Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

BT N-P HÈ 10 LÊN 11CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.07 KB, 8 trang )

Hóa 11 CB- Hè 08- GV Phạm Thị Bảo Châu
Vấn đề 3: NITƠ- PHOTPHO VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA N, P
A/ ÔN HÓA 10:
- Quan hệ giữa vị trí- cấu tạo- tính chất:
+ STT ô nguyên tố= số e = số p = số đơn vị điện tích hạt nhân = Z
+ STT chu kì = số lớp e
+ STT nhóm = số e lớp ngoài cùng ( + số e phân lớp sát lớp ngoài cùng chưa bão hòa)

+ Hóa trị cao nhất của nguyên tố với Oxi = STT nhóm
+ Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất khí với Hidro = 8 - STT nhóm
VD: Cho N (Z=7), P (Z=15). Hãy viết cấu hình e của nguyên tử N, P và suy ra vị trí của N, P trong HTTH?
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Viết công thức oxit cao nhất của N, P; công thức hợp chất khí với H của N,
P ? ...........................................................................................................................................................................
.
Xác định số oxi hóa của N, P trong các hợp chất đó, dự đoán tính chất hóa học của Nitơ, Photpho ?
............................................................................................................................................................................
- Cân bằng phản ứng oxi hóa-khử:

VD1: S + HNO
3
(đặc, nóng) → H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O


............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

VD2: Fe + H
2
SO
4
(đ, nóng) → … + SO
2
+ ...

VD3: Al + HNO
3
(lõang) → ... + N
2
O + ...
VD4: Cu + HNO
3
(lõang) → ... + NO + NO
2
+ ...
( tỉ lệ mol NO : NO
2
là 4:1)
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
B/ KIẾN THỨC MỚI:

I. Nit ơ và hợp chất của Nitơ :
1) NITƠ: ở nhiệt độ thường là chất khí không màu, không mùi, chiếm khoảng 78% thể tích không khí.
- CTPT: N
2

- CTCT: N N ( ……………………………….. )
- Số oxi hóa N: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
- Tính oxi hóa:
Mg + N
2
. . .
H
2
+ N
2
. . .
- Tính khử:
O
2
+ N
2
. . . : . . . . . . . . . ( không màu, gặp không khí sẽ hóa thành NO
2

màu nâu đỏ)
- Điều chế:
+ Công nghiệp: chưng cất phân đoạn không khí lỏng (t
o
sôi
=-196

o
C)
+ PTN: NH
4
NO
2
N
2
+ 2H
2
O
hoặc NH
4
Cl + NaNO
2
N
2
+ NaCl + 2H
2
O
2) AMONIAC: là chất khí không màu, mùi khai và xốc, tan rất nhiều trong nước.
- CTPT: NH
3

- 9 -
 →
o
t
 →
pxtt

o
,,
←
←
→
o
t
 →
o
t
 →
o
t
Hóa 11 CB- Hè 08- GV Phạm Thị Bảo Châu
- CTCT: N ( trên nguyên tử N còn …………………….. , có thể tạo liên kết với nguyên tử khác)
- Tính bazơ yếu:
+ Với nước: NH
3
+ H
2
O . . . + . . . ( dd NH
3
làm quì tím hóa xanh)
+ Với axit: NH
3
+ HCl → . . . : . . .
NH
3
+ H
2

SO
4
→ . . .
+ Với dd muối ( sản phẩm phải có kết tủa)
NH
3
+ H
2
O

+ AlCl
3
→ .....................................................................
Pt ion: ……………………………………………………………………………………
Pt ion rút gọn: ……………………………………………………………………………
- Tính khử:
NH
3
+ O
2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
( NH
3
+ O
2

 →
o
txt,
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . )

