Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

các lỗi sai chương điên li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.93 KB, 15 trang )

Phần 2. HÓA HỌC VÔ CƠ
CHƯƠNG 3. SỰ ĐIỆN LI

1. Tính chất của HCO3

Tính lưỡng tính:
HCO3  H  � CO 2 � H 2O
HCO3  OH  � CO32  H 2 O
Khi đun nóng:
0

t
HCO3 ��
� CO32  CO 2 � H 2O

2. pH và pOH
Nhầm lẫn giữa các công thức tính pH và pOH nồng độ H+ và nồng độ OH-: pH=-lg[H+]
pOH=-lg[OH-]; pH+pOH=14; [H+].[OH-]=10-14
3. Phản ứng trao đổi
Quên điều kiện của quản ứng trao đổi:
 Tạo chất kết tủa:
CaCl 2  Na 2 CO3 ��
� CaCO3 �2NaCl
 Tạo chất khí:
KHCO3  HCl ��
� CO 2 � H 2O  KCl
 Tạo chất điện li yếu:
HCl  NaOH ��
� H 2 O  NaCl
4. Định luật bảo toàn điện tích
Trong khi áp dụng định luật bảo toàn điện tích, ta thường hay quên nhân chia với hệ số điện


tích.
Ví dụ: dung dịch X chứa a mol A2-, b mol B-, c mol C3+:
 Áp dụng đúng định luật bảo toàn điện tích:
a.2+b.1=c.3
 Áp dụng sai định luật bảo toàn điện tích:
�a  b  c

�a b c
 

�2 1 3
5. Khái niệm
a. Nhầm lẫn giữa các khái niệm:
Trang 1


Chất điện li, chất không điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu:
 Chú ý: C2H5OH, C6H12O6, C12H22O11,… tan được trong nước, nhưng không phân li ra
ion, không dẫn được điện → không phải là chất điện li.
b. Chưa phân biệt rõ hai khái niệm: chất điện li và chất dẫn điện:
 Chất điện li là những chất tan trong nước, phân li ra ion và dẫn được điện.
 Chất dẫn điện: ngoài những chất điện li trong dung dịch còn có các chất điện li
nóng chảy, các kim loại, một số polime dẫn điện…
c. Nhầm giữa chất lưỡng tính với chất phản ứng được với axit và bazơ:
 Chất lưỡng tính: phản ứng được với axit và bazơ nhung không thay đổi số oxi hóa.


Ví dụ: Al2O3, Zn(OH)2,…

 Chất phản ứng được với axi và bazơ: phản ứng với axit và bazơ nhưng có sự thay đổi

số oxi hóa → không phải là chất lưỡng tính.


Ví dụ: Al, Zn,…

B. PHÂN TÍCH
LỖI SAI 19: KHÁI NIỆM
Lỗi thế nào?
 Nhầm lẫn giữa các khái niệm: chất điện li, chất không điện li, chất điện li mạnh,
chất điện li yếu.
Chú ý: C2H5OH, C6H12O6, C12H22O11,… tan được trong nước, nhưng không phân li ra
ion, không dẫn được điện → không phải là chất điện li.
 Chưa phân biệt được rõ hai khái niệm: chất điện li và chất dẫn được:
 Chất điện li là chất điện li là những chất tan trong nước, phân li ra ion và dẫn được
điện.
 Chất dẫn điện: ngoài những chất điện li trong dung dịch còn có các chất điện li
nóng chảy, các kim loại, một số polime dẫn điện…
 Nhầm giữa chất lưỡng tính với chất phản ứng được với axit và bazơ:
 Chất lưỡng tính: phản ứng được axit và bazơ nhưng không đổi số oxi hóa.
Ví dụ: Al2O3, Zn(OH)2,…
 Chất phản ứng được với axit và bazơ: phản ứng với axit và bazơ nhưng có sự
thay đổi số oxi hóa → không phải là chất lưỡng tính
Ví dụ: Zn, Al,….

