Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Thuyết minh thiết kế báo cáo kinh tế kỹ thuật Tạm Biến áp thôn Câu Nhi Đông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.03 KB, 30 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BÁO CÁO
KINH TẾ KỸ THUẬT
PHẦN: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG - DỰ TOÁN
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ SAU TRẠM BIẾN ÁP THÔN
CÂU NHI ĐÔNG
ĐỊA ĐIỂM: XÃ ĐIỆN AN, HUYỆN ĐIỆN BÀN, TỈNH QUẢNG NAM

Điện Bàn, ngày

tháng

CHỦ ĐẦU TỪ
GIÁM ĐỐC

năm 2008

Điện Bàn, ngày

tháng 6 năm 2008

ĐƠN VỊ LẬP
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG
& THƯƠNG MẠI NHẤT HUY
GIÁM ĐỐC

Hà Văn Thiên



phần i

nội dung báo cáo ktkt
I./ Căn cứ pháp lý và sự cần thiết phải đầu t:

1/ Căn cứ pháp lý:
- Luật xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của
Quốc hội khoá XI, kỳ họp thứ 4;
- Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu t và xây dựng công trình; Nghị
định 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP
ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu t và xây
dựng công trình;
- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của
Chính phủ về qui định quản lý chất lợng công trình xây dựng;
- Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ
về quản lý chi phí đầu t xây dựng công trình; Nghị định số
03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày
13/6/2007 về Quản lý chi phí đầu t xây dựng công trình;
- Thông t số 12/2005/TT-BXD ngày 15/7/2005 của Bộ Xây
dựng hớng dẫn một số nội dung về Quản lý chất lợng công trình
xây dựng và Điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân hoạt động
xây dựng;
- Nghị định số 106/2005/NĐ-CP của Chính phủ ban hành
ngày 17/8/2005 V/v Qui định chi tiết và hớng dẫn thi hành một
số điều của Luật Điện lực về an toàn công trình lới điện cao áp;
- Quy phạm trang bị điện 11TCN-18 (19, 20, 21)-2006 ngày
11/7/2006 của Bộ Công nghiệp;

Quyết định số 44/2006/QĐ-BCN ngày 08/12/2006 của Bộ
Công nghiệp về ban hành Qui định về kỹ thuật điện nông
thôn;
- Các tiêu chuẩn kỹ thuật cấp điện áp 22kV ban hành kèm
theo Quyết định số 1876NL/KHKT ngày 12/9/1994 của Bộ Năng
lợng;
- TCVN 2737-1995 - Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết
kế;
- Tiêu chuẩn lới điện phân phối;
- Thông t số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây
dựng về hớng dẫn lập và quản lý chi phí đầu t xây dựng công
trình;
- Thông t số 03/2008/TT-BXD ngày 25/1/2008 của Bộ Xây
dựng về hớng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình;


- Công văn số 1243/BCT-NL ngày 15/2/2008 của Bộ Công thơng V/v hớng dẫn điều chỉnh dự toán công trình XDCB chuyên
ngành điện theo TT số 03/2008/TT-BXD;
- Các đơn giá định mức chuyên ngành đờng dây tải
điện, thí nghiệm, ...
- Các qui trình, qui phạm hiện hành của Nhà nớc;
- Quyết định số 2404/QĐ-UB ngày 08/6/2004 của UBND
tỉnh Quảng Nam V/v thu hồi đất, cho Xí nghiệp CN - TTCN, Xây
dựng và Dịch vụ Đại Thắng thuê đất để xây dựng nhà máy gạch
Tuynel Đại Thắng tại thôn Xuân Đông, xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc;
- Quyết định số 44/QĐ-UB ngày 26/3/2003 của UBND
huyện Đại Lộc V/v công nhận kết quả bầu cử Ban quản trị và
kiểm soát viên Xí nghiệp CN - TTCN, Xây dựng và Dịch vụ Đại
Thắng;
- Quyết định số 2201/ĐL3/ĐQNa-2 ngày 25/9/2003 của

Giám đốc Điện lực Quảng Nam V/v phê duyệt phơng án cấp
điện phụ tải mới;
- Hợp đồng kinh tế số /HĐTV-07 ngày / /2007 giữa Xí
nghiệp CN - TTCN, Xây dựng & Dịch Vụ Đại Thắng và Công ty
Cổ phần T vấn số 7.
2/ Sự cần thiết phải đầu t:
Công trình Đờng dây hạ thế sau trạm biến áp thôn Câu Nhi
Đông nhằm cấp điện phục vụ cho
.. nên cần thiết phải
đầu t xây dựng.
II./ Tên công trình và hình thức đầu t :

1/ Tên công trình:
Đờng dây hạ thế sau trạm biến áp thôn Câu Nhi Đông.
2/ Địa điểm xây dựng:
Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
3/ Hình thức đầu t:
Đầu t xây dựng mới.
III./ Chủ đầu t :

...
iV./ Qui mô công trình:

1/ Qui mô công trình:
Xây dựng mới 0,5 km đờng dây hạ thế 0,4kV.
2/ Kết cấu:
a/ Đờng dây hạ thế 0,4kV:
- Cấp điện áp:
0,4kV.
- Số mạch:

01.
- Điểm đầu:
Trụ số 09 (có sẵn).
- Điểm cuối:
Trụ số 17 xây dựng mới.


- Chiều dài:
0,5 km.
- Dây dẫn:
Dùng dây nhôm bọc A50-600V.
- Cách điện:
Dùng sứ cách điện Puly 0,4kV ký hiệu
SOC-0,4.
- Cột:
Dùng cột bê tông ly tâm loại 7,5mA,
7,5C, 8,4mA, 8,4mC.
- Móng:
Dùng móng khối bê tông cốt thép đúc tại
chỗ.
- Tiếp địa:
Dùng loại tiếp địa cọc tia hổn hợp,
cọc tiếp địa L63x63x6 dài 2,5m, dây nối tiếp địa -40x4, mạ
kẽm nhúng nóng.
V./ Vốn đầu t và nguồn vốn:
1/ Tổng kinh phí đầu t:
Tổng giá trị (làm tròn): 156.600.000 đồng (bao gồm
thuế VAT)
Bằng chữ: Một trăm năm sáu triệu, sáu trăm ngàn đồng y.
Trong đó:


Chi phớ thit b
Chi phớ xõy dng
Chi phớ qun lý d ỏn
Chi phớ t vn
Chi phớ khỏc
Chi phớ d phũng
2/ Nguồn vốn:
Vốn tự có của .

