Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

DE THI TRAC NGHIEM TIN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.47 KB, 14 trang )

ĐỀ 1
Câu 1: Trong hệ soạn thảo văn bản MS Word, k hi nhấn phím Home, sẽ thực hiện việc nào sau

đây?
A. Đưa con trỏ văn bản đến đầu đoạn hiện tại.
B. Đưa con trỏ văn bản đến đầu dòng hiện tại.
C. Đưa con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại.
D. Đưa con trỏ văn bản đến cuối văn bản.
Câu 2: Trong tin học, dữ liệu là
A. biểu diễn thông tin dạng văn bản.

B. các số liệu.

C. dãy bít biểu diễn thông tin trong máy tính. D. biểu diễn thông tin dạng hình ảnh.
Câu 3: Cho dãy số A gồm N phần tử A 1, A2, .., AN. Với N=5 và các phần tử có giá trị là 3, 5 ,

6, 10, 12, và số x=7. Sau khi thực hiện dãy thao tác dưới đây thì dãy A có giá trị:
Bước 1: Nhập N, A1, A2, .., AN, x (có giá trị như trên);
Bước 2: i  N;
Bước 3: Nếu Ai > x thì Ai+1  Ai;
Bước 4: Nếu i = 0 thì Ai+1  x, rồi kết thúc;
Bước 5: i  i-1; quay lại Bước 3.
A. 7 5 6 10 10 12.

B. 3 5 6 7 10 12.

C. 7 5 6 10 12.

D. 3 5 6 10 12 7.

Câu 4: Hãy sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự các bước để được thuật toán tìm ước số



chung lớn nhất của hai số nguyên dương a và b.
(1) Nếu c=0 thì thông báo kết quả UCLN=b, rồi kết thúc.
(2) Nhập 2 số nguyên dương a và b
(3) a  b; b  c; rồi quay lại bước 2.
(4) c  a mod b (Mod là phép chia lấy phần dư)


A. (2), (1), (4), (3).

B. (2), (4), (1), (3).

C. (1), (2), (4), (3).

D. (2), (4), (3),

(1).
Câu 5: Để định dạng cụm từ “Tin học” thành “Tin học”, sau khi chọn cụm từ đó ta nhấn tổ

hợp phím:
A. Ctrl+A.

B. Ctrl+ B+I.

C. Ctrl + U.

D. Ctrl+I+U.

Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu.

B. Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước.
C. Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lí chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản

chữ Việt.
D. Hệ soạn thảo văn bản quản lý tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM.
B. Thông tin trong RAM không bị mất khi tắt máy.
C. ROM có thể đọc và ghi dữ liệu.
D. ROM là bộ nhớ chỉ cho phép đọc dữ liệu.
Câu 8: Cho thuật toán tìm số chung lớn nhất của hai số nguyên dương M, N như sau:

Bước 1: Nhập M, N;
Bước 2: Nếu M=N thì đưa ra kết quả = M, rồi kết thúc;
Bước 3: Nếu M > N thì M  M-N, quay lại bước 2;
Bước 4: N  N-M, quay lại bước 2.
Với M= 15 và N=35, khi thực hiện thuật toán trên thì Bước 4 được thực hiện mấy lần?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 9: Trong thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi (theo sách giáo khoa Tin học lớp 10), với n=

20 thao tác so sánh ai và ai+1 được thực hiện bao nhiêu lần?



A. 210.

B. 190.

C. 200.

D. 180.

Câu 10: Khi nạp hệ điều hành, máy tính tìm chương trình khởi động theo thứ tự là
A. ổ đĩa cứng C, USB, ổ đĩa CD.

B. do người dùng thiết đặt trong máy

tính.
C. ổ đĩa CD, ổ đĩa cứng C, USB.

D. USB, ổ đĩa cứng C, ổ đĩa CD.

Câu 11: Việc nào dưới đây không phải là trình bày văn bản?
A. Chọn cỡ chữ.

B. Thay đổi hướng giấy.

C. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn.

D. Sửa chính tả.

Câu 12: Để biểu diễn số nguyên có dấu 2019 trong máy tính thì cần dùng ít nhất mấy

byte?

