Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

chủ đề polime theo 4 cấp độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.21 KB, 18 trang )

Mức độ nhận biết - Đề 1
Câu 1: Phát biểu đúng là :
A. Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp

B. Tơ olon thuộc loại tơ poliamid

C. Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo

D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên

Câu 2: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Nilon 6

B. Nilon-6,6.

C. Amilozơ.

D. Polietilen.

Câu 3: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử?
A. Polietilen

B. Poli(vinyl axetat)

C. Poli(ure-focmanđehit)

D. Poliacrilonnitrin

Câu 4: Polime nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?
A. Poli( etilen terephtalat)


B. Polipropilen.

C. Polibutađien

D. Poli (metyl metacrylat)

Câu 5: Có các chất sau: protein; sợi bông, amoni axetat; nhựa novolac; keo dán ure-fomanđehit;
tơ lapsan; tơ nilon- 6,6. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có
chứa nhóm –NH-CO- ?
A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu 6: Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A.Poli (vinyl clorua) + Cl2

B. Cao su thiên nhiên + HCl

C. Amilozo + H2O

D. Poli(vinyl axetat)

Câu 7: Dãy polime đều được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là
A. Teflon, polietilen, PVC
B. Cao su buna, Nilon-7, tơ axetat
C. nilon-6, poli vinyl ancol, thủy tinh Plexiglas

D. Nhựa rezol, nilon -7, tơ lapsan
Câu 8: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo
A. Tơ nitron

B. Tơ tằm

C. Tơ axetat

D. Tơ lapsan

Câu 9: Cho các polime: polietien, xenlulozơ, protein, tinh bột, nilon-6, nilon -6,6, polibutađien.
Dãy các polime tổng hợp là:
A. Polietien, polibutađien, nilon-6, nilon -6,6 B. Polietien, xenlulozơ, nilon-6, nilon -6,6
C. Polietien, tinh bột, nilon-6, nilon -6,6

D. Polietien, nilon-6, nilon -6,6, xenlulozơ.

Câu 10: Cho các polime sau: (1) polietilen (PF); (2) poli ( vinyl clorua) ( PVC); (3) cao su lưu
hóa; (4) polistiren (PS); (5) amilozơ; (6) amilozơpectin; (7) xenlulozơ. Số polime có cấu trúc
mạch không phân nhánh là:
A. 7

B. 5

C. 4

D. 6


Câu 11: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Polietilen.

B. Poli(etylen-terephtalat).

C. Polistiren.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 12: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt lên được dùng
để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. Polietilen.

B. Poli(metyl metacrylat).

C. Poliacrilonitrin.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 13: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. polipeptit.

B. polipropilen.

C. poli(metyl metacrylat).

D. poliacrilonitrin.

Câu 14: Monome được dùng để điều chế polistiren (PS) là
A. C6H5CH=CH2.


B. CH2=CH-CH=CH2. C. CH2=CH2.

D. CH2=CH-CH3.

Câu 15: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. Poliacrilonitrin

B. Poli(metyl metacrylat)

C. Nilon – 6,6

D. Poli(vinyl clorua)

Câu 16: Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất béo rất bền, trong suốt, có thể cho gần 90% ánh
sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm, …
Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là
A. poli(metyl metacrylat).

B. poli acrilonitrin.

C. poli(etylen terephtalat).

D. poli(hexametylen ađipamit).

Câu 17: Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp.
A. Axit - aminocaproic.

B. Caprolactam.

C. Buta- 1,3- đien.


D. Metyl metacrylat.

Câu 18: Monome được dùng để điều chế polietilen bằng một phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH- CH3

B. CH CH

C. CH2=CH-CH=CH2 D. CH2=CH2

Câu 19: Chất nào sau đây có cấu trúc mạch polime phân nhánh?
A. Amilopectin.

B. Poli isopren.

C. Poli (metyl metacrylat).

D. poli (vinyl clorua).

Câu 20: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen.

