� 2KCl  3O2 �
n)
o

t
 2M(NO3)n ��
� 2M(NO2 )n  nO2 �

(M �


ng tr�


c Mg)
o

O2

t
 4M(NO3 )n ��
� 2M 2On  4nNO2  nO2 �

(M t�

Mg �
e�
n Cu)
o


t
 2M(NO3)n ��
� 2M  2nNO2  nO2 �

(M �


ng sau Cu)
MnO (ra�
n), to

2
 2H2O2 (dung d�ch) �����
� 2H2O  O2 �

Phi
kim

 O3  Ag ��
� O2 � Ag2O
 O3  2KI  H2O ��
� 2KOH  O2 � I 2 �
 2F2  2H2O ��
� 4HF  O2
oxi ho�
a cha�
m
 2H2S  O2 �����
� 2S �2H2O


S

 SO2  2H2S ��
� 3S �2H2O
o

t
 Cl 2  H2S ��
� S �2HCl
o

t
 SO2  2Mg ��
� 2MgO  S �

 Na2S2O3  H2SO4 ��
� S �SO2 � H2O  Na2SO4
3


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc gia Hóa học, Quyển 1
o

t
 MnO2  4HCl �a�
��
� Cl 2 � MnCl 2  2H2O
c

(PbO2 )

Cl2

 2KMnO4  16HCl �a�
��
� 2KCl  2MnCl 2  5Cl 2 �8H 2O
c
(KClO3, K 2Cr2O7 )
 CaOCl 2  2HCl �a�
� CaCl2  Cl 2 � H2O
c
 Cl 2  2NaI ��
� 2NaCl  I 2 �
 Br2  2NaI ��
� 2NaBr  I 2 �

I2

 FexOy  HI ��
� FeI 2  I 2 �H 2O
�2y

�  2�
�x

 O3  2KI  H2O ��
� 2KOH  O2 � I 2 �
 H2SO4 �a�
 8HI ��
� 4I 2 �H2S �4H2O
c


N2

o

t
 NH4NO3 (dd)  NaNO2 (dd) ��
� N2 �2H2O  NaNO3

 2NH3  3CuO � 3Cu � N2 �3H2O
C

1:2
 CO2  2Mg ��
� C  2MgO

(Na, K, Al)
Si

1:2
 SiO2  2Mg ��
� Si  2MgO

(Na, K, Al)
 M  nAgNO3 ��
� M n  nAg �
(M la�
kim loa�
i�



ng tr�


c Ag)
o

t
 2AgNO3 ��
� 2Ag �2NO2 �O2 �

Ag


pdd
 4AgNO3  2H2O ���
� 4Ag �O2 �4HNO3
o

t
 Ag2S  O2 ��
� 2Ag  SO2

 Ag  Fe2 ��
� Ag  Fe3
 M  Cu2 ��
� M 2  Cu
(M �



ng tr�


c Cu)
o

Cu

t
 CuO  CO ��
� Cu  CO2

(H2 , C, Al)

pdd
 2Cu(NO3)2  2H2O �����
� Cu  O2  4HNO3
co�
ma�
ng nga�
n

(co�
the�
thay the�
ba�
ng ca�
c muo�
i nh�: CuSO4 , Cu(NO3 )2 )
4



Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990

Kim
loại

 M  Fe2 ��
� M 2  Fe
 3M d�  2Fe3 ��
�3M 2  2Fe

Fe

(M �


ng tr�


c Fe)
o

t
 FexOy  yCO ��
� xFe  yCO2

(H2 , C, Al)
Al



pnc
 4Al 2O3 ������
� 2Al  3O2
criolit: 3NaF.AlF
3

Na, K (M)  2MCl ���
� 2M  Cl 2
Ca, Ba (R)

pnc
 RCl 2 ���
� R  Cl 2

pnc

2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho các phản ứng :
(1) O3 + dung dịch KI 

(2) F2 + H2O 

(3) MnO2 + HCl đặc 
(4) Cl2 + dung dịch H2S 
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).

(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm
2016)
Hướng dẫn giải
Các phản ứng tạo ra đơn chất là (1), (2), (3) :
O3  2KI  H2O � O2 � I 2 �2KOH
1
F2  H2O � 2HF  O2 �
2
to
MnO2  4HCl �
a�
c ��
� MnCl 2  Cl 2 �2H2O
Phản ứng (4) không tạo ra đơn chất :
4Cl2  H2S  4H2O � 8HCl  H2SO4
Ví dụ 2: Cho các phản ứng sau:
o

t

(a) C  H2O(hôi) ��
o

t
(c) FeO  CO ��

o

t
(e) Cu(NO3 )2 ��



(b) Si + dung dịch NaOH 
(d) O3 + Ag 
o

t
(f) KMnO 4 ��


Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 4.B. 6. C. 5. D. 3.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2014)
5