:
:
:
:
:
:

0
126.025.658
3.057.382
11.196.026
2.050.526
14.232.959

ng
ng
ng
ng
ng
ng


VI./ tổ chức thực hiện dự án:

1./ Lập Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình:
Hợp đồng với Đơn vị t vấn có chức năng.
2./ Hình thức chọn thầu:
Chọn nhà thầu có đủ năng lực trong việc thi công xây
lắp điện.
3./ Giám sát thi công:
Tự thực hiện hoặc hợp đồng với Đơn vị t vấn có chức năng.
4./ Nghiệm thu, thanh quyết toán và bàn giao:
Phù hợp với các qui định hiện hành về Đầu t XDCB của Chính
phủ Việt Nam.
5./ Tiến độ thực hiện:
Bắt đầu Ký hợp đồng T vấn lập Báo cáo KTKT Xây dựng
công trình; Thẩm tra; Thẩm định; Phê duyệt; Lựa chọn nhà
thầu; Thi công xây dựng; nghiệm thu đóng điện đa công
trình và sử dụng là 45 ngày.


6./ Thời gian thực hiện:

Quý III/2008.

Vi./ Kết luận:

Công trình: Đờng dây hạ thế sau trạm biến áp thôn Câu
Nhi Đông đợc chọn là công trình cấp thiết nhằm cấp điện ổn
định phục vụ cho . Qui mô và nguồn vốn công trình
phù hợp với yêu cầu sử dụng.

Vì vậy đề nghị các ngành, các cấp sớm quan tâm xem
xét phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật để đợc triển khai
theo các nội dung và kế hoạch nói trên.
Công ty TNHH XD & TM
NHấT HUY
đốc

Ngời lập:

giám


phần iI

Chơng I
Tổng quát về công trình
I./ nhiệm vụ thiết kế:

đề án nhằm cấp điện phục vụ cho tại, xã Điện An,
huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
II./ cơ sở lập thiết kế :

- Hợp đồng kinh tế số /HĐTV-08 ngày /
/2008 giữa
và Công ty TNHH XD & TM Nhất Huy V/v T vấn khảo
sát, lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đờng
dây hạ thế sau TBA thôn Câu Nhi Đông;
- Luật xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của
Quốc hội khoá XI, kỳ họp thứ 4;
- Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính

phủ về quản lý dự án đầu t và xây dựng công trình; Nghị
định 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP
ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu t và xây
dựng công trình;
- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của
Chính phủ về qui định quản lý chất lợng công trình xây dựng;
- Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ
về quản lý chi phí đầu t xây dựng công trình; Nghị định số
03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày
13/6/2007 về Quản lý chi phí đầu t xây dựng công trình;
- Thông t số 12/2005/TT-BXD ngày 15/7/2005 của Bộ Xây
dựng hớng dẫn một số nội dung về Quản lý chất lợng công trình
xây dựng và Điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân hoạt động
xây dựng;
- Nghị định số 106/2005/NĐ-CP của Chính phủ ban hành
ngày 17/8/2005 V/v Qui định chi tiết và hớng dẫn thi hành một
số điều của Luật Điện lực về an toàn công trình lới điện cao áp;
- Quy phạm trang bị điện 11TCN-18 (19, 20, 21)-2006 ngày
11/7/2006 của Bộ Công nghiệp;
Quyết định số 44/2006/QĐ-BCN ngày 08/12/2006 của Bộ
Công nghiệp về ban hành Qui định về kỹ thuật điện nông
thôn;
- Các tiêu chuẩn kỹ thuật cấp điện áp 22kV ban hành kèm
theo Quyết định số 1876NL/KHKT ngày 12/9/1994 của Bộ Năng
lợng;
- TCVN 2737-1995 - Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết
kế;



- Tiêu chuẩn lới điện phân phối;
- Đặc điểm lới điện hiện trạng;
- Các số liệu thực tế của Đơn vị thu thập;
- Khối lợng dựa trên bản vẽ thiết Thiết kế thi công đợc lập;
- Tiêu chuẩn lới điện phân phối;
- Các qui trình, qui phạm hiện hành của Nhà nớc.
III./ yêu cầu về phạm vi công trình:

Công trình Đờng dây hạ thế sau TBA thôn Câu Nhi Đông
đầu t xây dựng mới.
IV./ đặc điểm chính của công trình:

Xây dựng mới 0,5 km đờng dây hạ thế 0,4kV, sử dụng
dây dẫn AV50-600V.

Chơng II
Thuyết minh thiết kế
I./ phân tích yêu cầu tuyến đờng dây:

Việc đầu t xây dựng đờng dây hạ thế này phù hợp với
nhu cầu sử dụng điện và mặt bằng xây dựng ..
Ii./ Mô tả sơ bộ phơng án tuyến :

1./ Tuyến đờng dây 0,4kV:
- Tuyến đờng dây 0,4kV xây dựng mới đấu nối từ trụ số
09 có sẵn vợt qua đờng bê tông đến trụ số 10, đi dọc theo đờng bê tông 30m đến trụ số 11, vợt qua sông . đến trụ số
14 và rẽ nhánh 1 đến trụ số 16, nhánh 2 đến trụ số 19 (có mặt
bằng tuyến kèm theo).


Chơng III
Các Giải pháp kỹ thuật chính công trình
I./ Điều kiện tính toán

- Căn cứ và số liệu khảo sát thu thập và tính toán của Đơn
vị lập.
II./ phần Đờng dây :

Đờng dây 0,4kV:
1/ Các giải pháp kỹ thuật phần điện :
* Kết cấu: Đờng dây hạ thế 0,4kV toàn tuyến sử dụng
kết cấu lới 1 pha 2 dây.
* Số mạch: 01 mạch.
* Cấp điện áp: Xây dựng tuyến đờng dây theo cấp
điện áp 0,4kV.
* Cách điện và phụ kiện đờng dây:


- Cách điện: Sử dụng cách điện cho cấp điện áp 0,4kV,
ký hiệu SOC-0,4.
- Phụ kiện: Dùng phụ kiện do trong nớc chế tạo thích hợp
với loại dây dẫn AV50.
- Dây buộc cổ sứ: Sử dụng dây nhôm bọc loại 30/10.
* Nối đất: Dùng dạng cọc tia hổn hợp, cọc bằng thép
L63x63x6 dài 2.5m chôn sâu cách mặt đất 0,9m, dây nối
bằng thép -40x4 mạ kẽm và đợc chôn sâu trong đất 1,0m, trị
số đạt đợc Rt30;
* Sơn biển cấm và đánh số thứ tự cột:
Toàn bộ các vị trí cột trên tuyến, biển cấm và số thứ tự
đợc đánh trên cột tại nơi dể nhìn thấy nhất.