B. Tơ olon.

C. Tơ tằm.

D. Tơ axetat.

Câu 21: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilozơ.


B. Xenlulozơ.

C. Amilopectin.

D. Polietilen.

Câu 22: Polime X được sinh ra bằng cách trùng hợp CH2=CH2. Tên gọi của X là
A. tơ olon.

B. poli( vinyl clorua). C. polietilen.

D. tơ nilon- 6.


Câu 23: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. Polietilen.

B. nilon-6,6.

C. polisaccarit.

D. protein.

Câu 24: Quá trình kết hợp nhiều phân tử (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác ( thí dụ H2O) được gọi phản ứng
A. Trùng hợp

B. Xà phòng hóa


C. Trùng ngưng

D. Thủy phân

Câu 25: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là :
A. PVC

B. Teflon

C. Thủy tinh hữu cơ

D. Tơ nilon -6,6

Câu 26: Polime nào sau đây chứa nguyên tố nito :
A. Sợi bông

B. PVC

C. PE

D. Nilon – 6

Câu 27: Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét ?
A. Tơ nitron.

B. Tơ capron.

C. Tơ nilon – 6,6.

D. Tơ lapsan.


Câu 28: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp:
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.

B. CH2=CH-CH=CH2.

C. CH3-COO-CH=CH2.

D. H2=C(CH3)-COOCH3.

Câu 29: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là:
A. Polietilen

B. Poli(vinyl clorua)

C. Amilopectin

D. Nhựa bakelit

Câu 30: Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomandehi

B. Buta-1,3-đien và striren

C. Axit ađipic và hexametylen điamin

D. Axitterephtalic và etylen glicol


Đáp án

1-A
11-C
21-C

2-D
12-B
22-C

3-D
13-A
23-A

4-A
14-A
24-C

5-A
15-C
25-D

6-C
16-A
26-D

7-D
17-A
27-A

8-C
18-D

28-D

9-A
19-A
29-D

10-C
2030-

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án D
Polime sử dụng làm chất dẻo là Polietilen.
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án A
Trừng ngưng là phản ứng giữa 2 nhóm chức khác nhau để tạo nên polime
Câu 5: Đáp án A
Các chất: protein, tơ capron, tơ nilon - 6,6, keo dán ure - fomandehit
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án D
Dãy polime đều được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là : Nhựa rezol, nilon -7, tơ lapsan
A sai vì Teflon, polietilen và PVC đều được điều chế từ pư trùng hợp
B sai vì Cao su buna và tơ axetat được điều chế từ pư trùng hợp
C sai vì thủy tinh Plexiglas được điều chế từ phản ứng trùng hợp còn poli vinyl ancol được
điều chế thủy phân PVA trong môi trường kiềm
Câu 8: Đáp án C
Tơ axetat là tơ nhân tạo
Câu 9: Đáp án A
Polime tổng hợp là các polime do con người tạo ra được tạo thành từ phản ứng trùng hợp
hoặc trùng ngưng

Câu 10: Đáp án C
Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là : polietylen, poli(Vinyl clorua), amilozơ,
xenlulôzơ
Câu 11: Đáp án C
Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án A
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án C


Câu 16: Đáp án A
Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án D
Monome được dùng để điều chế polietilen bằng một phản ứng trùng hợp là CH2=CH2
Câu 19: Đáp án A
Chú ý:
Cần phân biệt khái niệm mạch polime phân nhánh và mạch C phân nhánh.
Câu 20: Đáp án C
Câu 21: Đáp án C
Câu 22: Đáp án C
Câu 23: Đáp án A
Câu 24: Đáp án C
Câu 25: Đáp án D
Câu 26: Đáp án D
Câu 27: Đáp án A
Câu 28: Đáp án D
Phương trình phản ứng
t , xt , p
nCH 2 = C ( CH 3 ) − COOCH 3 
→[−CH 2 − C (C OOCH3 )(CH3 )-]n

o

Câu 29: Đáp án D
- Các polime mạch phân nhánh thường gặp là amilopectin và glicozen.
- Các polime mạch không gian thường gặp là cao su lưu hóa và nhựa rezit ( nhựa bakelit)
- Các polime mạch không phân nhánh thường gặp là còn lại.
Câu 30: Đáp án B


Mức độ nhận biết - Đề 2
Câu 1: Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng hiđro ?
A. Polivinylclorua.

