Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BT Trắc nghiệm MS-Word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.53 KB, 3 trang )

Trắc nghiệm MS WORD Lớp nghề 2007-2008
1) Trong MS Word, tổ hợp phím nào dùng để in nghiêng dòng chữ:
A. Ctrl – B B. Ctrl – I C. Ctrl – U D. Ctrl – A
2) Trong MS Word, tổ hợp phím nào dùng để tăng cỡ chữ:
A. Ctrl – ] B. Ctrl – Shift – > C. Cả A, B đều sai D. Cả A, B đều đúng
3) Trong MS Word, tổ hợp phím nào dùng để lưu văn bản đang làm việc:
A. Ctrl – O B. Ctrl – N C. Ctrl – S D. Ctrl – P
4) Để chèn thêm dòng trống trong văn bản ta dùng phím:
A. Tab B. Ctrl C. Enter D. ESC
5) Để gõ chữ số dưới (ví dụ H
2
O), ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl – = B. Ctrl – Shift – = C. Ctrl – Alt – = D. Alt – Shift – =
6) Để gõ chữ số trên (ví dụ x
2
), ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl – = B. Ctrl – Shift – = C. Ctrl – Alt – = D. Alt – Shift – =
7) Muốn chèn số trang tự động vào văn bản, dùng thao tác:
A. Insert → Index and Tables B. Insert → Symbol
C. Insert → Break D. Insert → Page Numbers
8) Ở chế độ bảng biểu (table), muốn gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện:
A. Chọn những ô cần gộp, Table → Split Cells.
B. Chọn những ô cần gộp, Table → Split Table.
C. Chọn những ô cần gộp, Table → Merge Cells.
D. Chọn biểu tượng Merge Cells trên thanh công cụ.
9) Với công việc nào chúng ta cần mở bảng chọn Format:
A. khi cần lưu tệp tin. B. khi cần mở tệp tin.
C. khi cần thay đổi phông chữ. D. khi cần chèn bảng biểu.
10)Tổ hợp phím dùng để căn đều hai bên lề cho đoạn văn bản là:
A. Ctrl – L B. Ctrl – R C. Ctrl – E D. Ctrl – J
11)Để di chuyển con trỏ về đầu đoạn văn bản ta dùng tổ hợp phím:


A. Home B. End C. Ctrl – Home D. Ctrl – End
12) Để đánh dấu chọn văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối dòng ta dùng tổ hợp phím:
A. Shift – Home B. Shift – End
C. Ctrl – Shift – Home D. Ctrl – Shift – End
13)Trong MS Word, để đóng cửa sổ tệp tin đang mở ta thực hiện:
A. Dùng tổ hợp phím Ctrl – W B. Dùng tổ hợp phím Alt – F4
C. Dùng tổ hợp phím Ctrl – F4 D. File → Close E. Cả A, B, C, D đều đúng
14)Muốn lưu tệp tin ta thực hiện:
A. File → Save B. File → Save As
C. Dùng tổ hợp phím Ctrl – S D. Cả A, B, C đều đúng
15)Muốn chọn toàn bộ khối văn bản ta thực hiện:
A. Dùng tổ hợp phím Ctrl – A B. Edit → Select All
C. Cả A, B đều sai D. Cả A, B đều đúng
16)Muốn tạo ra văn bản dạng cột ta dùng:
A. Format → Font B. Format → Columns
C. Format → Drop CapsD. Format → Paragraph
17)Phím nào dùng để xóa ký tự phía trước con trỏ soạn thảo:
A. Enter B. Delete C. Tab D. Backspace
18)Lệnh nào không phải là lệnh cắt (di chuyển văn bản):
A. Biểu tượng lệnh CUT B. Edit → Cut C. Ctrl – X D. Ctrl – C
19)MS Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thảo thành các dạng:
A. *.doc, *.avi, *.mp3, *.dat B. *.doc, *.exe, *.txt, *.mpg
C. *.doc, *.htm, *.zip, *.rar D. *.doc, *.dot, *.htm, *.txt
Trang 1/3
Trắc nghiệm MS WORD Lớp nghề 2007-2008
20)Để chèn số trang tự động vào văn bản ta thực hiện:
A. Insert → Page Numbers B. Insert → Table
C. Insert → Break D. Insert → Auto Text
21)Để khôi phục thao tác vừa thực hiện ta dùng:
A. Tổ hợp phím Ctrl – Z B. Edit → Undo

C. Chọn biểu tượng UNDO D. Cả A, B, C đều đúng
22)Để thực hiện lại thao tác vừa khôi phục ta dùng:
A. Tổ hợp phím Ctrl – Y B. Edit → Redo
C. Chọn biểu tượng REDO D. Cả A, B, C đều đúng
23)Để lựa chọn các khối văn bản không liền kề, ta dùng chuột kết hợp với phím:
A. Ctrl B. Alt C. Shift D. Ctrl và Shift
24)Trong MS Word không thể thực hiện công việc:
A. Vẽ bảng biểu trong văn bản. B. Chèn hình ảnh trong văn bản.
B. Tìm kiếm và thay thế các từ, cụm từ. D. Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt.
25)Để thực hiện kiểm tra lỗi chính tả (tiếng Anh), ta dùng phím:
A. F1 B. F5 C. F7 D. F10
26)Muốn hiển thị hoặc che dấu một số công cụ, thao tác đầu tiên cần thực hiện là nháy chuột
vào bảng chọn:
A. File B. Format C. View D. Table
27) Nút lệnh nào để in đậm văn bản:
A. B. C. D.
28) Nút lệnh nào để chọn màu văn bản:
A. B. C. D.
29) Nút lệnh nào để tạo màu nền cho văn bản:
A. B. C. D.
30) Nút lệnh nào để chèn hình vào văn bản:
A. B. C. D.
31) Nút lệnh nào để chọn phông chữ:
A. B. C. D.
32) Nút lệnh nào để vẽ hình tròn:
A. B. C. D.
33) Nút lệnh nào để chia cột văn bản:
A. B. C. D.
34) Nút lệnh nào để căn thẳng hai bên lề văn bản:
A. B. C. D.

35) Nút lệnh nào để mở văn bản mới:
A. B. C. D.
36) Nút lệnh nào để sao chép khối văn bản:
A. B. C. D.
37) Nút lệnh nào để dán khối văn bản sau khi đã thực hiện sao chép (hoặc di chuyển):
A. B. C. D.
38) Nút lệnh nào để in văn bản:
A. B. C. D.
39) Nút lệnh nào để phục hồi thao tác vừa thực hiện:
A. B. C. D.
40) Nút lệnh nào để thực hiện lại thao tác vừa phục hồi :
Trang 2/3
Trắc nghiệm MS WORD Lớp nghề 2007-2008
A. B. C. D.
Trang 3/3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×