Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

bài tậphóa học hay và khó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.06 KB, 9 trang )

Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990

CHUYÊN ĐỀ 23 : HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC BÀI TẬP HAY VÀ KHÓ
TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA (MÃ ĐỀ 136), NĂM 2016
I. Bài tập hóa hữu cơ
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic, anđehit acrylic và một este đơn chức
mạch hở cần 2128 ml O2 (đktc) và thu được 2016 ml CO2 và 1,08 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa
đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho
Y tác dụng với AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được
A. 4,32 gam.
B. 8,10 gam.
C. 7,56 gam.
D. 10,80 gam.
Hướng dẫn giải
 S��
o�
pha�
n�

ng:
CO2  H2O
{
{


CH2(CHO)2 : x mol �


CH2  CHCHO: y mol �



CnH2n 22kO2 : z mol �

1 4 4 4 42 4 4 4 43
Ho�
n h�

pX

to
O2 : 0,095 mol

NaOH :

0,09 mol

0,06

0,01mol
AgNO /NH

3
3
dd Y �����
� Ag �
to

�TH1: Este cu�
a ancol

2x  y  2z  2nCO  nH O  2nO  0,05

{ 2 {2
{2
�BT O

0,09
0,06
0,095




�
(k  1)nhchc  nCO  nH O (k �1) � �
x  y  (k  1)z  nCO  nH O  0,03
2
2
{ 2 {2


0,09
0,06
n

n


NaOH
� CnH2n22k
z  0,015



�k  2

da�
ng HCOOCH  C  .. th�l�


ng Ag ta�
o ra se�
l�

n nha�
t

�Este co�
� �x  0,005; �
n
 4x  2y  4z  0,1; mAg max  10,80 gam
�y  0,01 �
� Ag max

�TH2: Este cu�
a phenol


2x  y  2z  2nCO  nH O  2nO  0,05
{ 2 {2
{2
�BT O


0,09
0,06
0,095




�
(k  1)nhchc  nCO  nH O (k �5) � �
x  y  (k  1)z  nCO  nH O  0,03
2
2
{ 2 {2


0,09
0,06
n
�n

 NaOH
C
H
z

0,0075



� n 2n22k

2
� Vo�
nghie�
m.
Ví dụ tương tự :
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic, anđehit acrylic và một este đơn chức Y
cần 0,72 mol O2, thu được 0,66 mol CO2 và 0,44 mol H2O. Nếu cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với
dung dịch chứa 0,06 mol NaOH thì thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 34,56 gam.
B. 69,12 gam. C. 47,52 gam. D. 43,20 gam.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2016)
Đáp án : B
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4 . Tổng số liên kết
peptit trong phân tử Y, Z, T bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 39,05 gam X, thu được 0,11 mol X 1, 0,16 mol X2 và
0,2 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 32,816
lít O2 (đktc). Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
Trang 1/9 - Mã đề thi 357


Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990

A. 31.

B. 28.

C. 26.

D. 30.
Hướng dẫn giải


 Quy �
o�
i X tha�
nh E l�

n h�
n: 2Y  3Z  4T  8H2O ��
� Y 2Z3T4
14 2 43
E

 nX : nX : nX  11:16:20 � E co�
47k ma�
t x�
ch.
1

2

3


Gia�
s�

X ch�co�
Y , suy ra so�
ma�
t x�

ch  2.(12  1)  26
�
� 47k �(26; 52)
Gia�
s�

X ch�co�
T, suy ra so�
lie�
n ke�
t peptit  4.(12  1)  52

� k  1� E co�
47 ma�
t x�
ch, khi thu�
y pha�
n ta�
o X 1, X 2, X 3 ca�
n 46H2O.
1 4 2 43
H2NCnH2nCOOH

�X  38H2O ��
45,89
�11X 1  16X 2  20X 3 �
{
{
{
M H NC H COOH 

 97,638
� 123

2
n 2n
0,11
0,16
0,2 � �
0,47
��
0,38
�m
�n  2,617
 mX  mH O  45,89

� (X1, X 2 , X3 )
2
��o�
t cha�
y X cu�
ng ch�
nh la�

o�
t cha�
y ca�
c amino axit

 �BT E : 4nO  (6n  3)nH NC H COOH
� mH NC H COOH  30,59.

2
n 2n
2
n 2n
{2
14
42
4 43

1,465
?