B. Cao su buna.

C. Polipropen.

D. nilon -6,6

Câu 2: Polime nào sau đây được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. Sợi olon

B. Sợi lapsan

C. Nhựa poli(vinyl – clorua)

D. cao su buna.

Câu 3: Polime nào sau đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?
A. Glicogen


B. Amilozo

C. Cao su lưu hóa

D. Xenlulozo

C. CH2=CHCl

D. . CH≡CH

Câu 4: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CHCl=CHCl

B. CH2=CH2

Câu 5: Cho các polime sau: thủy tinh hữu cơ, tơ olon, tơ lapsan, poli (vinyl axetat), poli etilen,
tơ capron, cao su buna – S, tơ nilon 6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp (hoặc
đồng trùng hợp) là
A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

Câu 6: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp?
A. Nilon-6,6


B. Cao su buna-S

C. PVC

D. PE

Câu 7: Polime nào say đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron

B. Poli (etylen-terephtalat)

C. Tơ nilon -7

D. Tơ nilon - 6,6

Câu 8: Loại plime nào sau đây khí đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O?
A. Polietilen.

B. Tơ olon.

C. Nilon-6,6

D. Tơ tằm.

Câu 9: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(metyl metacrylat)

B. poli(vinyl clorua)

C. nilon – 6,6


D. polietilen

Câu 10: Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa :
A. axit terephalic và etilen glicol

B. axit terephalic và hexametylen diamin

C. axit caproic và vinyl xianua

D. axit adipic và etilen glicol

Câu 11: Tơ nitrin dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo
ẩm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2=CH-CN.

B. CH2=CH-CH3.

C. H2N- [CH2]5-COOH.

D. H2N- [CH2]6-NH2.

Câu 12: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ visco.

B. Tơ xenlulozơ axetat.

C. Sợi bông.

D. Tơ nilon- 6,6.



Câu 13: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Cao su isopren

B. Nilon-6,6

C. Cao su buna

D. Amilozo

Câu 14: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. nilon-6,6.

B. poli(etylen-terephtalat).

C. xenlulozo triaxetat.

D. polietilen.

Câu 15: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ visco.

B. Tơ tằm.

C. Tơ lapsan.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 16: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là

A. polietilen.

B. Polistiren

C. polimetyl metacrylat.

D. polivinyl clorua.

Câu 17: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?
A. Amilopectin.

B. Cao su lưu hóa.

C. Xenlulozo.

D. Amilozo.

Câu 18: Polime không phải thành phần chính của chất dẻo là:
A. Polietilen

B. Poli(metyl metacrylat)

C. Polistiren

D. Poliacrilonitrin

Câu 19: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Xenlulozo.

B. Tơ nilon-6.


C. Cao su buna.

D. Polietilen.

Câu 20: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(hexanmetylen-ađipamit).

B. Amilozo.

C. Polisitren.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu 21: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren.

B. Polietilen.

C. Nilon-6.

D. Poli(metyl metacrylat).

Câu 22: Chất nào sau đây là polime tổng hợp
A. Tơ visco

B. Sợi bông

C. Nilon - 6


D. Tơ tằm

Câu 23: Polime nào sau đây có mạch phân nhánh?
A. Amilozo.

B. Polietilen.

C. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 24: Polime nào sau đây không có nguồn gốc tự nhiên
A. Polietilen

B. Amilozo

C. Xenlulozo

D. Amilopectin

C. tơ tằm.

D. tơ nilon-6,6.

Câu 25: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ visco.

