Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đề thi tin học 11 hki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.19 KB, 8 trang )

Trường THPT
Ngày: ……/……/200…
ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC KHỐI 11
Họ tên học sinh : ........................................................Lớp:..................... Điểm:
Nội dung đề thi số : 001
1). Cách viết nào cho biểu thức sau là đúng trong TP: Sin(5x) + cos(3x+y)=12
a). Sin(5*x)+cos(3*x+y)=12 b). Sin(5*x)+cos(3x+y)=12
c). Sin5*x+cox3*x+y=12 d). Sin5*x+ cos3x+y =12
2). Chọn cú pháp đúng:
a). USES <danh sách biến> ;
b). PROGRAM <tên chương trình> ;
c). VAR <tên biến> := <giá trị> ;
d). CONST <tên hằng> : < Kiểu dữ liệu> ;
3). Biến A nhận các giá trị: 1;15;99;121 và biến B nhận các giá trị: 1.34;29;41.8. Khai báo nào sau đây là
đúng:
a). Var A:Byte; B:Real; b). Var A,B:Byte;
c). Var A:Real; B:Byte; d). Var A,B:Integer;
4). Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: (20 mod 3) div 2 + (15 div 4)
a). 3 b). 5 c). 4 d). 10
5). Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: (99 div 9) mod 9 + (13 div 3) div 2
a). 10 b). 4 c). 5 d). 3
6). Bộ nhớ cần cấp phát bao nhiêu byte để lưu trữ: VAR X , Y , Z : Real ;C: Char ; I , J : Byte ;
a). 21 byte bộ nhớ b). 20 byte bộ nhớ
c). 15 byte bộ nhớ d). 22 byte bộ nhớ
7). Chú thích sử dụng trong ngôn ngữ lập trình Pascal có thể được ghi trong:
a). [ ) b). (* *) c). [ ] d). ( )
8). Chọn câu đúng nhất:
a). Byte, Word, Integer là kiểu số nguyên
b). Tất cả đều đúng
c). Single, Real, Double là kiểu số thực
d). 'True','False' là hằng xâu


9). Cách viết nào cho biểu thức sau là đúng trong TP: 3x
2
-
5
1
(x-m)-15=13
a). 3*x*x- 1/sqr(5)*(x-m)-15=13
b). 3*sqr(x)- (1/sqrt(5))*(x-m)-15=13
c). 3*x*x- 1/sqr(5)(x-m)-15=13
d). 3*x*x- (1/sprt(5))*(x-m)-15=13
10). Các biểu diễn nào dưới đây không là biểu diễn hằng trong TP: (a)150.0; (b)-22; (c) 6,23; (d) '43'; (e)
A20; (f) 1.06E-15; (g) 4+6; (h) 'C ; (i) 'TRUE' ; (j) 'B'C'
a). Câu a,b,d,f,g,i b). Tất cả đều đúng.
c). Câu a,b,d,e,i d). Câu c,e,h,j
11). Đoạn chương trình sẽ hiển thị:Begin Writeln ('Day la lop TIN HOC') ;End .
a). 'Day la lop TIN HOC' b). Không chạy được vì có lỗi
c). Day la lop TIN HOC d). "Day la lop TINHOC"
12). Bộ nhớ cần cấp phát bao nhiêu byte để lưu trữ: VAR X , Y :Boolean; D:Integer; A,B :LongInt;
a). 12 byte bộ nhớ b). 20 byte bộ nhớ
c). 21 byte bộ nhớ d). 22 byte bộ nhớ
13). Cho A= 19.5; B=45.93. Câu lệnh Write('Gia tri la:',A:6:2,B:8:3); sẽ hiển thị ra màn hình là:
a). Gia tri la:_ 19.50_ _ 45.930 b). Gia tri la:_ _19.5_ _ _ 45.93
c). Gia tri la:_ 19.5 _ _ _ 45.930 d). Gia tri la:_ _19.50_ _ 45.930
14). Chương trình được viết như sau : Begin End .
a). Chương trình này chạy nhưng không thực hiện gì cả
b). Chương trình này viết sai cú pháp
c). Chương trình này không chạy được
d). Chương trình báo lỗi.
15). Hằng (Constant) trong Turbo Pascal là:
a). Là đại lượng có giá trị không đổi b). Có thể thay đổi giá trị khi thực thi.

