Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

GA 1 tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.69 KB, 31 trang )

Tuần 10 Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009

Chào cờ
(lớp trực tuần nhận xét)

Thể dục
( GV bộ môn )
Học vần
Bài 39: au âu
I- Mục đích-Yêu cầu:
- HS biết cấu tạo của vần au âu, đọc và viết đợc cây cau, cái cầu
- Đọc đợc câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu
II- Đồ dùng:
- Tranh minh họa SGK
III- Các hoạt động dạy - học :
Tiết 1
HĐ1: ổn định T/C - KT Bài cũ GT bài:
- GV đọc: chú mèo, ngôi sao
- Đọc bài SGK
- GT bài ghi bảng: au, âu
HĐ2: Dạy vần:
Việc 1: Dạy vần: au
B1. Nhận diện
- Vần au đợc tạo nên bởi 2 âm: a và u
- Phân tích au?
- So sánh: au với ao?
B2: Đánh vần- đọc trơn
- GV đánh vần : a-u-au
- 2 em lên bảng - Lớp viết bảng con.
- Nhiều HS đọc tiếp sức


- HS theo dõi
- HS nêu lại
- Giống: Đều bắt đầu bằng a
- Khác: au kết thúc bằng u, ao kết
thúc bằng o
- HS thảo kuận N2 Đ/V
- CN + N2+ĐT
135
=> au.
- Muốn có tiếng Cau phải thêm âm gì ?
- Phân tích: tiếng cau
- GV Đánh vần-đọc trơn.
Cờ au cau
=> cau
- GV đọc trơn mẫu
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- GV viết bảng: cây cau
- GV đọc mẫu
- GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc từ trên
xuống, từ dới lên, đọc xuôi, đọc ngợc
- GV chỉnh sửa cho HS khi đọc
B3. HD viết
- GV viết mẫu và nêu quy trình.
au cau cây cau
- GV nhận xét - chữa lỗi.
Việc 2: Dạy vần: âu ( Quy trình HD tơng tự vần
au)
- L u ý: Trong Tiếng Việt â không đi một mình đ-
ợc, chúng chỉ xuất hiện khi đi với chữ khác để
thể hiện vần. Bài này có â trong vần âu.

- Cấu tạo: âu đợc tạo nên từ â và u
- So sánh âu với au
HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV viết bảng từ ứng dụng.
- Gọi HS lên gạch chân tiếng có vần vừa học
- GV đọc mẫu - giải nghĩa từ ngữ.
HĐ4. HĐ nối tiếp:
Chơi trò chơi: Tìm nhanh tiếng có vần vừa học.
Tiết 2
HĐ1: KT bài T1.
- Vừa học mấy vần ? Là những vần nào ?
- HS lắng nghe
- HS cài au
- Âm c HS cài cau
- HS nêu
- HS đánh vần CN + ĐT
- Đọc trơn: cau CN + ĐT
- HS nêu
- HS đọc trơn CN + ĐT
- HS đọc lại vần, từ, tiếng
Đọc xuôi - đọc không theo tự
aucau cây cau
- HS theo dõi
- HS viết trong k
2
+ bảng con.
- Giống: Đều có au
- Khác: âu có thêm dấu mũ trên a
- HS đọc
- 3 HS lên bảng

- HS đọc CN + ĐT
- HS thi đua
136
HĐ2: Luyện đọc:
Việc 1: Cho HS đọc bài T1.
Việc 2: Đọc câu ứng dụng.
- Cho HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì ?
- GV viết bảng câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu
- GV chỉnh sửa khi HS đọc.
HĐ3: Luyện viết:
- GV viết mẫu + nêu quy trình
- HD - Uốn nắn nhắc nhở khi HS viết bài
- Nhận xét bài viết
HĐ4: Luyện nói:
- Nêu tên chủ đề?
Cho HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ những ai?
- Bà đang làm gì?
- Hai cháu đang làm gì?
- Lớp mình ai còn bà?
- Bà thờng dạy em những gì?
- Em có làm theo lời bà không?
- Em làm đợc những việc gì giúp bà?
HĐ5: Củng cố dặn dò:
- HS đọc bài SGK
- Nhận xét giờ học
- HS nêu
- HS luyện đọc bài tiết 1

- HS quan sát tranh
- HS nêu
- HS luyện đọc. CN + nhóm + ĐT
- 3 HS đọc lại
- HS theo dõi
- HS viết từng dòng
- 3 HS nêu
- HS quan sát tranh
- Bà và các cháu.
- Bà đang kể chuyện
- Nghe bà kể chuyện
- HS nêu
- HS nêu
- HS nêu


137
138
Toán
$ 37: Luyện tập
I- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về: - Bảng trừ và làm tính trừ trong P.vi 3.
- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ.
II- Các hoạt động dạy học:
HĐ 1. KT bài cũ:
2 - 1 = 3 + 1 =
3 - 2 = 3 - = 1
HĐ 2. Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tính.

