Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Tài liệu vật lý 11 LĂNG KÍNH và THẤU KÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (595.22 KB, 16 trang )

DEMO

L¡NG KÝNH Vµ THÊU KÝNH
I. Lăng kính:
1. Cấu tạo của lăng kính:
-Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất (thủy
tinh, nhựa...) có dạng lăng trụ tam giác (có giới hạn bởi 2
mặt không song song)
-Mặt phẳng vuông góc với cạnh của lăng kính là tiết
diện thẳng của lăng kính.
Chú ý: Khi sử dụng lăng kính, ta xét tia sáng hẹp nằm
trong mặt phẳng tiết diện chính của lăng kính → tam giác
tiết diện thẳng là mặt phẳng vuông góc với cạnh của lăng
kính.
-Về phương diện quang học, lăng kính được đặc trưng
bởi:
- Góc chiết quang A (đối diện với đáy)
- Chiết suất của lăng kính n
2. Đường truyền của tia sáng qua lăng kính.
a. Tác dụng tán sắc ánh sáng trắng.
Lăng kính có tác dụng phân tích chùm sáng
trắng truyền qua nó thành nhiều chùm sáng
màu khác nhau → Sự tán sắc ánh sáng.
b.
Xét một lăng kính có góc chiết quang A,
chiết suất n đặt trong không khí
Tại I, dựng pháp tuyến và vẽ tia khúc xạ IJ
 nmt1  nmt 2 → tia khúc xạ lệch gần pháp tuyến hơn 
Tại J (điểm tới mặt bên thứ 2), dựng pháp
tuyến và vẽ tia ló (khúc xạ) JR  nmt1  nmt 2 → tia khúc
xạ lệch xa pháp tuyến hơn





→Khi có tia ló ra khỏi lăng kính thì tia ló bao
giờ cũng lệch về phía đáy.
Chú ý: Chiết suất tuyệt đối của lăng kính là n 

nlangkinh
nmoitruong

Chiều lệch của tia sáng:
- n >1 → Tia ló lệch về đáy lăng kính (Trường hợp thường gặp)
- n <1 → Tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính (Trường hợp ít gặp)
3. Các công thức lăng kính và các dạng bài tập thường gặp:
Công thức lăng kính: i1: góc tới → r1: góc khúc xạ → r2: góc tới ở mặt bên thứ 2 → i2: góc ló
Tại I: sin i1  n sin r1
Page 1 of 16


DEMO

Tại J: sin i2  n sin r2
Góc chiết quang: A  r1  r2
Góc lệch của tia tới qua lăng kính: D  i1  i2  A
Khi góc A << 10° và i << 10°, ta có:
Tại I: i1  nr1
Tại J: i2  nr2
Góc lệch của tia tới qua lăng kính: D  (n  1) A

Các dạng bài tập thường gặp

Đối với góc chiết quang: A  2igh với sin igh 

1
n

Đối với góc tới: i  i0 với sin i0  n.sin( A  igh )
Điều kiện để có tia ló ra ngoài không khí
(Điều kiện để không có phản xạ toàn phần)

Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng
kính

Góc lệch của tia tới qua lăng kính đạt giá
trị nhỏ nhất (Đường đi của tia sáng đối
xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh A)

Phương pháp casio:

1 1
 A  2.sin n


sin 1  n.sin  A  sin 1 1    i  90


n  



i1  0; r1  0; r2  A; i2  D  A

Tại J: sin i2  n sin A
Góc lệch của tia tới qua lăng kính: sin( D  A)  n sin A
D → Dm:
Góc tới bằng góc ló (góc tới đạt GTNN):
D A
A
i1  i2  i  m
 sin i  n sin
2
2
A
Góc khúc xạ: r1  r2  r 
2
Góc lệch nhỏ nhất:
D A
A
Dm  2i  A  2(i  r )  sin m
 n.sin
2
2