Trang 2


Ví dụ 1: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH,
Ca(OH)2, CH3COONa. Số chất điện li là
A. 3


B. 4

C. 6

D. 2

Hướng dẫn giải
Chất không điện li: C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ)
Chất điện li: KAl(SO4)2.12H2O, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONa.
KAl  SO 4  2 .12H 2 O ��
� K   Al3  2SO 42  12H 2O
��
� H   CH 3COO 
CH 3COOH ��

Ca  OH  2 ��
� Ca 2  2OH 
CH 3COONa ��
� CH 3COO   Na 
→ Đáp án B
Lỗi sai
 Thiếu chất điện li yếu là CH3COOH (vì là axit hữu cơ) → Chọn A.
 Cho rằng C2H5OH, C12H22O11 tan được trong nước nên cho rằng chúng cũng là
những chất điện li → Chọn C.
 Cho rằng các axit, bazơ và các muối vô cơ mới là các chất điện li (bỏ quên
CH3COOH, CH3COONa) → Chọn D.
Thử thách bạn
Câu 1: Đun nóng chảy các chất sau: NaCl, BaCl 2, Ag, CaCO3, Al2O3, I2. Số chất có thể dẫn
điện là:

A. 4

B. 6

C. 1

D. 2

Câu 2: Cho các chất: Al, Fe2O3, Cr2O3, Al(OH)3, Zn, Al2O3, NaAlO2, AlCl3, An(OH)2, ZnSO4.
Số chất có tính chất lưỡng tính là
A. 2

B. 4

C. 8

D. 6

LỖI SAI 20: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI
Lỗi thế nào?
 Quên điều kiện của phản ứng trao đổi:
� CaCO3 �2NaCl
 Tạo chất kết tủa: ví dụ: CaCl 2  Na 2 CO3 ��
� CO 2  H 2O  KCl
 Tạo chất khí: ví dụ: KHCO3  HCl ��
� H 2 O  NaCl
 Tạo chất điện li yếu: ví dụ: HCl  NaOH ��
Trang 3



Ví dụ 1: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm
các chất đều tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4

B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2

D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
Hướng dẫn giải

A, C sai vì NaCl không tác dụng được với Ba(HCO3)2.
D sai vì Mg(NO3)2 không tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2.
B đúng vì:
Ba  HCO3  2  HNO3 ��
� Ba  NO3  2  2H 2 O  2CO 2 �
Ba  HCO3  2  Ca(OH) 2 ��
� BaCO3 �CaCO3 �2H 2O
Ba  HCO3  2  2KHSO 4 ��
� BaSO 4 � K 2SO 4  2H 2 O  2CO 2 �
Ba  HCO3  2  Na 2SO4 ��
� BaSO 4 �2NaHCO3
→ Đáp án B
Lỗi sai
 Cho rằng NaCl phản ứng được với Ba(HCO3)2 → Chọn A hoặc C
 Thường cho rằng Mg(SO4)2 có thể phản ứng được với Ba(HCO 3)2 và tạo ra kết tủa
MgCO3 →Chọn D
Thử thách bạn
Câu 3: Cho dãy các chất NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy
tác dụng với lượng du dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 4: Dã gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3

B. FeS, BaSO4, KOH

C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS

D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO

LỖI SAI 21: pH VÀ pOH
Lỗi thế nào?
Nhầm lẫn giữa các công thức tính pH và pOH, nồng độ H+ và nồng đồ OHpH=-lg[H+], pOH=-lg[OH-]
pH+pOH=14; [H+].[OH-]=10-14
Trang 4


Không chú ý đến pH sau phản ứng
Ví dụ 1: Trộn 100ml dung dịch có pH=1 gồm HCl và HNO 3 với 100ml dung dịch NaOH
nồng độ a (mol/l) thu được dung dịch có pH=12. Giá trị của a là
A. 0,24

B. 1,1


C. 1

D. 0,12

Hướng dẫn giải
HNO3 �

�pH  1 � [H ]  0,1M � n H   0,1.0,1  0,01mol
HCl �
n OH   0,1a mol
OH   H  ��
� H 2O
Dung dịch sau phản ứng có pH=12 → OH- dư
� [OH  ]dö 