A. 2 byte.

B. 1 byte.

C. 3 byte.

D. 4 byte.

Câu 13: Hoàn thiện đoạn […] trong dãy thao tác sau để được thuật toán sắp xếp dãy số A 1,

A2, .., AN thành dãy không giảm.
Bước 1: Nhập N, các số A1, A2, .., AN;
Bước 2: M  N;
Bước 3: Nếu M<2 thì đưa ra dãy A đã được sắp xếp, rồi kết thúc;
Bước 4: M  M-1,[…];
Bước 5: i  i+1;
Bước 6: Nếu i > M thì quay lại B3;
Bước 7 Nếu Ai > Ai+1 thì tráo đổi Ai và Ai+1 cho nhau;
Bước 8: Quay lại B5.
A. i  N-1.

B. i  0.

C. i  1.

D. i  N.

Câu 14: Số 163 được biểu diễn trong hệ nhị phân là
A. 10100111.


B. 10111101.

C. 11010011.

Câu 15: Nội dung gói tin bao gồm các thành phần gì?

D. 10100011.


A. Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi, dữ liệu, độ dài.
B. Thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin phục vụ khác.
C. Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi, dữ liệu, độ dài, thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin

phục vụ khác.
D. Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi, dữ liệu, độ dài, giao thức TCP/IP.
Câu 16: Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành
A. sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của đời sống xã hội.
B. chế tạo máy tính.
C. có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng.
D. lưu trữ và xử lý thông tin.
Câu 17: Số 107 trong hệ Hexa được biểu diễn trong nhệ cơ số 8 là
A. 100000111.

B. 263.

C. 703.

D. 407.

Câu 18: Cho dãy số A gồm N phần tử A 1, A2, .., AN. Với N = 7 và các phần tử có giá trị là 2 5


7 8 1 2 6 2. Sau khi thực hiện dãy thao tác dưới đây thì s có giá trị là bao nhiêu?
Bước 1: Nhập N, A1, A2, .., AN (có giá trị như trên);
Bước 2: s  0; i  1;
Bước 3: Nếu i ≥ N thì thông báo s, rồi kết thúc;
Bước 4: i  i+1;
Bước 5: Nếu i chia hết cho 2 thì s  s+Ai;
Bước 6: Quay lại Bước 3.
A. 16.

B. 20.

C. 18.

D. 0.

Câu 19: Cho dãy số A gồm N phần tử A1, A2, .., AN. Với N=10 và các phần tử có giá trị là 3, 5

, 6, 10, 12, 14, 16, 20, 20, 21 và số x=20. Sau khi thực hiện dãy thao tác dưới đây thì kq
có giá trị là bao nhiêu?
Bước 1: Nhập N, A1, A2, .., AN, x (có giá trị như trên);


Bước 2: d  1; c  N;
Bước 3: g  [(d+c)/2];
Bước 4: Nếu A[g] = x thì kq  g, rồi kết thúc;
Bước 5: Nếu d > c thì kq  0, rồi kết thúc;
Bước 6: Nếu x < a[g] thì c  g-1, quay lại Bước 3;
Bước 7: d  g+1, quay lại Bước 3.
A. 0.


B. 7.

C. 9.

D. 8.

Câu 20: Cho dãy số A gồm N phần tử A 1, A2, .., AN. Với N=8 và các phần tử có giá trị là 6, 8,

2, 9, 9, 7, 9, 6. Sau khi thực hiện dãy thao tác dưới đây thì kq có giá trị là bao nhiêu?
Bước 1: Nhập N, các số A1, A2, .., AN;
Bước 2: kq  1; i  2;
Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra kq, rồi kết thúc;
Bước 4: Nếu Ai ≥ Akq thì kq  i;
Bước 5: i  i+1, quay lại Bước 3.
A. 7.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Câu 21: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây?
A. World Wired Web.

B. World Wide Web.

C. World Win Web.


D. Windows Wide Web.

Câu 22: Câu nào sai trong các câu sau:
A. Để một gói tin đến đúng máy nhận thì trong gói tin phải có thông tin để xác định

máy đích.
B. Mỗi máy tính tham gia vào mạng đều phải có địa chỉ duy nhất.
C. Máy làm việc với địa chỉ IP dạng số còn người dùng chỉ làm việc với địa chỉ dạng kí

tự.
D. Máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng kí tự sang dạng số để máy xử lí được.