c). Được sử dụng như là biến. d). Tất cả đều sai
16). Cho biểu thức A= (18 div 2)=9; B= (25 mod 5)=0
a). Not (A Or B) = True b). Not(A Or B) = False
c). Not(A) Or Not(B) = True d). Not(A) And Not(B) = True
Bài tập: Cho đoạn chương trình sau:
Program Bai_tap;
Var Dau,Cuoi:Word; {1}
Dem:Integer {2}
Begin {3}
Write(Cho biet gia tri Cuoi:); {4}
Readln(Cuoi); {5}
Dau:=1; Dem:=0; {6}
While Dau<= Cuoi Do {7}
Begin {8}
Dem:=Dem+1; {9}
Dau:=Dau + 2 {10}
End; {11}
Write(‘So lan lap la:’,Dem); {12}
Readln; {13}
End. {14}
17). Máy tính sẽ báo lỗi ở những dòng:
a). 1; 2; 12 b). 2; 4; 10 c). 2; 6; 10 d). 3; 6; 10
18). Biến DEM có thể đổi thành kiểu dữ liệu:
a). Real b). Boolean c). Word d). Char
19). Giả sử đoạn chương trình không còn lỗi cú pháp. Khi biến CUOI có giá trị là 15 thì sau khi chạy
xong chương trình biến DEM sẽ có giá trị là:
a).5 b). 6 c). 7 d).9
20). Giả sử đoạn chương trình không còn lỗi cú pháp. Khi biến CUOI có giá trị là 26 thì sau khi chạy
xong chương trình biến DAU sẽ có giá trị là:
a). 25 b). 26 c). 27 d).28

PHIẾU TRẮC NGHIỆM
Ghi chú : Hs đánh dấu X vào câu đúng nhất, nếu muốn chọn câu khác
thì tô đen ° câu đã chọn và chọn câu khác .
01). - - - - 11). - - - -
02). - - - - 12). - - - -
03). - - - - 13). - - - -
04). - - - - 14). - - - -
05). - - - - 15). - - - -
06). - - - - 16). - - - -
07). - - - - 17). - - - -
08). - - - - 18). - - - -
09). - - - - 19). - - - -
10). - - - - 20). - - - -
Trường THPT Cái Bè.
Ngày: ……/……/200…
ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC KHỐI 11
Họ tên học sinh : ........................................................Lớp:..................... Điểm:
Nội dung đề thi số : 002
1). Hằng (Constant) trong Turbo Pascal là:
a). Có thể thay đổi giá trị khi thực thi. b). Là đại lượng có giá trị không đổi
c). Được sử dụng như là biến. d). Tất cả đều sai
2). Chọn câu đúng nhất:
a). Byte, Word, Integer là kiểu số nguyên b). Tất cả đều đúng
c). Single, Real, Double là kiểu số thực d). 'True','False' là hằng xâu
3). Cách viết nào cho biểu thức sau là đúng trong TP: 3x
2
-
5
1
(x-m)-15=13