Tia ló đi sát mặt bên thứ 2 khi tia tới vuông
góc với mặt bên của lăng kính

D  90  A  n.sin A  1
Chứng minh hình học: i1 

Tia tới vuông góc với mặt phẳng phân giác
của góc chiết quang


A
2

Phương pháp casio:
1
A

sin r1  n sin 2

A 


1 1
sin i2  n.sin  A  sin ( sin ) 
n
2 



A
 D  i2 
2

Page 2 of 16


DEMO

4. Công dụng của lăng kính:
Lăng kính có nhiều công dụng trong khoa học kĩ thuật:

- Máy quang phổ: là máy phân tích ánh sáng từ nguồn phát ra thành các thành phần đơn sắc để
xác định cấu tạo của nguồn sáng
Máy quang phổ có bộ phận chính là lăng kính, máy này có thể gồm một hoặc hai lăng kính.
- Lăng kính phản xạ toàn phần là lăng kính thuỷ tinh có tiết diện thẳng là một tam giác vuông
cân được sử dụng để tạo ảnh thuận chiều (ống nhòm, máy ảnh...)
II. Thấu kính:
1. Định nghĩa: là một khối chất trong suốt (thuỷ tinh, nhựa...) được giới hạn bởi 2 mặt cong
hoặc bởi 1 một mặt cong và 1 mặt phẳng.
2. Phân loại:
Thấu kính lồi (rìa mỏng) - Thấu kính hội tụ
Thấu kính lõm (rìa dày) - Thấu kính phân kì

Chùm tia tới song song tạo ra chùm tia ló hội tụ Chùm tia tới song song tạo ra chùm tia ló phân kì
3. Các khái niệm cơ bản:
- Quang tâm O là điểm chính giữa của thấu kính. Mọi tia sáng tới quang tâm O của thấu kính
thì tia ló sẽ truyền thẳng
- Trục chính là đường thẳng đi qua quang tâm O và vuông góc với mặt của thấu kính
- Trục phụ là đường thẳng đi qua quang tâm O và không vuông góc với mặt của thấu kính
- Tiêu cự (f [m]) là độ dài đại số, là khoảng cách từ tiêu điểm chính đến quang tâm O.
Thấu kính có khả năng hội tụ chùm tia sáng càng mạnh khi f <<
- Độ tụ (D [dp – điốp]) là khả năng là hội tụ chùm tia tới.

Quy
ước

Chú
thích

D


1
1
1 
 (n  1)   
f
 R1 R2 

R1 , R2 là bán kính của các mặt cầu.
(R > 0 nếu là mặt lồi ; R < 0 nếu là mặt lõm ; R = ∞ nếu là mặt phẳng)
n là chiết suất của thấu kính
D0 f 0
Thấu kính hội tụ

D0 f 0
Thấu kính phân kì
- Tiêu diện là mặt phẳng vuông góc với trục chính đi qua tiêu điểm chính (chứa tất cả các tiêu
điểm). Mỗi thấu kính có hai tiêu diện: Tiêu diện ảnh và tiêu diện vật.

Tiêu điểm
ảnh
Tiêu điểm
ảnh chính

Thấu kính hội tụ
Thấu kính phân kì
Chùm tia song song tới thấu kính
Chùm tia ló hội tụ tại F’
Đường kéo dài của chùm tia ló hội tụ tại F’
Trên trục chính, sau thấu kính
Page 3 of 16


Trên trục chính, trước thấu kính


DEMO

F’
Tiêu điểm
ảnh phụ
Fn’
Tiêu điểm
vật
Tiêu điểm
vật chính
F
Tiêu điểm
vật phụ Fn

Trên trục phụ, sau thấu kính

Trên trục phụ, trước thấu kính

Chùm tia tới có đường kéo dài đi qua tiêu
điểm vật F của thấu kính
Chùm tia ló song song ra khỏi thấu kính
Trên trục chính, trước thấu kính
Trên trục chính, sau thấu kính

Chùm tia tới đi qua tiêu điểm vật F của thấu kính


Tiêu điểm ảnh và tiêu điểm vật nằm đối xứng với nhau qua quang tâm O trên trục chính
Trên trục phụ, trước thấu kính

Trên trục phụ, sau thấu kính

4. Khái niệm ảnh và vật trong quang học:
- Ảnh ảo chỉ có thể quan sát được bằng mắt đặt ở vị trí thu nhận được chùm phản xạ hoặc khúc
xạ
- Ảnh thật có thể hứng được trên màn ảnh.
Chùm tia ló là chùm
Hội tụ
Phân kì
Là điểm đồng quy của chùm tia ló hay đường kéo dài của chúng
Ảnh điểm
Là ảnh điểm thật
Là ảnh điểm ảo
Là điểm đồng quy của chùm tia tới hay đường kéo dài của chúng
Vật điểm
Là vật điểm ảo
Là vật điểm thật
5. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính:
Thấu kính hội tụ
Thấu kính phân kì
1. Tia tới song song với trục
chính → Tia ló (hoặc đường
kéo dài) đi qua tiêu điểm ảnh
chính F’