1014
 0, 01M
1012

� n OH dö  0, 01.0, 2  0, 002 mol � 0,1a  0, 01  0, 002 � a  0,12
→ Đáp án D
Lỗi sai
 Dung dịch sau phản ứng có pH=12 → pOH=14-12=2
→ [OH-]dư = 0,02 M
� n OH dö  0, 02.0, 2  0, 004 mol � 0,1a  0, 01  0, 004 � a  0, 24
→ Chọn A
102
 0,1
 Không tính lại thể tích dung dịch sau phản ứng → [OH ]dö 

0,1


� n OH dö  0, 02.0, 2  0, 004 mol � 0,1a  0,1  0, 001 � a  1,1 → Chọn B
 Không chú ý OH- dư:
OH   H  ��
� H 2O
� a  0,1: 0,1  1 → Chọn C
0,1 � 0,1
Thử thách bạn
Câu 5: Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100ml dung dịch
hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 13,0
Trang 5

B. 1,7

C. 1,0

D. 12,9


Câu 6: Cho a lít dung dịch KOH có pH=12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH=3,0 thu được
dung dịch Y có pH=11,0. Giá trị của a là
A. 9,00

B. 0,80

C. 1,78


D. 0,12


LỖI SAI 22: TÍNH CHẤT CỦA HCO3

Lỗi thế nào?

TÍNH CHẤT CỦA HCO3

 Tính lưỡng tính:
HCO3  H  � CO 2 � H 2 O
HCO3  OH  � CO32  H 2O
0

t
 Khi đun nóng: HCO3 ��
� CO32  CO 2 � H 2O

Ví dụ 1: Cho dung dịch Ba(HCO 3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl 2, Ca(NO3)2, NaOH,
Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4. Số trường hợp có tạo kết tửa là:
A. 3

B. 4

C. 5
Hướng dẫn giải

1. Ba  HCO3  2  NaOH ��
� BaCO3 � Na 2CO3 �2H 2 O
2. Ba  HCO3  2  Na 2 CO3 ��

� BaCO3 �2NaHCO3
3. Ba  HCO3  2  2KHSO4 ��
� BaSO4 � K 2SO 4  2H 2O  2CO 2 �
4. Ba  HCO3  2  Na 2SO4 ��
� BaSO 4 �2NaHCO3
5. Ba  HCO3  2  Ca(OH) 2 ��
� BaCO3 �CaCO3 �2H 2 O
6. Ba  HCO3  2  H 2SO 4 ��
� BaSO 4 �2H 2 O  2CO 2 �
→ Đáp án D
Lỗi sai
 Quên tính lưỡng tính của HCO3 → viết sai sản phẩm phản ứng
1. Ba  HCO 3  2  2NaOH ��
� Ba(OH) 2  2NaHCO3
3. Ba  HCO3  2  2KHSO4 ��
� 2KHCO3  Ba(HSO 4 ) 2
5. Ba  HCO3  2  Ca(OH) 2 ��
� Ba(OH) 2  Ca(HCO3 ) 2
 Viết sai phản ứng (1), (5) → Chọn B
 Viết sai phản ứng (3) → Chọn C
Trang 6

D. 6


 Viết sai phản ứng (1), (3), (5) → Chọn A
Thử thách bạn

Câu 7: Dung dịch X chứa các ion: Ca 2+, Na+, HCO3 và Cl-, trong đó số mol của ion Cl - là


0,1. Cho ½ dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho ½
dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác,
nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,40

B. 10,65

C. 8,79

D. 10,17

Câu 8: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(CO3)2 là:
A. HNO3, NaCl và Na2SO4

B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3

C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2

D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4

LỖI SAI 23: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
Lỗi thế nào?
 Trong khi áp dụng định luật bảo toàn điện tích, ta thường hay quên nhân chia với
hệ số điện tích.
Ví dụ: dung dịch X chứa a mol A2-, b mol B-, c mol C3+:
 Áp dụng đúng định luật bảo toàn điện tích: a.2+b.1=c.3
�a  b  c