0,313


39,05 gam X ��
� 45,89 gam H 2NCnH 2nCOOH

�
� m  26 gam
m
gam
X
��

30,59
gam
H
NC
H

COOH

2

n 2n
Câu 40: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng
và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam CO 2, Mặt
khác, đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml
dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan
và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là
A. 7,09.
B. 5,92.
C. 6,53.
D. 5,36.
Hướng dẫn giải
 S��
o�
pha�
n�

ng:
CO2 : 0,19 mol
o

�R(COOH)2 �O2
t
�R(COOH)2 �
1 42 43 �




quy �
o�
i

�����
� x mol

�ROH
�����


 H2O


� ROH
� NaOH : 0,1mol
{
R(COOR)2 �

� HCl : 0,02 mol
y
mol


1 44 2 4 43
1 44 2 4 43
ho�
n h�


pX

ho�
n h�

p X'

�R(COONa)2 �
( 46)

� ROH
4243
� 12 ancol,
� NaCl
0,05 mol

2nR(COOH)  nHCl  nNaOH

{
CR cu�
n

x  0,04 �
� 14 2 432 {
a axit
0,02
0,1 �
�
;�
x


y  0,05 �
Cancol  n


y  nRCOOH  0,05


n  0,04(n  2)  0,05n  0,19 �
0,25  n  1,5� n  1

 �C
��
R(COOH)2 la�
CH2 (COOH)2
1 n  2 (v�M ROH  46)


CH (COONa)2 : 0,04 mol

 Muo�
i go�
m� 2
� m  7,09 gam
�NaCl : 0,02 mol
Câu 41: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng).
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là:
A. 13,8.
B. 12,0.
C. 13,1.

D.16,0.
Trang 2/9 - Mã đề thi 357


Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990

Hướng dẫn giải
�nO trong X  0,02575m

mX  m


�
��
mO trong X  41,2%m �n COOH trong X  0,5nO trong X  0,012875m

20,532  m
 n COOH trong X  n COONa 
 0,012875m � m  16 gam
23 1
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch
hở cần vừa đủ 1,27 mol O 2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dich Br 2 dư thì số mol Br2
phản ứng tối đa là:
A. 0,26.
B. 0,30.
C. 0,33.
D. 0,40.
Hướng dẫn giải
 S��
o�

pha�
n�

ng:
O2, to


CnH2nO2 : x mol �
Quy �
o�
i


����
X ����


CmH2m 22k : y mol �

144424443

H2O  CO2
{

0,8 mol

1,27 mol

Br2


0,33 mol

h�

p cha�
t no
�GT : x  y  0,33
�x  y  0,33


 �BT H : nx  (m  1 k)y  0,8
� �6[nx  (m  1 k)y]  6.0,8


(6n  4)x  (6m  2  2k)y  4.1,27
�BT E : (6n  4)x  (6m  2  2k)y  4.1,27 �

�x  y  0,33
�ky  0,4
��
��
�4(x  y)  4ky  0,28 �nBr2 p�max  ky  0,4 mol
Ví dụ tương tự :
Câu 46: Đốt cháy 3,4 mol hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và hai hiđrocacbon mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng cần dùng vừa đủ 92,96 lít khí oxi (đktc), sau phản ứng thu được 81 gam nước. Nếu cho
3,4 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch brom trong CCl4 dư thì thấy có x mol brom phản ứng. Giá trị của x

A. 0,70.
B. 0,65.
C. 0,75.

D. 0,80.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2016)
Đáp án : D
Câu 48: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với
180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4
gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na 2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85
gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và
hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng
A. 6.
B. 12.
C. 8.
D. 10.
Hướng dẫn giải
 S��o�
pha�
n ��
ng:
la�
m
cha�
t X ����
� dd Ybay h�
i
14 2 43
dd NaOH
180 g, (1)

0,15 mol

H2O �:164,7 gam

Na CO  CO2  H2O
{
{

2
2
O2 to14 2 43

(2)

0,225 mol

1,275 mol

0,825 mol

cha�
t ra�
nZ
1 4 2 43(3) H SO loa�
ng, d�
2
4
44,4 gam
RCOOH
14 2 43  T (C, H, O; M T  126)
2 axit

Trang 3/9 - Mã đề thi 357



Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990

�nNaOH  2nNa CO  0,45

2
3
�mX  mZ  mH2O  mdd NaOH  29,1 �
�
; �m
 m  mNaOH  mZ  2,7
n
 nNa CO  nCO  1,5
3 {

� H2O (1) { X 12
2
3
2
� C trong X
29,1
44,4
0,45.40

�nH trong X  2nH O (1)  2nH O (2)  nNaOH  1,5 �
1,5
Ctrong X  Htrong X 
 10;
1 22 3
1 22 3 {