a). 3*x*x- 1/sqr(5)*(x-m)-15=13 b). 3*x*x- 1/sqr(5)(x-m)-15=13
c). 3*x*x- (1/sprt(5))*(x-m)-15=13 d). 3*sqr(x)- (1/sqrt(5))*(x-m)-15=13
4). Đoạn chương trình sẽ hiển thị:Begin Writeln ('Day la lop TIN HOC') ;End .
a). "Day la lop TINHOC" b). Không chạy được vì có lỗi
c). 'Day la lop TIN HOC' d). Day la lop TIN HOC
5). Cho biết tổ hợp phím nào thoát ra khỏi chương trình Pascal:
a). Alt+F3 b). Alt+F9 c). Ctrl+F9 d). Alt+X
6). Cho A= 19.5; B=45.93. Câu lệnh Write('Gia tri la:',A:6:2,B:8:3); sẽ hiển thị ra màn hình là:
a). Gia tri la:_ _19.50_ _ 45.930 b). Gia tri la:_ _19.5_ _ _ 45.93
c). Gia tri la:_ 19.5 _ _ _ 45.930 d). Gia tri la:_ 19.50_ _ 45.930
7). Bộ nhớ cần cấp phát bao nhiêu byte để lưu trữ: VAR X , Y :Boolean; D:Integer; A,B :LongInt;
a). 21 byte bộ nhớ b). 20 byte bộ nhớ
c). 12 byte bộ nhớ d). 22 byte bộ nhớ
8). Cách viết nào cho biểu thức sau là đúng trong TP: Sin(5x) + cos(3x+y)=12
a). Sin5*x+ cos3x+y =12 b). Sin(5*x)+cos(3*x+y)=12
c). Sin5*x+cox3*x+y=12 d). Sin(5*x)+cos(3x+y)=12
9). Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: (99 div 9) mod 9 + (13 div 3) div 2
a). 3 b). 4 c). 5 d). 10
10). Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: (20 mod 3) div 2 + (15 div 4)
a). 3 b). 4 c). 5 d). 10
11). Biến A nhận các giá trị: 1;15;99;121 và biến B nhận các giá trị: 1.34;29;41.8. Khai báo nào sau đây là
đúng:
a). Var A:Byte; B:Real; b). Var A,B:Byte;
c). Var A:Real; B:Byte; d). Var A,B:Integer;
12). Chọn cú pháp đúng:
a). USES <danh sách biến> ; b). VAR <tên biến> := <giá trị> ;
c). PROGRAM <tên chương trình> ; d). CONST <tên hằng> : < Kiểu dữ liệu> ;
13). Bộ nhớ cần cấp phát bao nhiêu byte để lưu trữ: VAR X , Y , Z : Real ;C: Char ; I , J : Byte ;
a). 15 byte bộ nhớ b). 20 byte bộ nhớ
c). 22 byte bộ nhớ d). 21 byte bộ nhớ

14). Cách nhập dữ liệu cho các biến A,B,C kiểu Byte nào sau đây là đúng: Readln(a,b,c);
a). 15 190 250 b). 15,19,25 c). 15 180 260 d). 15,180,250
15). Chú thích sử dụng trong ngôn ngữ lập trình Pascal có thể được ghi trong:
a). [ ) b). [ ] c). (* *) d). ( )
16). Cho biểu thức A = Not( 15 mod 5 = 0); B= (12 div 3) = 1
a). A And B = True b). A And Not(B) = True
c). A Or B = False d). Not(A) Or Not(B) = False
Bài tập: Cho đoạn chương trình sau:
Program Bai_tap;
Var Dau,Cuoi:Word; {1}
Dem:Integer; {2}
Begin {3}
Write(‘Cho biet gia tri Cuoi:); {4}
Readln(Cuoi); {5}
Dau:=1 Dem:=0; {6}
While Dau<= Cuoi Do {7}
Begin {8}
Dem:=Dem+1; {9}
Dau:=Dau + 2 {10}
End; {11}
Write(‘So lan lap la:’,Dem); {12}
Readln; {13}
End. {14}
17). Máy tính sẽ báo lỗi ở những dòng:
a). 1; 2; 12 b). 2; 4; 10 c). 4; 6; 10 d). 3; 6; 10
18). Biến DEM có thể đổi thành kiểu dữ liệu:
a). Real b). Boolean c). Word d). Char
19). Giả sử đoạn chương trình không còn lỗi cú pháp. Khi biến CUOI có giá trị là 15 thì sau khi chạy
xong chương trình biến DEM sẽ có giá trị là:
a).5 b). 6 c). 7 d).9

20). Giả sử đoạn chương trình không còn lỗi cú pháp. Khi biến CUOI có giá trị là 28 thì sau khi chạy
xong chương trình biến DAU sẽ có giá trị là:
a). 24 b). 29 c). 16 d).32
PHIẾU TRẮC NGHIỆM
Ghi chú : Hs đánh dấu X vào câu đúng nhất, nếu muốn chọn câu khác
thì tô đen ° câu đã chọn và chọn câu khác .
01). - - - - 11). - - - -
02). - - - - 12). - - - -
03). - - - - 13). - - - -
04). - - - - 14). - - - -
05). - - - - 15). - - - -
06). - - - - 16). - - - -
07). - - - - 17). - - - -
08). - - - - 18). - - - -
09). - - - - 19). - - - -
10). - - - - 20). - - - -
Trường THPT
Ngày: ……/……/200…
ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC KHỐI 11
Họ tên học sinh : ........................................................Lớp:..................... Điểm:
Nội dung đề thi số : 003
1). Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: (99 div 9) mod 9 + (13 div 3) div 2
a). 4 b). 3 c). 5 d). 10
2). Cho biểu thức A = Not( 15 mod 5 = 0); B= (12 div 3) = 1
a). A Or B = False b). A And B = True
c). A And Not(B) = True d). Not(A) Or Not(B) = False
3). Cách nhập dữ liệu cho các biến A,B,C kiểu Byte nào sau đây là đúng: Readln(a,b,c);
a). 15,19,25 b). 15 190 250 c). 15 180 260 d). 15,180,250
4). Cho biểu thức A= (18 div 2)=9; B= (25 mod 5)=0
a). Not (A Or B) = True b). Not(A) Or Not(B) = True

