Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Cấu trúc đề thi học sinh giỏi quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.97 KB, 8 trang )

CÂU TRÚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2009-2010
I.Môn Toán
Vòng 1
Đề thi gồm 5 câu trên thang điểm 20.
Câu 1: (5 điểm) Đại số
-Phương trình đại số; phương trình chứa giá trị tuyệt đối; phương trình chứa căn bậc 2, căn bậc 3;
phương trình lượng giác.
-Bất phương trình, hệ phương trình, hệ bất phương trình đại số; Bất phương trình, hệ phương
trình, hệ bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối; Bất phương trình, hệ phương trình, hệ bất phương
trình chứa căn bậc 2, căn bậc 3.
Câu 2: (5 điểm) Hình học
- Hình học tổng hợp trong mặt phẳng: Hệ thức lượng, áp dụng phép biến hình tìm quĩ tích.
- Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng.
Câu 3: (4 điểm) Giải tích
- Tính chất dãy số, giới hạn dãy số, giới hạn hàm số
Câu 4: (3 điểm): Bất đẳng thức, giá trị lớn nhất nhỏ nhất.
Câu 5: (3 điểm): Toán tổng hợp
Vòng 2
a. Số lượng câu và chủ đề của các câu: Đề thi gồm 05 câu thuộc 05 phân môn: Đại số, Giải tích,
Hình học, Số học và Tổ hợp Toán học; cụ thể như sau:
Câu 1: Đại số (Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình, hệ bất phương trình; Bất đẳng thức
đại số; Đa thức; Phương trình hàm trên tập số hữu tỉ, phương trình hàm không liên tục trên tập số
thực; …)
Câu 2: Giải tích (Giới hạn của dãy số, của hàm số; Phương trình hàm liên tục trên tập số thực; …)
Câu 3: Hình học (Hình học tổng hợp; Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng và trong không gian).
Câu 4: Số học.
Câu 5: Tổ hợp Toán học.
II.Môn Tin Học
Vòng 1
a) Đề thi gồm 3 câu trên thang điểm 20


Câu 1: (7 điểm) Xử lý số, chuỗi
- Tìm kiếm, đếm các số thoả một điều kiện
- Phân tích số theo một yêu cầu
- Tìm kiếm chuỗi con thoả điều kiện
- Phân tích chuỗi theo một yêu cầu
- Tách số và chuỗi
Câu 2: (7 điểm) Xử lý mãng
- Tìm kiếm mãng con theo một điều kiện, tìm kiếm tuần tự, tìm kiếm nhị phân.
- Phân tích mãng theo một yêu cầu
- Sắp xếp phần tử của mãng theo một yêu cầu.
Câu 3: (6 điểm) Bài toán qui luật
Các qui luật biến đổi số, chuỗi mãng.
Vòng 2
Đề thi gồm 3 câu thang điểm 20 được phân bố như sau:
Câu 1: (6 điểm) Các thuật giải cơ bản: Sắp xếp, tìm kiếm QHĐ, các bài toán ứng dụng mô hình đồ
thị đơn giản để giải quyết.
Câu 2: (7 điểm) Thuật giải nâng cao.
Câu 3: (7 điểm) Thuật giải phức tạp. Kết hợp với việc tổ chức dữ liệu.
Lưu ý: Chấm bài thi môn Tin học theo test vì vậy cần ghi rõ phương án làm test.
III. Môn Vật Lí
Vòng 1
Nội dung thi :
1. Cơ học :
- Lực hướng tâm. Lực quán tính.
- Tĩnh học vật rắn.
- Các định luật bảo toàn.
- Động lực học vật rắn.
2. Nhiệt :
- Các định luật và các phương trình của chất khí.
- Quá trình đoạn nhiệt.