2. Tia tới (hay đường kéo
dài) qua tiêu điểm vật chính

F → tia ló song song với trục
chính

Page 4 of 16


DEMO

3. Tia tới qua quang tâm O
thì truyền thẳng

4. Tia tới bất kì song song
với trục phụ → (đường kéo
dài) tia ló có phương qua tiêu
điểm ảnh phụ Fn’
- Đối với điểm sáng S nằm trên trục chính thì ưu tiên sử dụng tia sáng đặc biệt (3) và (4) để vẽ ảnh
- Đối với điểm sáng S không nằm trên trục chính thì ưu tiên sử dụng tia sáng đặc biệt (1) và (3) để vẽ
ảnh
6. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính. (I là vị trí sao cho OI = 2OF)
- Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
- Thấu kính hội tụ:
+ Cho ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật nếu vật nằm trong OF

 Lớn hơn vật nếu vật nằm trong OI

+ Cho ảnh thật ngược chiều nếu vật nằm ngoài OF  Bằng vật nếu vật nằm tại I
 Nhỏ hơn vật nếu vật nằm ngoài OI

+ Cho ảnh ở vô cùng nếu vật nằm tại F
7. Công thức thấu kính và các dạng thường gặp:

Gọi d là khoảng cách từ vật đến thấu kính (d > 0: vật thật ; d < 0: vật ảo)
d’ là khoảng cách từ ảnh đến thấu kính (d’ > 0: ảnh thật ; d’ < 0: ảnh ảo)
L = d + d’ là khoảng cách từ ảnh đến vật
k là độ phóng đại của ảnh.
R1 , R2 là bán kính của các mặt cầu.
(R > 0 nếu là mặt lồi ; R < 0 nếu là mặt lõm ; R = ∞ nếu là mặt phẳng)
n là chiết suất của thấu kính
1 1 1
Công thức xác định vị trí ảnh:   (f > 0: TKHT ; f<0: TKPK)
f d d'

Công thức tính độ tụ: D 

1
1
1 
 (n  1)   
f
 R1 R2 

2

d '  Ld ' fL  0
Phương trình liên hệ giữa d, d’, f và L:  2

d  Ld  fL  0

Page 5 of 16



DEMO

A' B '
d'
f
f d'
 

AB
d
f d
f
(Xét vật thật → TKPK: k>0 ; TKHT: k > 0 nếu ảnh ảo và k<0 nếu ảnh thật)
Độ phóng đại của ảnh: k 


 1
d  f 1  k 



 d '  f (1  k )

1
 L  d  d '  f 1   (1  k )

 k
a.Khảo sát diện tích vùng sáng trên màn tạo bởi thấu kính
Phương pháp:
l d'

Bán kính vệt sáng trên màn là: r  R.
d'
Với R: bán kính của thấu kính
d’: khoảng cách từ ảnh của nguồn sáng đến thấu kính
l: khoảng cách từ màn chắn đến thấu kính
Nếu nguồn sáng đặ tại tiêu điểm vật chính của thấu kính thì bán kính vùng sáng r=R
Nếu có hai vị trí của màn chắn cách thấu kính một khoảng l1 và l2 cho cùng kích thước việt
l l
sáng trên màn thì r1  r2  d '  1 2
2
b.Thấu kính và màn chắn sáng
Phương pháp:
L là khoảng cách từ màn đến vật
Điều kiện cho ảnh trên màn: L  4 f
Chỉ cho một vị trí có ảnh rõ nét trên màn là: L = 4f
Có 2 vị trí trong khoảng L cách nhau A đều cho ảnh rõ nét trên màn:
L2  A2
2
2
L  4 Lf  A  0  f 
4L
c. Dời vật theo phương của trục chính
∆d = d1 - d2 là độ dời của vật (∆d > 0 nếu vật lại gần thấu kính; ∆d < 0 nếu vật ra xa thấu kính)
∆d’ = d1’ - d2’ là độ dời của ảnh (∆d’ < 0 thì ảnh bị thay đổi tính chất)
k1,k2 lần lượt là độ phóng đại của vật ở d1 và d2
Phương pháp:
Ảnh luôn dịch chuyển cùng chiều với vật nhưng đối với TKHT có thể thay đổi tính chất ảnh
f2
f2
d ' 