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc gia Hóa học, Quyển 1

Hướng dẫn giải
Cả 6 phản ứng đều tạo ra đơn chất :
t

C  H 2 O ��
� CO � H 2 �

(a) �
to
C  2H 2 O ��
� CO 2 �2H 2 �


o

o

t
(b) Si  2NaOH  H 2 O ��
� Na 2SiO3  2H 2 �
o

t
(c) FeO  CO ��
� Fe  CO 2 �

� Ag 2 O  O 2 �
(d) 2Ag  O3 ��
o

t
(e) 2Cu(NO3 ) 2 ��
� 2CuO  4NO 2 �O 2 �
o

t
(f) 2KMnO 4 ��
� K 2 MnO 4  MnO 2  O 2 �

Ví dụ 3: Cho các phản ứng sau :
(a) H2S + SO2 
(c) SiO2 + Mg


o

t
����

t�le�
mol 1:2

(e) Ag + O3 
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4.B. 5. C. 6. D. 3.

(b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) 
(d) Al2O3 + dung dịch NaOH 
(g) SiO2 + dung dịch HF 

Hướng dẫn giải
Trong các phản ứng trên, có 4 phản ứng tạo thành đơn chất là (a), (b), (c), (e).
Phương trình phản ứng :
(a):2H2S  SO2 � 3S �2H2O
(b): Na2S2O3  H2SO4 loa�
� Na2SO4  S �SO2 � H2O
ng
14 2 43
natri thiosunfat
1:2
(c):SiO2  2Mg ��
� Si  2MgO

(e):2Ag  O3 � Ag2O  O2


Các phản ứng còn lại không tạo thành đơn chất :
(d): Al 2O3  2NaOH � NaAlO2  H2O
(g):SiO2  4HF � SiF4  2H2O
Ví dụ 4: Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3;
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4;
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
6


Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990

A. (3) và (4).B. (2) và (3).

C. (1) và (4).

D. (1) và (2).

Hướng dẫn giải
Các thí nghiệm có kim loại tạo thành là (1) và (4). Phương trình phản ứng :
Zn  2AgNO3 � Zn(NO3)2  2Ag �
o

t
CO  CuO ��
� Cu �CO2


Các thí nghiệm (2) và (3) không tạo thành kim loại :

2Na  2H2O � 2NaOH  H2 �


2NaOH  CuSO4 � Na2SO4  Cu(OH)2 �

Fe  Fe2 (SO4 )3 � 3FeSO4

Ví dụ 5: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3.
(d) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH (dư).
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là :
A. 2.B. 4. C. 3. D. 5.
Hướng dẫn giải
Trong các thí nghiệm trên, có 3 thí nghiệm sau khi các phản ứng thu được kim
loại là (a), (e), (h).
Phương trình phản ứng :
o

t
2AgNO3 ��
� 2Ag �2NO2 �O2 �


Fe  CuSO4 � FeSO4  Cu �

�Mg  2FeCl3 � 2FeCl 2  MgCl 2

�Mg  FeCl 2 � Fe � MgCl 2
Các phản ứng còn lại đều không thu được kim loại.
Ví dụ tương tự :
Ví dụ 6: Trong các thí nghiệm sau :
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
7


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc gia Hóa học, Quyển 1

(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :
A. 4.B. 5. C. 7. D. 6.
Ví dụ 7: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí SO 2 vào dung dịch H2S
(b) Sục khí F2 vào nước
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

(Đề thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Ví dụ 8: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
(Đề thi THPT Quốc Gia, năm 2016)
Ví dụ 9: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Dẫn khí CO dư qua bột MgO nung nóng
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4
(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2
(g) Đốt Ag2S trong không khí
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là :
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Trực Ninh – Nam Định, năm 2016)
8


Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990


ĐÁP ÁN VÍ DỤ TƯƠNG TỰ
6B
7D
8A
9C
II. Phản ứng tạo kết tủa, tạo khí
1. Một số phản ứng tạo kết tủa thường gặp
Phản ứng tạo kết tủa thường là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch. Ngoài ra còn
có một số phản ứng oxi hóa – khử.
Dưới đây là một số phản ứng thường gặp :

Bảng 2
Loại
phản ứng

Loại chất
kết tủa
Hiđroxit
kim loại
M(OH)n

Phương trình phản ứng
 M n  nOH d� ��
� M(OH)n �
(Tr�

KLK  , Ca2 , Ba2 , Al 3 , Zn2 , Cr3 )
 M n  nNH3 d�  nH2O ��
� M(OH)n � nNH4
(Tr�


KLK  , Ca2 , Ba2 , Zn2 , Cu2 , Ag )
 AlO2  CO2  2H2O ��
� Al(OH)3 � HCO3

Phản ứng
trao đổi

 Ag  Cl  ��
� AgCl �
(Br , I  )
 3Ag  PO43 ��
� Ag3PO4 �
Muối



Cu2 

S2 ��
� CuS �

(Pb2 , Ag ) (H2S)
 Ba2  SO42 ��
� BaSO4 �
 Ba2



CO32 ��

� BaCO3 �

(Ca2 , Mg2 ) (SO32 , PO43 )
Axit
Phản ứng
oxi hóa –
khử

CO2  H2O  Na2SiO3 � Na2CO3  H2SiO3 �
 H2S  SO2 ��
� 3S �2H2O
 2Fe3  S2 ��
� 2Fe2  S �
 Na2S2O3  H2SO4 ��
� S �SO2 � H2O  Na2SO4

