Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

CHIẾU ĐÈN VÀ THAY MÁU ĐIỀU TRỊ VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP NẶNG Ở TRẺ SƠ SINH, BV NHI ĐÔNG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 35 trang )

CHIẾU ĐÈN VÀ THAY MÁU
ThS.BS.NGUYỄN KIẾN MẬU
KHOA SƠ SINH


PHỔ HẤP THU ÁNH SÁNG CỦA BILIRUBIN

In vivo, Bilirubin gắn với albumin nên phổ hấp thu chuyển P(450-475nm)


Ánh sáng liệu pháp


Cơ chế: chuyển bilirubin thành dạng hoà tan
trong nước và dễ bài tiết



Tốc độ hình thành :4Z,15E ISOMERES > LUMIRUBIN >
PHOTO-OXIDATION
Tốc độ bài tiết :LUMRUBIN > 4Z,15E >
PHOTOOXIDATION





Các loại đèn
 Đèn

huỳnh quang ánh sáng trắng


 Đèn huỳnh quang ánh sáng xanh
– Ánh sánh xanh nước biển hiệu quả hơn
 Đèn ánh sáng xanh LED (NeoBlue)
 Đèn Halogen
– Nóng và có thể gây phỏng nếu quá gần.
 Đèn biliblanket
– Vùng tiếp xúc nhỏ


Đèn chiếu huỳnh quang


LED Phototherapy: 25-50 microwatts


Hệ thống chiếu đèn điểm Halogen
 Có

thể
gây nóng
da nếu <
55cm
 Không
thể đưa
cường độ
cao hơn


Fiberoptic Phototherapy
 Ánh


sáng phát ra
từ bóng
tungsten-halogen
qua sợi cáp
quang mềm
 Ít hiệu quả hơn
 Không nên sử
dụng ở trẻ VLBW,
có thể gây tổn
thương da



“Triple”Phototherapy:
Halogen, Blanket


Giảm Bilirubin trong bao lâu
 Giảm

6-20% trong 24 giờ với hệ
thống chiếu đèn chuẩn.
 Giảm 32% trong 18 giờ với đèn ánh
sáng xanh + fiberoptic
 Giảm 43% trong 24 giờ với đèn ánh
sáng xanh trên dưới.


% REDUCTION IN SERUM BILIRUBIN


TAN KL ET AL: PEDIATRICS,114:132,1989


DECLINE IN SERUM BILIRUBIN
(µM/L/HR)

FIBER
CONV.


DECLINE IN SERUM BILIRUBIN
(µM/L/HR)
P<0.01

0<0.05

P<0.01

SINGLE
DOUBLE


BƯỚC SÓNG:420-4
AS xanh> AS trắng

KHOẢNG CÁCH
từ đèn đến
BN:30-40cm


HIỆU QUẢ CHIẾU ĐÈN

LIỀU LƯNG ÁNH
SÁNG
Liên tục > Gián đoạn

CHẤT LƯNG ÁNH
SÁNG
Thay bóng mỗi
DIỆN TÍCH DA TIẾP 2000giờ
XÚC

2 dàn đèn > 1 dàn
đèn


Lưu ý
 Che

kín mắt khi chiếu đèn.
 Theo dõi nhiệt độ trẻ .
 Thay đổi tư thế trẻ.
 Tăng nhu cầu nước mỗi ngày cho
trẻ 15-20%


Tác dụng phụ chiếu đèn
 Tăng

mất nước qua da

 Tiêu chảy
 Mất nước
 Phát ban da
 Che dấu hiệu tím tái
 Tắc mũi do băng che mắt
 Tổn thương võng mạc
 Da màu đồng



THAY MÁU
CHỈ ĐỊNH :
1.Thay máu toàn phần:
Vàng da tăng bilirubin gián tiếp:

Có triệu chứng vàng da nhân , hoặc

Bilirubin gián tiếp tăng đến giới hạn cần thay máu (phác đồ điều
trị).
2. Thay máu một phần:
Đa hồng cầu ( Hct tĩnh mạch trên 65% ) có
triệu chứng lâm sàng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH :

Đang sốc.

Đang suy hô hấp nặng.
Chỉ tiến hành thay máu khi tình trạng sốc và suy hô
hấp ổn định.



DỤNG CỤ THAY MÁU
1.
2.

Dụng cụ để đặt catheter tĩnh mạch rốn.
Dụng cụ thay máu:

Hai cái ba chia.

Ống tiêm 10-20 cc: để bơm rút máu.

Một bộ dây tiêm truyền để dẫn máu rút ra vào túi chúa, dây truyền máu để
dẫn máu từ bịch máu vào ống tiêm.

Máu dùng để thay máu:
+ Nhóm máu :
* Bất đồng Rh : chọn nhóm máu O , Rh âm






* Bất đồng ABO : chọn máu O, tương hợp Rh
* Nguyên nhân khác : chọn cùng nhóm máu con.
+ Máu mới : trong vòng 3 ngày nếu được.
+ Số lượng máu : 160- 180ml/kg.
Hệ thống làm ấm máu bơm vào bệnh nhân(nếu không có thì có thể ngâm
bịch máu trong nước ấm 37°C).

Chai chứa máu được rút ra từ bệnh nhân.
Calcium gluconate 10%.


KỸ THUẬT:
Chuẩn bị bệnh nhân:

Đặt ống thông dạ dày dẫn lưu.

Thiết lập đường truyền tĩnh mạch.

Bảo đảm dấu hiệu sinh tồn trong quá trình thay
máu.

Trẻ nằm phẳng, cố định tay chân, bộc lộ vùng bụng.

Dùng thuốc an thần khi trẻ kích thích.


Chuẩn bị hệ thống kín:
Tạo hệ thống 4 chia :
Nối 2 cái ba chia tạo thành hệ thống 4 chia
 Nối hệ thống 4 chia với : catheter TM rốn, chai
chức máu, bịch máu, ống tiêm→ tạo hệ thống thay
máu kín.
Lưu ý : Không làm lẫn bọt khí trong hệ
thống 4 chia trước khi nối vào catheter
TM rốn.
Đặt catheter TM rốn : đưa catheter đến
nơi có thể bơm và rút máu dễ dàng.









Tiến hành thay máu :
Chu kỳ bơm rút máu gồm 4 thì :




Thì 1: Rút máu bệnh nhân để làm xét nghiệm
trước khi thay máu.Điều chỉnh 4 chia sao cho
thông giữa ống tiêm và bệnh nhân, đồng thời khóa
sự thông giữa bịch máu và chai đựng máu.
Số lượng máu rút : # 5ml/kg/lần.
ỐNG
TIÊM
ỐNG
TIÊM

BỆNH
BỆNH
NHÂN
NHÂN

BỊCH CHỨA

MÁU

BỊCH MÁU


×