NH
3
+ Cl
2
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Điều chế:
+ Công nghiệp: 3H
2
+ N
2
2NH
3
( ∆H<0)
+ PTN: NH
4
Cl + Ca(OH)
2
…………………………………..
3) MUỐI AMONI: là muối chứa ion NH
4
+
, dễ tan trong nước tạo dung dịch không màu.
- Với dd kiềm: (NH
4
)
2
SO
4
+ KOH …………………………………………………
Pt ion: ……………………………………………………………………………………

Pt ion rút gọn: …………………………………… ⇒ ……………………………
- Pư nhiệt phân:
VD: NH
4
Cl (r) ……………………………………………………………………..
(NH
4
)
2
CO
3
……………………………………………………………………..
Đối với muối của axit có tính oxi hóa mạnh:
NH
4
NO
2
……………………………………………………………………..
NH
4
NO
3
……………………………………………………………………..
4) AXIT NITRIC: là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm, tan trong nước theo bất
kì tỉ lệ nào.
- CTPT: HNO
3

- CTCT:
- Tính axit mạnh: tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối của axit yếu hơn.

HNO
3
+ CuO → ................................................................................................................
HNO
3
+ Ba(OH)
2
→ ................................................................................................................
HNO
3
+ CaCO
3
→ ................................................................................................................
- Tính oxi hóa mạnh: (tương tự H
2
SO
4
đặc)
+ Với kim loại: M (kể cả KL đứng sau H) + HNO
3
đặc → M(NO
3
)
n
+ NO
2


nâu đỏ + H
2

O
HNO
3
loãng → NO

không màu, hóa nâu
hoặc/ và N
2
O, N
2
:

không màu

NH
4
NO
3
muối tan/dd
(n: hóa trị cao nhất của KL)
Al, Fe, Cr bị thụ động trong dd HNO
3
đặc, nguội.
VD: Cu + HNO
3
(lõang) → ... + NO + ...

Cu + HNO
3
(đặc) → ... + NO

2
+ ...
Mg + HNO
3
(lõang) → ... + ... + ... (không tạo khí)
+ Với phi kim (C, S, P…) → CO
2
, H
2
SO
4
, H
3
PO
4

S + HNO
3
(đặc, nóng) → H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
+ Với hợp chất có tính khử ( FeO, Fe
3
O

4
…), nhiều hợp chất hữu cơ (vải, giấy…):
- 10 -
→
←
 →
o
t
 →
pxtt
o
,,
←
 →
o
t
 →
o
t
 →
o
t
 →
o
t
 →
o
t
 →
o

t
Hóa 11 CB- Hè 08- GV Phạm Thị Bảo Châu
VD: FeO + HNO
3
(lỗng) → … + … + …
- Điều chế HNO
3
:
+ Trong PTN: NaNO
3
+ H
2
SO
4
→ HNO
3
+ NaHSO
4

+ Trong CN: 4NH
3
+ 5O
2

 →

CPt
o
900850,
4NO + 6H

2
O
2NO + O
2
→ 2 NO
2
4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O → 4HNO
3
5) MUỐI NITRAT: là muối của axit nitric (NO
3
-
)
- Tính chất:
+ Dễ tan, điện li mạnh.
+ Dễ bị nhiệt phân:
( Li ...Na) nitrat NO
3
-
→ nitrit NO
2
-
+ O
2


( Mg ...Cu) nitrat NO
3
-
→ Oxit kim loại + NO
2
+ O
2

( Hg, Ag ... ) nitrat NO
3
-
→ Kim loại + NO
2
+ O
2
- Nhận biết ion nitrat: 3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-
→ 3Cu
2+
(dd màu xanh) + 2NO ↑ + 4H
2
O
2NO + O
2
(khơng khí) → 2NO
2



(nâu đỏ)
---------------------------------------------------------------
BÀI TẬP
BT1: Chọn câu sai:
A. Cấu hình e của N: 1s
2
2s
2
2p
3
, nitơ là ngun tố p
B. Ngun tử nitơ có 2 lớp e và lớp ngồi cùng có 3e
C. 3e ở phân lớp p của ngun tử nitơ có thể tạo 3 liên kết cộng hố trị với các ngun tử khác
D. Nitơ có tính phi kim mạnh hơn photpho
BT2: Khi có tia lửa điện ở các dụng cụ điện trong nhà hoặc khi có sấm chớp trong khí quyển, chất khí nào
được sinh ra?
A. CO B. NO C. NO
2
D. NH
3
BT3: Chọn câu đúng :
A. Trong phản ứng: N
2
+ O
2