0,45


0,15
0,15
0,825
�
��
0,6
29,1 1,5.12  1,5
�n

Otrong X 
 4; X la�
C10H10O4

 0,6
O trong X


0,15
16




1este cu�
a ancol

2 ch�

c este �
�X co�
�nNaOH : nC H O  3:1
10 10 4
1cu�
a phenol



 � H2SO4
��
Z ���� RCOOH

HCOOC6H4CH2OOCCH3
14 2 43  T (M T  126) �

2 axit


�X la�
CH3COOC6H4CH2OOCH


� Z la�
HOC6H 4CH 2OH � Z co�
8 nguye�
n t��
H

II. Bài tập hóa vô cơ
Câu 37: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH) 2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol hỗn
hợp) vào dung dịch HNO 3 loãng( dư), thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp gồm CO 2 và NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 1,8. B. 2,0.
C. 3,2.
D. 3,8.
Hướng dẫn giải
30  44

M ( NO, CO2 )  37 

�
2 � n NO  n CO2  0, 2

n

n

0,
4
NO
� CO2
BTE : n (FeO, Fe(OH)2 , FeCO3 , Fe3O4 )  3n NO  0,6

n Fe O  0, 2



�

�� 3 4
1
n (FeO, Fe(OH)2 , FeCO3 )  0, 4
GT : n Fe3O4  n (FeO, Fe(OH)2 , FeCO3 , Fe3O4 )


3

� n HNO3  3n (FeO, Fe(OH)2 , FeCO3 )  9n Fe3O4  n NO  3, 2 mol
Câu 38: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO 4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A
(điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể
tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hoà tan được tối đa 2,04 gam Al 2O3. Giả sử hiệu xuất điện
phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408.
B. 7720.
C. 9650.
D. 8685.
Hướng dẫn giải
+ Dung dịch X hòa tan được Al2O3, chứng tỏ X có chứa H hoặc OH .

Trang 4/9 - Mã đề thi 357


Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990

 S��
o�
pha�
n�


ng:


Na
� 2

SO4 : 0,05 mol �

�

H

1 4 44 2 4 4 43

TH1


anot: Cl 2 , O2 �




catot: H2



dd X

�NaCl




CuSO4 : 0,05 mol �


TH2



Na


anot: Cl 2 , O2 �
� 2
� �
SO4 : 0,05 mol � �


catot: H2

� 
� �
OH

1 4 44 2 4 4 43
dd X

�TH1:

a X v�


i Al 2O3 : nH  3nAl3  6nAl O  0,12
�BT�T trong p�cu�
2 3

BT�
T
trong
X
:
n

2n

n


0,02
(loa�
i
)

Na
SO42
H

�TH2:
�BT�T trong p�cu�
a X v�


i Al 2O3 : nOH  nAlO   2nAl O  0,04

2 3
2
� nCl  0,07

2
BT�T trong X : nNa  2nSO 2  nOH  0,14


4

GT : nCl  nO  nH  0,105
� {2 {2 {2
�nO  0,005


0,07
?
?
�� 2

 4nO  2nCu2  2nH
n  0,03
�BT E : 2n
� H2
{
{Cl2
{2
{2 �


0,05
0,07
?
?

�t

F.nelectron trao �o�
96500.(2.0,07  4.0,005)
i

 7720 gia�
y
I
2

Câu 39: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M và H 2SO4 0,28M,
thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH) 2
0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được
m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32,3.
B. 38,6.
C. 46,3.
D. 27,4.
Hướng dẫn giải
 S��
o�
pha�

n�

ng:

Al(OH)3 �



�
Mg(OH)2 �

1 44 2 4 43
ke�
t tu�
aY

NaOH 0,85 mol


Al , Mg �
�


Al � HCl: 0,52 mol
��
H , Cl  �
� �������
H2SO4 : 0,14 mol
Mg


� SO 2 �
123
4

7,56 gam
1 44 2 4 43
3

2


Na , Cl  �


� 2 �
SO4 ,... �

1 42
43
dung d�
ch Z

KOH 0,8M, Ba(OH)2 0,1M

dd X


�BaSO4 �
BaSO4 �
o





t
Mg(OH)2 ����
� �MgO �

{

�max


...
...
��
14 2 43
m gam

Trang 5/9 - Mã đề thi 357


Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990

 Trong Z: nNa  nCl  2nSO 2 � nAlO  /Z  0,05 mol
2
{
{
{4
0,82


0,52

0,14


nAl  x

27x  24y  7,65  0,05.27 �
x  0,1

�
��
��
nMg  y �78x  58y  16,5
y  0,15



�max khi nBaSO  nSO 2  0,14 �

�V  1,4
4
4
�
��
n
 nBa(OH)  0,1V  0,14
�nOH /hh baz�  1,4(0,1.2  0,8)  1,4 mol


� BaSO4
2
 nOH /hh baz�  2nMg2  4nAl3
{
{
14 2 43
1,4

0,15

0,1


�go�
m BaSO4 , Mg(OH)2

 nH trong X � �m  m
 mMgO  38,62 gam
BaSO
14 2 43
� 1 2 34 {
0,8 0,1.3 0,15.2
0,15.40
0,14.233