* Các biện pháp bảo vệ đờng dây:
Hành lang an toàn tuân thủ theo Nghị định số
106/2005/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 17/8/2005 V/v Qui
định chi tiết và hớng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực
về an toàn công trình lới điện cao áp.
2/ Các giải pháp kỹ thuật phần xây dựng:
* Trụ: Dùng trụ bê tông ly tâm đúc sẵn tại các nhà máy, tại
các vị trí đỡ dùng loại cột ly tâm LT 7,5A, 8.4mA, các vị trí góc,
néo cuối sử dụng cột ly tâm LT 7,5C, 8.4mC.
* Móng cột: Dùng móng khối bê tông cốt thép đúc tại chổ
kiểu giật cấp (2 cấp), loại móng MT-1 và MT-2.
*Xà: Bằng thép hình mạ kẽm nhúng nóng, bề dày lớp mạ
80m. Xà đợc gia công phù hợp với khoảng cách pha và kết cấu
chịu lực của tuyến đờng dây.
3/ Giải pháp thiết kế các khoảng vợt lớn:
Công trình nằm khu vực có địa hình bằng phẳng, không
có khoảng vợt lớn.

Chơng IV
đặc tính kỹ thuật vật t - thiết bị
I./ đặc tính kỹ thuật vật t chính của đờng dây

1./ Cách điện đứng 24 kV (Line Post):
Cách điện đỡ đợc chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 47591993, IEC 383-1.1993 hoặc các tiêu chuẩn tơng đơng.
Chất lợng bề mặt sứ cách điện: bề mặt cách điện trừ
những chổ gắn chân kim loại phải đợc phủ một lớp men đều,
mặt men phải láng bóng, không có vết gợn rõ rệt, vết men
không đợc nứt, nhăn, men cách điện không có vết rạn nứt, sứt,
rổ và có hiện tợng nung sống.



Ty sứ kèm bulông, đai ốc, vòng đệm phải đợc mạ kẽm
nhúng nóng, chiều dày lớp mạ không đợc nhỏ hơn 80m. Liên
kết giữa ty cách điện và cánh điện bằng ren, phần ren phải
đợc bọc chì để chống rỉ rét ( tuyệt đối không dùng liên kết
trực tiếp bằng xi măng), chiều dài ren cũng nh kích thớc ty sứ
phải đảm bảo lực phá hủy cơ học của sứ khi chịu uốn.
Cách điện phải có ký hiệu riêng trên bề mặt cách điện
(không bị mờ do thời gian sử dụng).
Các thông số kỹ thuật phải thõa mãn yêu cầu theo bảng
sau:

Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12

Mô tả đặc tính kỹ
thuật
Tiêu chuẩn áp dụng

Loại
Vật liệu cách điện
Chiều dài đờng rò
Điều kiện làm việc
Tần số
Điện áp định mức làm việc
cực đại
Điện áp chịu xung sét
định mức 1.2/50s
Thử điện áp tần số công
nghiệp
50Hz/1
phút
(KVrms)
- ở trạng thái khô:
- ở trạng thái ớt:
Lực phá hủy cơ học khi
chịu uốn
Bán kính cổ
Các phụ kiện đi kèm
- Ty sứ ( mạ kẽm nhúng
nóng)
- Đai ốc, vòng đệm (mạ
kẽm nhúng nóng)

Thông số yêu cầu
IEC 383-1; TCVN 47591993 hoặc tơng đơng
Lắp trên cột, ngoài trời
Gốm hoặc sứ
530mm

Nhiệt đới hóa
50Hz
24 kV
125 kVP

85 kV
65 kV
12,5 kN
Phù hợp với dây bọc cách
điện hoàn toàn
Trọn bộ
Trọn bộ

2./ Cách điện néo 24 kV:
- Dùng tiêu chuẩn TCVN, IEC 305, 471, 1109 hoặc các tiêu
chuẩn tơng đơng
- Chất lợng bề mặt cách điện treo:
Không đợc có các khuyết tật sau: các nếp nhăn rõ rệt, các
tạp chất lạ, bọt hở, vết rạn, nứt rổ và vỡ.


Các phụ kiện, chi tiết bằng thép đi kèm phải đợc mạ kẽm
nhúng nóng, chiều dày lớp mạ 80m, các phụ kiện và chi tiết
đi kèm phải chế tạo phù hợp với lực phá huỷ của cách điện.
Các thông số kỹ thuật khác phải thõa mản yêu cầu theo
bảng sau:
Stt
Mô tả đặc tính kỹ
Thông số yêu cầu
thuật

1
Tiêu chuẩn áp dụng
IEC305; 383; 471; 1109,
TCVN 5849-1994 hoặc tơng đơng
2
Loại
Lắp trên cột, ngoài trời
3
Vật liệu cách điện
Polymer hoặc thuỷ tinh
4
Điều kiện làm việc
Nhiệt đới hoá
5
Điện áp làm việc cực đại
24,2 kV
6
Chiều dài đờng rò
>=640 mm
7
Lực phá hủy cơ học khi
40 kN
chịu uốn
8
Điện áp duy trì tần số
120 kV
công nghiệp 1 phút (khô)
9
Điện áp duy trì ở tần số CN
65kV

10s gây ma nhân tạo
10 Điện áp chịu xung sét
125 kVp
1.2/50s
3./ Cáp nhôm bọc (AV70/12,7-24kV):
Yêu cầu chung:
Tiờu chun ch to IEC 61089, IEC60502-2, TCVN 5935-1995, 53971991.
in ỏp nh mc (Um): 12,7/22(24)kV.
in ỏp chu xung sột nh mc (súng 1,2/50s): 75kV nh.
in ỏp chu tn s ngun (1 phỳt, 50Hz): 30kV.
Cỏch in PVC.
Nhit lm vic ti a cho phộp:
+ 90oC khi vn hnh bỡnh thng ti dũng in nh mc.
+ 250oC trong tỡnh trng ngn mch nhiu pha.
Cấu tạo cáp trung thê:
- Lừi dõy dn: Dõy nhụm hoc dõy ng bn xon, hỡnh trũn
- Mt h thng chng nc.
Lõi cáp:
Lừi dõy dn bc c ch to bng cỏc si nhụm hoc ng bn thnh cỏc
lp ng tõm v cú tit din hỡnh trũn. B mt ca lừi dõy dn phi khụng cú
mi khuyt tt cú th nhỡn thy bng mt thng nh l vt st, ...vv
Cú th hn ni dõy nhng cỏc mi hn khụng tp trung mt
si. Mi hn phi u n, sau khi hn phi sa g cn thn theo


đúng đường kính sợi gốc. Số lượng mối hàn không vượt quá số lượng
trong bảng. Các mối hàn thực hiện trên cùng một sợi thì theo yêu
cầu khoảng cách giữa hai mối hàn liên tiếp ít nhất là 50m.