2NO, nitơ thể hiện tính oxi hóa và số oxi hóa của nitơ tăng từ 0 lên +2
B. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử

C. Nitơ khơng duy trì sự hơ hấp và sự cháy vì nitơ là chất khí ở điều kiện thường
D. Khi phản ứng với kim loại, HNO
3
lỗng khơng cho khí H
2
bay ra
BT4: Cho các p/ư sau: a) 4NH
3
+ Cu
2+
→ [Cu(NH
3
)
4
]
2+

b) 2NH
3
+ 3CuO → N
2
+ 3Cu + 3H
2
O
c) NH
3
+ H
2
O → NH
4

+
+ OH
-

d) 2NH
3
+ FeCl
2
+ 2 H
2
O → 2NH
4
Cl + Fe(OH)
2

NH
3
thể hiện tính khử trong p/ư nào?
A. P/ư c. B. P/ư b. C. P/ư a. D. P/ư d.
BT5: Cân bằng N
2
+ 3H
2
2NH
3
sẽ dòch chuyển theo chiều thuận nếu chòu các tác động nào
sau?
A. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ B. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
C. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ D. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ
BT6: Dung dòch NH

3
có thể phản ứng với các chất nào cho sau?
A. P
2
O
5
, FeO , dd BaCl
2
, CaO B. CO
2
, CuO, dd FeCl
2
, Cl
2

C. HCl, CO, dd CuCl
2
, O
2
D. HNO
3
, Na
2
O, dd AgNO
3
, SO
2

BT7: Số oxi hoá của nitơ được xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. NH

3
< NO < N
2
O < NO
2
< N
2
O
5
B. NH
4
+
< N
2
< N
2
O < NO < NO
2
-
< NO
3
-
C. NO < N
2
< NH
4
+
< NH
3
< NO

2
-
D. NH
4
+
< NO
2
-
< N
2
< N
2
O < NO < NO
3
-
- 11 -
 →
pxtt
o
,,
←
Hóa 11 CB- Hè 08- GV Phạm Thị Bảo Châu
BT8: Khí nitơ có thể được tạo thành từ phản ứng hố học nào sau đây:
A. Phân huỷ AgNO
3
khi đun nóng B. Đốt cháy NH
3
trong oxy
C. Phân huỷ NH
4

NO
3
khi đun nóng D. Phân huỷ NH
4
Cl khi đun nóng
BT9: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế N
2
trong phòng thí nghiệm?
A. Nhiệt phân muối amoni nitrit B. Phân huỷ amoniac bằng tia lửa điện
C. Cho Zn tác dụng với HNO
3
rất loãng D. Đốt cháy NH
3
trong oxi rồi làm ngưng tụ nước
BT10: Có 4 lọ chứa 4 dung dòch riêng biệt sau: 1. NH
3
2. FeSO
4
3. BaCl
2
4. HNO
3
. Các cặp dung
dòch nào có thể phản ứng với nhau?
A. 1 và 4; 2 và 3; 2 và 4; 1 và 2 B. 1 và 3; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2
C. 1 và 4; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2 D. 1 và 3; 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2
BT11: Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH
4
)
2

SO
4
1M. Đun nhẹ, thể tích khí thốt ra (đkc) là:
A. 0,112 lit B. 1,12 lit C. 2,24 lit D. 4,48 lit
BT12: Khi đốt khí amoniac trong khí clo, khói trắng bay ra là:
A. HCl B. Cl
2
C. NH
4
Cl D. N
2
BT13: Cặp oxit và axit nào tương ứng với nhau:
A. SO
3
và H
2
SO
3
B. N
2
O
5
và HNO
3
C. SO
2
và H
2
SO
4