B. tơ nitron.

Câu 26: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng

chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. polietilen.

B. poliacrilonitrin.


C. poli(vinyl clorua).

D. poli(metyl metacrylat).

Câu 27: Loại polime có chứa nguyên tố halogen là:
A. PE.

B. PVC.

C. cao su buna.

D. tơ olon.

Câu 28: Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H và O ?
A. Xenlulozơ.

B. Polistiren.

C. Polietilen.

D. Poli (vinyl clorua).

Câu 29: Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được trùng hợp từ monome có tên gọi là:
A. axit acrylic.


B. metyl acrylat.

C. metyl metacrylat.

D. axit metacrylic.

Câu 30: Polime nào sau đây trong thành phần hóa học chỉ có hai nguyên tố C và H?
A. Poliacrilonitrin.

B. Polistiren.

C. Poli(metyl metacrylat).

D. Poli(vinylclorua).
Đáp án

1-B
11-A
21-C

2-B
12-D
22-C

3-C
13-D
23-C

4-C

14-D
24-A

5-C
15-A
25-C

6-B
16-A
26-D

7-A
17-B
27-B

8-A
18-D
28-A

9-C
19-A
29-C

10-A
20-C
30-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án B

Trùng ngưng là quá trình kết hợp một hay nhiều các phân tử nhỏ (monome) nhỏ để tạo thành
các phân tử lớn hơn đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ khác (VD: H2O)
Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là trong phân tử phải
có ít nhất hai nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng
Tơ olon , Nhựa poli(vinyl – clorua), cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng từ axit terephtalic: p- HOOC-C 6H4COOH và etylen glycol : HO- CH2-CH2- OH
Câu 3: Đáp án C
Chú ý: Bakelit (nhựa rezit) có cấu trúc mạng lưới không gian giống như cao su lưu hóa.
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án C
Các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp (đồng trùng hợp) là: thủy tinh hữu cơ, tơ
olon, poli (vinyl axetat), poli etilen, tơ capron, cao su buna – S.
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án A


Câu 8: Đáp án A
Polime khi đốt cháy chỉ thu được H 2O và CO2 => Trong thành phần ban đầu của Polime phải
có C,H có thể có O
=> Polietilen
Loại Nilon – 6,6 vì trong thành phần chứa N;
Loại Tơ olon, tơ tằm vì là tơ chứ không phải polime
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án D
Tơ visco, tơ xenlulozo axetat: tơ bán tổng hợp
Sợi bông: tơ thiên nhiên
Tơ nilon – 6,6 : tơ tổng hợp.
Câu 13: Đáp án D

Aminlozo là tinh bột có dạng mạch thẳng.
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án A
Câu 16: Đáp án A
Câu 17: Đáp án B
Câu 18: Đáp án D
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án C
A,B, D đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng, chỉ có C là được điều chế bằng phản
ứng trùng hợp
Câu 21: Đáp án C
Câu 22: Đáp án C
Polime tổng hợp : Nilon - 6
Tơ visco là tơ bán tổng hợp
Sợi bông và tơ tằm là tơ polime tự nhiên
Câu 23: Đáp án C
Câu 24: Đáp án A
Polime nào sau đây không có nguồn gốc tự nhiên là : Polietilen
Câu 25: Đáp án C
Câu 26: Đáp án D


Câu 27: Đáp án B
PE: (-CH2=CH2-)n
PVC: -(CH2-CHCl-)n
Cao su buna: (-CH2-CH=CH-CH2-)n
Tơ olon (tơ nitron): (-CH2-CHCN-)n
Câu 28: Đáp án A
A. ( C6H10O5 ) n => có 3 nguyên tố C, H, O
B.