1

L  1500
1500 < L 2000
L > 2000

Chiều dài dây dẫn (m)
Số lượng các lớp dây dẫn
2
3

L  1500
1500 < L 2000
L  1500
2000 < L 2500 1500 L> 2500
2000 2500 3000 L > 3500

4

L  1500
1500 2000 2500 3000 3500 L > 4000

Số

lượng
mối
hàn cho
phép
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

Líp chèng thÊm níc:
Hợp chất chống thấm nước sẽ được bố trí giữa các sợi dây với lớp võ bên
ngoài của dây dẫn kim loại, nhằm ngăn ngừa sự xâm nhập của nước vào giữa
dọc theo dây bọc và dây dẫn, tránh được sự ăn mòn sau này khi có hư hỏng vỏ
bọc cách điện bên ngoài.
Hợp chất không được làm suy giảm đặc tính cơ điện của các phụ kiện.
Không cần dùng dụng cụ hoặc dung dịch riêng để chuẩn bị cho dây dẫn bọc và
các phụ kiện tiếp xúc với nhau.
Líp vá c¸ch ®iÖn:
Lớp cách điện có thể là PVC, chịu đựng được tác động của tia
cực tím, chống được tất cả các tác nhân môi trường. Chiều dày lớp
cách điện là không đổi trên toàn bộ đoạn dây bọc được chế tạo và ít
nhất bằng:

Mặt cắt danh định

Cách điện PVC
(mm2)
Mm
50
1,4
70
1,4
95
1,6
150
1,8
Ký hiÖu
Mỗi dây dẫn phải có ghi ký hiệu trên trình tự dưới đây:
- Hảng sản xuất
- Năm sản xuất: 4 số
- Ký hiệu dây bọc: AAAWBCC đối với dây nhôm bọc hoặc CUWBCC
đối với dây đồng bọc chống thấm nước


- Tit din
- in ỏp nh mc: 12,7/24kV
- S một
Cỏc ký hiu c dp ni hoc sn trờn b mt cỏch in, cỏch nhau 1
một. Vi ký hiu dp ni, cỏc ch s ni lờn trờn b mt cỏch in v khụng nh
hng n lp cỏch in.
4./ Trụ bê tông ly tâm:
* Tiêu chuẩn chế tạo : Theo TCVN5847-1994
* Các thông số kỹ thuật yêu cầu

Đỉnh

cột
(mm)

Dáy
cột
(mm)

10,5

190

350

Lực
giới hạn
đầu
cột
(kG)
320

10,5

190

350

420

12


190

350

720

St
t

Ký hiệu
cột

Chiều
dài
cột
(m)

1

LT 10.5A

2

LT 10.5B

3

LT 12B

Kích thớc ngoài


Ghi chú
Thân
liền
Thân
liền
Thân
liền

5./ Xà, cột thép:
Stt
1
2
3
4
5

Mô tả đặc tính kỹ
thuật
Tiêu chuẩn sản xuất
Bảo vệ bên ngoài
Dùng thép CT3 có Ra
Bulon + đai ốc +
vòng đệm
Liên kết giữa các
thanh thép

Thông số kỹ thuật
TCVN 5846-94 & TCVN 5847-94
Mạ kẽm nhúng nóng

2100 Kg/cm2
TCVN 1876-76; TCVN 1896-76
Bulon hoặc hàn điện

6./ Cầu chì tự rơi 22 kV (FCO-22 kV):
Stt

Mô tả đặc tính kỹ thuật
Tiêu chuẩn áp dụng

1
2
3
4
5

Điện áp định mức
Điếnáp lớn nhất
Điều kiệnmôi trờng làm việc
Điều kiện lắp đặt

Thông số yêu
cầu
IEC 265, 282;
ANSIC 37.41,
37.42
22 kV
24,2 kV
Nhiệt đới hóa
Ngoài trời



6
7
8

9
10
11
12
13
14

Nhiệt độ môi trờng làm việc
Tần số định mức
Điện áp chịu đựng tần số nguồn
Đến đất và giữa các cực
- Trạng thái ớt (10s)
- Trạng thái khô (1 phút)
Điện áp chịu đựng xung sét
1.2/50s (BIL)
Đến đất và giữa các cực
Dòng điện định mức
Dòng điện ngắn mạch định mức
(1s)
Dòng đóng cắt MBA không tải
Dòng đóng cắt đờng dây không tải
Chiều dài đờng rò

5- 45 oC

50Hz
50 kVrms
60 kVrms
125 kV (peak)

100 A
12 kA
2,5 A
10 A
440mm

7./ Phụ kiện đờng dây:
- Đợc chế tạo theo tiêu chuẩn 11-TCN37-2005
- Phụ kiện đờng dây đợc thiết kế, chế tạo và thử nghiệm
theo các yêu cầu cơ điện và dể lắp ráp. Thép dùng để chế tạo
phụ kiện có đặc tính kỹ thuật sau:
+ Có khả năng chịu đợc va đập với nhiệt độ thấp và đợc
chế tạo đặc biệt, không nứt vỡ.
+ Các chi tiết đợc ghép nối theo dạng khớp.
+ Tất cả các chi tiết đều đợc mạ kẽm nhúng nóng bề dày
lớp mạ của mọi chi tiết, kể cả những chi tiết nhỏ nhất đều
bằng nhau (không vết đọng cục bộ) theo tiêu chuẩn Việt Nam
hoặc các tiêu chuẩn Quốc tế tơng đơng
- Khóa néo dây dẫn điện phải đảm bảo các yêu cầu sau:
+ Có độ bền cơ học cao.
+ Chịu đợc mọi tải trọng tác dụng của dây dẫn
+ Chịu đợc sự ăn mòn và tác động của môi trờng ô
nhiễm
+Chịu đợc nhiệt độ cao khi ngắn mạch
+ Chịu đợc tải trọng của dây dẫn

+ Bề mặt tiếp xúc với dây dẫn khi kẹp phải nhẵn,
không có ba via và không bị rổ
+ Tổn thất vầng quang và tổn thất từ thấp
+ Dễ dáng lắp ráp
+ Kích thớc phù hợp với dây dẫn
+ Vật liệu làm thân khóa bằng hợp kim nhôm
+ Các chi tiết khác đợc chế tạo bằng thép đợc mạ kẽm
nhúng nóng.