 Áp dụng sai định luật bảo toàn điện tích: �a b c
 


�2 1 3
2

Ví dụ 1: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO 4 ; 0,12 mol Cl- và 0,05 mol NH 4 . Cho

300 mL dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ững xủa ra hoàn toàn, lọc bỏ kết
tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m
là:
A. 7,575

B. 9,110

C. 7,875

D. 8,775

Hướng dẫn giải
Định luật bảo toàn điện tích: 0,12.1+0,05.1=2x → x=0,025 mol
n Ba (OH)2  0,3.0,1  0,03mol � n Ba 2  0,03mol ; n OH   0, 03.2  0, 06mol
Ba 2  SO 42 ��
� BaSO 4 �
0, 03  0, 025

0, 025

m  m X  m Ba (OH)2  m BaSO4  m NH3  m H 2O
=0,12.23+0,025.96+0,12.35,5+0,05.18+0,03.171-0,025.233-0,05.17-0,05.18
Trang 7



=7,875 gam
→ Đáp án C
Lỗi sai
 Áp dụng sai định luật bảo toàn điện tích:
0,12+0,05=x+0,12 → x=0,05 mol
m  m X  m Ba (OH)2  m BaSO4  m NH3  m H 2O
=0,12.23+0,05.96+0,12.35,5+0,05.18+0,03.171-0,03.233-0,05.17-0,05.18
=9,11 gam → Chọn B
 Khi tính khối lượng, không từ đi khối lượng của nước:
m  m X  m Ba (OH)2  m BaSO4  m NH3
=0,12.23+0,025.96+0,12.35,5+0,05.18+0,03.171-0,025.233-0,05.17=8,775 gam
→ Chọn D
 Khi tính số mol của OH- theo số mol của Ba(OH)2 quên không nhân với chỉ số 2.
n Ba (OH)2  0,3.0,1  0, 03mol � n Ba 2  0, 03mol ; n OH   0, 03mol
Ba 2  SO 24 ��
� BaSO 4 �
0, 03  0, 025

0, 025

m  m X  m Ba (OH)2  m BaSO4  m NH3  m H 2O
=0,12.23+0,025.96+0,12.35,5+0,05.18+0,03.171-0,025.233-0,03.17-0,03.18
=8,575 gam → Chọn A.
Thử thách bạn
2

Câu 9: Dung dịch X chứa các ion: Fe 3+, SO 4 , NH 4 , Cl-. Chia dung dịch X thành 2 phần

bằng nhau:

- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc)
và 1,07gam kết tủa;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có
nước bay hơi)
A. 3,73 gam

B. 7,67 gam

C. 7,46 gam

D. 3,84 gam

Câu 10: Dung dịch X gồm 0,1 mol K +, 0,2 mo; Mg2+, 0,3 mol Na+, 0,2 mol Cl- và a mol Y2-.
Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị m là
2
A. SO4 và 80,3

Trang 8

2
B. CO3 và 58,7

2
C. SO4 và 51,5

2
D. CO3 và 40,7



Hướng dẫn giải
Câu 1: Đáp án A
Ag không phải là chất điện li, nhưng là kim loại dẫn điện tốt.
Các chất khi nóng chảy có thể dẫn điện là: NaCl, BaCl2
0

t
CaCO3 bị phân hủy: CaCO3 ��
� CaO  CO 2

Al2O3 (nóng chảy) → 2Al3+ + 3O2- nên Al2O3 dẫn điện
I2 thăng hoa khi đun nóng.
→ Có 4 chất dẫn điện
Lỗi sai
 Chỉ có kim loại Ag là chất dẫn điện → Chọn C.
 Cho rằng tất cả các chất ở trạng thái nóng chảy đều dẫn được điện
→ Chọn B
 Cho rằng chỉ có chất điện li ở trạng thái nóng chảy mới là chất dẫn điện
→ chỉ có NaCl và BaCl2 dẫn được điện
→ Chọn D
Câu 2: Đáp án C
Chất lưỡng tính: Cr2O3, Al(OH)3, Al2O3, Zn(OH)2
Cr2O3  6H  ��
� 2Cr 3  3H 2O