D. NO và HNO
2

BT14: Hãy cho biết số ôxi hóa của N trong NH
4
NO
3
là bao nhiêu?
A. -3 và +5 B. +5 C. +3 và +5 D. +1
BT15: Thể tích NH
3
cần để điều chế 6300kg HNO
3
ngun chất là
A. 2240m
3
B. 2240 lit C. 1120 dm
3
D. 4448 lit
BT16: Đưa tàn đóm còn than hồng vào bình đựng KNO
3
ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng nào ?
A. Tàn đóm tắt ngay B. Tàn đóm cháy sáng
C. Khơng có hiện tượng gì D. Có tiếng nổ
BT17: Nhiệt phân AgNO
3
thu được chất nào?
A. Ag
2
O, NO

2
B. Ag
2
O, NO
2
, O
2
C. Ag
2
O , O
2
D. Ag, NO
2
, O
2

BT18: Sản phẩm khi nhiệt phân đến hoàn toàn hỗn hợp gồm Ba(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
là gì?
A. Một muối, một ôxit và 2 chất khí B. Hai ôxit và hai chất khí
C. Một muối, một kim loại và 2 chất khí D. Một ôxit, một kim loại và một chất khí
BT19: Nung hòan toàn 180 g sắt (II) nitrat thì thu được bao nhiêu lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. 67,2 B. 44,8 C. 56 D. 50,4
BT20: Cho 19,2 g kim loại M tan hết trong dung dòch HNO

3
thì thu được 4,48 lit NO( đktc). Vậy M là:
A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe
BT21: Hòa tan 1,86g hợp kim của Mg và Al trong dd HNO
3
loãng dư thu được 560 ml khí N
2
O (đkc). Dd
thu được khi đun với NaOH dư không có khí bay ra. Xác đònh % khối lượng của Mg trong hợp kim?
A. 56,45% B. 77,42% C. 25,8% D. 12,9%
BT22: Muối B có các đặc điểm sau:
- B bò nhiệt phân thì tạo ra một chất khí duy nhất.
- Hòa tan B vào nước rồi cho vào dung dich đó một ít axit clohidric và vài vụn đồng thì thấy có khí màu
nâu bay ra đồng thời dung dòch từ không màu chuyển thành màu xanh.
Vậy B là?
A. CaCO
3
B. Cu(NO
3
)
2
C. Al(NO
3
)
3
D. NaNO
3

BT23: Axit nitric đặc có thể phản ứng được với các chất nào sau đây ở điều kiện thường?
A. Fe, MgO, CaSO

3
, NaOH B. Al, K
2
O, (NH
4
)
2
S , Zn(OH)
2

C. Au, SiO
2
, NaHCO
3
, Al(OH)
3
D. Cu, Fe
2
O
3
, Na
2
CO
3
, Fe(OH)
2

BT24: Chất nào sau đây không phản ứng được với HNO
3
?

A. Fe
2
(SO
4
)
3
B. S C. FeCl
2
D. C
- 12 -
Hóa 11 CB- Hè 08- GV Phạm Thị Bảo Châu
BT25: Dung dòch HNO
3
loãng phản ứng với các chất nào sau đây thì không tạo ra khí NO ?
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. Fe(OH)
2
D. FeO
BT26: Dung dòch X chứa sắt(II) clorua và axit clohidric. Thêm vào X một it kali nitrat thấy giải phóng ra
100 ml(đktc) một chất khí không màu bò hóa nâu trong không khí. Tính khối lượng muối sắt đã p/ư?
A. 1,270 gam B. 0,75 gam C. 1,805 gam D. 1,701 gam
BT27: Đun nóng 1 lượng Cu(NO
3