8./ Cáp vặn xoắn hạ thế ABC:
Cáp vặn xoắn chịu lực chia đều:
a.Yêu cầu chung:
Tiêu chuẩn chế tạo: TCVN 6447:1998, AS 3560 hoặc DIN
VDE 0211.
Điện áp định mức (Uddm): 0,6/1 kV.
Điện áp chịu tần số nguồn (50Hz): 2kV trong vòng 4 giờ giữa
các lõi và nớc.
Điện áp chịu đựng xung 1,2/50 (s):
-15kV đối với mặt cắt lõi (35mm2).
-20kV đối với mặt cắt lõi (>35mm2).
Cách điện XLPE.
Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép:
-90C khi vận hành bình thờng tại dòng định mức.
-250C trong tình trạng ngắn mạch nhiều pha.
b.Cấu tạo của cáp vặn xoắn dây trung tính chịu
lực:
Lõi dẫn điện:
Lõi các dây dẫn đợc chế tạo bằng các sợi nhôm bện thành
các lớp đồng tâm và có tiết diện hình tròn.

Có thể hàn nối dây nhng các mối hàn không tập trung ở
một sợi. Mối hàn phải đều đặn, sau khi hàn phải sửa gờ cẩn
thận theo đúng đờng kính sợi gốc. Các mối hàn thực hiện trên
cùng một sợi thì yêu cầu khoảng cách giữa hai mối hàn liên tiếp
ít nhất là 50m.
Cách điện:
Cách điện có thể làm bằng XLPE hàm lợng tro không ít
hơn 2% đợc thực hiện bằng phơng pháp ép, đùn. Cách điện
này có thể bóc ra một cách dễ dàng.
Thông số kỹ thuật của cáp vặn xoắn dây trung
tính chịu lực:
Các thông số kỹ thuật đặc trng của loại cáp này là:
-ứng suất kéo đứt nhỏ nhất đối với lõi cáp nhôm là
140N/mm2.
-ứng suất kéo cho phép lớn của các lõi cáp nhôm là
70N/mm2 (đợc xác định bằng 50%).
-Tải trọng làm việc lớn nhất của cáp phụ thuộc vào phụ
kiện kẹp néo đi kèm. Phổ biến, ứng suất kéo lớn nhất có thể
truyền qua lớp cách điện tại các kẹp néo lấy bằng 40N/mm 2.
Các thông số kỹ thuật chi tiết nh sau:
Mặt cắt ruột danh định (mm2)
Đơ
T
Đặc tính
n
12
T
16
25
35

50
70 90
150
vị
0
1 Số lợng lõi
2/4 2/3/ 2/3/ 2/3/ 4 2/4 4
4


4
2
3

4

5

6

7

8

Dạng ruột
dẫn
Số
sợi
nhôm
trong ruột

dẫn
Đờng kính
ruột dẫn
-Nhỏ nhất.
-Lớn nhất.

4

4

Ruột dẫn điện tròn đợc ép chặt
7

m
m

Điện
trở
một chiều /k
lớn nhất ở m
20C
Tải
kéo
đứt nhỏ
nhất của
ruột dẫn
(Dựa trên
tính toán
kN
theo suất

kéo đứt
nhỏ nhất
bằng
140N/mm
2)
Chiều dày
trung
bình nhỏ
nhất của
cách điện m
(Không
m
đo ở chỗ
gân nổi
và chỗ in
nhãn nổi)
Chiều dày m
nhỏ nhất m
của cách
điện

một vị trí

7

4,5 5,8
4,8 4,1

7


6,8
7,2

7

8,0
8,4

19*

19
*

19*

19*

11,
9,6
3 12,8 14,1
10,1 11, 13,5 14,9
9

1,9 1,2 0,86 0,64 0,44 0,3 0,25
0,26
1
0
8
1
3

2
3

2,2 3,5

4,9

7,0

9,8

13,
16,8 21,0
3

1,3 1,3

1,3

1,5

1,5

1,7

1,7

1,7

1,0 1,0 1,07 1,25 1,25 1,4 1,43 1,43

7
7
3


bất kỳ
Chiều dày
lớn
nhất
của cách
điện

m
9 một vị trí
1,9 1,9 ,19 2,1 2,1 2,3 2,3 2,3
m
bất
kỳ
(không
đo ở chỗ
gân nổi)
Đờng kính
lớn
nhất
1 của lõi cáp m
15,
7,9 9,2 10,3 11,9 13,6
17,5 18,9
0 (Không
m

9
đo ở chỗ
gân nổi)
Tải
nhỏ
nhất đối
với
độ
bám dính
1
của cách Kg
19
1
điện.
+
+
+
100 140
0
240 300
X-90 và X+
+
+
+
+
11
+
+
FP-90 Chỉ
0

có X-FP-90
Ký hiệu:
Mỗi dây dẫn trong bó cáp phải có các ký hiệu sau đây đợc dập chìm, dập nổi hay in bằng mực trên bề mặt cách điện,
cách nhau tối đa 1000mm.
Số pha 0, 1, 2, 3 cùng với các nhận dạng của lõi nh các gờ,
tách rời khỏi chữ số này.
Nhà sản xuất
: XY.
Năm sản xuất
: 4 chữ số.
Tên loại dây dẫn
: Ví dụ NAF2.
Tiết diện tính bằng mm
: Ví dụ 95mm2.
Cấp điện áp định mức
: 0,6/1kV.
Các ký hiệu đợc ghi trên trình tự dới đây:
Yêu cầu kỹ thuật các phụ kiện cáp vặn xoắn:
Yêu cầu chung:
Vật liệu đợc thiết kế chọn lựa phù hợp với điều kiện khí
hậu sau:
-Nhiệt độ ngoài trời lớn nhất : +55C.
-Nhiệt độ ngoài trời nhỏ nhất : +5C.
-Nhiệt độ ngoài trời trung bình
: +30C.