2. Một số phản ứng tạo khí thường gặp
Bảng 3
Loại phản ứng
Phương trình phản ứng

9


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc gia Hóa học, Quyển 1

Phản ứng trao đổi

 NH4  OH ��
� NH3 � H2O

 H d�  CO32 ��
� CO2 � H2O
(HCO3 , HSO3 , SO32 , HS , S2 )
 Al 4C3  12H2O ��
� 4Al(OH)3  3CH4 �
(HCl)
 CaC2  2H2O ��
� C2H2 � Ca(OH)2
(HCl)
 Ure  OH

(NH2 )2 CO  2H2O ��
�(NH 4)2 CO3

� 
NH4  OH ��
� NH3 � H2O


Phản ứng
oxi hóa – khử

 3Fe2  4H  NO3 � 3Fe3  NO �2H2O
 Xem the�
m ba�
ng1.

3. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho các dung dịch : FeCl 2, FeCl3, ZnCl2, CuSO4. Có bao nhiêu dung dịch
tạo kết tủa với khí H2S ?

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hướng dẫn giải
Trong số dung dịch các chất FeCl 2, FeCl3, ZnCl2, CuSO4 có 2 chất tạo kết tủa khi
phản ứng với khí H2S. Phương trình phản ứng :
2FeCl 3  H2S � S �2FeCl 2  2HCl
CuSO4  H2S � CuS � H2SO4
Ví dụ 2: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch BaCl2
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2014)
Hướng dẫn giải
Số trường hợp thu được chất kết tủa là 2 :
10


Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990

(b) SO 2  2H 2S � 3S �2H 2 O
(d) AgNO3  HCl � AgCl � HNO 3

Các trường hợp còn lại (a), (c), (e) đều không xảy ra phản ứng.
Ví dụ 3: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?
A. 3.B. 4. C. 6. D. 5.
Hướng dẫn giải
Trong 6 thí nghiệm trên, có 4 thí nghiệm sau khi phản ứng kết thúc thu được kết
tủa là (1), (4), (5) và (6). Phương trình phản ứng :
(1):Ca(HCO3 )2  2NaOH � CaCO3 � Na2CO3  2H2O
(4):3NH3  3H2O  AlCl 3 � Al(OH)3 �3NH4Cl
{
1 44 2 4 43
3NH4  3OH

Al3  3Cl 

(5):CO2  2H2O  NaAlO2 � Al(OH)3 � NaHCO3
(6):3C2H4  2KMnO4  4H2O � 3C2H4 (OH)2  2MnO2 �2KOH
Ở thí nghiệm (2), lúc đầu phản ứng tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan :

�HCl  NaAlO2  H2O � Al(OH)3 � NaCl

3HCl  Al(OH)3 � AlCl 3  2H2O

Ví dụ 4: Có các thí nghiệm : cho dd NH3 dư vào dd AlCl3 (TN1); sục khí CO2 dư

vào dd NaAlO2 (TN2); cho dd NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2 (TN3); cho dd HCl
loãng dư vào dd NaAlO2 (TN4).
Trong số các thí nghiệm trên, có mấy thí nghiệm không thu được kết tủa sau
phản ứng ?
A. 1.B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Trong các thí nghiệm đề cho, có 3 thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
TN1, TN2, TN3.
3NH3  3H2O  AlCl 3 � Al(OH)3 �3NH4Cl
CO2  H2O  NaAlO2 � Al(OH)3 �NaHCO3
2NaOH  Ba(HCO3)3 � Na2CO3  BaCO3 �2H2O
11


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc gia Hóa học, Quyển 1

Có 1 thí nghiệm không tạo kết tủa là TN4 :

�HCl  H2O  NaAlO2 � Al(OH)3 � NaCl

3HCl  Al(OH)3 � AlCl 3  3H2O

Ví dụ 5: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH 4)2SO4,
FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung
dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là :
A. 2.B. 5. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3,
K2CO3, Al(NO3)3. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là 3. Đó là
các ống nghiệm chứa (NH4)2SO4, FeCl2, K2CO3. Phương trình phản ứng :

Ba(OH)2  (NH4 )2 SO4 � BaSO4 �2NH3 �2H2O
Ba(OH)2  FeCl2 � BaCl2  Fe(OH)2 �
Ba(OH)2  Na2CO3 � BaCO3 �2NaOH
Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 2 dung dịch Cr(NO 3)3, Al(NO3)3 thì lúc đầu
tạo ra kết tủa, nhưng sau đó kết tủa tan.
Phương trình phản ứng :
3