- Củng cố mối quan hệ giữa cộng và trừ?
Bài 2: Số ?
- GV hớng dẫn làm.
- CN lên bảng
- Lớp làm vào SGK.
Bài 3: Điền dấu: + , -
- Yêu cầu điền dấu gì?
- GV hớng dẫn làm.
- CN lên bảng
- Lớp làm vào SGK.
- 2 HS lên bảng lớp làm bảng con.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con.
- CN lên bảng
1 + 2 = 3 1 + 1= 2
2 + 3 = 4 2 1 = 1
1 + 4 = 5 2 + 1 = 3
1 + 2 = 3 1 + 1 + 1 = 3
3 1 = 1 3 1 1 = 1
3 1 = 2 3 1 + 1 = 2
- HS nêu Y/c bài
- Cho HS làm và chữa bài
- 1 - 2
3 2 3 1
- 1 + 1
2 1 2 3
- HS nêu Y/c bài
- Cho HS làm và chữa bài
1 ... 1 = 2 2 ... 1 = 3
2 ... 1 = 1 3 ... 2 = 1

1 ... 2 = 3 1 ... 4 = 5
3 ... 1 = 2 2 ... 2 = 4

139
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- GV nêu Y/c
- GV hớng dẫn làm bài: Hãy đặt đề?
Hãy trả lời đề toán?
a. Chúng ta làm phép tính gì?
b. Làm tơng tự.
HĐ 3. Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bảng trừ các số trong P.vi 3
- Về học thuộc bài.
- Chuẩn bị bài sau.

- HS nêu lại
HS đặt đề toán
HS trả lời bài toán
HS Trả lời
- HS đặt phép tính.
2 1 = 1
3 2 = 1
HS đọc lại phép tính CN +ĐT
140
Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009
âm nhạc
Ôn 2 bài: Tìm bạn thân, Lý cây xanh
I - Mục tiêu:
- HS hát thuộc hai bài hát Lí cây xanh là một bài hát dân ca Nam Bộ và bài Tìm bạn
thân

- HD và dạy HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.
- Hát đồng đều và rõ lời.
II - Chuẩn bị: Thanh phách, một vài động tác phụ hoạ.
III - Các hoạt độnh dạy học chủ yếu:
HĐ1: - Giới thiệu bài
- GV hát mẫu bài thứ nhất
- Cho HS đọc lời ca
HĐ2: HD ôn từng bài hát
+ Ôn bài hát Tìm bạn thân.
- GV hát mẫu từng câu rồi bắt giọng cho học sinh
hát theo từ 3 4 lợt.
- Ghép liền hai câu một lợt.
- Ghép cả bài
- Chia thành từng nhóm, cho các nhóm luân phiên
hát đến khi thuộc lời bài hát.
+ HD ôn bài hát Lí cây xanh.( tơng tự)
HĐ3: Dạy hát kết hợp thực hiện các độngtác phụ
hoạ từng bài.
+ Hớng dẫn HS thực hiện gõ thanh phách.
- GV làm mẫu.
- Y/C gõ phách phải thật đều đặn và nhịp nhàng,
không nhanh, không chậm.
- Hát và gõ theo tiết tấu lời ca.
+ HD đứng hát và kết hợp vận động: Nhún chân
theo nhịp hai tay chốnh hông vừa hát vừa nhún
chân, phách mạnh nhún vào chân trái.
HĐ4: Củng cố :
- Cho HS hát lại toàn bộ hai bài hát, vừa hát vừa
gõ đệm theo phách với các nhạc cụ gõ hoặc nhún
theo nhịp.