-Sự bức xạ mặt trời
: 1000W/m2.
-Độ ẩm không khí

: 95%.
-Mức độ ô nhiễm môi trờng (Cấp III, theo tiêu chuẩn IEC
60815 là: 25mm/kV).
II./ đặc tính kỹ thuật vật t chính của tba
1./ Chống sét van cho lới 22kV(LA-18 kV):

Stt

Mô tả đặc tính kỹ thuật

1
2
3
4
5
6
7

Điện áp định mức hệ thống
Điện áp lớn nhất của hệ thống
Chế độ làm việc trung tính
Điều kiện làm việc
Tần số (Hz)
Hệ số quá áp tạm thời
Thời gian chịu quá áp tạm thời
Điện áp làm việc liên tục cực đại
(MCOV)
Điện áp chịu đựng tần số nguồn (1
phút)
Điện áp chịu đựng xung sét1,2/50s

(BIL)
Dòng phóng định mức (8/20)
Xung dòng tăng cao (4/10)

8
9
10
11
12

Thông số yêu
cầu
22 kV
24,2 kV
Nối đất
5- 45oC
50
1,42
10s
15,3 KVrms
50 kV
125 kV
10 kA
100 kA

2./ Máy biến áp 15(22)/0.4kV:
- Tiêu chuẩn chế tạo : TCVN 1984-1994; IEC-76; IEC-354
hoặc các tiêu chuẩn tơng đơng.
- Kiểu máy biến áp : Máy biến áp 3 pha 2 cuộn dây,
ngâm trong dầu, làm mát tự nhiên, đặt ngoài trời.

- Tổ đấu dây: Dyn-11.
- Nấc phân áp: (15)222x5%/0,4kV.
- Máy biến áp chế tạo phải có bộ chuyển đổi cấp điện áp
từ 15kV sang 22kV đợc lắp bên ngoài.
+ Mức cách điện : MBA phải đợc thiết kế và thử nghiệm với
mức cách điện sau:

Cấp điện
áp (kV)

Điện áp thử nghiệm tần
số nguồn trong thời
gian 1 phút (kVrms)

0,4
15
22

3
38
50

Điện áp thử
nghiệm xung
sét (1,2/50s)
(kVpeak)
N/A
95
125



35
70
170
+ Điện áp ngắn mạch : Điện áp ngắn mạch % tại nấc cơ
bản (nấc 3) là 3,8%4,5%.
+ Dòng điện không tải : Dòng điện không tải % lớn nhất
tại nấc cơ bản là 2%.

+ Tổn hao không tải và tổn hao ngắn mạch không vợt quá giá
trị trong bảng sau:

Dung lợng MBA
KVA
180
250
320

Tổn hao không tải
Po
W
510
550
700

Tổn hao ngắn
mạch Pn
W
2350
3250

3900

- Khả năng quá tải: MBA phải đảm bảo vận hành quá tải ngắn
hạn cao hơn dòng điện định mức theo giới hạn sau

Qúa tải theo dòng
30
45
60
75
100
điện %
Thời gian quá tải,
120
80
45
20
10
phút
- Ngoài ra MBA phải đảm bảo vận hành quá tải với dòng
điện cao hơn định mức tới 40% với tổng thời gian không quá 6
giờ trong 1 ngày đêm trong 5 ngày liên tiếp.
- Khả năng chịu quá áp: MBA phải đảm bảo vận hành quá
áp liên tục 5% khi phụ tải không quá phụ tải định mức và 10%
khi phụ tải không quá 0,25% phụ tải định mức.
- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: MBA phải chịu đợc
dòng ngắn mạch có trị số 25 dòng định mức trong thời gian 4
giây (tại nấc phân áp cơ bản) mà không h hại hoặc biến dạng.
- Độ tăng nhiệt : Độ tăng nhiệt cho phép so với nhiệt độ
môi trờng xung quanh.

+ Cuộn dây
: 60 oC
+ Lớp dầu trên cùng :
Có bình dãn dầu
: 50 oC
Tự giãn nở
: 55 oC
- Mức tiếng ồn : Mức tiếng ồn cho phép của MBA không đợc quá 50dB.
- Dầu cách điện: dầu sử dụng cho MBA phải là dầu mới cha qua sử dụng, sạch, đợc chế tạo theo tiêu chuẩn IEC-296, có
chất kháng oxy hoá và không có hợp chất PolyChlorinated
Biphenyl (PCB).
- Sứ máy biến áp : Sứ cao thế, hạ thế và ty sứ MBA đợc
chế tạo phù hợp với dung lợng MBA. Chiều dài đờng rò sứ cao, hạ
thế phải 25mm/kV.


- Vỏ máy biến áp : đợc thiết kế đảm bảo nâng toàn bộ
MBA và vận chuyển không bị biến dạng vĩnh viễn hoặc rò rĩ
dầu.
- Vỏ máy và nắp phải không có các hóc, lõm bên ngoài để
nớc đọng lại. Võ máy và các phụ kiện bằng thép phải đợc chống
ăn mòn.
- Vỏ máy và các phần kết nối bằng thép phải đợc bảo vệ
chống ăn mòn, vỏ máy và các phần nối kết bằng thép phải sơn
quét bột tĩnh điện sau đó là một lớp sơn chống rĩ, chiều dày
lớp sơn 80m.
- Mỗi máy biến áp phải có tối thiểu 2 móc nâng, các móc
nâng phải thiết kế đảm bảo nâng toàn bộ MBA và đợc bố trí
sao cho các xích nâng không ảnh hởng đến các bộ phận khác
(nh sứ MBA, ống phòng nổ).

- Trên mỗi máy biến áp có bộ chỉ thị nhiệt độ lớp dầu trên
cùng MBA, bộ phận chỉ thị mức dầu MBA, van bảo vệ áp lực
dầu.
- Máy biến áp phải chế tạo đảm bảo vận chuyển và
nâng cẩu không bị xê dịch các kết cấu của máy. Khi lắp đặt
không phải rút ruột máy.
đặc tính kỹ thuật của dầu cách điện máy biến áp
có chất phụ gia kháng oxy hoá
Tính chất
Đơn vị
Thông số yêu cầu
Độ nhớt động học
mm2/s
o
- ở 40 C
16,5
o
- ở 15 C
800
o
Điểm chớp nháy
C
135
o
Điểm đông đặc
C
-30
Trong, không có chất
Quan sát bề ngoài
cặn bả và chất

phân tán
o
3
Tỷ trọng ở 20 C
Kg/dm
0,895
o
Lực căng bề mặc ở 25 C
N/m
40.10-3
Trị số trung hoà
mg KOH/g
0,03
Độ ăn mòn lu huỳnh
Không ăn mòn
Hàm lợng nớc theo khối l%
0,001
ợng không quá
Độ bền oxy hoá
- Trị số trung hoà
mg KOH/g
0,02
- Lợng dầu cặn cho phép
% khối lợng
0,01
Điện áp đánh thủng
kV
50
Góc tổn hao điện môi ở
0,005