�Al  3OH � Al(OH)3 �



�Al(OH)3  OH � AlO2  2H2O

Cr3  3OH � Cr(OH)3 �


Cr(OH)3  OH � CrO2  2H2O


Ví dụ 6: Cho các dung dịch sau : NaHCO3, Na2S, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4,
Fe(NO3)3 lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là :
A. 2.B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải
Cho các dung dịch NaHCO3, Na2S, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3 lần lượt
vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là 3, đó là NaHCO 3, Na2S và
Fe(NO3)2.
Phương trình phản ứng :
NaHCO3  HCl � NaCl  CO2 � H2O

Na2S  2HCl � 2NaCl  H2S �
3Fe2  4H   NO3 � 3Fe3  NO �2H2O
Ví dụ 7: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
12


Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là :
A. 5.B. 6. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải
Trong số các thí nghiệm trên, có 5 thí nghiệm sinh ra khí là (a), (b), (c), (g), (i).
Phương trình phản ứng :
o

t
(a): NH4NO3 ��
� N2O �2H2O
o

t
(b): NaCl (tinh the�

 H2SO4 �a�
��
� NaHSO4  HCl �
)
c


Cl  H2O � HCl  HClO

(c): � 2
�HCl  NaHCO3 � NaCl  CO2 � H2O
(g):2KHSO4  2NaHSO3 � K 2SO4  Na2SO4  2H2O  2CO2 �
(i): Na2SO3  H2SO4 d� � Na2SO4  SO2 � H2O
Thí nghiệm (d), (e) không tạo ra khí, thí nghiệm (h) không xảy ra phản ứng :
(d):CO2  Ca(OH)2 � CaCO3 � H2O
(e):5SO2  2KMnO4  2H2O � K 2SO4  2MnSO4  2H2SO4
Ví dụ 8: Trong các phản ứng sau :
(1) dd Na2CO3 + dd H2SO4
(2) dd NH4HCO3 + dd Ba(OH)2
(3) dd Na2CO3 + dd CaCl2
(4) dd NaHCO3 + dd Ba(OH)2
(5) dd (NH4)2SO4 + dd Ba(OH)2
(6) dd NaHSO4 + dd BaCO3
Các phản ứng có đồng thời cả kết tủa và khí là
A. (1), (3), (6).
B. (2), (5), 6. C. (2), (3), (5). D. (2), (5).
Hướng dẫn giải
Trong các phản ứng đề cho, có 3 phản ứng có đồng thời kết tủa và khí là :
(2): NH4HCO3  Ba(OH)2 � BaCO3 � NH3 �2H2O
(5):(NH4 )2 SO4  Ba(OH)2 � BaSO4 �2NH3 �2H2O

(6):2NaHSO4  BaCO3 � Na2SO4  BaSO4 �CO2 � H2O
Ví dụ tương tự :
Ví dụ 9: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
13


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc gia Hóa học, Quyển 1

A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
Ví dụ 10: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl 3,
CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu
được kết tủa là
A. 3.B. 2. C. 4. D. 1.
Ví dụ 11: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl 2, Ca(NO3)2,
NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra
kết tủa là
A. 4.B. 5. C. 7. D. 6.
Ví dụ 12: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là :
A. 4.B. 3. C. 6. D. 5.
Ví dụ 13: Cho từ từ Na dư vào các dung dịch các chất sau : CuSO4, NH4Cl,

NaHCO3, Ba(HCO3)2, Al(NO3)3, FeCl2, ZnSO4. Hãy cho biết có bao nhiêu trường
hợp vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa sau phản ứng ? (Biết rằng lượng nước luôn
dư)
A. 3.B. 4. C. 5. D. 2.
Ví dụ 14: Cho các phản ứng sau:
(1) (NH2)2CO + Ca(OH)2;
(2) Na2CO3 + dung dịch H2SO4;
(3) Al4C3 + H2O;
(4) Al2(SO4)3 + dung dịch BaCl2;
(5) Na2CO3 + dung dịch AlCl3;
(6) Na2S2O3 + dung dịch HCl.
Số các phản ứng vừa tạo kết tủa, vừa có khí thoát ra là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.

ĐÁP ÁN VÍ DỤ TƯƠNG TỰ
9D
10A
11B
12A
13A
14C
III. Xác định khả năng xảy ra phản ứng
Đây là dạng bài tập có tính tổng hợp rất cao. Ngoài việc nắm được bản chất
hóa học của các loại phản ứng, các em cần có một vài lưu ý sau :

14



Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990

 HCO3  OH  ��
� CO32  H2O
(HSO3 , HS , HPO42 , H2PO4 )
 2M n  H2S ��
� M 2Sn �2H 
(M la�
kim loa�
i t�

Pb tr�

ve�
cuo�
i da�
y)
 M 2Sn  2H ��
� 2M n  H2S
(M la�
kim loa�
i�


ng tr�


c Pb)
 3Fe2  4H  NO3 � 3Fe3  NO �2H2O

 5Fe2  MnO4  8H � 5Fe3  Mn2  4H2O
 SiO2  4HF ��
� SiF4  2H2O
 AgNO3  H3PO4 ��

Ví dụ 1: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ?
A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
Hướng dẫn giải
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li là phản ứng
tạo ra chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu. Suy ra sục khí H 2S vào
dung dịch FeCl2 sẽ không có phản ứng xảy ra.
Các trường hợp còn lại đều xảy ra phản ứng :
Fe  H2SO4 loaõng � FeSO4  H2 �
Cl 2  2FeCl 2 � 2FeCl3
H2S  CuCl 2 � CuS �2HCl