Câu 23: Hệ điều hành là
A. phần mềm hệ thống.

B. phần mềm ứng dụng.

C. phần mềm tiện ích.

D. phần mềm công cụ.

Câu 24: Phương tiện truyền thông để kết nối các máy tính trong mạng gồm hai loại:
A. Có dây, không dây.

B. Cáp xoắn đôi, cáp đồng trục.

C. Có dây, vỉ mạng.

D. Sóng truyền qua vệ tinh, cáp quang.


Câu 25: Wi-Fi là tên của một
A. giao thức;.

B. mô hình mạng máy tính.

C. phương thức kết nối.

D. phương tiện truyền tin.


ĐỀ 2
Câu 1: Biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối hình ovan thể hiện thao tác gì ?
A. Nhập xuất dữ liệu

B. Trình tự thực hiện các thao tác

C. Phép tính toán

D. So sánh

Câu 2: Cho đoạn chương trình

Writeln(‘Nhap k’); Readln(k);
If k mod 3=0 then
Writeln(k);
Cho biết đoạn chương trình thực hiện việc gì
A. Giá trị k nếu chia hết cho 3

B. Giá trị k


C. Thông báo lỗi.

D. Giá trị k không chia hết cho 3

Câu 3: Trong mạng bố trí Kiểu hình sao:
A. 2 máy hỏng thì mạng ngừng hoạt động
B. 1 máy bị hỏng thì mạng ngừng hoạt động
C. Thiết bị kết nối bị hỏng thì mạng ngừng hoạt động.
D. 5 máy hỏng thì mạng vẫn hoạt động bình thường.
Câu 4: Biểu thức (1-a)/c*sqrt(b-1) trong Tubo Pascal là biểu diễn biểu thức nào trong

toán học:
1− a
A.

c b −1

1−
B.

ac
b −1

C.

(1 − a ) b − 1
c

Câu 5: Thành phần của 1 gói tin bao gồm:

A. Dữ liệu, độ dài.
B. Thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin phục vụ khác.
C. Cả ba đáp án trên.
D. Địa chỉ nhận, Địa chỉ gởi.

1−
D.

a
c b −1


Câu 6: WI – FI là phương thức kết nố Internet dùng trong:
A. Mạng không dây

B. Cả A và B đều đúng

C. Cả A và B đều sai.

D. Mạng có dây.

Câu 7: Số 6757,45 biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:
A. 0,675745×10-4

B. 0.675745×104

C. 0,675745×104

D. 0.675745×10-4


Câu 8: Hãy cho biết Div và Mod là phép toán thực hiện được trên kiểu dữ liệu nào
A. Thực

B. Quan hệ

C. Logic

D. Nguyên

C. 4

D. 3

Câu 9: Thông dịch thực hiện qua mấy bước:
A. 2

B. 5

Câu 10: Ba kiểu bố trí cơ bản của các máy tính trong mạng là:
A. Đường thẳng; Kiểu vòng; WAN

B. Đường thẳng; Hình sao; Kiểu vòng.

C. Đường thẳng; Hình sao; LAN

D. Đường thẳng; Kiểu vòng; LAN.

Câu 11: Chọn đáp án đúng nhất. Về tốc độ truyền thông tin thì:
A. Cao nhất là cáp đồng trục.


B. Cả 3 cáp đều như nhau.

C. Cao nhất là cáp quang.

D. Cao nhất là cáp Xoắn đôi.

Câu 12: Cho đoạn chương trình

S:=0; i:=1;
while i<=10 do
begin
S:=S+i;
i:= i+2;
end;
Cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình trên
A. 35

B. 45

C. 25

D. 55

Câu 13: Đâu là kiểu dữ liệu kiểu nguyên trong Tubo Pascal
A. Real, longint,integer, word.

B. Byte, real, Char, integer.


C. Real, Readln, write,writeln.


D. Integer, Longint, word, byte.

Câu 14: Sử dụng Modem qua đường dây điện thoại có thuận lợi là:
A. Không thuận tiện cho người dùng nhưng tốc độ đường truyền cao.
B. Thuận tiện cho người dùng nhưng tốc độ đường truyền không cao.
C. Tốn nhiều kinh phí lắp đặt nhưng tốc độ đường truyền cao.
D. Thuận tiện cho người dùng và tốc độ đường truyền cao.
Câu 15: Điều kiện để các máy tính trong mạng giao tiếp được với nhau khi chúng được

dùng chung:
A. 1 giao thức.