)
2
, sau 1 thời gian dừng lại để nguội, đem cân thấy khối lượng giảm 54g.
Khối lượng Cu(NO
3
)
2
đã

bị nhiệt phân là:
A. 94 g B. 50 g C. 98 g D. 49 g
BT28: Khi nung 54,2 g hỗn hợp muối nitrat của kali và natri thu được 6,72 lit khí (đktc). Xác đònh thành
phần % khối lượng của NaNO
3
?
A. 52,73% B. 72,73% C. 62,73% D. 37,27%
BT29: Trong phòng thí nghiệm, để làm khơ khí NH
3
người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. H
2
SO
4
đặc B. CaO C. P
2
O
5
D. CuSO
4
BT30: Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là:

A. Fe(NO
3
)
3
, NO và H
2
O B. Fe(NO
3
)
2
, NO
2
và H
2
O
C. Fe(NO
3
)
2
, N
2
D. Fe(NO
3
)
3
và H
2
O
BT31: Khí N
2

có lẫn khí CO
2
, có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ CO
2
.
A. Nước Br
2
B. Nước vơi trong C. Dung dịch thuốc tím D. Nước clo
BT32: Để điều chế 2 lít NH
3
từ N
2
và H
2
với hiệu suất 25% thì thể tích N
2
cần dùng ở đktc là:
A. 8 lít B. 2 lít C. 4 lít D. 1 lít
BT33: Cho HNO
3
đậm đặc vào than nung đỏ có khí bay ra là:
A. CO
2
B. NO
2
C. Hỗn hợp khí CO
2
và NO
2
D. khơng có khí nào bay ra

BT34: Để nhận biết 4 dung dòch đựng trong bốn lọ bò mất nhãn là: KOH , NH
4
Cl , Na
2
SO
4
, (NH
4
)
2
SO
4
, ta
có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây:
A. dd AgNO
3
B. dd BaCl
2
C. dd NaOH D. dd Ba(OH)
2
BT35: Bình kín chứa 0,5 mol H
2
và 0,5 mol N
2
. Khi phản ứng đạt cân bằng trong bình có 0,02 mol NH
3

được tạo thành. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac là:
A. 4% B. 2% C. 6% D. 5%
BT36: Cho phản ứng : Al + HNO

3
→ Al(NO
3
)
3
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
Có hệ số cân bằng các chất tham gia lần lượt là :
A. 4 ,12 B. 6, 30 C. 9, 42 D. 8, 30
BT37: Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
A. 2AgNO
3

o
t
→
2Ag + 2NO
2
+ O
2
B. 2NaNO
3

o
t

→
2NaNO
2
+O
2
C. 2Zn(NO
3
)
2

o
t
→
2ZnO +4NO
2
+ O
2
D. Cu(NO
3
)
2

o
t
→
Cu + 2NO
2
+ O
2
BT38: Cho sơ đồ phản ứng sau NH

3
 →
+
A
NH
4
Cl
 →
+
B
NH
4
NO
3
 →
+
C
NH
3

Các chất A,B,C lần lượt là:
A. HCl, AgNO
3
, t
0
c B. HCl, AgNO
3
, NaOH(t
0
c)

C. HCl, HNO
3
, NaOH (t
0
c) D. HCl, AgNO
3
, Zn(OH)
2
(t
0
c)
BT39: Tổng thể tích của H
2
và N
2
(đktc) cần để điều chế 51 gam NH
3
, biết hiệu suất phản ứng đạt 25% là ;
A. 134,4 lít B. 403,2 lít C. 537,6 lít D. 716,8 lít
BT40: Cho 6,4 gam đồng tác dụng với dung dòch HNO
3 đặc
, đun nóng. Thể tích khí NO
2
thu được ở điều
kiện chuẩn là:
A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 1,12 lit D. 3,36 lit
BT41: Thực hiện 2 thí nghiệm:
- Cho 3,84 g Cu pư với 80 ml dd HNO
3
1M thốt ra V

1
lit khí NO.
- Cho 3,84 g Cu pư với 80 ml dd HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M thốt ra V
2
lit khí NO
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V
1
và V
2
là:
- 13 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×