c). Not(A Or B) = False d). Not(A) And Not(B) = True
5). Chọn cú pháp đúng:
a). USES <danh sách biến> ; b). VAR <tên biến> := <giá trị> ;
c). PROGRAM <tên chương trình> ; d). CONST <tên hằng> : < Kiểu dữ liệu> ;
6). Đoạn chương trình sẽ hiển thị:Begin Writeln ('Day la lop TIN HOC') ;End .
a). Day la lop TIN HOC b). Không chạy được vì có lỗi
c). 'Day la lop TIN HOC' d). "Day la lop TINHOC"
7). Chú thích sử dụng trong ngôn ngữ lập trình Pascal có thể được ghi trong:
a). (* *) b). [ ] c). [ ) d). ( )
8). Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: (20 mod 3) div 2 + (15 div 4)
a). 3 b). 4 c). 5 d). 10
9). Chương trình được viết như sau : Begin End .
a). Chương trình này viết sai cú pháp
b). Chương trình này không chạy được
c). Chương trình này chạy nhưng không thực hiện gì cả
d). Chương trình báo lỗi.
10). Hằng (Constant) trong Turbo Pascal là:
a). Có thể thay đổi giá trị khi thực thi. b). Được sử dụng như là biến.
c). Tất cả đều sai d). Là đại lượng có giá trị không đổi
11). Cho biết tổ hợp phím nào thoát ra khỏi chương trình Pascal:
a). Alt+F3 b). Alt+X c). Alt+F9 d). Ctrl+F9
12). Cho A= 19.5; B=45.93. Câu lệnh Write('Gia tri la:',A:6:2,B:8:3); sẽ hiển thị ra màn hình là:
a). Gia tri la:_ 19.50_ _ 45.930 b). Gia tri la:_ _19.5_ _ _ 45.93
c). Gia tri la:_ 19.5 _ _ _ 45.930 d). Gia tri la:_ _19.50_ _ 45.930
13). Cách viết nào cho biểu thức sau là đúng trong TP: 3x
2
-
5
1
(x-m)-15=13

a). 3*x*x- 1/sqr(5)*(x-m)-15=13 b). 3*sqr(x)- (1/sqrt(5))*(x-m)-15=13
c). 3*x*x- 1/sqr(5)(x-m)-15=13 d). 3*x*x- (1/sprt(5))*(x-m)-15=13
14). Viết nào cho biểu thức sau là đúng trong TP: 1-
22
yx

≥ 13
a). 1- abs(sqrt(x*x - y*y)) >=13 b). 1-sqrt(abs(sqr(x)) - abs(sqr(y)))>=13
c). 1-sqrt(abs(x*x - y*y))>=13 d). 1-abs(sqrt(sqr(x)-sqr(y)))>=13
15). Biến A nhận các giá trị: 1;15;99;121 và biến B nhận các giá trị: 1.34;29;41.8. Khai báo nào sau đây là
đúng:
a). Var A:Real; B:Byte; b). Var A,B:Byte;
c). Var A,B:Integer; d). Var A:Byte; B:Real;
16). Bộ nhớ cần cấp phát bao nhiêu byte để lưu trữ: VAR X , Y :Boolean; D:Integer; A,B :LongInt;
a). 22 byte bộ nhớ b). 20 byte bộ nhớ
c). 21 byte bộ nhớ d). 12 byte bộ nhớ
Bài tập: Cho đoạn chương trình sau:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×