( −CH − CH2 − ) n
|
C6H5

=> chỉ chứa 2 nguyên tử C, H

C. ( −CH2 − CH2 − ) n => chỉ chứa 2 nguyên tố C, H
D.

( −CH2 − CH − ) n
|
Cl

=> có 3 nguyên tố C, H, Cl

Câu 29: Đáp án C
Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được trùng hợp từ metyl metacrylat.
OOCCH3
|
t , p , xt
nCH2 = C − COOCH3 
→ ( −CH2 = C − ) n
|
|
CH3 CH
3
Câu 30: Đáp án B
A.


( −CH2 − CH − ) n
|
CN

CH3
|
C. ( −CH2 − C − ) n
|
COOCH3

B.

D.

( −CH2 − CH − ) n
|
C 6 H5

( −CH2 − CH − ) n
|
Cl

=> Polistiren chỉ chứa 2 nguyên tố C và H

Mức độ thông hiểu và vận dụng


Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và
kiềm

B. phân biệt tơ nhân tạo và tơ tằm bằng cách đốt, tơ tằm cho mùi khét giống mùi tóc cháy
C. Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit nhưng xenlulozo có thể kéo thành sợi còn tinh bột
thì không
D. Các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử và lực liên kết phân tử lớn
Câu 2: Trong các polime sau : polietilen, poli vinyl colrua, nilon - 6,6 ; tơ nitron, cao su buna S,
poli phenol- fomandehit, tơ visco, poli metyl metacrylat. Số polime được điều chế từ phản ứng
trùng hợp là
A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

C. Tơ nitron

D. Tơ tằm

Câu 3: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ visco

B. Tơ nilon-6,6

Câu 4: Trùng hợp acrinitrin (CH2=CH-CN) thu được polime được sử dụng để làm
A. Tơ capron

B. Tơ lapsan

C. Tơ visco


D. Tơ nitron

Câu 5: Có các chất sau: keo dán ure-fomandehit, tơ lapsan, tơ nilon-6,6; protein; sợi bông,
amoni axetat, nhựa novolac, tơ nitron. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất trong phân tử
chúng có chứa nhóm –NH-CO-?
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường
B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định
C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ
D. Các polime dễ bay hơi
Câu 7: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Cao su thiên nhiên. B. Polipropilen.

C. Amilopectin.

D. Amilozơ

Câu 8: Trong các polime sau: (1) poli ( metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7; poli
( etylen- terephtalat); (5) nilon- 6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng
trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6).


B. (1), (2), (3).

C. (3), (4), (5).

D. (1), (3), (5).

Câu 9: Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O?
A. Tơ tằm.

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ nitron.

D. Tơ visco.

Câu 10: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. Tơ capron.

B. Tơ visco.

C. Tơ nilon – 6,6.

D. Tơ tằm.


0

0


+ H 2 O / xt
xt ,t
xt Na ,t
Câu 11: Cho sơ đồ sau: etilen 
→ X 
→ Y →
po lim eM .

. Vậy M là:
A. polietilen.

B. polibutađien.

C. poli ( vinyl clorua). D. poliisopren.

Câu 12: Trong số các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) tơ nilon-6,6; (4) tơ xenlulozo
axetat; (5) tơ capron; (6) tơ enan. Số tơ nhân tạo là:
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu
được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon - 6,6. Số công
thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3


B. 4

C. 2

D. 1

C. polieste.

D. poliete.

Câu 14: Tơ lapsan thuộc loại tơ
A. poliamit.

B. Vinylic.

Câu 15: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Đun nóng cao su với lưu huỳnh thu được cao su buna.
B. Đun nóng phenol với anđehit fomic thu được tơ PPF.
C. Tơ teflon là poliamit.
D. Tơ nhân tạo visco được điều chế từ xenlulozo.
Câu 16: Polime có cấu trúc mạng không gian ( mạng lưới) là:
A. PE.

B. amilopectin.

C. PVC.

D. nhựa baketit.

Câu 17: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)?