Al2 O3  6H  ��
� 2Al3  3H 2O

Cr2O3  2OH  ��
� 2CrO2  H 2 O


Al2 O3  2OH  ��
� 2AlO 2  H 2 O

Al(OH)3  3H  ��
� Al3  3H 2O

Zn(OH) 2  2H  ��
� Zn 2  2H 2O

Al 2 O3  OH  ��
� AlO 2  2H 2 O

Zn(OH) 2  2OH  ��
� ZnO 22  2H 2O
Lỗi sai

 Cho rằng ngoài các chất Cr2O3, Al(OH)3, Al2O3, Zn(OH)2 thì kim loại O cũng có tính
lưỡng tính vì đều phản ứng được với axit và bazơ.
→ Chọn D
 Không nhớ rõ tính chất của các oxit lưỡng tính nên cho rằng chỉ có hiđroxit Al2O3 và
Zn(OH)2 là lưỡng tính → Chọn A
 Cho rằng chỉ có nhôm, kẽm và các hợp chất của chúng mới là chất lưỡng tính
→ Chọn C
Câu 3: Đáp án D
(NH4)2SO4, MgCl2, FeCl2 khi tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa.
(1) Ba  OH  2   NH 4  2 SO 4 ��
� BaSO 4 �2NH 3 �2H 2O
Trang 9



(2) Ba  OH  2  MgCl2 ��
� Mg  OH  2 � BaCl 2
(3) Ba  OH  2  FeCl 2 ��
� Fe  OH  2 � BaCl2
3

� Al(OH)3 �
Chú ý: Al  3OH ��

Al(OH)3  OH dö
��
� AlO 2  2H 2O

Lỗi sai
 Cho rằng tất cả các chất trên đều phản ứng, ngoại trừ NaCl không phản ứng
→ Chọn A
 Chọn rằng phản ứng (1) không xảy ra, các phản ứng được với dung dịch Ba(OH) 2 là:
MgCl2 và FeCl2.
� BaCl2  Mg  OH  2 �
 1   Ba  OH  2  MgCl2 ��
(2) Ba  OH  2  FeCl2 ��
� BaCl2  Fe  OH  2 �
→ Chọn C
 Cho rằng các phản ứng sau có kết tủa và không để ý đến lượng OH- dư:
Al3  3OH  ��
� Al(OH)3 �→ Chọn B
Câu 4: Đáp án D
A sai vì KNO3 không tác dụng được với dung dịch HCl loãng.
B sai vì BáO4 không tác dụng được với dung dịch HCl loãng.

C sai vì CuS không tác dụng được với dung dịch HCl loãng.
D đúng vì
(1) Mg  HCO3  2  2HCl ��
� MgCl2  2H 2 O  2CO 2 �
(2) HCOONa  HCl ��
� HCOOH  NaCl (vì HCOOH là axit yếu hơn HCl)
(3) CuO  2HCl ��
� CuCl2  2H 2O
Lỗi sai
 Nghĩ rằng CuS có thể tác dụng được với HCl loãng vì tạo ra khí H2S:
CuS  2HCl ��
� CuCl 2  H 2S �
� AgCl � HNO3
Và: AgNO3  HCl ��
� H 2 O  CO2 �2NH 4 Cl
 NH 4  2 CO3  2HCl ��

→ Chọn C

 Cho rằng BaSO4 phản ứng được với dung dịch HCl loãng:
BaSO 4  2HCl ��
� BaCl 2  H 2SO 4
Trang 10


FeS  2HCl ��
� FeCl 2  H 2S �
KOH  HCl ��
� H 2 O  KCl
→ Chọn B

 Cho rằng KNO3 phản ứng được với dung dịch HCl loãng:
KNO3  HCl ��
� KCl  HNO3
CaCO3  2HCl ��
� CO 2  H 2O  CaCl 2
Fe  OH  3  3HCl ��
� FeCl3  3H 2O
→ Chọn A.
Câu 5: Đáp án A