- Nhận xét tiết học
- HS lắng nghe
- HS đọc đồng thanh
- HS lắng nghe Hát theo
- Học sinh hát từng câu một rồi
ghép.
- Các nhóm hát
- HS theo dõi
- HS thực hiện theo hớng dẫn
nhiều lần
- HS thực hiện
- Cả lớp hát
141

Häc vÇn
142
Bài 40: iu êu
I- Mục đích-Yêu cầu:
- HS đọc và viết đợc: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu.
- Đọc đợc câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ai chịu khó
II- Đồ dùng:
- Tranh minh họa các từ khóa, câu, phần luyện nói.
III- Các hoạt động dạy - học :
Tiết 1
HĐ1. ổn định- Bài cũ- GT bài
- Viết và đọc: rau cải, cái cầu
- Đọc: SGK
- GT bài ghi bảng.
HĐ2. Dạy vần iu - êu

Việc1 . Dạy vần: Vần iu
B1. Nhận diện: GV viết iu và nêu cấu tạo: iu đ-
ợc tạo nên từ 2 âm. i đứng trớc, u đứng sau
- So sánh: iu với u
B2. Phát âm đánh vần:
- GV phát âm đánh vần mẫu: i-u-iu
=> Đọc trơn: iu.
- Muốn có tiếng rìu cài thêm âm gì ? dấu gì?
- Vừa cài đợc tiếng gì? GV viết bảng rìu
- Phân tích: tiếng rìu
- GV Đánh vần-đọc trơn.
rờ-ui-huyền-rìu
=> rìu
- GV đọc mẫu
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?
- GV viết bảng: lỡi rìu
- 2 em lên bảng - Lớp viết bảng con.
- Nhiều HS đọc
- HS nêu lại
- Giống: Đều có u
- Khác: iu có thêm i đứng trớc
- HS đánh vần, đọc trơn CN + ĐT
- HS cài iu
- Âm r và dấu huyền. HS cài rìu
- HS nêu: rìu
- rìu đợc tạo nên từ âm r và vần iu
- HS đánh vần CN + ĐT
- HS đọc trơn CN + ĐT
- HS nêu

143
- GV đọc mẫu
- GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc từ trên
xuống, từ dới lên, đọc xuôi, đọc ngợc
- GV chỉnh sửa cho HS khi đọc
B3. Hớng dẫn viết
- GV viết mẫu và nêu quy trình: iu
- GV nhận xét - chữa lỗi.
* Vần êu ( Quy trình tơng tự )
- Cấu tạo: êu đợc tạo nên từ ê và u
- So sánh êu với iu
HĐ3. Đọc từ ngữ ứng dung:
- GV viết bảng các từ trong SGK.
- Khi đọc từ ta đọc nh thế nào?
- GV đọc mẫu - giải nghĩa từ
- Vừa học mấy vần? Là những vần nào?
HĐ4. HĐ tiếp nối:
Chơi trò chơi:- Thi tìm tiếng chứa vần vừa học
Tiết 2
HĐ1. KT Bài cũ:
- Vừa học mấy vần là vần nào?
- Tìm tiếng có chứa vần vừa học?
HĐ2. Luyện đọc:
Việc 1: Cho HS đọc lại bài tiết 1
Việc 2: Đọc câu ứng dụng.
- GV cho học sinh quan sát tranh
- Tranh minh họa những gì?
- GV tóm tắt nội dung tranh
- GV viết câu ứng dụng lên bảng
- GV đọc mẫu + hớng dẫn cách đọc.

- VG uốn nắn nhắc nhở khi HS đọc
HĐ3. Luyện viết
- GV viết mẫu nêu quy trình
- HD - Uốn nắn nhắc nhở khi HS viết bài
- HS đọc trơn CN + ĐT
- HS đọc lại vần, từ, tiếng
Đọc xuôi - đọc ngợc (chỉ không
theo thứ tự).
iu rìu lỡi rìu
- HS viết trong k
2
+ bảng con.
- HS nêu
- HS gạch chân, đọc tiếng có vần vừa
học. CN đọc
- Liền mạch (không ngắt quãng)
- 3 HS đọc lại + ĐT
- HS nêu
- HS thi đua
- HS nêu
- HS thi tìm
- HS luyện đọc bài tiết 1 CN + ĐT
- HS nêu
- HS luyện đọc CN + ĐT
- 3 HS đọc lại
- HS viết bài
144
- Nhận xét bài viết
HĐ3. Luyện nói
Y/c HS mở SGK

- Hãy nêu tên chủ đề luyện nói?
- Tranh vẽ gì?
- Ai chịu khó, tại sao?
- Ai lời nhác?
- Hàng ngày em có chịu khó học không?
- Phải làm những gì?
- Chịu khó học tập mang lại kết quả gì?
Chơi trò chơi: Đọc nhanh
HĐ3. Củng cố - dặn dò:
- đọc bài SGK
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Về nhà đọc- viết lại bài. Chuẩn bị bài sau
- 3 HS nêu
- Ngời, trâu, chim, mèo, chó đều làm
việc của mình.
- Chuột, gà
- HS nêu
- HS nêu
-HS chơi theo hớng dẫn của GV



145
To¸n
146

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×