Câu 42: Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO 4 và KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp
chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít Cl 2 (đktc) và
dung dịch gồm MnCl2, KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là:
A. 1,9.

B. 2,4.
C. 1,8.
D. 2,1.
Hướng dẫn giải
 S��
o�
pha�
n�

ng:
O2

KMnO4 �




KClO
3 �


to

K 2MnO4 �
KCl �

� HCl �
MnO2 , KCl,���

��


� Cl  H2O
MnCl 2 � 2



....



Cha�
t oxi ho�
a: KMnO4 , KClO3 �m
14 2 43 1 2 3 � (KMnO4 , KCl)  48,2

�
x mol
y mol ; �
n
 nO2 , Cl  nh���
2

n


ng
� eletron (KMnO4 , KClO3 ) nha�
Cha�
t kh�


: O , Cl (HCl)


158x  122,5y  48,2

x  0,15; y  0,2


��

48,2  43,4
15,12 �
nHCl  2nCl  3nKMnO  1,8 mol
5x  6y  4.
 2.


2
4
32
22,4

Câu 44: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO 3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H 2 là 22,5 (giả sử khí
NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01 mol KNO 3 và
0,15 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hoà của kim loại và hỗn hợp hai
khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hoá nâu trong không khí). Giá trị của m là ?
A. 11,32.
B. 13,92.
C. 19,16.

D. 13,76.
Hướng dẫn giải
+ Khi cho Y tác dụng với KNO3, H2SO4 thu được 2 khí có tỉ khối so với H 2 là 8 và có một khí hóa nâu. Suy ra
2 khí là NO và H2. Như vậy, trong Y có Fe và Z không chứa O2.

Trang 6/9 - Mã đề thi 357


Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990

 S��
o�
pha�
n�

ng:


NO2 ��



CO2 ��

14 2 43
ho�
n h�

p Z, M  45


�Fe, Fe(NO3 )2 �


� Fe(NO3 )3 �
� FeCO

3

14 42 4 43


NO�
� �
H2 �

123

to

M 16

ho�
n h�

p X, m gam


FexOy �



KNO : 0,01 mol

� 3
H SO : 0,15 mol
Fe �

14 2 43 2 4
ho�
n h�

pY

�Fe2 , Fe3 �


�
2 �
K , SO �

1 44 2 44 43
21,23 gam


nNO  nKNO  0,01

nH  nNO  0,01
3

� 2
�

M NO  M H � �nH  4nNO  2nO2 /Y  2nH � nO2 /Y  0,12
2
{
{
{2

�{
M  16 
0,01
?
0,01
�0,3

2
 mmuo�
 m(Fe2 , Fe3 )  mSO 2  mK  � m(Fe2 , Fe3 )  6,44.
{ i 14
{
2 43 1234
21,23
?

0,15.96

0,01.39

44  46
� nNO  nCO  x
2
2

2
 nO2 /Y  nO2 /(CO , NO )
{
1 44 2 24 432
0,12
4x
� 0,12  4x  6x � x  0,06
 3(nC/X  nN/X) (*)
{
{

 M (CO2 , NO2 )  45 

n 2
� O /X

�
nO2 /X




x

x

� mX  mFe/X  mCO 2  mNO   13,76 gam
{
{ 3
12 33

6,44
0,06.60

0,06.62

● PS: Nếu không phát hiện ra quy luật (*) ta sẽ không giải quyết được bài tập này.
Câu 46: Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO 3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian
thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào Y, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được
là 6,67 gam. Giá trị của m là
A. 2,86.
B. 4,05.
C. 3,60.
D. 2,02.
Hướng dẫn giải

BT�T cho dd sp�: nNa  nNO   0,16
3

�
BTKL : mMg  mCu(NO )  mZn(NO )  mNaOH  mkim loa�
 mke�
m
t tu�
3 2
3 2
12 3 14 2 43 i 1 2
{
3a 1 NaNO
14 2 43
14 2 43