A. Tơ tằm.

B. Tơ nilon-6,6.

C. Bông.

D. Tơ visco.

Câu 18: Có các phát biểu sau:
(1) Thủy tinh hữu cơ có cấu trúc mạch polime phân nhánh.
(2) Sục C2H4 vào dung dịch KMnO4 có xuất hiện kết tủa
(3) Muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(4) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong môi trường NH3 tạo ra Ag.
Số phát biểu đúng là:
A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 19: Cho các câu sau:
(1) PVC là chất vô định hình.
(2) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước.
(3) Poli(metyl metacrylat) có đặc tính trong suốt, cho ánh sáng truyền qua.
(4) Tơ lapsan được tạo ra do phương pháp trùng hợp.


(5) Vật liệu compozit có độ bền, độ nhịu nhiệt tốt hơn polime thành phần.

(6) Cao su thiên nhiên không dẫn điện, có thể tan trong xăng, benzen và có tính dẻo.
(7) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
Số nhận định không đúng là :
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 20: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phàn ứng trùng ngưng
A. Poli acrilonitri

B. Polistiren

C. Poli (etylen teraphtalat)

D. Poli(metyl metacrylat)

Câu 21: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105000. Số mắt xích gần đúng của loại
cao su trên là
A. 1544.

B. 1454.

C. 1640.

D. 1460.


Câu 22: PVC được điều chế trong thiên nhiên theo sơ đồ sau:
H =15%
H =95%
H =90%
Me tan →
Axetilen →
Vinylclorua →
Poli (vinylclorua ).

Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế ra một tấn PVC là bao nhiêu? Biết rằng khí
thiên nhiên chứa 95% metan theo thể tích.
A. 6154 m3

B. 1414 m3

C. 2915 m3

D. 5883 m3

Câu 23: Polime X có khối lượng phân tử là 400000 g/mol và hệ số trùng hợp là n = 4000. X là
A. [-CH2-CH(CH3)-]n. B. [-CH2-CHCl-]n.

C. [-CF2-CF2-]n.

D. [-CH2-CH2-]n.

Câu 24: Cứ 5,668 g cao su buna – S phản ứng vừa hết với 3,462 g Br 2 trong CCl4. Hỏi tỉ lệ
butađien và stiren trong cao su buna – S là bao nhiêu ?
A. 2/3.


B. 1/2.

C. 3/5.

D. 1.3.

Câu 25: Một phân tử polietilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân
tử polietilen này là:
A. 20000

B. 2000

C. 1500

D. 15000

Câu 26: Poli( vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên ( chứa 95% metan theo thể tích)
theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất ( H) như sau:
H =15%
H =95%
H =90%
Me tan →
Axetilen →
Vinylclorua →
Poli (vinylclorua ).

Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là:
A. 5589,08m3

B. 1470,81m3


C. 5883,25m3

D. 3883,24m3

Câu 27: Tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng
este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là
A. 430 kg

B. 160 kg

C. 113,52 kg

D. 103,2 kg


Câu 28: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo
sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất (H) như sau:
H =15%
H =95%
H =90%
Me tan →
Axetilen →
Vinylclorua →
Poli (vinylclorua ).

Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1,5 tấn PVC là
A. 3883,24 m3.

B. 5883,25 m3.


C. 5589,08 m3.

D. 8824,87 m3.

Câu 29: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta - 1,3 - đien, thu được polime X.
Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa đủ với 1,731 gam Br 2 trong dung dịch. Tỉ lệ số mắt xích buta 1,3 - đien và stiren trong X là
A. 2 :3

B. 1 : 2.

C. 1 : 3.

D. 1: 1.

Câu 30: Trùng hợp 8,96 lít etilen (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 75% thì khối lượng polime
thu được là
A. 6,3 gam

