TIẾP CẬN BỆNH NHI
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ThS Bs Nguyễn Trọng Trí
1.Huyết động học
bất ổn do mất máu
Không
2.Chảy máu
đang tiến triển
Có
Không
Điều trị cấp cứu:
•Thông đường thở
•Đặt đường truyền tĩnh mạch
•Ổn định huyết động học
•Đăng ký máu – CTM, ĐMTB,
nhóm máu, phản ứng chéo.
3.Có phải xuất huyết thực sự?
4.Chảy máu từ đường tiêu hóa?
5.Xuất huyết tiêu hóa trên hay dưới?
6.Cần loại trừ bệnh lý Ngoại khoa?
7.Bệnh cơ bản gây XHTH là gì?
8.XN chẩn đoán nào cần thực hiện?
9.Điều trị và phòng ngừa xuất huyết
Practical approach to gastrointestinal bleeding in children.
Xác định vị trí xuất huyết
XHTH
Tiêu phân đen
Ói máu
Sonde dạ dày
để giúp điều trị
Chảy máu
trực tràng
nặng
Sonde dạ dày
(+)
XHTH trên
Tiêu máu
Tiêu chảy có
máu hay dây
máu tươi
(-)
XHTH dưới
•
Textbook of Pediatric Emergency Medicine
PHÂN LOẠI CỦA FORREST
ĐỘ
TÍNH CHẤT
LƯU Ý
IA
Máu phun thành tia
Máu từ động mạch
IB
Máu ró thành dòng
Máu từ tónh mạch
II A
Thấy được mạch máu
Nguy cơ tái xuất huyết cao
II B
Cục máu đông
Nguy cơ tái xuất huyết cao
II C
Có cặn đen
Nguy cơ tái xuất huyết thấp
Sạch
Không nguy cơ tái xuất huyết
III
Chỉ định nội soi dạ dày
Practical pediatric gastrointestinal endoscopy 2007
Chỉ định nội soi dạ dày cấp cứu
• Xuất huyết tiêu hóa nặng đe dọa tính mạng
• Cần phải ổn định huyết động học bằng hồi sức nội khoa
• Không có rối loạn đông máu nặng
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
HUYẾT ĐỘNG HỌC ỔN ĐỊNH
HUYẾT ĐỘNG HỌC KHÔNG ỔN ĐỊNH
Điều trị nội khoa bảo tồn
Nội soi TH chương trình
Nằm HSCC
Thông đường thở, thở oxy
Lập 2 đường truyền TM lớn
Lactate Ringer 20ml/kg/15 phút hoặc
bolus đến khi có mạch, huyết áp, sau đó
truyền 20ml/kg/giờ.
Đặt sonde dạ dày + Rửa dạ dày + Nhịn
Thuốc: Omeprazole, Sandostatine
Truyền máu toàn phần
20ml/kg/giờ nếu Hct < 30%
Không ổn định được HĐH
mất máu tiến triển.
Nội soi cấp cứu khi
không có chống chỉ định
Thất bại cầm máu qua nội soi
Lượng máu truyền > 85ml/kg
Phẩu
thuật
NỘI SOI
FORREST I A,B
CẦM MÁU QUA NỘI SOI
THẤT BẠI
KHÔNG CẦM MÁU QUA NỘI SOI
THÀNH CÔNG
PHẨU THUẬT
FORREST II B – C III
FORREST IIA
THEO DÕI 3 NGÀY
TÁI PHÁT SỚM
KHÔNG TÁI PHÁT
Xuất huyết nặng ngay lần đầu
Cơ địa dễ xuất huyết
Ổ loét > 2 cm
Ổ loét mặt sau hành tá tràng
Ổ loét bờ cong nhỏ
Cơ địa không dễ xuất huyết
Ổ loét < 2 cm
Ổ loét không ở mặt sau
Ổ loét không ở bờ cong nhỏ
PHẨU THUẬT BÁN CHỌN LỌC
NỘI SOI CẦM MÁU
Tài liệu tham khảo
Xuất huyết tiêu hóa – Ts Trần Thị Thanh Tâm. Bài giảng sau đại học.
Xuất huyết tiêu hóa – PGS TS Bùi Quốc Thắng – Bài giảng sau đại học.
Xuất huyết tiêu hóa – BS Bạch Văn Cam – Phác đồ điều trị BVNĐ I 2009
Approach to gastrointestinal bleeding – Samy Cadranel.
Texbook of pediatric gastroenterology and nutrition, 2005.
5. Gastrointestinal bleeding – Sigmund J.Kharasch.
Texbook of pediatric emergency medicine, 2000.
6. Gastrointestinal hemorrhage – Joel Friedlander.
Pediatric gastrointestinal and liver disease.
7. Gastrointestinal bleeding – Mark A.Gilger.
Texbook of pediatric gastrointestinal disease.
1.
2.
3.
4.