2 33

6,4
?
5,25
6,67
9,4
5,67
13,6

� m  4,05 gam
Ví dụ tương tự :
Câu 34: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,02 mol Fe(NO 3)3 và 0,05 mol Cu(NO 3)2, sau một thời gian thu
được 2,16 gam kết tủa và dung dịch X chứa 3 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8 gam NaOH vào dung dịch X,
sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 6,48 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,60.
B. 1,44.
C. 2,40.
D. 4,32.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2016)
Đáp án : A
Trang 7/9 - Mã đề thi 357


Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990

Câu 48: Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 126 gam dung dịch HNO 3 48%, thu được dung dịch X
(không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung NaOH 1M và KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và
dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp 20 gam Fe 2O3 và CuO. Cô
cạn Z, thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 42,86 gam hỗn hợp chất

rắn W. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,6.
B. 7,9.
C. 8,2.
D. 6,9.
Hướng dẫn giải
 S��
o�
pha�
n�

ng:
NOx

Fe(OH)3 �
Fe O �

� to �
Cu(OH)2 ���
� � 2 3�

O2
CuO �



14
2 43
...


20 gam
14243

�Fe� HNO3
� �
Cu 0,96 mol

{

14,8 gam

cha�
t ra�
nY

NaOH
123


Fe , Cu �

� 0,4 mol
� 
�K OH
NO ,... �{

1 4432 4 43 0,2 mol
3

2


dung d�
ch X


K NO2 �

� to �
K  , Na ,�


� �NaNO2 �
� 
���
NO ,... �



1 4 23 4 3
...

1 4 2 43
dung d�
cZ
W, 42,86 gam

�mW  44,6  42,86

KNO2 : 0,2 mol







 Gia�
s�

W go�
m�
� �W go�
m K
, OH
{ , Na
{ , NO
{
2
{
�NaNO2 : 0,4 mol �
0,2 mol 0,4 mol
b mol
a mol



BT�T : a  b  0,6
a  0,54
�
��
� X co�

0,54 mol NO3 .
BTKL
:
46a

17b

25,86
b

0,06


 Do OH d�ne�
n ion kim loa�
i�
a�
chuye�
n he�
t va�
o ke�
t tu�
a. Ta co�
:
�m(Fe, Cu)  56x  64y  14,8 �x  0,15
�nFe  x �

��
��


y  0,1
�nCu  y �m(Fe2O3 , Cu)  80x  80y  20 �

Fe2 , Fe3

 V�3nFe3  2nCu2  nNO  � X go�
m � 2
{
{
Cu , NO3
{3

0,15
0,1
0,54

2n 2  3nFe3  0,54  0,1.2  0,34 �

�n 2  0,11
� � Fe
� � Fe
�nFe2  nFe3  0,15
�nFe3  0,04
 (Fe, Cu)  HNO3 ��
� NO3  NOx
{
123
{
0,96 mol


0,54 mol

0,42

�0,42(5 2x)  0,11.2  0,04.3  0,1.2

x  1,857


��
��
0,04.242
C%Fe(NO ) 
C%Fe(NO )  7,9%


3 3
3 3
14,8 126  0,42(14  16x) �

Ví dụ tương tự :
Câu 32: Hòa tan hết 16,32 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 134,4 gam dung dịch HNO 3 45%, thu được dung dịch
X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và KOH 0,5M,
thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 21,6
gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi,
thu được 43,44 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO 3)3 trong X có giá trị gần giá trị nào
nhất sau đây?
Trang 8/9 - Mã đề thi 357



Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990

A. 20.

B. 6.
C. 10.
D. 4.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2016)
Đáp án : D

Câu 50: Sục khí CO2 vào V lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2 M và Ba(OH) 2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng
kết tủa theo số mol CO2 như sau:

mke�
t tu�
a

0 0,03

Giá trị của V là :
A. 300.
B. 250.

0,13

C. 400.

nCO

2


D. 150.
Hướng dẫn giải

+ Khi dùng hết 0,03 mol CO2 thì kết tủa chưa đạt cực đại nên nBaCO3  nCO2  0,03.
+ Khi thêm 0,13 mol CO2 thì lượng kết tủa vẫn là 0,03 mol và dung dịch thu được khi đó có Ba(HCO 3)2 và
NaHCO3.
 BT C : nCO  nBaCO  2nBa(HCO )  nNaHCO � V  0,4 l�
t=400 ml
3 2
{ 2 { 3
14 2 43
1 2 433
0,13

0,03

0,1V  0,03

0,2V

Trang 9/9 - Mã đề thi 357



×