.d 
.d  k1k2 .d
(d1  f )(d 2  f )
(d1  f )(d1  f  d )
d. Hệ thấu kính:
Ghép sát: Chuyển 2 thấu kính ghép sát thành 1 thấu kính tương đương
Độ tụ D = D1 + D2
1 1 1
Tiêu cự:  
f
f1 f 2
Page 6 of 16


DEMO

Cách nhau một đoạn L:
Trong quá trình tạo ảnh liên tiếp thì ảnh qua thấu kính 1 là vật của thấu kính 2: L=d1’+d2
d '.d '
Độ phóng đại: K  k1k2  1 2 (K >0: ảnh và vật cùng chiều; K <0: ảnh và vật ngược chiều)
d1.d 2
Tính chất ảnh: d2’>0: ảnh thật; d2’<0: ảnh ảo
Để ảnh có độ lớn không phụ thuộc vào vị trí đặt vật thì L=f1+f2
Vị trí đặt vật để ảnh cuối cùng qua quang hệ không phụ thuộc vào vị trí đặt thấu kính 2
thì d1=f1
8. Ứng dụng của thấu kính:
- Kính khắc phục tật của mắt
- Kính lúp
- Máy ảnh, máy quay (camera)
- Kính hiển vi, kính thiên văn, ống nhòm

- Đèn chiếu, Máy quang phổ...
BÀI TẬP LĂNG KÍNH
Câu 1. Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, tiết diện là một tam giác đều, được đặt trong
không khí. Chiếu tia sáng SI tới mặt bên của lăng kính với góc tới i = 300. Góc lệch của tia sáng khi
đi qua lăng kính có giá trị gần bằng là
A. D = 2808’.
B. D = 31052’.
C. D = 4706’.
D. D = 52023’
Câu 2. Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 góc chiết quang A.
Tia ló hợp với tia tới một góc lệch D = 300. Góc chiết quang của lăng kính là:
A. A = 410.
B. A = 38016’.
C. A = 660.
D. A = 240
Câu 3. Chiếu tia sáng đơn sắc vào mặt bên của lăng kính có góc chiết quang 600. Tia ló qua mặt bên
thứ hai có góc ló là 500 và góc lệch so với tia tới là 200 thì góc tới là bao nhiêu ?
A. 300.
B. 200.
C. 500.
D. 600.
Câu 4. Lăng kính có góc chiết quang A = 600, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực
tiểu là Dm = 420. Chiết suất của lăng kính là:
A. n = 1,55.
B. n = 1,50.
C. n = 1,41.
D. n = 1,33
Câu 5. Tiết diện thẳng của đoạn lăng kính là tam giác đều. Một tia sáng đơn sắcchiếu tới mặt bên
lăng kính và cho tia ló đi ra từ một mặt bên khác. Nếu góc tới và góc ló là 450 thì góc lệch là
Page 7 of 16



DEMO

A. 100
B. 200
C. 300
D. 400
Câu 6. Cho một chùm tia sáng chiếu vuông góc đến mặt AB của một lăng kính ABC vuông góc tại A
và góc ABC = 30 , làm bằng thủy tinh chiết suất n=1,3. Tính góc lệch của tia ló so với tia tới.
A. 40,50
B. 20,20
C. 19,50
D. 10,50
Câu 7. Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều, chiết suất n = 2 đặt trong không khí.
Chiếu một tia sáng đơn sắc qua lăng kính có góc tới i1 = 450, góc lệch giữa tia tới và tia ló bằng:
A.
450.
B.
300.
C.
600.
D.
150.
Câu 8. Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều, chiết suất n = 3 . Góc lệch cực tiểu bằng:
A.
300.
B.
450.
C.