- Sức căng mặt ngoài. Công thức tính áp suất phụ của Laplaxơ.
- Nguyên lý 2 của nhiệt động lực học.
- Máy làm lạnh.
3. Điện :
- Tĩnh điện.
- Các định luật Ohm cho mạch điện một chiều.
- Các định luật Kiếc-sốp cho mạch điện một chiều.
4. Quang hình :
- Gương phẳng - Gương cầu.
- Lưỡng chất phẳng - Bản mặt song song - Lăng kính.
- Thấu kính mỏng - Thấu kính dày.
- Quang hệ đồng trục.
Cấu trúc đề thi :
Đề thi gồm 7 câu và được phân bố như sau :
- Câu 1 ( 3 điểm ) : Cơ lớp 10.
- Câu 2 ( 3 điểm ) : Nhiệt.
- Câu 3 ( 3 điểm ) : Tĩnh điện.
- Câu 4 ( 3 điểm ) : Dòng điện không đổi.
- Câu 5 ( 3 điểm ) : Cơ vật rắn lớp 12.
- Câu 6 ( 3 điểm ) : Quang hình.
- Câu 7 ( 2 điểm ) : Phương án thực hành.
Vòng 2
Đề thi gồm 7 câu thang điểm 20 được phân bố như sau:
1. Cơ học
2. Nhiệt học
3. Điện học
4. Quang học
5. Vật lí nguyên tử và hạt nhân
6. Vật lí hiện đại
7. Phương án thực hành.

Lưu ý: Mỗi câu có thể có 2 ý: ý cơ bản và ý nâng cao. Điểm dành cho mỗi cau từ 2 đến 3 điểm.
IV. Môn Hóa Học
Vòng 1
Nội dung thi
I./ Phần Hóa Đại Cương
1./ Nguyên tử
2./ Hệ thống tuần hoàn
3./ Liên kết hóa học . Tinh thể
4./ Phản ứng : oxi hóa khử , phản ứng trao đổi
5./ Tốc độ phản ứng
6./ Cân bằng hóa học
7./ Dung dịch , và sự điện li
8./ Axit , bazo muối ,pH dung dịch
II ./ Phần Hóa Phi Kim
1./ Nhóm halogen
2./ Nhóm oxi Lưu huỳnh
3./ Nhóm Nito Phôtpho
4./ Nhóm cacbon silic
5./ Phân bón hóa học
III./ Phần Hóa Hữu Cơ
1./ Đại cương về hóa học hữu cơ :Công thức phân tử , cấu trúc phân tử ,danh pháp , phân loại
phản ứng
2./ Akan
3./ Anken
4./ Ankadien , terpen
5./ Ankin
6./ Benzen và đồng đẵng
7./ Dẫn xuất halogen
8./ Ancol , Phenol
9./ Andehit ,xeton

10 Axit cacboxylic , Este
Cấu trúc đề thi
Câu 01 : ( 2 điểm )
Cấu tạo nguyên tử , hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học , liên kết hóa học , tinh
thể , các loại phản ứng hóa học
Câu 02 : ( 2 điểm )
Tốc độ phản ứng , cân bằng hóa học
Câu 03 : : ( 2 điểm )
Dung dịch và sự điện ly , các phản ứng xảy ra trong dung dịch , Axit bazo , muối , pH
dung dịch
Câu 04 : : ( 2 điểm )
Nhóm halogen , Nhóm oxi lưu huỳnh , nhóm nitơ , nhóm cacbon silic , phân bón hóa học
Câu 05 : ( 4 điểm )
Bài tập tổng hợp về phi kim
Câu 06 : ( 2 điểm )
Đại cương về hóa học hữu cơ , xác định công thức phân tử , công thức câu tạo , đồng
phân , danh pháp , liên kết hidro ,nhận biết các chất hữu cơ , tách chất
Câu 07 : ( 2 điểm )
Các chất hidrocacbon : ankan , aken ,akadien , ankin , aren
Câu 08 : ( 4 điểm )
Các chất dẫn xuất hlogen , ancol ,phenol , andehit , xeton , axit , este
Vòng 2
Đề thi gồm 10 câu, thang điểm 20, có thể có phân bố như sau:
-Hóa học vô cơ: 6 câu – 12 điểm.
-Hóa học hữu cơ: 4 câu – 8 điểm.
Hóa học vô cơ:
Câu 1 (2 điểm): Cấu tạo nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học, tinh
thể, các loại phản ứng hóa học.
Câu 2 (2.5 điểm): Dung dịch và sự điện li, các phản ứng xảy ra trong dung dịch, pH của dung
dịch. Phân biệt một số chất vô cơ, chuẩn độ dung dịch.