�n
�n

OH 

H

 2.n Ba(OH)2  n NaOH  2.0,1.0,1  0,1.0, 2  0, 04 mol
 2.n H 2SO4  n HCl  2.0,1.0,05  0,1.0,1  0, 02 mol  �n OH

OH   H  � H 2 O
n OH  dö  0, 04  0, 02  0, 02 mol

→ [OH ]dö 

0, 02
1014
 0,1M � [H  ] 
 10 13 M
0,1  0,1

0,1

→ pH   log[H  ]   log(1013 )  13
Lỗi sai
 Nhầm lẫn giữa [OH-] và [H+] dẫn đến tính toán sai kết quả:
[OH  ]dö  0,1M � [H  ]  0,1M
→ pH=-lg[H+]=-lg(0,1)=1
→ Chọn C.
 Nhầm lẫn trong việc tính toán

�n
�n

OH 
H

�n

OH 



�n

H

:

 n Ba (OH )2  n NaOH  0,1.0,1  0,1.0, 2  0, 03mol
 n H2SO4  n HCl  0,1.0, 05  0,1.0,1  0, 015 mol  �n OH


n OH  dö  0, 03  0, 015  0, 015 mol
0, 015
1014 4 13

 0, 075M � [H ] 
 .10 M
→ [OH ]dö 
0,1  0,1
0, 075 3


4 13

→ pH   log[H ]   log( .10 )  12,9
3
→ Chọn D.
Trang 11


 Chỉ để ý tới �n H . Từ

�n

H

tính được theo đề bài

pH   log[H  ]   log(0, 02)  1, 7 → Chọn B.
Câu 6: Đáp án C

Dung dịch KOH có pH =12 → [OH  ] 

1014
 0, 01M � n OH  0, 01amol
1012


3
3
Dung dịch HCl có pH=3 → [H ]  10 M � n H  8.10  0, 008 mol

OH   H  � H 2 O
Dung dịch sau phản ứng có pH=11 → KOH dö � [OH  ]dö 

1014
 0, 001M
1011

→ n OH  dö  0, 001.(a  8)  0, 01a  0, 008 � a  1, 78 L
Lỗi sai
 Khi tính toán n H và n OH  không tính lại thể tích dung dịch:
n H =10-3=0,001 mol, n OH =0,01 mol
Dung dịch sau phản ứng có pH=11 → KOH dö � [OH  ]dö 

1014
 0, 001M
1011

→ 0,001.a=0,01-0,001 → a=9 L → Chọn A
 Cho n H = n OH  → 0,008=0,01a → a=0,8 → Chọn B

Câu 7: Đáp án C
HCO3  OH  ��
� CO32  H 2 O
Ca 2  CO32 ��
� CaCO3 �
Phần 1: NaOH dư thu được 2g kết tủa.
Phần 2: Ca(OH)2 dư thu được 3g kết tủa.
2
→ Ca2+ trong ½ X không có tác dụng hết với CO3

Trong ½ X:
n CO2  n HCO  0, 03mol; n Ca 2  0, 02 mol . Áp dụng định luật bảo toàn điện tích cho ½ dung
3
3
dịch X → n Na   0, 05  0, 03  0, 02.2  0, 04 mol
Đun sôi đến cạn:
0

t
2HCO3 ��
� CO32  CO 2 � H 2O

0, 03

Trang 12

0, 015


m  2.  0, 015.60  0, 05.35,5  0, 04.23  0, 02.40   8, 79 gam

Lỗi sai
 Quên tính chất của HCO3 khi đun nóng:
0

t
2HCO3 ��
� CO32  CO 2 � H 2O

→ m  2.  0, 03.61  0,05.35,5  0, 04.23  0, 02.40   4, 40 gam
→ Chọn B.
 Bài toán chia phần, không nhân với hệ số khi tính khối lượng muối khan:
m