750.
D.
600.
Câu 9. Lăng kính có góc chiết quang A, chiết suất n = 3 . Tia sáng đơn sắc qua lăng kính cho tia ló
góc lệch Dmin = A. Góc A bằng:
A.
450.
B.
600.
C.
300.
D.
900.
Câu 10. Chiếu một tia sáng đơn sắc vuông góc tới mặt bên của lăng kính có chiết suất n = 2 , góc
chiết quang A = 450. Cho tia ló ra ngoài không khí từ mặt bên còn lại. Góc lệch giữa tia tới và tia ló
bằng:
A. 1350.
B. 450.
C. 900.
D. 1200.
Câu 11. Một lăng kính có chiết suất n = 2 đặt trong không khí và có tiết diện thẳng là một tam giác
đều. Chiếu một tia sáng, nằm trong một tiết diện thẳng của lăng kính, vào mặt bên AB sao cho tia ló
ra khỏi AC có góc lệch cực tiểu Dmin = 300 thì góc tới i1 phải bằng
A.
300.
B.
450.
C.
600.
D.

900.
Page 8 of 16


DEMO

Câu 12. Một lăng kính tiết diện thẳng là ABC, Â= 6 , n = 1,5. Chiếu tia tới mặt bên AB và góc tới i1
bé (i1 < 100) thì góc lệch của tia ló ra khỏi AC so với tia tới là
A.
140.
B.
30.
C.
3,60.
D.
60.
Câu 13. Lăng kính có góc chiết quang A= 600, chiết suất n = 2 . Chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt
bên của lăng kính thì thấy tia tới và tia ló đối xứng nhau qua đường phân giác của góc A. Góc tới và
góc lệch giữa tia tới và tia ló lần lượt là
A. 600 và 450.
B. 600 và 300.
C. 450 và 300.
D. 300 và 450.
0

Câu 14. Lăng kính tiết diện thẳng là tam giác đều, n = 2 đặt trong không khí. Chiếu tia tới vào mặt
bên AB sao cho tia ló ra khỏi AC có góc lệch cực tiểu bằng 300 thì góc tới i1 phải bằng :
A. 300.
B. 450.
C. 600.

D. 900.
Câu 15. Chiếu tia tới vào mặt bên AB của 1 lăng kính tiết diện thẳng là tam giác đều ABC, n= 2
với góc tới i1, điều kiện để không có tia ló ra khỏi AC là
A. i1 = 21,40.
B. 0  i1  21,40.
C. i1 < 2104.
D. 2104< i1 900.
Câu 16. Cho một lăng kính thuỷ tinh tiết diện thẳng là tam giác đều có chiết suất n = 1,414. Chiếu
chùm tia song song nằm trong mặt phẳng của một tiết diện thẳng của lăng kính đó tới toàn bộ mặt AB
của lăng kính. Xác định những góc tới i có thể có để góc ló bằng góc tới là
A. i = 00 và i = 450.
B. i = 450 và i = 300.
C. i = 450.
D. i = 300.
Câu 17. Một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác có
chiết quang A = 30. Chiết suất của lăng kính bằng n = 1,5. Góc lệch D của tia ló so với tia tới là
A. 48,590.
B. 300.
C. 18,590.
D. 00.
Câu 18. Lăng kính có góc chiết quang A = 300 và chiết suất n =
vuông góc với mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới i1 có giá trị:
A.
300.
Page 9 of 16

2 . Tia ló truyền thẳng ra không khí


DEMO


B.
600.
C.
450.
D.
350.
Câu 19. Một lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n, được đặt trong nước có chiết suất n’.
Chiếu 1 tia sáng tới lăng kính với góc tới nhỏ. Tính góc lệch của tia sáng qua lăng kính
n
 1)
n'
n'
C. D = A(  1)
n

A. D = A(

n
 1)
n'
n'
D. D = A(  1)
n

B. D = A(

Câu 20. Sử dụng hình vẽ về đường đi của tia sáng qua lăng kính: SI là tia tới, JR là tia ló, D là góc
lệch giữa tia tới và tia ló, n là chiết suất của chất làm lăng kính. Công thức nào trong các công thức
sau là sai?

A. sin i1 =

1
sin i2
n

C. D = i1 + i2 – A

B. A = r1 + r2
D. sin

A  Dmin
A
 n sin
2
2

Câu 21. Sử dụng hình vẽ về đường đi của tia sáng qua lăng kính: SI là tia tới, JR là tia ló, D là góc
lệch giữa tia tới và tia ló, n là chiết suất của chất làm lăng kính.Công thức nào trong các công thức
sau đây là đúng?
A. sin i1 = n.sin r1
B. sin i2 = n.sin r2
C. D = i1 + i2 – A
D. A, B và C đều đúng
Câu 22. Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính và đường đi của một tia sáng qua lăng kính?
A. Tiết diện thẳng của lăng kính là một tam giác cân.
B. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình tam giác
C. Mọi tia sáng khi quang lăng kính đều khúc xạ và cho tia ló ra khỏi lăng kính.
D. A và C.
Câu 23. Chọn câu trả lời sai