90oC và từ tần số từ 40
60 Hz
3./ Aptomát:
St
t
1
2
3
4
5
6
7
8
9

1
0
1
1
1
2

Mô tả đặc tính kỹ thuật

Thông số yêu cầu

Kiểu
Điện áp định mức

Điều kiện môi trờng làm việc
Điều kiện lắp đặt
Nhiệt độ môi trờng làm việc
Tần số định mức
Điện áp chịu đựng tần số
nguồn (1 phút)
Điện áp xung định mức
1.2/50ms (BIL)
Khả năng chịu đựng dòng
ngắn mạch Icu
(tại điện áp 380/400V)
Iđm = 250
Iđm = 400
Khả năng chịu dòng ngắn
mạch
Ics =50%Icu (1s)
Số lần thao tác

3 pha, 3 cực
600 V
Nhiệt đới hoá
Trong tủ
5-450C
50 Hz
2,5 KV
8 KV

35 kA
35 kA
12 KA

15.000 lần

Đặc tính bảo vệ : Đặc tính C
(Theo tiêu chuẩn IEC 947-2)
4./ Cáp hạ thế:
Yêu cầu chung:
Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60227-1, TCVN 6610:2000
Điện áp định mức (Um): 0,6kV
Điện áp chịu xung sét định mức (sóng 1,2/50s): 3.5kV
Điện áp chịu tần số nguồn (1 phút, 50Hz): 30kV
Cách điện PVC
Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép:
+ 70oC khi vận hành bình thờng tại dòng điện định

mức.

+ 160oC trong tình trạng ngắn mạch nhiều pha.
Cấu tạo của dây bọc hạ thế:
- Lõi dây dẫn: Dây đồng bện xoắn, hình tròn
- Một vỏ cách điện PVC
a/ Lõi dây dẫn:


Lõi dây dẫn bọc đợc chế tạo bằng các sợi nhôm hoặc
đồng bện thành các lớp đồng tâm và có tiết diện hình tròn.
Bề mặt của lõi dây dẫn phải không có mọi khuyết tật có thể
nhìn thấy bằng mắt thờng nh là vết sứt, ...vv
Có thể hàn nối dây nhng các mối hàn không tập trung ở
một sợi. Mối hàn phải đều đặn, sau khi hàn phải sửa gờ cẩn
thận theo đúng đờng kính sợi gốc. Số lợng mối hàn không vợt

quá số lợng trong bảng. Các mối hàn thực hiện trên cùng một sợi
thì theo yêu cầu khoảng cách giữa hai mối hàn liên tiếp ít
nhất là 50m.

1

L 1500
1500 < L
2000
L 2000

Chiều dài dây dẫn (m)
Số lợng các lớp dây dẫn
2
3

4

L 1500
1500 < L
2000
L 2500

L 1500
1500 2000
2000 2500
2500 3000

3000 3500
L 3500

Các yêu cầu kỹ thuật của lõi dây bọc

Số lợng
mố
i

n
ch
o
ph
ép
2
3
4

L 1500

5

1500 2000
2000 2500
2500 3000
3000

3500
3500 4000
L 4000

6
7
8
9
10
11


Mặt cắt danh
định (mm2)
95
150
35
240
b/ Vỏ cách điện

Số sợi tối thiểu
trong ruột
Đồng
19
37
7
61

Điện trở 1 chiều ở

20oC
(/km)
Đồng
0.1930
0.1240
0.5240
0.0754

Lớp cách điện PVC, chịu đựng đợc tác động của tia cực tím,
chống đợc tất cả các tác nhân môi trờng. Chiều dày lớp cách điện là
không đổi trên toàn bộ đoạn dây bọc đợc chế tạo và ít nhất bằng:

Mặt cắt danh định
Cách điện PVC
2
(mm )
Mm
35
1.4
70
1.4
95
1.6
150
1.8
240
2.2
Ký hiệu:
Mỗi dây dẫn phải có ghi ký hiệu trên trình tự dới đây:
- Hảng sản xuất

- Năm sản xuất: 4 số
- Ký hiệu dây bọc: AAAWBCC đối với dây nhôm bọc
hoặc CUWBCC đối với dây đồng bọc
- Tiết diện
- Điện áp định mức: 0.6kV
- Số mét
Các ký hiệu đợc dập nổi hoặc sơn trên bề mặt cách
điện, cách nhau 1 mét. Với ký hiệu dập nổi, các chữ số nổi lên
trên bề mặt cách điện và không ảnh hởng đến lớp cách điện.

Chơng V:
tổ chức thi công xây dựng
i/ cơ sở lập tổ chức xây dựng:

1/ Tài liệu:
Quyết định phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng
công trình, Quyết định phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi côngdự toán;
Hồ sơ đợc duyệt và các văn bản pháp lý liên quan;
Văn bản thỏa thuận với ngành điện
Điều kiện thực tế về địa hình , giao thông khu vực lập
Thiết kế.


Các định mức chuyên ngành về thí nghiệm, xây lắp đờng dây và trạm.
2/ Trách nhiệm cung cấp vật t và thiết bị:
Công trình đợc chọn Nhà thầu có đầy đủ năng lực về thi
công xây lắp các Công trình điện, hình thức hợp đồng trọn
gói. Nhà thầu tự cung cấp và lắp đặt toàn bộ vật t và thiết bị
liên quan đến công trình, đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật trên
và đợc các cơ quan chức năng kiểm định trớc khi lắp đặt.

3/ Khối lợng xây lắp chính:
Xây dựng mới 0,28 km đờng dây trung thế 22kV sử dụng
dây 3AV70/12,7-24kV.
Xây dựng mới 01 TBA 180KVA-15(22)/0,4kV.
Xây dựng mới 0,03 km đờng dây hạ thế 0,4kV sử dụng
cáp ABC (3x150+1x95).
(Khối lợng chi tiết xem bảng khối lợng xây dựng
công trình)
Ii/ công trờng:

1/ Tổ chức công trờng:
Địa điểm tổ chức thi công công trờng xây lắp:
Công trình đợc bố trí theo dọc trục đờng nội bộ vào khu
vực nhà máy nên vị trí tổ chức Công trờng do Nhà thầu quyết
định, tuy nhiên cần liên hệ với UBND xã Đại Thắng, huyện Đại
Lộc để thuận tiện trong việc thi công, đi lại và sinh hoạt cho
các nhân sự tham gia công trờng.
Nhà thầu tự bảo quản vật t thiết bị do mình cung cấp.
2/ Đờng tạm thi công:
Do toàn bộ tuyến công trình nằm trên trục đờng vào khu
vực nhà máy nên không xây dựng đờng tạm phục vụ thi công.
Do tuyến công trình trãi dài trên một tuyến, mặc khác
tuyến đờng dây và vị trí xây dựng TBA ngắn nên vật t chỉ
tập kết tại một địa điểm để thuận tiện cho việc bảo quản.
Khi thi công bằng thủ công kết hợp với khuân vác thủ công, xe
bò bánh lốp, xe cơ giới chuyên dụng.
3/ Công tác thu dọn mặt bằng phục vụ thi công:
Mặt bằng thi công nằm trên lề đờng nội bộ vào nhà máy
và vị trí đặt TBA nằm trong khuôn viên nhà máy nên không
đền bù giải toả, tuy nhiên đoạn tuyến đờng dây đi trên lề đờng vào nhà máy nên Chủ đầu t cần phải liên hệ với UBND

huyện Đại Lộc lập các thủ tục bàn giao đất để xây dựng công
trình theo đúng qui định và bàn giao cho Nhà thầu thi công
xây lắp.
4/ Điện nớc thi công