B. 1 loại cáp.

C. 1 phần mềm.

D. Đáp án khác.

Câu 16: Biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối hình chữ nhật thể hiện thao tác gì ?
A. Phép tính toán

B. Nhập xuất dữ liệu

C. Trình tự thực hiện các thao tác

D. So sánh

Câu 17: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện
A. Tên thư mục chứa tệp


B. Kích thước của tệp

C. Ngày/ Giờ thay đổi tệp

D. Kiểu tệp

Câu 18: Chọn đáp án đúng nhất. Nhu cầu, lợi ích của kết nối mạng máy tính là:
A. Tăng tốc độ duyệt website

B. Tăng tốc độ máy tính

C. Cả A và B đều đúng.

D. Dùng chung tài nguyên thiết bị.

Câu 19: Cấu trúc của một chương trình Pascal được chia làm mấy phần:
A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 20: Hãy cho biết đâu là biểu diễn của hàm số trong Tubo Pascal
A. Sinx, Cosx, expx, Lnx

B. Sinx, cosx, abs(x), ln(x).


C. Sin(x), Cos(x), Abs(x), ln(x).

D. Sqr(x), Sqrt(x), sinx, cosx.

Câu 21: Cho đoạn chương trình:

S:=0;


For i:=1 to 10 do
S:=S+i;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì
A. Tính tổng các số nguyên từ 1 đến 10

B. Tính tổng các số nguyên lớn hơn 10

C. Tính tổng các số lẻ nhỏ hơn 10

D. Tính tổng các số chẵn nhỏ hơn 10

Câu 22: Mạng WAN (diện rộng) là mạng kết nối các máy tính:
A. Ở 1 khoảng cách xa.

B. Ở một khoảng cách gần.

C. Giữ các máy tính trong 1 xí nghiệp.

D. Giữ các máy tính trong 1 phòng.

Câu 23: Hãy cho biết đâu là tên dành riêng trong Tubo Pascal

A. Sqr, abs, const, type

B. Begin, end, Real, sqr

C. Begin, end, const, type

D. Integer, real, const, type

Câu 24: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. 5010 = 1011112

B. 5010 = 1100102

C. 5010 = 1100012

Câu 25: Để ngắt trang văn bản ta thực hiện những cách nào sau đây:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter

B. Chọn Insert  Break

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter

D. Cả B và C đều đúng.

D. 5010 = 1011002


ĐỀ 3
Câu 1: Các phần tử của mảng có thể có kiểu gì?
A. Real, Integer, Char, Boolean;


B. Real, Integer;

C. Real;

D. Real, Integer, Char;

Câu 2: Kiểu Boolean và Byte có cùng kích thước với kiểu dữ liệu nào?
A. Char;

B. Các phương án còn còn lại đều sai;

C. Word;

D. Real;

Câu 3: Biến N chỉ nhận một trong 2 giá trị là ’1’ và ’0’. Hãy cho biết khai báo nào sau đây là đúng.
A. Var N:Real;

B. Var N:Byte;

C. Var N: Boolean

D. Var N:Char;

Câu 4: Xét biểu thức (m mod 2 <>0) And (m div 2 >=5). Với giá trị nào của m dưới đây để biểu thức trên
cho giá trị là True?
A. 5

B. 500


C. 6

D. 455

Câu 5: Tham chiếu đến mảng 2 chiều B bằng cách viết:
A. B[i][j]

B. B(i,j)

C. B[i,j]

D. B[i;j]

C. 4

D. 10

C. Sqr(P);

D. Abs(P);

Câu 6: Kiểu Real có kích thức bao nhiêu byte?
A. 6

B. 2

Câu 7: Hàm tính căn bậc 2 của P là:
A. Srq(P);


B. Sqrt(P);

Câu 8: Biến t có thể nhận các giá trị là 1; 100; 12.55; -46.1; Có thể khai báo biến t có kiểu là:
A. Integer và Real;