A. Lăng kính là môi trường trong suốt đồng tính và đẳng hướng được giới hạn bởi hai mặt phẳng
không song song.
B. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính sẽ luôn luôn bị lệch về phía đáy.
C. Tia sáng không đơn sắc qua lăng kính thì chùm tia ló sẽ bị tán sắc
D. Góc lệch của tia đơn sắc qua lăng kính là D = i + i' – A
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ có giá trị bé nhất.
B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i có giá trị bé nhất.
C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng góc tới i.
D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng hai lần góc tới i
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là không đúng?. Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính
đặt trong khong khí:
A. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i.
B. Góc tới r’ tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i’.
C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.
D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính
Page 10 of 16


DEMO

Câu 26. Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là
A. một tam giác vuông cân.
B. một hình vuông
C. một tam giác đều
D. một tam giác bất kì
Câu 27. Chiếu một chùm sáng hẹp tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất i0 thì góc lệch
D
A. tăng theo i tới một giá trị xác định Dm.
B. giảm dần tới một giá trị xác định Dm.

C. tăng tới một giá trị xác định Dm rồi giảm dần.
D. giảm tới một giá trị xác định Dm rồi tăng dần.
Câu 28. Khi có góc lệch D tạo bởi lăng kính góc lệch cực tiểu Dmin, ta có:
A.
B.
C.
D.

A  Dmin
= n sin A.
2
A  Dmin
A
Sin
= n sin .
2
2
A  Dmin
n
Sin
= sin A.
2
2
A
A

Sin   Dmin  = n sin .
2
2



Sin

Câu 29. Với igh là góc giới hạn phản xạ toàn phần của môi trường lăng kính. Điều kiện để có tia ló
đối với lăng kính có góc chiết quang A là
A. A  2i gh .
B.

A  i gh .

C.

A  i gh .

D.

A

i gh
2

.

Câu 30. Với igh là góc giới hạn phản xạ toàn phần của môi trường lăng kính. Điều kiện để có tia ló
đối với góc tới i là
A.

i  i0 với sin i0  n sin( A 

i gh


B.

).
2
i  i0 với sin i0  n sin( A  i gh ) .

C.

i  i0 với sin i0 

D.

1
.
n
i  i0 với sin i0  n sin( A  i gh ) .

BÀI TẬP THẤU KÍNH.
7.1 So với vật thật, ảnh thật của nó được tạo bởi một thấu kính bao giờ cũng
A. cùng chiều.
B. ngược chiều.
C. lớn hơn.
D. nhỏ hơn.
7.2 Ảnh của một vật thật tạo bởi thấu kính phân kỳ không bao giờ
Page 11 of 16


DEMO


A. là ảnh thật.
B. là ảnh ảo.
C. cùng chiều.
D. nhỏ hơn vật.
7.3 Đối với thấu kính: số phóng đại âm ( k < 0) tương ứng với ảnh
A. cùng chiều với vật.
B. ngược chiều với vật.
C. nhỏ hơn vật.
D. lớn hơn vật.
7.4 Đối với thấu kính: số phóng đại dương ( k > 0) tương ứng với ảnh
A. cùng chiều với vật.
B. ngược chiều với vật.
C. nhỏ hơn vật.
D. lớn hơn vật.
7.5 Chọn phương án sai. Đối với thấu kính phân kỳ
A. tia sáng qua quang tâm O sẽ truyền thẳng.
B. tia sáng tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính F’.
C. tia sáng tới có phương kéo dài qua tiêu điểm vật chính F thì tia ló song song với trục chính.
D. tia sáng tới qua tiêu điểm ảnh chính F’ thì tia ló song song với trục chính.
7.6 Xét thấu kính mỏng. Phát biểu nào sai:
A. Tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ là vị trí đặt vật điểm cho ảnh ở vô cực.
B. Tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ là vị trí đặt vật điểm cho chùm tia ló song song.
C. Tiêu điểm ảnh của thấu kính phân kỳ là tiêu điểm thật.
D. Tiêu điểm vật và tiêu điểm ảnh đối xứng nhau qua quang tâm.
7.7 Công thức nào sai:
1 1
A. k  
d d'
d'
B. k  

d
f
C. k 
f d

f d'
f
7.8 Cho thấu kính hội tụ tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu
kính là
A. Lmin = 3f.
B. Lmin = 4f.
C. Lmin = 5f.
D. k 