Ví dụ 2: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường?
A. Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S.
B. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH.
C. Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
D. Cho CuS vào dung dịch HCl.
Hướng dẫn giải
Trường hợp không xảy ra phản ứng là “Cho CuS vào dung dịch HCl”.
Các trường hợp đều xảy ra phản ứng :
4Cl2  H 2S  4H 2 O � 8HCl  H 2SO4
Ca(HCO3 )2  2NaOH � CaCO3 � Na 2 CO3  2H 2 O
Na 3 PO 4  3AgNO3 � Ag 3 PO4 �3NaNO3

15


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc gia Hóa học, Quyển 1

Ví dụ 3: Có các cặp chất sau : Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch Pb(NO3)2;
H2S và dung dịch ZnCl2; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra
phản ứng ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Hướng dẫn giải
Trong số các cặp chất đề cho, có 3 cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường
là :
2FeCl 3  Cu � 2FeCl 3  CuCl 2
H2S  Pb(NO3 )2 � PbS �2HNO3
3AgNO3  FeCl 3 � Fe(NO3)3  AgCl �
Cặp H2S và dung dịch ZnCl2 không xảy ra phản ứng.
Ví dụ 4: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(e) Cho Si vào bình chứa khí F2.
(f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 4.
B. 3.
C. 6.

D. 5.
Hướng dẫn giải
Trong số các thí nghiệm trên, có 5 thí nghiệm xảy ra phản ứng là :
(a): 4H  NO3  3Fe2 � 3Fe3  NO �2H2O
(b): FeS  2HCl � FeCl 2  H2S �
3
(c):Si  2NaOH �a�
 H2O � Na2SiO3  H2 �
c
2
(e):Si  2F2 � SiF4
(f):SO2  2H2S � 3S �2H2O
Ví dụ 5: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
16


Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990

A. 2.

B. 1.
D. 4.

C. 3.


Hướng dẫn giải
Cả 4 thí nghiệm trên đều xảy ra phản ứng :
(a):Cu  2FeCl 3 � CuCl 2  2FeCl 2
(b): H2S  CuSO4 � CuS � H 2SO4
(c):3AgNO3  FeCl 3 � Fe(NO3)3  3AgCl �
(d): Hg  S � HgS

Ví dụ 6: Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được
chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với
dung dịch Y ?
A. KI, NH3, NH4Cl.
B. NaOH, Na2SO4, Cl2. C. Br2, NaNO3, KMnO4.
D. BaCl2, HCl, Cl2.
Hướng dẫn giải
Bản chất phản ứng của Fe2O3 và Cu với dung dịch H2SO4 loãng dư là :
Fe2O3  3H2SO4 � Fe2(SO4 )3  3H2O
Cu  Fe2 (SO4 )3 � CuSO4  2FeSO4
Vậy chất rắn X là Cu; dung dịch Y gồm các ion : Fe2 , Cu2 , H , SO42 .
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y là : Br2, NaNO3, KMnO4.
Phương trình phản ứng :
2Fe2  Br2 � 2Fe3  2Br
3Fe2  NO3  4H  � 3Fe3  NO  2H 2O
5Fe2  MnO4  8H � 5Fe3  Mn2  4H2O

Ví dụ 7: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được
dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số
chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 5.
B. 4.
C. 6.

D. 7.
Hướng dẫn giải
Hòa tan Fe3O4 vào H2SO4 loãng dư :
Fe3O4  4H2SO4 � Fe2(SO4 )3  FeSO4  4H2O
Dung dịch X gồm : Fe2 , Fe3 , H . Suy ra dung dịch X có thể phản ứng được
với tất cả các chất : NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al.
Phương trình phản ứng :
17


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc gia Hóa học, Quyển 1


OH  H � H2O


2OH  Fe2 � Fe(OH)2 �

� 
3OH  Fe3 � 2Fe(OH)3 �

Cu  2Fe3 � Cu2  2Fe2
3Fe2  4H  NO3 � 3Fe3  NO  2H2O
MnO4  8H  5Fe2 � 5Fe3  Mn2  4H2O -----------------Ba2  SO42 � BaSO4 �
Cl 2  2Fe2 � 2Cl   2Fe3

2Al  6H � Al 3  3H2


Al  3Fe3 � 3Fe2  Al3



2Al  3Fe2 � 2Al 3  3Fe

Ví dụ tương tự :
Ví dụ 8: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường?
A. Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S.
B. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH.
C. Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
D. Cho CuS vào dung dịch HCl.
(Đề thi tuyển sinh Cao Đẳng, năm 2014)
Ví dụ 9: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
o

t
A. Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2. B. 2Al + Fe2O3 ��
� Al2O3 + 2Fe.
o

t
C. 4Cr + 3O2 ��
� 2Cr2O3. D. 2Fe + 3H2SO4(loãng)  Fe2(SO4)3 + 3H2.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2014)
Ví dụ 10: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(b) Cho CaO vào H2O.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH.
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

(Đề thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Ví dụ 11: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.