B. 7,2 gam

C. 8,4 gam

D. 8,96 gam

Đáp án
1-A
11-B
21-A


2-A
12-C
22-D

3-A
13-A
23-C

4-D
14-C
24-B

5-D
15-D
25-B

6-B
16-D
26-C

7-C
17-D
27-A

8-C
18-A
28-D

9-D
19-B

29-B

10-B
20-C
30-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
A. sai vì tơ tằm và len là polipeptit có khả năng thủy phân trong kiềm
B. đúng
C. đúng
D. đúng
Câu 2: Đáp án A
Polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là : polietilen, poli vinyl colrua, tơ nitron, cao
su buna S, poli metyl metacrylat
Câu 3: Đáp án A
Tơ visco là tơ bán tổng hợp ( tơ nhân tạo) ; tơ nilon 6- 6 và tơ nitron thuộc tơ tổng hợp còn tơ
tằm thuộc tơ thiên nhiên
Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án D
Các chất trong phân tử chứa nhóm –NH-CO là: keo dán ure-fomandehit , tơ nilon-6,6; protein
=> có 3 chất


Câu 6: Đáp án B
A. Sai, Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
B. Đúng, Hầu hết các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định, nóng chảy ở nhiệt độ
khá rộng.
C. Sai.
Lấy ví dụ như


( −CH2 − CH − )


+ nNaOH 
→ ( −CH2 − CH − ) + nCH3COONa
|
|
OCCH3
OH

D. Sai, Các polime không bay hơi
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án C
các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: (3) nilon – 7, (4) poli (etylenterephtalta), (5) nilon – 6,6
Câu 9: Đáp án D
Tơ đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O => thành phần ban đầu chỉ có C, H và có thể có O
=> chỉ có tơ visco là thỏa mãn
Tơ tằm, tơ nilon – 6,6; tơ nitrin đều chứa nguyên tử N trong phân tử => loại
Câu 10: Đáp án B
Câu 11: Đáp án B
0

+ H 2O / xt
xt ,t
etilen(CH 2 = CH 2 ) 
→CH 3CH 2OH ( X ) 
→ CH 2 = CH − CH = CH 2 (Y )
0


xt Na ,t
→
(−CH 2 − CH = CH − CH 2 −) po lim eM .
+

0

H ,t
CH 2 = CH 2 + H 2O 
→ CH 3CH 2OH
0

Al2O3 ,Cr2O3 ,450 C
2CH 3CH 2OH 
→ CH 2 = CH − CH = CH 2 + 2 H 2O + H 2
0

xt ,t , p
nCH 2 = CH − CH = CH 2 
→ (−CH 2 − CH = CH − CH 2 −) n
Na
1 4 4 4 44 2 4 4 4 4 43
polibutadien

Câu 12: Đáp án C
Tơ nhân tạo là tơ bán tổng hợp (tơ có nguồn gốc tự nhiên được con người chế biến): (2), (4)
Câu 13: Đáp án A
Axit tạo ra tơ nilon - 6,6 là axit ađipic : HOOC-[CH2]4-COOH
X là HOOC-[CH2]4-COOCH2-CH2-CH3
HOOC-[CH2]4-COOCH(CH3)2

H3C-OOC-[CH2]4-COOCH2CH3


Câu 14: Đáp án C
Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng hợp nên là polieste.
Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án D
PE và PVC có mạch polime không phân nhánh
Amilopectin là polime có cấu trúc phân nhánh
nhựa baketit có cấu trúc mạng lưới không gian.
Câu 17: Đáp án D
Tơ tằm và bông là tơ thiên nhiên
Tơ nilon – 6,6 là tơ tổng hợp
Tơ visco là tơ bán tổng hợp.
Câu 18: Đáp án A
(1) Sai vì thủy tinh hữu cơ là polime không phân nhánh
(2) Đúng vì có phản ứng sau: 3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2MnO2↓ + 2KOH
(3) Đúng
(4) Sai vì glucozo bị oxi hóa bởi AgNO3 trong môi trường NH3 tạo ra Ag
Các phát biểu đúng là: (2); (3)
Câu 19: Đáp án B
Có 3 nhận định không đúng: (2), (4), (6).
(2) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước.
Khi nấu tinh bột thì mới thành hồ tinh bột được (cần phải có nhiệt độ)
(4) Tơ lapsan được tạo ta từ phản ứng trùng ngưng.
(6) Cao su thiên nhiên không dẫn điện, có thể tan trong benzen, trong xăng và có tính dẻo.
→ Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi.
Câu 20: Đáp án C
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phàn ứng trùng ngưng : Poli (etylen teraphtalat)
PTHH :