Việc lắp đặt các hạng mục công trình chủ yếu là việc
lắp ghép các chi tiết thiết bị hoàn chỉnh, do đó nguồn điện
từ nguồn điện có sẵn.
Nớc sạch đợc lấy từ nguồn cấp nớc có sẵn, nên không cần
phải mua nớc.
5/ Công tác vận chuyển:
Các vật t thiết bị đợc vận chuyển bằng ô tô đến tận
chân công trờng thi công. Các vị trí trên tuyến đợc vận
chuyển bằng thủ công.
Iii/ Biện pháp thi công xây lắp:

1/ Công tác đào đất:
Công tác đào đất móng cột, móng néo bằng thủ công
trong điều kiện bình thờng, nhng cần lu ý khi đào móng, mở
móng phải có độ vát thành hố để tránh sụt lở thành hố móng.
Độ mở thành hố đợc tính theo văn bản hớng dẫn số 4427/CVKHĐT ngày 27/11/1996 của Bộ kế hoach đầu t và văn bản số
285/QĐ-NLDK ngày 23/02/2004 của Bộ Công nghiệp.
Công tác lấp hố móng: Sau khi nghiệm thu phần ngầm, và
tiến hành dựng cột và đợc tiến hành lấp bằng thủ công. Khi lấp
phải tới nớc và đầm chặt từng lớp một từ 15 20cm.
Lu ý các móng cột do trãi dài theo tuyến và men theo đờng nên khi thi công tại các nút giao thông, các đoạn đờng có
nhiều ngời và phơng tiện lu thông qua lại cần phải có các bảng
chắn cảnh báo.
2/ Công tác thi công bê tông móng tại chổ;

Vật liệu xây dựng : Cát, đá phải đúng cấp phối theo quy
định, đá, cát phải sạch, không bám đất và các tạp chất làm
giảm độ dính kết.
Nớc dùng trộn bê tông phải sạch và không có các yếu tố ăn
mòn bê tông.
Công tác trộn và đổ bê tông dùng phơng pháp thủ công.
3/ Công tác lắp dựng cột, lắp xà, kéo dây đ ờng
dây :
Cột bê tông ly tâm đợc dựng bằng thủ công hoặc thủ công
kết hợp cơ giới. Trớc khi thi công lắp dựng cột cần kiểm tra độ an
toàn của dụng cụ thi công nh palan, chân tó, xích kéo, ... (đối với
lắp dựng cột bằng thủ công), kiểm tra tải trọng của cẩu, phạm vi
hoạt động của cần cẩu và có các giải pháp tránh gây cản trở giao
thông, lắp đặt bảng báo hoặc cử ngời cảnh giới khi cần cẩu hoạt
động.
Xà, bulon, cách điện treo và néo,... đợc lắp đặt bằng
thủ công sau khi đã dựng cột ổn định.


Rãi căng dây lấy độ võng bằng thủ công, kết hợp puly, tời
kéo dây cáp, tuyệt đối không kéo dây lê trên mặt đất, đảm
bảo cho dây không bị trầy sớt, khuyết tật.
4/ Tiến độ thi công xây lắp:
Quá trình thi công xây lắp từ khi phát lệnh khởi công của
Chủ đầu t (Nhà thầu đợc ký kết hợp đồng) đến khi nghiệm thu
hoàn thành là 30 ngày bao gồm:
Bàn giao mặt bằng tuyến đờng dây và vị trí lắp đặt
TBA, Nhà thầu chuẩn bị mặt bằng, tập kết vật t thiết bị đến
hiện trờng công trình.
Tiến hành đào đúc móng, đào và lắp đặt tiếp địa,

lắp dựng trụ.
Lắp đặt xà, cách điện, kéo rãi căng dây, lắp đặt TBA.
Tổ chức nghiệm thu nguội.
Nhà thầu xử lý tồn tại (nếu có), đóng điện chính thức và
bàn giao công trình cho Chủ đầu t đa vào vận hành khai thác.
5/ Biện pháp an toàn thi công:
Trong quá trình thi công xây lắp phải tuân thủ các quy
định về kỹ thuật an toàn trong công tác xây dựng, cụ thể phải
đảm bảo Quy trình kỹ thuật an toàn điện trong công tác quản
lý, vận hành, sửa chữa, xây dựng đờng dây điện của Tổng
công ty Điện lực Việt Nam ban hành kèm theo quyết định số
1559/EVN/KTAT ngày 21/10/1999 và các quy định an toàn khác
của Nhà nớc ban hành.
Phải kiểm tra sức khoẻ cho những công nhân làm việc
trên cao, trang bị đầy đủ dụng cụ và bảo hộ lao động.
Khi thi công trên cao phải đảm bảo các biện pháp an toàn
trên cao, nh mang mũ bảo hộ, đeo dây an toàn..., khi thao tác
trên cao thì công nhân phải ăn mặc gọn gàng, khi mang dụng
thi công phải đặt vào nơi dể thao tác. Không đợc làm việc trên
cao khi trời sắp tối, khi trời có ma, sơng mù hoặc khi có gió từ
cấp 5 trở lên.
Khi tiến hành thi công tuyến đờng dây trung thế nên hạn
chế việc làm h hại đến cây cối, hoa màu và tài sản của ngời
dân.
Khi kéo dây phải đảm bảo đúng quy trình công nghệ
thi công, các vị trí néo hãm cần chú ý đến dây néo, néo hãm
để khỏi tụt. Các vị trí gặp chớng ngại vật cần phải làm biển
cấm, biển báo.
Kiểm tra và vận hành bảo dỡng định kỳ các máy móc thiết
bị thi công trớc khi sử dụng, kiểm tra các dây chằng, móc cáp trớc

khi tời trụ và máy biến áp.
6/ Những điểm cần lu ý trong quá trình thi công :


×