18


Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990

(c) Cho CaO vào nước.
(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
(Đề thi THPT Quốc Gia, năm 2016)
Ví dụ 12: Trong các dung dịch: HNO 3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4,
Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO 3)2 là :
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
B. HNO3, NaCl, Na2SO4.
C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
D. NaCl, Na2SO4,
Ca(OH)2.

ĐÁP ÁN VÍ DỤ TƯƠNG TỰ
8D
9D
10B
11B
12C
IV. Các dạng câu hỏi tổng hợp khác

1. Chọn số ý đúng, số phản ứng thỏa mãn điều kiện cho trước
Ví dụ 1: Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
o

o

t
A. NH4Cl ��
� NH3 + HCl.
+ O2.

t
B. 2KNO3 ��
� 2KNO2

o

o

t
C. NaHCO3 ��
� NaOH + CO2.
2H2O.

t
D. NH4NO3 ��
� N2O +

Hướng dẫn giải
o


t
Phản ứng nhiệt phân không đúng là “NaHCO3 ��
� NaOH + CO2”.
o

t
Phản ứng đúng phải là : 2NaHCO3 ��
� Na2CO3  CO2 � H2O

Ví dụ 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và
CaSO4.
B. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.
C. Urê có công thức là (NH2)2CO.
D. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2.
Hướng dẫn giải
Phát biểu đúng là : “Urê có công thức là (NH2)2CO”.
Các phát biểu còn lại đều sai. Vì :
+ Thành phần chính của supephotphat kép là muối Ca(H 2PO4)2. Bản chất của
quá
trình
hóa
học
điều
chế
supephotphat
kép

:

Ca3(PO4 )2  4H3PO4 � 3Ca(H2PO4 )2
+ Supephotphat đơn có Ca(H2PO4)2 và CaSO4. Bản chất quá trình hóa học điều
chế supephotphat đơn là :
19


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc gia Hóa học, Quyển 1

Ca3(PO4 )2  2H2SO4 � Ca(H2PO4 )2  2CaSO4 �
Ví dụ 3: Khi làm thí nghiệm với SO2 và CO2, một học sinh đã ghi các kết luận sau :
(1) SO2 tan nhiều trong nước, CO2 tan ít.
(2) SO2 làm mất màu nước brom, còn CO2 không làm mất màu nước brom.
(3) Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, chỉ có CO2 tạo kết tủa.
(4) Cả hai đều là oxit axit.
Trong các kết luận trên, các kết luận đúng là
A. Cả (1), (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (2) và (4).
Hướng dẫn giải
Trong các kết luận về tính chất của SO2 và CO2, có 3 kết luận đúng là :
(1) SO2 tan nhiều trong nước, CO2 tan ít.
(2) SO2 làm mất màu nước brom, còn CO2 không làm mất màu nước brom.
(4) Cả hai đều là oxit axit.
Giải thích :
CO2 là phân tử không phân cực nên tan ít trong nước. SO 2 là phân tử phân cực
nên tan nhiều trong nước.
SO2 làm mất màu nước brom vì SO 2 có tính khử :
SO2  Br2  2H2O � H2SO4  2HBr . CO2 không có tính khử nên không có khả
năng làm mất màu nước brom.

Cả CO2, SO2 đều tan trong nước tạo thành dung dịch axit nên chúng là các oxit
axit.
Có 1 kết luận sai là : (3) Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, chỉ có CO2 tạo
kết tủa. Thực tế, khi tác dụng với Ca(OH) 2 thì cả CO2 và SO2 đều tạo ra kết tủa là
CaCO3 và CaSO3.
Ví dụ 4: Cho các phát biểu sau:
(1) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(2) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tần ozon.
(3) Trong khí quyển, nồng độ CO 2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu
ứng nhà kính.
(4) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra
hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Hướng dẫn giải
Cả 4 phát biểu trên đúng :
20


Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990

(1) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(2) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tần ozon
(3) Trong khí quyển, nồng độ CO 2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu
ứng nhà kính.
(4) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra
hiện tượng mưa axit.