n ( HO − CH 2 − CH 2 − OH ) + n ( HOOC − C6 H 4 − COOH )
Etylen glicol

axit terephtalic

→ ( −C − CH 2 − CH 2 − O − C − C6 H 4 − C − ) n + 2nH 2O
||
||
O
O
Tơ lapsan: poly (etylen terephtalat)
Các chất còn lại tạo ra bằng phản ứng trùng hợp


Câu 21: Đáp án A
Số mắt xích là 105000 : 68 =1544
Câu 22: Đáp án D
n PVC = 1000 : 62,5 = 16 ( k mol )
n CH4 = 16 . 2 = 32 kmol
n lý thuyết = 32 :

95 90 15
:
:
= 249,512kmol
100 100 100

=> V CH4 = 249,512 . 22 ,4 = 5589,07 m3
=> V khí thiên nhiên = 5589,07 :


95
= 5883,2 m3
100

Câu 23: Đáp án C
MX = Mpolime : n = 100g
Câu 24: Đáp án B
(C4H6)n(C8H8)m + nBr2
54n+104m

160n (g)

5,668

3,462

=> 3,462(54n+104m)=5,668.160n => 720n=360m => n/m = 360/720 = 1/2
Câu 25: Đáp án B
Ta có : M ( − CH 2 −CH 2 )n = 56000 ⇒ n =

56000
= 2000
28

Câu 26: Đáp án C
Ta có:

∑H =

VCH4(trong tự nhiên)=


2nC2 H3Cl
H1.H 2 .H 3
= 0,12825 ⇒ nCH 4 =
= 0, 25.103 mol
100
∑H
nCH 4
0,95

.22, 4 = 5883, 25(m3 )

Câu 27: Đáp án A
120


H =30%
H =80%
CH 2 = C − COOH →
CH 2 = C − COOCH 3 →
polimeetylmetacrylat n =
= 1, 2kmol ÷
100


|
|
CH3
CH3


1, 2.86 :

80 30
:
= 430kg
100 100

Câu 28: Đáp án D
H =15%
H =95%
H =90%
2CH 4 →
C2 H 2 →
CH 2 = CH − Cl →
(−CH 2 − C H −)n
Cl

nPVC = 1,5.106 : 62,5 = 24 000 ( mol) = 24 ( k mol)


Từ sơ đồ ta có: nCH 4 = 2nPVC .

1
1
1
.
.
= 374, 269(k mol )
0,9 0,95 0,15


=> VCH4 = 374,269.22,4 = 8383,6256 m3
Vì khí thiên nhiên chứa 95% CH4 => Vkhí thiên nhiên = VCH4 : 0,95 = 8824, 87 m3
Câu 29: Đáp án B
X có dạng: (-CH2-CH=CH-CH2-)n[-CH2-CH(C6H5)-]m
=> MX = 54n + 104m
nBr2 = npi ngoài vòng
=>

2,834
1, 731
.n =
54n + 104m
160

=> 453, 44n = 93, 474n + 180, 024m
=> 359,966n = 180, 024m
=>

n 180, 024 1
=
=
m 359,966 2

Câu 30: Đáp án C
nC2H4 = 0,4 mol
BTKL: m polime = mC2H4 = 0,4.28 = 11,2 (g)
Do hiệu suất phản ứng trùng hợp là 75% nên khối lượng polime thực tế thu được là: 11,2.
(75/100) = 8,4 (g)




×