Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

CHĂM SÓC BỆNH NHÂN DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH, BV NHI ĐỒNG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 26 trang )

CHĂM SÓC BỆNH NHÂN
DINH DƯỠNG TĨNH
MẠCH
BS PHẠM THỊ THANH TÂM
HSSS


MỤC TIÊU BÀI GiẢNG
► Nêu 2 nguyên tắc chăm sóc BN DD TM.
► Nêu các loại đường truyền TM và loại dịch thích hợp.
► Nêu các chi tiết đánh giá – chăm sóc

- theo dõi BNDDTM.

► Tính được tốc độ dịch truyền và tổng dịch ca, 24 giờ.
► Nêu được cách pha Heparin.
► Phát hiện & xử lý được các vấn đề thường gặp.


CHỈ ĐỊNH DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH


Trẻ không thể nuôi ăn qua tiêu hóa.



Trẻ ăn sữa không đủ nhu cầu.



Trẻ sanh non < 1800g / vài ngày đầu sau


sanh.


NGUYÊN TẮC DD TM


Đảm bảo vô trùng.



Đảm bảo dịch pha không kết
tủa, đúng loại dịch & tốc độ,
truyền đúng đường TM.


CÁC LOẠI ĐƯỜNG TRUYỀN TĨNH
MẠCH
TM NGOẠI BIÊN
Vị trí Kim luồn, Catheter
đầu luồn chưa đến TM
tận lớn ở thân mình

Catheter TM rốn dài <
5cm

TM TRUNG ƯƠNG
Catheter TM rốn, TM cánh
tay, TM cảnh, TM đùi luồn
vào đến TM lớn ở thân mình



LOẠI DỊCH THÍCH HỢP
TM NGOẠI
BIÊN

TM TRUNG ƯƠNG

+

+

 12,5%
+

20 – 25%
(gây tắc mạch do
mỡ)

Dopamin,
Bicarbonat,
Adrenaline

+

+

Máu tươi, HT tươi,
yếu tố VIII,

+


+

Tiểu cầu đậm đặc

+

-

DD điện giải,
gelatin,
Aminoplasma, đạm
Dextrose
Lipid


LƯU Ý


Không pha Bicarbonat vào chai dịch có
Canxi vì sẽ gây kết tủa.



Truyền Bicarbonat phải khác TM đang
truyền Dopamin.


ĐÁNH GIÁ - CHĂM SÓC – THEO DÕI



Kiểm tra đường truyền TM.



Vị trí tiêm: Băng keo khô sạch.



Dùng vải / gạc khô vô trùng che kín chổ nối 3 chia.



Không đẩy catheter vào trở lại trong TH catheter bị tụt ra
ngòai.



Cố định chi, tránh xoay trở.

 Thời gian lưu kim.
 Kiểm tra DD nuôi ăn TM.
 DD có phù hợp với TM đang truyền ?





Đường truyền TM ngoại
biên


Catheter TM rốn


TH Không dùng máy đếm giọt


Cách tính tốc độ dịch truyền
► Dây

1ml = 60 giọt:

Số ml / giờ = số giọt / phút.

► Dây

1ml = 20 giọt:

Số ml / giờ = số giọt / phút x 3.


CÁCH PHA HEPARIN
► Rút

0,1ml Heparin (5.000 UI/ml) pha vào 10 ml

Natriclorua 9%o

tạo thành DD 1ml = 50 UI


Heparin.

► Rút

1ml Heparin (5.000 UI/ml) pha vào chai

Natriclorua 9%o 500ml
10 UI Heparin.

tạo thành DD 1ml =


CHĂM SÓC CATHETER TM RỐN


Sau đặt catheter: ghi chú HS: kích thước catheter, CD, chất liệu,
ngày giờ, tên người đặt.



Theo dõi: - chảy máu.
- chân & mông: màu sắc, lạnh, tái tím, bất cử
động.



Thay băng rốn khi thấm ướt máu / dính dơ. Sát trùng bằng alcool
700 / chlorhexidine 0,5%. Băng bằng gạc, băng keo trong. Thủ
thuật vô trùng.




Sát trùng ba chia gắn vào catheter mỗi khi tiêm truyền.



Pha Heparin vào chai dịch NATM: 0,5 UI /ml dịch.



Đảm bảo dịch truyền liên tục qua catheter. Nếu ngắt quãng phải
tiêm Heparin (10 UI/ml) liều 1ml / 6 giờ.



Các DD pha phải vô trùng, thủ thuật chăm sóc catheter vô trùng.



Thời gian lưu catheter TM rốn 7 – 14 ngày.


VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP & XỬ TRÍ
VẤN ĐỀ

NN – DẤU HIỆU

XỬ TRÍ – NGỪA

Thoát mạch Sưng phù vùng da ±

hoại tử

Ngưng dịch, rút kim.

Viêm TM

Ngưng dịch, rút kim.

- Sưng đỏ dọc theo
đường TM

KT vị trí kim, tốc độ dịch
Đắp gạc ấm / vị trí viêm.

- Do DD nồng độ cao, Chọn TM lớn khi truyền
do thuốc
DD có nồng độ cao.
Hâm lở da
Do băng keo kín, ướt, Thay băng keo khác.
quanh vị trí đọng mồ hôi
Thoa Blue Methylen.
chích
Chảy máu
chỗ chích

Băng ép không kỹ khi Băng ép kỹ, quan sát hết
rút kim
chảy máu sau rút kim.
Có rối loạn đông máu Điều chỉnh RLĐM.



VẤN ĐỀ
Tắc nghẽn
catheter do
cục máu
đông

NN – DẤU HIỆU
XỬ TRÍ – NGỪA
Do dịch chảy không Pha Heparin vào chai dịch
liên tục, dịch pha
chảy liên tục
không Heparin

Tụt gập đứt
catheter

Do cố định catheter Rút catheter.
và cố định chi
Ghi dấu chiều dài
không tốt
catheter, cố định tốt

Quá tải, phù
phổi cấp

Do truyền dịch quá
tốc độ

Ngưng dịch,


Thiếu dịch,
hạ đường
huyết

Dịch nuôi ăn bị gián
đoạn, tốc độ chậm

Lấy lại đường vein mới.

Thuyên tắc
khí

Hệ thống có bọt khí

KT hệ thống trước khi
truyền hay tiêm mạch

SHH đột ngột, tử

T/d tốc độ dịch thường
xuyên
T/d tốc độ dịch


Thoát mạch – Hoại tử mô


Thoát mạch – Hoại tử mô



Viêm tĩnh mạch


Áp-xe chỗ chích


Co mạch do truyền Dopamin


Tắc mạch chi


Do tẩm Adrenaline băng
rốn


×