Ví dụ 5: Thực hiện thí nghiệm theo các sơ đồ phản ứng :
Mg + HNO3 đặc, dư ��
� khí X

CaOCl2 + HCl

��


khí Y
NaHSO3 + H2SO4 ��
Ca(HCO3)2
+ HNO3
� khí Z
��
� khí T
Cho các khí X, Y, Z, T lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH dư. Trong tất cả
các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng oxi hoá - khử ?
A. 4.
B. 3
C. 2.
D. 5.
Hướng dẫn giải
Phương trình phản ứng :
Mg  4HNO3(ñaëc dö) � Mg(NO3 )2  2NO2 � 2H2O
1442443

(1)

CaOCl2  2HCl � CaCl 2  Cl 2 � H2O

{

(2)

2NaHSO3  H2SO4 � Na2SO4  2SO2 � 2H2O
1442443

(3)

Ca(HCO3)2  2HNO3 � Ca(NO3 )2  2CO2 � 2H2O
1442443

(4)

2NO2  2NaOH � NaNO2  NaNO3  H2O

(5)

Cl 2  2NaOH � NaCl  NaClO  H2O

(6)

SO2  2NaOH � Na2SO3  H2O

(7)

CO2  2NaOH � Na2CO3  H2O

(8)


X

Y

Z

T

Trong tất cả các phản ứng trên, có 4 phản ứng oxi hóa – khử là (1), (2), (5) và
(6).
Ví dụ 6: Cho các oxit SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5. số oxit trong dãy tác dụng
với nước trong điều kiện thường là :
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Hướng dẫn giải
Trong các oxit SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5, có 5 oxit tác dụng với nước
trong điều kiện thường, đó là SO2, NO2, CrO3, CO2, P2O5.
21


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc gia Hóa học, Quyển 1

Phương trình phản ứng :
SO2  H2O � H2SO3
3NO2  H2O � NO �2HNO3

CrO3  H2O � H2CrO4



2CrO3  H2O � H2Cr2O7

CO2  H2O � H2CO3
P2O5  3H2O � 2H3PO4
Ví dụ tương tự :
Ví dụ 7: Phát biểu không đúng là
A. Trong phòng thí nghiệm, nitơ được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch
NH4NO2 bão hòa.
B. Photpho trắng rất độc, có thể gây bỏng nặng khi rơi vào da.
C. Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO2.
D. Khí CO2 là một khí thải gây hiệu ứng nhà kính.
Ví dụ 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
D. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
(Đề thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Ví dụ 9: Nhận định nào dưới đây là sai?
A. Nguyên tử của các nguyên tố Na, Cr và Cu đều có một electron ở lớp ngoài
cùng.
B. Bán kính Na lớn hơn bán kính Na+ và bán kính Fe2+ lớn hơn bán kính Fe3+.
C. Các nguyên tố, mà nguyên tử của nó số electron p bằng 2, 8, và 14 thuộc cùng
một nhóm.
D. Al là kim loại có tính lưỡng tính.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm
2016)
Ví dụ 10: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
B. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.

C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.
Ví dụ 11: Có các phát biểu sau :
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3.
22


Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990

(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4).
Ví dụ 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng
nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt
thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Ví dụ 13: Cho các phát biểu sau:
(1) K2CrO4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.
(2) Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc.
(3) Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại

(4) Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
(5) Ở trạng thái cơ bản kim loại crom có 6 electron độc thân.
(6) CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh,
photpho,…
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm
2016)
Ví dụ 14: Cho các kết luận
(1) Độ dinh dưỡng trong phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nguyên tố
photpho.
(2) Công thức chung của oleum là H2SO4.nSO3.
(3) SiO2 có thể tan được trong các dung dịch axit thông thường như H 2SO4, HCl,
HNO3.
(4) Au, Ag, Pt là các kim loại không tác dụng với oxi.
(5) Dẫn H2S qua dung dịch Pb(NO3)2 có kết tủa xuất hiện.
(6) CO có thể khử được các oxit như CuO, Fe 3O4 đốt nóng.
Số kết luận đúng là:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
23


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc gia Hóa học, Quyển 1


(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – Sở Giáo Dục và Đào Tạo Vĩnh Phúc, năm
2016)
Ví dụ 15: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4,
Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi
hóa - khử là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Ví dụ 16: Cho phản ứng sau : KMnO4 + HCl đặc, nóng; SO2 + dd KMnO4; Cl2 + dd
NaOH; H2SO4 đặc, nóng + NaCl; Fe3O4 + HNO3 loãng, nóng; C6H5CH3 + Cl2 (Fe,
to); CH3COOH và C2H5OH (H2SO4 đặc). Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy
ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.

ĐÁP ÁN VÍ DỤ TƯƠNG TỰ
7C
8C
9D
10D
11A
12C
2. Phản ứng thỏa mãn điều kiện cho trước

13B

14D


15C

16D

Ví dụ 1: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3.
Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Hướng dẫn giải
Trong số các chất trên, có 5 chất đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung
dịch NaOH là : Al, Al2O3, Zn(OH)2, NaHS, (NH4)2CO3. Trong đó Al2O3, Zn(OH)2,
NaHS, (NH4)2CO3 là các chất lưỡng tính, còn Al tan trong dung dịch kiềm vì
Al(OH)3 có tính lưỡng tính.
Phương trình phản ứng :

24


Biờn son : Thy Nguyn Minh Tun THPT chuyờn Hựng Vng, tnh Phỳ Th; T : 01223 367 990