Page 12 of 16


DEMO

D. Lmin = 6f.
7.9 Điều nào sau đây đúng khi nói về thấu kính:
A. Thấu kính có 1 mặt lõm, 1 mặt lồi mà bán kính mặt lõm lớn hơn bán kính mặt lồi luôn
luôn là thấu kính hội tụ.
B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ có thể cho ảnh thật .
C. Một vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh nhỏ hơn vật thì ảnh đó là ảnh thật.
D. Tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ luôn luôn nằm ở bên phải của thấu kính.
7.10 Trong 3 hình vẽ sau đây, S là điểm sáng, S’ là ảnh của S cho bởi thấu kính, xy là trục
chính của thấu kính. Loại thấu kính tương ứng với 3 hình theo thứ tự trên là
A. Thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kỳ.


B. Thấu kính phân kỳ, thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ.
C. Thấu kính hội tụ, thấu kính phân kỳ, tháu kính hội tụ.
D. Thấu kính phân kỳ, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kỳ.
7.11 Vật sáng đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ sẽ cho
A. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều và ở gần thấu kính hơn vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật.
D. ảnh ảo, cùng chiều và ở xa thấu kính hơn vật.
7.12 Đối với cả hai loại thấu kính, khi giữ thấu kính cố định và dời vật theo phương trục chính
thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính chuyển động
A. cùng chiều với vật.
B. ngược chiều với vật.
C. theo phương vuông góc trục chính.
D. ngược chiều với vật, nếu vật thật.
7.13 Vật AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách vật AB 150 cm. Thấu kính có tiêu cự 24
cm. Vật AB cách thấu kính
A. 40 cm.
B. 40 cm hoặc 120 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm hoặc 120 cm.
7.14 Thấu kính có chiết suất n = 1,5 giới hạn bởi một mặt lõm và một mặt lồi có bán kính lần
lượt là 20 cm và 10 cm. Tiêu cự f của thấu kính là
A. 25 cm.
B. - 40 cm.
C. 40 cm.
D. 2,5 cm.
7.15 Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5, hai mặt cầu lồi có bán kính 10 cm
và 30 cm được đặt trong không khí. Tiêu cự của thấu kính bằng:
Page 13 of 16



DEMO

A. 17,5 cm.
B. 15 cm.
C. 25 cm.
D. 20 cm.
7.16 Thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm. Đặt vật sáng AB = 2 cm vuông góc với trục chính của
thấu kính, cách thấu kính 45 cm. Ảnh A'B ảnh thật, ngược chiều vật, cách thấu kính
A. 90 cm và cao 4 cm.
B. 30 cm và cao 1 cm.
C. 45 cm và cao 2 cm.
D. 90 cm và cao 6 cm.
7.17 Thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 20 cm. Vật ảo AB cao 1 cm, đặt vuông góc với trục
chính và cách thấu kính 60 cm. Ảnh A'B' của AB cho bởi thấu kính có vị trí, tính chất và độ
lớn là :
A. ảnh thật, cách thấu kính 30 cm.
B. ảnh ảo, cách thấu kính 30 cm.
C. ảnh thật, cách thấu kính 30 cm.
D. ảnh ảo, cách thấu kính 15 cm.
7.18 Thấu kính hội tụ có D = 5 dp. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính cho ảnh ảo A'B'
lớn hơn vật 4 lần. Vị trí vật là
A. 15 cm.
B. 25 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm.
7.19 Vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần vật
AB và cách AB 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 25 cm.
B. 16 cm.

C. 20 cm.
D. 40 cm.
1
7.20 Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh cùng chiều, cao bằng vật AB và
2
cách AB 10 cm. Độ tụ của thấu kính là
A. -2dp.
B. -5dp.
C. 5dp.
D. 2dp.
7.21 Thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính cho ảnh ảo
A'B' = 2AB. Vật cách thấu kính một đoạn bằng:
A. 15 cm
B. 45 cm
C. 30 cm
D. 20 cm
Page 14 of 16


DEMO

7.22 Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự bằng 40cm cho ảnh
ảo bằng 1/4 vật. Vật cách thấu kính một đoạn bằng:
A. 40 cm.
B. 30 cm.
C. 60 cm.
D. 120 cm.
7.23 Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự 20 cm, qua thấu kính
cho ảnh cùng chiều cao gấp 2 lần vật. Vật và ảnh cách nhau một đoạn bằng:
A. 20 cm.