B. Byte và Integer;

Câu 9: Cho chương trình sau:
Var f: text;
Begin
Assign(f,’output.dat’);
Rewrite(f);

C. Real và Byte;

D. Real;


Write(f, ’510 + 702 - 792’);
Close(f);
End.
Sau khi thực hiện chương trình, tập tin ’output.dat’ có nội dung như thế nào?
A. 510 702 792

B. 420

C. 510 + 702 - 792

D. 510702792


Câu 10: Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về hàm EOF:
A. Hàm cho giá trị False nếu con trỏ tệp ở vị trí kết thúc tệp;
B. Hàm cho giá trị False nếu con trỏ tệp ở vị trí kết thúc dòng;
C. Hàm cho giá trị True nếu con trỏ tệp ở vị trí kết thúc dòng;
D. Hàm cho giá trị True nếu con trỏ tệp ở vị trí kết thúc tệp;
Câu 11: Phát biểu sai về sự giống nhau giữa 2 loại chương trình con là:
A. Chỉ khác nhau ở từ khóa Procedure và Function;
B. Có cấu trúc giống một chương trình;
C. Có thể chứa tham số;
D. Hoạt động độc lập như một chương trình;

Câu 12: Biểu thức (2*2<1+1) Or (Abs(-3)<=3) trong Pascal sẽ nhận giá trị:
A. True

B. False

C. Sai

D. Đúng

Câu 13: Trong cấu trúc chương trình con, thành phần nào có thể không có?
A. Phần thân;

B. Phần khai báo;

C. Phần đầu;

D. Cả 3 phương án còn lại đều đúng;

Câu 14: Muốn sử dụng thủ tục xóa màn hình (Clrscr) ta phải khai báo thư viện như thế nào?

A. Type Use;

B. Uses Ctr;

C. Type Uses;

Câu 15: Điều kiện 10
D. Uses Crt;


A. (10
B. Các phương án còn còn lại đều sai;

C. (10
D. (10
Câu 16: Thủ tục mở một tệp để ghi thông tin từ ngoài vào tệp là:
A. Rewrite(<tên tệp>);

B. Rewrite(<tên biến tệp>);

C. Rewrite(<tên biến tệp>,<tên tệp>);

D. Rewrite(<tên tệp>,<tên biến tệp>);.

Câu 17: Phần mở rộng của Pascal là:
A. (.txt);


B. (.dos);

C. (.pas);

D. (.xls);

Câu 18: Trong khai báo mảng một chiều, nếu ở kiểu chỉ số có n1=-99; n2=0. Hãy cho biết

muốn tham chiếu đến phần tử thứ 4 của mảng thì chỉ số là:
A. -96

B. -95

C. 4

D. 3

Câu 19: Chương trình con được phân thành những loại gì?
A. Thủ tục và thủ tục chuẩn;

B. Hàm và thủ tục;

C. Hàm và hàm chuẩn;

D. Cả 3 phương án đều sai;

Câu 20: Tên sai trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. p21


B. 5pr;

C. oloha;

Câu 21: Kiểu dữ liệu chuẩn được sử dụng để làm gì?
A. Mô tả biểu thức;

B. Diễn đạt thuật toán;

C. Khai báo biến;

D. Viết chương trình;

Câu 22: cho đoạn chương trình sau:

S:=3;
For i:=1 To 5 Do
If i mod 2=0 Then S:=S+I;
Hãy cho biết s nhận giá trị nào?
A. 18

B. 8

D. _43;


C. Ba phương án còn lại đều sai

D. 9


Câu 23: Các phần tử trong mảng một chiều phải:
A. là số nguyên;

B. là số thực;

C. có kiểu dữ liệu giống nhau;

D. giống hệt nhau;

Câu 24: cho a=1, b=1; hãy cho biết t sẽ nhận giá trị nào khi kết thúc đoạn chương trình

sau:
a:=b+1; b:=a;
If a=b Then t:=a+b+1
Else

t:=a+b-1;

A. 1

B. 5

C. 3

D. đoạn chương trình báo lỗi

Câu 25: Thông tin nào không phải là hằng số học?
A. -23.25

B. -2.23E01;


C. 54

D. ’45’



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×