Al2O3 2NaOH 2NaAlO2 H2O
Al2O3 6HCl 2AlCl3 3H2O
Zn(OH)2 2NaOH Na2ZnO2 2H2O
Zn(OH)2 2HCl ZnCl2 2H2O
NaHS NaOH Na2S H2O
NaHS HCl NaCl H2S
(NH4 )2 CO3 2NaOH Na2CO3 2NH3 2H2O

(NH4 )2 CO3 2HCl 2NH4Cl CO2 H2O
2Al 6HCl 2AlCl3 3H2

3
Al 3H2O Al(OH)3 H2

2


Al(OH)

NaOH

NaAlO
2H2O
3
2

Al NaOH H2O NaAlO2

3
H
2 2

Vớ d 2: Thc hin cỏc thớ nghim sau :
(I) Cho dung dch NaCl vo dung dch KOH.
(II) Cho dung dch Na2CO3 vo dung dch Ca(OH)2.
(III) in phõn dung dch NaCl vi in cc tr, cú mng ngn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vo dung dch NaNO3.
(V) Sc khớ NH3 vo dung dch Na2CO3.

(VI) Cho dung dch Na2SO4 vo dung dch Ba(OH)2.
Cỏc thớ nghim u iu ch c NaOH l:
A. I, II v III.
B. II, V v VI.
C. I, IV v V.
D. II, III v VI.
Hng dn gii
Cỏc thớ nghim u iu ch c NaOH l (II), (III), (VI).
Phng trỡnh phn ng :
Na2CO3 Ca(OH)2 CaCO3 2NaOH
ủieọ
n phaõ
n dung dũch
2NaCl 2H2O
2NaOH H2 Cl 2
coựmaứ
ng ngaờ
n

Na2SO4 Ba(OH)2 BaSO4 2NaOH
Vớ d 3: Cho cỏc cp cht vi t l s mol tng ng nh sau :
(a) Fe3O4 v Cu (1:1)
(b) Sn v Zn (2:1)
Cu (1:1)
(d) Fe2(SO4)3 v Cu (1:1)
(e) FeCl2 v Cu (2:1)
v Cu (1:1)

(c) Zn v
(g) FeCl3

25


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc gia Hóa học, Quyển 1

Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Hướng dẫn giải
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là 3,
gồm các cặp (a), (b), (d).

Fe3O4  8HCl � FeCl 2  2FeCl3  4H2O

mol : 1

2

(a) �
Cu  2FeCl 3 � 2FeCl2  CuCl 2


mol : 1 � 2


Sn  2HCl � SnCl2  H2 �

(b) �

�Zn  2HCl � ZnCl 2  H2 �
(d):
Fe2(SO4 )3  Cu � 2FeSO4  CuSO4
mol :

1



1

Ví dụ 4: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau:
Na2O và Al2O3, Cu và FeCl3, BaCl2 và CuSO4, Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể
tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Hướng dẫn giải
Trong số 4 hỗn hợp trên, chỉ có một hỗn hợp có thể hòa tan hoàn toàn trong
nước dư là Na2O và Al2O3. Phương trình phản ứng :
Na2O  H2O � 2NaOH
mol :
mol :

1

2
2NaOH  Al 2O3 � NaAlO2  H2O
2 �


1

Như vậy, dung dịch sau phản ứng chứa một muối tan là NaAlO 2.
3 hỗn hợp còn lại khi phản ứng với nước đều tạo ra kết tủa.
2FeCl3  Cu � 2FeCl 2  CuCl2
mol :

2 � 1

Vì các chất trong hỗn hợp có số mol bằng nhau nên sau phản ứng Cu còn dư.
BaCl2  Na2SO4 � BaSO4 �2NaCl
Phản ứng tạo thành kết tủa trắng BaSO4.

26


Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990


�Ba  2H 2O � Ba(OH)2  H2 �

�Ba(OH)2  NaHCO3 � NaOH  BaCO3 �H2O
Phản ứng tạo ra kết tủa trắng là BaCO3.
Ví dụ 5: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X) :
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl.
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là :

A. (a).
B. (c).
C. (d).
D. (b).
Hướng dẫn giải
Hỗn hợp X gồm Ag và Cu. Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi
hóa là (d) : Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.
Phương trình phản ứng : 2FeCl3  Cu � 2FeCl2  CuCl 2
Ở thí nghiệm (a), cả Ag và Cu đều bị oxi hóa :
2Ag  O3 � 2Ag2O  O2

Cu  O3 � CuO  O2


to
2Cu  O2 ��
� 2CuO

Ở thí nghiệm (b), cả Cu và Ag đều bị oxi hóa :
Cu  4HNO3 � Cu(NO3)2  2NO2 �2H2O
Ag  2HNO3 � AgNO3  NO2 � H2O
Ở thí nghiệm (d), cả Cu và Ag đều bị oxi hóa :
3Cu  8H  2NO3 � 3Cu2  2NO �4H2O
3Ag  4H  NO3 � 3Ag  NO �2H2O
Ví dụ 6: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch
H2SO4 loãng (dư).

Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
27


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×