Câu 3 (2 điểm): Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học.
Câu 4 (1.5 điểm): Nhiệt động học, động học hóa học.
Câu 5 (2 điểm):
- Đại cương về kim loại.
- Nguyên tố và các hợp chất của chúng:
+ Nhóm halogen, oxi – lưu huỳnh, cacbon – silic, nitơ – photpho.
+ Kim loại các phân nhóm I, II,Al, Sn, Pb, Fe, Ni, Cu, Ag, Zn, Hg, Cr, Mn.
Câu 6 (2 điểm): Bài tập tổng hợp về hóa học vô cơ.
Hóa học hữu cơ:
Câu 7 (1 điểm): Đồng đẳng, đồng danh, danh pháp, liên kết hidro, nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng
chảy, axit – bazơ. Cơ chế phản ứng. Nhận biết, tách chất.
*Câu 8,9,10: xác định cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ, tổng hợp hợp chất hữu cơ (chú ý kết hợp
với cơ chế phản ứng, đồng phân lập thể, danh pháp, liên kết hidro …).
Câu 8 (3 điểm): Hidrocacbon. Dẫn xuất Hidrocacbon. Ancol, pheno. Anđehit, xeton, Axit
cacboxylic. Este, lipit. Hợp chất dị vòng.
Câu 9 (2.5 điểm): Amin, amino axit, protein. Cacbonhidrat. Polime và các vật liệu polime.
Câu 10 (1.5 điểm): Bài tập tổng hợp về hóa học hữu cơ.
Lưu ý: Mỗi câu có thể gồm 2,3,4 ý dựa vào đề dẫn hoặc là những câu nhỏ độc lập.
V. Môn Sinh Học
Vòng 1
1- Sinh học cơ thể (1.5 điểm)
2- Vi sinh (1.5 điểm)
3- Sinh lý thực vật (1.5 điểm)
4- Sinh lý động vật (1.5 điểm)
5- Di truyền, biến dị (2 điểm)
6- Các quy luật di truyền (2điểm)
Lưu ý: Có thể tăng phần 5,6 thành 6 điểm, giảm 1,2,3,4 thành 4 điểm.
Vòng 2
- Đề thi gồm 20 câu, thang điểm 20 được phân bố như sau:
- Phần Vi sinh vật học (2 điểm): 2 câu

- Phần Tế bào học (2 điểm): 2 câu
- Phần sinh lí học thực vật (3 điểm): 3 câu
- Phần sinh lí học động vật (3 điểm): 3 câu
- Phần di truyền học (5 điểm): 5 câu
- Phần tiến hóa (2 điểm): 2 câu
- Phần sinh thái học (3 điểm): 3 câu
VI. Môn Văn
Vòng 1
I- NỘI DUNG
Đề thi gồm 2 câu :
1/ Câu 1 ( 8 điểm ) : Nghị luận xã hội
Thí sinh viết bài văn nghị luận xã hội thuộc các dạng được học như :
- Nghị luận về hiện tượng đời sống.
- Nghị luận về tư tưởng đạo lí.
- Nghị luận về vấn đề xã hội đặt ra trong tác phẩm văn học.
2/ Câu 2 ( 12 điểm ) : Nghị luận văn học
Thí sinh viết bài văn nghị luận văn học thuộc các dạng được học như :
- Phân tích văn học (tác phẩm thơ – văn xuôi).
- Bình luận vấn đề văn học.
* Nội dung giới hạn : Toàn chương trình Ngữ văn (nâng cao) lớp 10, 11 và 8 tuần đầu lớp 12.
II- THỜI GIAN LÀM BÀI 180 phút.
Vòng 2
Đề thi gồm có 2 phần, thang điểm 20, được phân bố như sau:
1.Nghị luận xã hội: 1 câu (8 điểm)
2. Nghị luận văn học: 1 câu (12 điểm) nội dung gồm: Thơ, văn xuôi, văn nghị luận, lí luận
văn học hoặc lịch sử văn học.
VII. Môn Lịch Sử
Vòng 1
Đề thi gồm có 7 câu theo thang điểm 20.
Câu 1. Lịch sử Thế giới cổ đại.

Câu 2. Lịch sử Thế giới trung đại.
Câu 3. Lịch sử thế giới cận đại.
Câu 4. Lịch sử thế giới hiện đại từ 1917-2000.
Câu 5. Lịch sử Việt Nam cổ đại.
Câu 6. Lịch sử Việt Nam trung đại.
Câu 7. Lịch sử Việt Nam từ 1858-1918.
Vòng 2
Đề thi gồm 7 câu, thang điểm 20 được phân bố như sau:
Câu 1 (2.5 điểm): Phần lịch sử Việt Nam
Câu 2 (2.5 điểm): Phần lịch sử thế giới
Câu 3 (3 điểm): Kiến thức lịch sử Việt Nam, câu hỏi yêu cầu học sinh phải biết tổng hợp kiến
thức.

×