 0, 015.60  0, 05.35,5  0, 04.23  0, 02.40   4, 40 gam

→ Chọn A.
 Áp dụng sai định luật bảo toàn điện tích cho ½ dung dịch X:
n Na  

n Ca 2
2

 n HCO  n Cl
3

→ n Na   0, 05  0, 03 

0, 02
 0, 07
2


→ m  2.  0, 015.60  0, 05.35,5  0, 07.23  0, 02.40   10,17 gam
→ Chọn D.
Câu 8: Đáp án D
Các chất phản ứng được với được với Ba(HCO3)2 là: HNO3, Ca(OH)2, Na2SO4.
Phương trình phản ứng:
1. Ba  HCO 3  2  2HNO 3 ��
� Ba  NO 3  2  2CO 2 �2H 2O
2. Ba  HCO3  2  Ca  OH  2 ��
� BaCO3 �CaCO3 �2H 2O
3. Ba  HCO3  2  Na 2SO 4 ��
� BaSO 4 �2 NaHCO3
Lỗi sai
 Không nắm rõ tính chất của HCO3 → không dự đoán được sản phẩm tạo thành có
kết tủa, chất khí, chất điện li yếu hay không → viết sai phản ứng, dẫn đến một số sai
lầm sau:


NaCl có thể tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 → Chọn A hoặc C.

 KNO3 có thể tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 → Chọn B.
Câu 9: Đáp án C
Phần 1:
NH 4  OH  ��
� HN 3 � H 2 O
Trang 13


n NH   n NH3 
4


0, 672
 0, 03mol
22, 4

Fe3  3OH  ��
� Fe(OH)3 �
n Fe3  n Fe(OH)3 

1, 07
 0, 01mol
107

Phần 2:
Ba 2  SO 24 ��
� BaSO 4 �
n SO2  n BaSO4 
4

4, 66
0, 02 mol
233

Áp dụng định luật bảo toàn điện tích trong dung dịch:
3n Fe3  n NH   2n SO2  n Cl � 3.0, 01  0, 03  2.0, 02  n Cl � n Cl  0, 02 mol
4

4

m  m Fe3  m NH  mSO2  m Cl  2.(0, 01.56  0, 03.18  0, 02.96  0, 02.35,5)  7, 46 gam

4

4

Lỗi sai
 Áp dụng sai định luật bảo toàn điện tích → Tính toán số mol các chất và khối lượng
sai:
0, 01
0, 02
 0, 03 
 n Cl � n Cl  0, 023mol
3
2
m  m Fe3  m NH  mSO2  mCl
4

4

= 2.(0, 01.56  0, 03.18  0, 02.96  0, 023.35,5)  7, 67 gam → chọn B
 Bài toán chia làm 2 phần nên quên không nhân 2 khi tính khối lượng m:
m  m Fe3  m NH  mSO2  mCl
4

4

= (0, 01.56  0, 03.18  0, 02.96  0, 02.35,5)  3, 73gam → chọn A.
Câu 10: Đáp án C
2
2
Ion Y2- là SO 4 vì nếu là ion CO3 thì dung dịch X không tồn tại.


Áp dụng định luật bảo toàn điện tích: 0,1.1+0,2.2+0,3.1=0,1+2a → a=0,3
→ m  m K   m Mg2  m Na   M Cl  mSO42
→ m  0,1.39  0, 2.24  0,3.23  0, 2.35,5  0,3.96  51,5 gam
Lỗi sai
2
Giả sử Y là CO3 (do không để ý tới MgCO3 là chất kết tủa)

n CO2  0,3mol � m  40, 7 gam → Chọn D
3

2
Giả vờ Y là CO3 và áp dụng sai định luật bảo toàn điện tích

Trang 14


n CO2  0, 6mol � m  58, 7 gam → Chọn B
3
Áp dụng sao định luật bảo toàn điện tích, dẫn tới tính toán sai:
0,1 

0, 2
a
 0,3  0, 2  � a  0, 6
2
2

→ m  m K   m Mg2  m Na   M Cl  mSO42
→ m  0,1.39  0, 2.24  0,3.23  0, 2.35,5  0, 6.96  80,3 gam

→ Chọn A.

Trang 15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×