B. 10 cm.
C. 30 cm.
D. 90 cm.
7.24 Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự 20 cm, qua thấu kính
cho ảnh thật cao gấp 2 lần vật. Vật và ảnh cách nhau một đoạn bằng:
A. 20 cm.
B. 10 cm.
C. 30 cm.
D. 90 cm.
7.25 Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự 25 cm, qua thấu kính
cho ảnh thật A'B' cao bằng vật. Vật và ảnh cách nhau một đoạn bằng:
A. 100 cm.
B. 50 cm.
C. 75 cm.
D. 40 cm.
7.26 Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, qua thấu kính cho ảnh ảo cao
hơn vật 5 lần và cách thấu kính 120 cm. Thấu kính này thấu kính gì và có tiêu cự bằng bao
nhiêu?
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 40 cm.
B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 40 cm.
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 30 cm.
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 120 cm.
7.27 Vật cách thấu kính hội tụ 12 cm, ta hứng được trên màn ảnh rõ nét cao gấp 3 lần vật. Tiêu
cự f của thấu kính bằng
A. 9 cm.
B. 18 cm.
C. 24 cm.
D. 6 cm.
7.28 Vật cách thấu kính hội tụ 12 cm, nhìn qua thấu kính ta thấy ảnh cao gấp 3 lần vật. Tiêu
cự f của thấu kính bằng:

A. 9 cm.
B. 18 cm.
C. 24 cm.
D. 12 cm.
Page 15 of 16


DEMO

7.29 Vật cách thấu kính hội tụ 12 cm, cho ảnh cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự f của thấu kính bằng:
A. 12 cm.
B. 8 cm.
C. 24 cm.
D. 9 cm hoặc 18 cm.
7.30 Vật sáng AB đặt song song và cách màn (M) một khoảng bằng 54 cm. Người ta đặt trong
khoảng từ vật đến màn một thấu kính sao cho ảnh A' B' hiện rõ trên màn và lớn hơn vật 2 lần.
Thấu kính này là thấy kính gì và có tiêu cự bằng bao nhiêu?
A. Thấu kính hội tụ, tiêu cự f = 24 cm.
B. Thấu kính hội tụ, tiêu cự f = 12 cm.
C. Thấu kính phân kỳ, tiêu cự f = - 24 cm.
D. Thấu kính phân kỳ, có tiêu cự f = -12 cm.
7.31 Vật sáng AB và màn (M) song song nhau và cách nhau một khoảng D = 108 cm. Người ta
cần phải dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự bằng bao nhiêu để chỉ được một ảnh rõ nét trên
màn?
A. f = 54 cm.
B. f = 27 cm.
C. f > 27 cm.
D. f < 54 cm.
7.32 Vật sáng đặt song song và cách màn (M) 1,8 m. Một thấu kính hội tụ nằm trong khoảng
giữa vật và màn (M) có trục chính vuông góc với màn và có tiêu cự f = 0,25 m. Để có ảnh rõ

nét trên màn. Thấu kính đặt cách vật đoạn bằng:
A. 1,2 m.
B. 1,5 m.
C. 0,3 m.
D. 0,3 m và 1,5 m.
7.33 Vật sáng AB ^ trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh trên màn cao gấp 9 lần vật,
cách vật 160 cm . Tiêu cự của thấu kính là :
A. f = 16 cm.
B. f = 14,4 cm.
C. f = 18 cm.
D. f = 20 cm.
7.34 Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ tại A, cách thấu kính
40 cm cho ảnh ảo A'B' cách vật 20 cm. Tiêu cự thấu kính bằng:
A. – 40 cm.
B. – 120 cm.
C. – 30 cm.
D. – 25 cm.
7.35 Khoảng cách từ vật đến tiêu điểm vật của một thấu kính hội tụ bằng 1/4 khoảng cách từ
ảnh thật của nó đến tiêu điểm ảnh của thấu kính. Độ phóng đại ảnh
A. k = -4.
B. k = 2.
C. k = -2.
D. k = 4.
Page 16 of 16



×